Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

Đề thi thử thpt quốc gia có đáp án chi tiết môn toán năm 2018 trường chuyên khoa học tự nhiên hà nội lần 3 | Toán học, Lớp 11 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (428.87 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SẢN PHẨM TỔ 3 TUẦN 11</b>



<b>Đề thi thử Trường Chuyên KHTN Hà Nội, lần 3 năm 2018</b>



<b>Câu 26:</b> <b>[2D2-3] [KHTN Hà Nội, Lần 3, Năm 2018] </b>Gọi <i>M</i> <sub> và </sub><i>m</i><sub>theo thứ tự là nghiệm nguyên lớn </sub>


nhất và nghiệm nguyên nhỏ nhất của bất phương trình




2


3


2 1 2 1 log 4


0
5<i>x</i> 5<i>x</i>


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


 <sub>. </sub>


Khi đó tích <i>M m bằng</i>.


<b>A. </b>6. <b>B. </b>24. <b>C. </b>3. <b>D. </b>12.


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A.</b>



<i><b>* Phân tích</b></i>


- Lập bảng xét dấu vế trái của bất phương trình để tìm nghiệm của bất phương trình.
- Chọn nghiệm nguyên lớn nhất và nghiệm nguyên bé nhất ta có kết quả.


<i><b>* Giải</b></i>


Đặt

 





2


3


2 1 2 1 log 4


5<i>x</i> 5<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i>      




 

2



3



3 1 log 4 0


2 1 2 1 log 4 1


0 0


1


2 1 2 0


5<i>x</i> 5<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  




      


    <sub>  </sub>



   


 <sub></sub> 


 



<i>f x</i> <sub>không xác định khi </sub>5<i>x</i>2 5<i>x</i> 0

1;0;1


<i>x</i>


    


Bảng xét dấu <i>f x</i>

 



Suy ra tập nghiệm của bất phương trình là: <i>S</i>  

4; 1 \

 

1;0


Suy ra <i>M</i>  2;<i>m</i>  3 <i>Mm</i>6.


<b>Bài tập tương tự</b>


<b>Câu 1:</b> <b>[2D2-3] </b>Gọi <i>m</i> nghiệm nguyên nhỏ nhất của bất phương trình




2


2


3 2 2 1 log 3


0
2<i>x</i> 2<i>x</i>



<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>




 <sub>. Khi đó </sub><i>m</i><sub> bằng</sub>


<b>A. </b>2. <b>B. </b>3. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.


<b>Câu 2:</b> <b>[2D2-3] </b>Gọi <i>m</i> nghiệm nguyên nhỏ nhất của bất phương trình




2


5


2 3 3 1 log 4


0
5<i>x</i> 5<i>x</i>


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. </b>3. <b>B. </b>4. <b>C. </b>3. <b>D. </b>12.


<b>Câu 27:</b> <b>[2D1-3] [KHTN Hà Nội, Lần 3, Năm 2018] </b><i>Trên một chiếc đài Radio FM có vạch chia để </i>
người dùng có thể dị sóng cần tìm. Vạch ngoài cùng bên trái và vạch ngoài cùng bên phải
tương ứng với 88 MHz và 108 MHz. Hai vạch này cách nhau 10 cm . Biết vị trí của vạch cách


vạch ngồi cùng bên trái <i>d</i> (cm) thì có tần số bằng .<i>k a MHz. với k và d</i> <i>a</i> là hai hằng số.
Tìm vị trí tốt nhất của vạch để bắt sóng <i>VOV với tần số 102,7 MHz.</i>1


<b>A. Cách vạch ngoài cùng bên phải 1,98 cm .</b> <b>B. Cách vạch ngoài cùng bên phải 2,46 cm .</b>
<b>C. Cách vạch ngoài cùng bên trái 7,35 cm .</b> <b>D. Cách vạch ngoài cùng bên phải 8, 23 cm .</b>


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B.</b>


<i><b>* Nhận xét</b></i>


<i><b>Tần số phụ thuộc vào 2 ẩn k và d . Do đó, ta thiết lập mối quan hệ giữa k và .</b>d</i>


<i><b>* Giải</b></i>


Đặt <i>f</i> =<i>k a</i>. <i>d(MHz) với k và a là hai hằng số</i>
0


88
<i>d</i>


<i>f</i>


 


 <sub></sub><sub>88</sub><sub></sub><i><sub>k a</sub></i><sub>.</sub> 0 <sub> </sub><i><sub>k</sub></i> <sub>88</sub>


10


88
<i>d</i>


<i>f</i>


 


10 <sub>10</sub>27


108 .


22


<i>k a</i> <i>a</i>


   


Khi <i>f</i> =102,7 thì <i>d</i>=7,54 (bên phải).


<b>Câu 28:</b> <b>[1H3-3] [KHTN Hà Nội, Lần 3, Năm 2018] </b>Cho hình chóp .<i>S ABC có đáy ABC là tam giác </i>
đều cạnh <i>a. Hình chiếu của S trên mặt phẳng </i>

<i>ABC</i>

<i> trùng với trung điểm BC , cho SA a</i>
và hợp với đáy một góc <i>30 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC bằng</i>0


<b>A. </b>
3
2
<i>a</i>



. <b>B. </b>


2
3
<i>a</i>


. <b>C. </b>


2 2


3
<i>a</i>


. <b>D. </b>


3
4
<i>a</i>


.


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Theo đề bài ta có:


 <sub>30</sub>0 <sub>;</sub> 3<sub>;</sub> <sub>(</sub> <sub>)</sub>


2 2



<i>a</i> <i>a</i>


<i>SAH</i>  <i>SH</i>  <i>AH</i>  <i>BC</i> <i>SAH</i>


. Kẻ đường cao <i>HK</i> trong
<i>SAH</i>




3


( ; )


4
<i>a</i>
<i>d SA BC</i> <i>HK</i>


  


.


<b>Bài tập tương tự</b>


<b>Câu 1:</b> <b>[1H3-3] </b>Cho hình lăng trụ đứng <i><sub>ABC A B C có đáy ABC là tam giác vuông BA BC a</sub></i>. ' ' '   ,
cạnh bên <i>AA</i>'<i>a</i> 2, <i>M</i> là trung điểm của <i>BC . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AM</i> và


'
<i>B C là:</i>
<b>A. </b> 2



2
<i>a</i>


. <b>B. </b> 5


5
<i>a</i>


. <b>C. </b> 3


3
<i>a</i>


. <b>D. </b> 7


7
<i>a</i>


.


<b>Câu 2:</b> <b>[1H3-3] </b>Cho hình chóp .<i>S ABCD có ABCD là hình vng cạnh a.Tam giác SAB đều và nằm </i>
trong mặt phẳng vng góc với đáy. <i>M N P lần lượt là trung điểm của , ,</i>, , <i><b>SB BC SD . Tính </b></i>
khoảng cách giữa <i>AP và MN</i>


<b>A. </b>


3
15



<i>a</i>


<b>B. </b><i>4 15a</i>. <b>C. </b>


3 5


10
<i>a</i>


<b>D. </b>
5
5
<i>a</i>


<b>Câu 29:</b> <b>[2H3-2][KHTN Hà Nội, Lần 3, Năm 2018] </b><i>Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng</i>


1


2
:


1 1 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>   


 <sub> và </sub> 2


1 2



:


2 1 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>    


 <sub>Phương trình mặt phẳng </sub>

 

<i>P</i> <sub> song song và cách </sub>
đều hai đường thẳng <i>d d là</i>1, 2


<b>A. </b>2<i>y</i>2<i>z</i>  .1 0 <b>B. </b>2<i>y</i>2<i>z</i>  .1 0 <b>C. </b>2<i>x</i>2<i>z</i>  .1 0 <b>D. </b>2<i>x</i>2<i>z</i>  .1 0


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A.</b>


Vì <i><b>d , </b></i>1 <i>d chéo nhau và </i>2

 

<i>P</i> song song <i>d , </i>1 <i>d nên </i>2 <i>nP</i> <i>u ud</i>1; <i>d</i>2

0; 1;1


  


.

 

<i>P</i> <sub> cách đều </sub><i>d</i><sub>1</sub><sub> và </sub><i>d</i><sub>2</sub><sub> nên </sub>

 

<i>P</i> <sub> qua trung điểm </sub>


1
1; ;1


2
<i>I </i><sub></sub> <sub></sub>



 <i><sub> của MN với </sub>M</i>

2;0;0

<i>d</i>1<sub>,</sub>


0;1;2

2


<i>N</i> <i>d</i> <sub>.</sub>


Phương trình của

 

<i>P</i> : 2<i>y</i>2<i>z</i>  .1 0


<b>Bài tập tương tự</b>


<b>Câu 1:</b> <b>[2H3-2] </b><i>Trong không Oxyz , cho hai đường thẳng </i> 1


3 1 3


:


2 1 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>     




2


3 12 2


:



2 5 3


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>     


 . <i>M , </i>1 <i>M lần lượt là hình chiếu của </i>2 <i>M</i> lên <i>d , </i>1 <i>d . Tìm </i>2 <i>M</i> biết


rằng <i>M</i> <sub> là trung điểm của </sub><i>M M .</i>1 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 2:</b> <b>[2H3-2] </b><i>Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng </i>


1


1


: 2 4


3


<i>x</i>


<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


  

  



 <sub> và </sub> 2


3 7


:


1 4 3


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>    




,


<i>A B</i><sub> là hai điểm di động trên </sub><i>d</i>1 thỏa <i>AB . C , </i>6 <i>D</i> là hai điểm trên <i>d</i>2 thỏa <i>CD</i> 26.


Tìm <i>VABCD</i>.
<b>A. </b>


25


6 . <b>B. </b>25 . <b>C. </b>


26


6 . <b>D. </b>6 26 .



<b>Câu 30:</b> <b>[2D3-4][KHTN Hà Nội, Lần 3, Năm 2018] </b>Giả sử số tự nhiên <i>n</i> thỏa mãn2


2 4 6 2 2 2


0 2 2 2 2 2


2


8192
...


3 5 7 2 1 2 1 15


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i>


<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>


<i>C</i>


<i>n</i> <i>n</i>




      


  <sub>. Khẳng định nào sau đây là đúng?</sub>



<b>A. </b>6  .<i>n</i> 9 <b>B. </b>9 <i>n</i> 12. <b>C. </b><i>n</i> .6 <b>D. Không tồn tại </b><i>n</i>.


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D.</b>


<i><b>* Phân tích:</b></i>


Ta thấy xuất hiện mẫu số ở tất cả các phần tử, mẫu số là các số lẻ chạy từ 1 đến

2<i>n</i>1

.
<i>+) Tử số là các C với chỉ số là chẵn chạy từ 0 đến </i>

 

<i>2n</i> . Với dạng phân số như này ta nghĩ
đến khai triển Newton



2


1<i>x</i> <i>n</i>


sau đó nguyên hàm cả hai vế của khai triển để xuất hiện dạng
phân số như đề bài yêu cầu.


<i>+) Ta lại thấy rằng đề bài chỉ còn giữ lại những C với hệ số chẵn nên ta nghĩ đến việc khử các</i>
<i>C với hệ số lẻ đi dựa vào công thức</i>


2

2


0 2 2 4 4 2 2 2 2 2 2


2 2 2 2 2


1 1



. . ... . .


2


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>C</i> <i>C x</i> <i>C x</i> <i>C</i>  <i>x</i>  <i>C x</i>


  


     


<i><b>* Giải</b></i>


Xét khai triển


2

2


0 2 2 4 4 2 2 2 2 2 2


2 2 2 2 2


1 1



. . ... . .


2


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>C</i> <i>C x</i> <i>C x</i> <i>C</i>  <i>x</i>  <i>C x</i>


  


     

<sub> </sub>

<sub>*</sub>


Nguyên hàm cả hai vế của

 

* ta được

2 1

2 1


1 1


1
.


2 2 1 2 1


<i>n</i> <i>n</i>


<i>x</i> <i>x</i>
<i>C</i>
<i>n</i> <i>n</i>
 
 <sub></sub> <sub></sub> 
 
 
   
 


3 5 2 1 2 1


0 2 4 2 2 2


2 2 . 2 . ... 2 . 2 .


3 5 2 1 2 1


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>C x C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>


<i>n</i> <i>n</i>



 




     


 

 

**


Với <i>x</i> ta được 0

 

**   .<i>C</i> 0
Với <i>x</i> ta được 1

 

**


2 4 6 2 2 2


2 1


0 2 2 2 2 2


2


1 2


. ...


2 2 1 3 5 7 2 1 2 1


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>



<i>n</i>


<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>


<i>C</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>





       


  


2 1


1 2 8192


.


2 2 1 15


<i>n</i>
<i>n</i>

 

2 1


2 16384


2 1 15


<i>n</i>


<i>n</i>




 


 <sub>.</sub>


Đặt

 



2<i>t</i>


<i>f t</i>
<i>t</i>




. Dễ có <i>f t</i>

 

đồng biến trên

5;

.

 



32768
15
15
<i>f</i> 


;

 


8192
13
13
<i>f</i> 


. Ta có

 

 



16384


13 15


15


<i>f</i>   <i>f</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Không tồn tại <i>t</i>

2<i>n</i>1|<i>n</i>;<i>n</i>2

thỏa mãn

 



16384
15
<i>f t</i> 


.
Vậy khơng có giá trị nào của <i>n</i> thỏa mãn yêu cầu đề bài.


<b>Bài tập tương tự</b>


<b>Câu 1:</b> <b>[2D3-4] </b>Giả sử số tự nhiên <i>n</i> thỏa mãn 2


1 3 5 2 1 2 1



2 1 2 1 2 1 <sub>...</sub> 2 1 2 1 8191


2 4 6 2 2 2 14


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>


<i>n</i> <i>n</i>


 


 <sub></sub>  <sub></sub>  <sub> </sub>  <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub>. </sub>


Khẳng định nào sau đây là đúng?


<b>A. </b>5  .<i>n</i> 9 <b>B. </b>9 <i>n</i> 12. <b>C. </b><i>n</i> .5 <b>D. Không tồn tại </b><i>n</i>.


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A.</b>


<i><b>* Phân tích:</b></i>


Ta thấy xuất hiện mẫu số ở tất cả các phần tử, mẫu số là các số chẵn chạy từ 2 đến

2<i>n</i>2

.

<i>Tử số là các C với chỉ số là lẻ chạy từ 1 đến </i>

2<i>n</i>1

. Với dạng phân số như này ta nghĩ đến
khai triển Newton



2 1


1<i>x</i> <i>n</i>


sau đó nguyên hàm cả hai vế của khai triển để xuất hiện dạng
phân số như đề bài yêu cầu.


<i> Ta lại thấy rằng đề bài chỉ còn giữ lại những C với hệ số lẻ nên ta nghĩ đến việc khử các C </i>
với hệ số chẵn đi dựa vào công thức


2 1

2 1


1 3 3 5 5 2 1 2 1 2 1 2 1


2 1 2 1 2 1 2 1 2 1


1 1


. . . ... . .


2


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>



<i>x</i> <i>x</i>


<i>C</i> <i>x C</i> <i>x</i> <i>C</i> <i>x</i> <i>C</i> <i>x</i> <i>C</i> <i>x</i>


 
   
    
  
     
<i><b>* Giải</b></i>


Xét khai triển


2 1

2 1


1 3 3 5 5 2 1 2 1


2 1 2 1 2 1 2 1


1 1


. . . ... .


2


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>



<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>C</i> <i>x C</i> <i>x</i> <i>C</i> <i>x</i> <i>C</i> <i>x</i>


 


 


   


  


    

<sub> </sub>

<sub>*</sub>


Nguyên hàm cả hai vế của

 

* ta được


2 2

2 2 <sub>2</sub> <sub>4</sub> <sub>6</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>


1 3 5 2 1 2 1


2 1 2 1 2 1 2 1 2 1


1 1


1


. . . ... . .



2 2 2 2 2 2 4 6 2 2 2


<i>n</i> <i>n</i> <i><sub>n</sub></i> <i><sub>n</sub></i>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>C C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


  <sub></sub>
 
    
 <sub></sub> <sub></sub> 
       
 
 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>
 

 

**


Với <i>x</i> ta được 0

 

**


1
2 2
<i>C</i>
<i>n</i>


  
 .
Với <i>x</i> ta được 1

 

**


1 3 5 2 1 2 1


2 2


2 1 2 1 2 1 2 1 2 1


1 2 1


. ...


2 2 2 2 2 2 4 6 2 2 2


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


 

    
       


  
2 2


1 2 1 8191


.


2 2 2 2 2 14


<i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>

  
 
2 2


2 2 8191


2 2 2 2 7


<i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>




  


  <sub>.</sub>



Đặt

 



2<i>t</i> 2


<i>f t</i>


<i>t</i> <i>t</i>


 


. Dễ có <i>f t</i>

 

đồng biến trên

6;

.

 



8191
14


7


<i>f</i> 


.
Vậy <i>n</i>6.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A. </b><i>S</i> 2017.22018 .1 <b>B. </b><i>S</i>2017.22018. <b>C. </b><i>S</i>2018.22018 .1 <b>D. </b><i>S</i> 2019.22018 .1


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A.</b>


* Phân tích:



- Có thể làm theo cách trắc nghiệm bằng cách tính <i>S</i> 1 2.2 3.2 2 và tương ứng với bộ (hệ
số, số mũ) =(3, 2) vào các phương án trả lời, suy ra đáp án <b>A.</b>


- Bài tốn tổng qt: Tính tổng 0 1.q1 2.q2 3.q ...3 .q


<i>n</i>
<i>n</i>


<i>S a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>  <i>a</i> <sub> với </sub><i>a a a</i><sub>0</sub>, , ,...,<sub>1</sub> <sub>2</sub> <i>an</i> lập
<i>thành một cấp số cộng. Phương pháp để tính S là nhân cả 2 vế với q rồi trừ vế với vế, sử dụng </i>
cơng thức tính tổng <i>n</i> số hạng liên tiếp của một cấp số nhân là xong.


* Lời giải:


- Ta có: <i>S</i> 1 2.213.224.23 ... 2018.22017


1 2 3 2017 2018


2.<i>S</i> 1.2 2.2 3.2 ... 2017.2 2018.2


      


- Trừ vế với vế của hai biểu thức trên ta được:

1 2 2017

2018


2 1 2 2 ... 2 2018.2


<i>S</i> <i>S</i>      



2017


2018 2018 2018


2018


2 1


1 2 2018.2 1 2 2 2018.2


2 1
2017.2 1




      




  


2018


2017.2 1
<i>S</i>


  


<b>Câu 31:</b> <b>[2D3-3][KHTN Hà Nội, Lần 3, Năm 2018] </b>Cho hàm số <i>f x</i>

 

liên tục trên  và



 

 

2


3<i>f</i>  <i>x</i> 2<i>f x</i> tan <i>x</i><sub>. Tính </sub>


 



4


4


d
<i>f x x</i>









.
<b>A. </b>1 2





. <b>B. </b>2 1


 <sub></sub>



. <b>C. </b>1 4





. <b>D. </b>2 2





.


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D.</b>


 

 

2

 



3<i>f</i>  <i>x</i> 2<i>f x</i> tan <i>x</i> 1


Thay <i>x</i> <i>x</i>. 1

 

3<i>f x</i>

 

2<i>f</i>

 

 <i>x</i> tan2

 

 <i>x</i> tan2<i>x</i>

 

2


 

 

 



 



2
2


1 .2 2 .3 5 tan 5



tan


<i>x</i> <i>f x</i>


<i>f x</i> <i>x</i>


  


 


 



4 4 4 4


2 2 2


0 0


4 4


d tan x d 2 tan x d 2 1+tan x 1 d


<i>I</i> <i>f x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


   


 


 



 


<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>  <sub></sub>


4


0


2 tan 2


2
<i>I</i>  <i>x x</i>   
.


<b>Câu 32:</b> <b>[2H2-2][KHTN Hà Nội, Lần 3, Năm 2018] </b>Cho khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng
. Góc giữa đường chéo của mặt bên và đáy của lăng trụ là . Tính diện tích mặt cầu ngoại
tiếp hình lăng trụ đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A.</b>


Gọi <i>H là tâm ABC</i> thì


3
3
<i>a</i>


<i>AH</i> 


.


Ta có





<i>A B ABC</i> ,

<i>A B AB</i> ,

 <sub></sub>


60


<i>A BA</i>  <i>AA</i> <i>AB</i>.tan 60 <i>a</i> 3<sub>.</sub>


Gọi <i>M</i> là trung điểm <i>AA</i> thì


3
2
<i>a</i>
<i>AM</i> 


. Mặt phẳng trung trực của đoạn <i>AA</i> cắt trục của
<i>đường tròn ngoại tiếp ABC</i> tại <i>I</i><sub> thì </sub><i>I</i> <sub> là tâm mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ.</sub>


Ta có <i>R</i>2 <i>IA</i>2 <i>IM</i>2<i>AM</i>2  <i>AH</i>2<i>AM</i>2


2 2


3



4 3


<i>a</i> <i>a</i>


  13 2


12


<i>a</i>




.


<b>Câu 33:</b> <b>[2H1-3][KHTN Hà Nội, Lần 3, Năm 2018] </b>Cho khối chóp tứ giác .<i>S ABCD . Mặt phẳng đi </i>
qua trọng tâm các tam giác <i>SAB</i>, <i>SAC</i>,<i> SAD chia khối chóp này thành hai phần có thể tích là</i>


1


<i>V và V </i>2

<i>V</i>1<i>V</i>2

<sub>. Tính tỉ lệ </sub>
1
2


<i>V</i>
<i>V .</i>
<b>A. </b>


8


27<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>



16


81<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


8


19<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


16
75<sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C.</b>


2


13
π


3 <i>a</i>


2


5
π


3 <i>a</i>



2


13
π


9 <i>a</i>


2


5
π


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Gọi <i>G , </i>1 <i>G , </i>2 <i>G lần lượt là trọng tâm các tam giác SAB , SAD , SAC .</i>3


Gọi <i>I</i> <i><sub>, J lần lượt là trung điểm của </sub>AB<sub>, AC thì </sub></i>


3


1 2


3


<i>SG</i>
<i>SG</i>


<i>SI</i>   <i>SJ</i>


1 3 //


<i>G G</i> <i>IJ</i>



 <sub>  </sub><i>G G</i>1 3//

<i>ABC</i>

<sub>.</sub>


Chứng minh tương tự ta có <i>G G</i>2 3//

<i>ABC</i>

<sub>.</sub>


Suy ra

<i>G G G</i>1 2 3

 

// <i>ABCD</i>

<sub>.</sub>


Qua <i>G dựng đường song song với </i>1 <i>AB<sub>, cắt SA , SB lần lượt tại </sub>M</i> <i><sub>, N .</sub></i>


<i>Qua N dựng đường song song với BC , cắt SC tại P</i><sub>.</sub>


Qua <i>P dựng đường song song với CD , cắt SD tại Q</i>.


 Thiết diện của hình chóp .<i>S ABCD khi cắt bới </i>

<i>G G G</i>1 2 3

<sub> là tứ giác </sub><i>MNPQ</i><sub>.</sub>


Ta có


.
.


<i>S MNP</i>


<i>S ABC</i>
<i>V</i>


<i>V</i> <i>SM SN SP<sub>SA SB SC</sub></i><sub>. .</sub>. .  <sub>27</sub>8 . .


8
27



<i>S MNP</i> <i>S ABC</i>


<i>V</i> <i>V</i>


 


(1)
Tương tự ta cũng có . .


8
27


<i>S MPQ</i> <i>S ACD</i>


<i>V</i> <i>V</i>


 


(2)
Từ (1) và (2) suy ra . .


8
27


<i>S MNPQ</i> <i>S ABCD</i>


<i>V</i>  <i>V</i> 1


8
27



<i>V</i> <i>V</i>


  2 1


19
27


<i>V</i> <i>V V</i> <i>V</i>


   


. Vậy


1
2


8
19
<i>V</i>


<i>V</i>  <sub>.</sub>


 



 21


cos ; cos .


7


<i>OH</i>


<i>ABA B</i> <i>ABCD</i> <i>B OH</i>


<i>B H</i>


  


   




<b>Câu 34:</b> <b>[1D5-3] [KHTN Hà Nội, Lần 3, Năm 2018] </b>Cho hàm số

 

2

2 <sub>1</sub>

 

2 <sub>4</sub>

 

2 <sub>9</sub>

 

2 <sub>16</sub>



<i>f x</i> <i>x x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> 


. Hỏi phương trình <i>f x</i>

 

0 có bao nhiêu nghiệm?


<b>A. </b>9 . <b>B. </b>8 . <b>C. </b>7 . <b>D. </b>6 .


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A.</b>


Ta dùng các kết quả sau để đếm nghiệm :
<i>Một đa thức bậc n có tối đa n nghiệm.</i>


Nếu một hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

liên tục trên

 

<i>a b</i>; và <i>f a f b</i>

   

. 0 thì phương trình <i>f x</i>

 

0 có
nghiệm trên

<i>a b</i>;

.


Ta có


 

 

 

 

 

 



 

 

 

 

 



 

 

 



2 2 2 2 2 2 2 2


2 2 2 2 2 2 2 2 2


2 2 2 2


' 2 1 4 9 16 .2 4 9 16


1 2 4 9 16 1 4 2 16


1 4 9 2 2 .


<i>f x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x x</i>


<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x g x</i>


         


        



   


 

<sub> </sub>

0


' 0


0


<i>x</i>
<i>f x</i>


<i>g x</i>





   <sub></sub>




( )


<i>g x là một đa thức bậc 8 liên tục trên </i> và có <i>g</i>

 

 4 0, <i>g</i>

 

 3 0, <i>g</i>

 

 2 0,

 

1 0,

 

0 0


<i>g</i>   <i>g</i>  <sub>nên có 8 nghiệm, mỗi nghiệm thuộc một trong các khoảng </sub>

 4; 3

<sub>,</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Vậy phương trình <i>f x</i>

 

0 có 9 nghiệm.



<b>Bài tập tương tự</b>


<b>Câu 1:</b> <b>[1D5-3] </b>Cho hàm số

  

 

 



2 2 2 2


1 2 2 3 2 8


<i>f x</i>  <i>x</i> <i>x</i>  <i>x x</i>  <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>


. Hỏi phương trình

 

0


<i>f x</i>  <sub> có bao nhiêu nghiệm?</sub>


<b>A. </b>4<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>5 . <b><sub>C. </sub></b>7 . <b><sub>D. </sub></b>6 .


<b>Câu 2:</b> <b>[1D5-3] </b>Cho hàm số

 

ln

1)

2

 

3 ...

 

2018


<i>x</i>


<i>f x</i> <sub> </sub><i>e</i> <sub></sub> <i>x</i><sub></sub> <i>x</i><sub></sub> <i>x</i><sub></sub> <i>x</i><sub></sub> <sub></sub><i>x</i>


. Hỏi phương trình

 

0


<i>f x</i>  <sub> có bao nhiêu nghiệm?</sub>


<b>A. </b>2018 . <b>B. </b>2019 . <b>C. </b>2017 . <b>D. </b>2020 .


<b>Câu 35:</b> <b>[2H1-3] [KHTN Hà Nội, Lần 3, Năm 2018] </b>Cho chóp tam giác đều <i>S ABC</i>. đỉnh <i>S</i>, có độ dài


cạnh đáy bằng <i>a. Gọi M và N</i> lần lượt là các trung điểm của các cạnh <i>SB</i> và <i>SC</i>. Biết mặt
phẳng

<i>AMN</i>

vng góc với mặt phẳng

<i>SBC</i>

. Tính diện tích tam giác <i>AMN theo a .</i>


<b>A. </b>


2


10
24


<i>a</i>


. <b>B. </b>


2


10
16


<i>a</i>


. <b>C. </b>


2


5
8


<i>a</i>



. <b>D. </b>


2


5
4


<i>a</i>


.


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B.</b>


<i><b>* Phân tích:</b></i>


Cần xác định góc giữa hai mặt phẳng

<i>AMN</i>

<i>SBC</i>

. Tức là chỉ ra mặt phẳng vng góc
với giao tuyến của hai mặt phẳng đó, ta tìm ra

<i>SAI</i>

<i>. Từ đó suy ra tam giác AKI vng ở K .</i>


<i><b>* Giải</b></i>


Dễ thấy <i>AMN cân tại A , </i><i>SBC</i> cân tại <i>S</i> nên suy ra <i>AK</i> <i>MN</i> và <i>SI</i> <i>MN</i>
nên

<i>AMN</i>

 

, <i>SBC</i>

<i>AKI</i>  90 .


<i>Phương tích của điểm I đối với đường trịn ngoại tiếp tam tứ giác AHKS</i> ta có:


2


2 2 2



1


. . . 2


3 8


<i>a</i>


<i>IH IA IK IS</i>  <i>AI</i>  <i>IK</i> <i>IK</i>  2 2 5


2 2
<i>a</i>


<i>AK</i> <i>AI</i> <i>IK</i>


   


.
Diện tích


2


1 10


. .


2 16


<i>AEF</i>



<i>a</i>
<i>S</i><sub></sub>  <i>AK MN</i> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bài tập tương tự</b>


<b>Câu 1:</b> <b>[2H1-4] </b>Cho hình chóp đều .<i>S ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Gọi E , F lần lượt là trung</i>
điểm của các cạnh <i>SB SC . Biết mặt phẳng (</i>, <i>AEF vng góc với mặt phẳng (</i>) <i>SBC . Tính thể </i>)
tích khối chóp .<i>S ABC .</i>


<b>A. </b>


3 <sub>5</sub>


24
<i>a</i>


. <b>B. </b>


3 <sub>5</sub>


8
<i>a</i>


. <b>C. </b>


3 <sub>3</sub>


24
<i>a</i>



. <b>D. </b>


3 <sub>6</sub>


12
<i>a</i>


.


<b>Câu 2:</b> <b>[2H1-4] </b>Cho hình chóp .<i>S ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật cạnh AB a</i> , <i>AD</i>2<i>a</i>.
Mặt phẳng

<i>SAB</i>

<i>SAC</i>

cùng vng góc với

<i>ABCD</i>

<i>. Gọi H là hình chiếu vng góc </i>
<i>của A trên SD . Tính khoảng cách giữa AH và SC biết AH</i>  .<i>a</i>


<b>A. </b>
73


73 <i>a</i><sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>


2 73


73 <i>a</i><sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


19


19 <i>a</i><sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


2 19
19 <i>a</i><sub>.</sub>



<b>Câu 36:</b> <b>[2H1-3][KHTN Hà Nội, Lần 3, Năm 2018] </b>Cho hình hộp đứng <i>ABCD A B C D có đáy</i>. ' ' ' '
<i>ABCD là hình thoi cạnh a , </i><i>ABC</i>120 ,<i>o</i> <i>AA</i>' 4 <i>a</i>. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng


'


<i>A C và <sub>BB .</sub></i>'
<b>A. </b>


3
.
2
<i>a</i>


<b>B. </b><i>a</i> 3. <b>C. </b>2.
<i>a</i>


<b>D. </b>
.
3
<i>a</i>


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C.</b>


<i><b>* Phân tích:</b></i>


Nhận thấy rằng đây là bình hình học khơng gian thuần túy, tương đối dễ. Mấu chốt vấn đề là
nhận thấy <i>BB</i>' ||

<i>ACC A</i>' '

và đáy là hình thoi. Bài tốn này khá cơ bản nên có thể giải được
<i>bằng nhiêu cách. Hình như giả thiết AA</i>' 4 <i>a hơi bị thừa. Không biết ý đồ của tác giả ra đề để</i>

<i>làm gì?</i>


<b>Lời giải</b>


<i><b>* Giải</b></i>


<i><b>Cách 1:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>Vì tam giác ABD đều cạnh a</i> nên 2
<i>a</i>
<i>BE</i>


. Suy ra

', '

2
<i>a</i>
<i>d BB A C</i> 


.


<i><b>Cách 2:</b></i>


Ta có


<sub>', '</sub>

6 ' '

<sub></sub>

<sub></sub>



'. ' .sin ', '
<i>BB A C</i>
<i>V</i>
<i>d BB A C</i>


<i>BB A C</i> <i>BB A C</i>





.
Ta có


3


'. ' . ' '.


1 1 1 3


' . 4 . . .sin120


3 3 2 3


<i>o</i>
<i>B A CB</i> <i>A A BC</i> <i>A ABC</i> <i>ABC</i>


<i>a</i>


<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i>  <i>A A S</i>  <i>a a a</i> 


.




2


'. ' '. ' '. ' '. ' 16



<i>BB A C BB A A AC</i>  <i>BB A A</i> <i>BB AA</i>   <i>a</i>
      


nên


<sub>'. '</sub> <sub>16</sub> 2 <sub>4</sub>


cos ', '


4 . 19 19


' . '


<i>BB A C</i> <i>a</i>


<i>BB A C</i>


<i>a a</i>
<i>BB A C</i>


 


  


 
 


 



suy ra



3
sin ', '


19
<i>BB A C</i> 


.


Thay vào công thức cho ta




3


3
6.


3
', '


2
3
4 . 19.


19
<i>a</i>


<i>a</i>


<i>d BB A C</i>


<i>a a</i>


 


.


<b>Bài tập tương tự</b>


<b>Câu 1:</b> <b>[1H3-3]</b> Cho hình hộp chữ nhật <i>ABCD A B C D có </i>. ' ' ' ' <i>AB a BC</i> , 3<i>a</i>. Tính khoảng cách
giữa hai đường thẳng '<i>A C và BB .</i>'


<b>A. </b>
3


.
10


<i>a</i>


<b>B. </b>
.
10
<i>a</i>


<b>C. </b>
2


.


10


<i>a</i>


<b>D. </b>
5


.
10


<i>a</i>


<b>Câu 2:</b> <b>[1H3-3] </b>Cho hình lăng trụ đứng <i>ABC A B C có đáy ABC là tam giác cân,</i>. ' ' '


, 120 ,<i>o</i> ' 3


<i>AB AC a</i>  <i>BAC</i> <i>AA</i>  <i>a</i><sub>. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng '</sub><i><sub>B A và BC .</sub></i>


<b>A. </b>
37


.
37
<i>a</i>


<b>B. </b>


2 37
.
37


<i>a</i>


<b>C. </b>


3 37
.
37
<i>a</i>


<b>D. </b>


5 37
.
37
<i>a</i>


<b>Câu 37:</b> <b>[2D1-3][KHTN Hà Nội, Lần 3, Năm 2018] </b>Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

có bảng biến thiên như sau


Với các giả trị thực của tham số <i>m</i>, phương trình <i>f x m</i>

0 có nhiều nhất bao nhiêu
nghiệm?


<b>A. </b>4. <b>B. </b>5. <b>C. </b>6. <b>D. </b>3.


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Nhận thấy rằng đồ thị hàm số <i>y</i> <i>f x m</i>

có được bằng cách tính tiến đồ thị hàm số

 




<i>y</i> <i>f x</i>


<i> qua trái hay qua phải m đơn vị. Do đó, ta chỉ cần chọn giá trị tham số m để </i>
phương trình có số nghiệm <i>f x m</i>

0 có số nghiệm nhiều nhất.


<i><b>* Giải</b></i>


Vì hàm số <i>y</i> <i>f x m</i>

<i> là hàm chẵn nên đồ thị đối xứng nhau qua trục Oy . Chẵng hạn, chọn</i>
2


<i>m<sub>  thì đồ thị sẽ tịnh tiến qua trái theo trục Ox hai đơn vị, phần đồ thị ứng với </sub>x</i><sub> bỏ đi, </sub>0
phần đồ thị ứng với<i>x thì giữ nguyên, rồi lấy đối xứng qua trục Oy ta được đồ thị hàm số</i>0


2


<i>y</i> <i>f x</i> 


. Do vậy, số nghiệm nhiều nhất của phương trình <i>f x</i>

2

0 sẽ là 6 nghiệm.


<b>Bài tập tương tự</b>


<b>Câu 1:</b> <b>[2D1-3]</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

có bảng biến thiên như hình vẽ.


<i>Với các giá trị thực của tham số m , phương trình </i> <i>f x m</i>

0 có nhiều nhất bao nhiêu
nghiệm.


<b>A. </b>4. <b>B. </b>5. <b>C. </b>6. <b>D. </b>3.


<b>Câu 2:</b> <b>[2D1-3]</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

có bảng biến thiên như hình vẽ.


Với các giá trị thực của tham số <i>m</i>, phương trình <i>f x m</i>

0 có nhiều nhất bao nhiêu

nghiệm.


<b>A. </b>4. <b>B. </b>5. <b>C. </b>6. <b>D. </b>8.


<b>Câu 38:</b> <b>[2D4-3] [KHTN Hà Nội, Lần 3, Năm 2018] </b>Cho số phức thay đổi thỏa mãn
. Gọi là đường cong tạo bởi tất cả các điểm biểu diễn số phức
khi thay đổi. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong .


<b>A. </b>12 . <b>B. </b>12 2. <b>C. </b>9 2. <b>D. </b>9 .


<b>Chọn B.</b>


<i>z</i>


6


<i>z i</i>   <i>z i</i> <i><sub>S</sub></i>

<i>z i i</i>

 

1



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Gọi <i>M x y</i>

;

là điểm biểu diễn số phức <i>z x yi x y</i> 

,  

.


Ta có <i>z i</i>   <i>z i</i> 6



2 2


2 <sub>1</sub> 2 <sub>1</sub> <sub>6</sub>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


       <sub></sub><i><sub>MF</sub></i><sub>1</sub><sub></sub><i><sub>MF</sub></i><sub>2</sub> <sub> </sub><sub>6 2</sub><i><sub>a</sub></i>



trong đó


 



1 0; 1 , 1 0;1


<i>F</i>  <i>F</i>


suy ra <i>M x y</i>

;

nằm trên Elip có <i>a</i>3;<i>c</i>1;<i>b</i>2 2.
Diện tích của Elip <i>S</i> . .<i>a b</i>6 2.


Phép biến đổi “hợp thành”


  ,

 <sub>, 2</sub>

 



0; 1 4 1 1 <sub>1</sub>


2 2


<i>O</i> <i><sub>O</sub></i>


<i>v</i>


<i>Q</i> <i><sub>V</sub></i>


<i>T</i>


<i>z</i>    <i>z i</i>     <i>i z i</i>   <i>i z i</i>


 



 




Diện tích qua biến đổi phép tịnh tiến, phép quay giữ nguyên. Qua phép quay <i>QO</i>, 2


gấp 2 lần.
Suy ra <i>S</i> 6 2 .2 12 2  .


<b>Câu 39:</b> <b>[2H3-3][KHTN Hà Nội, Lần 3, Năm 2018] </b>Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho mặt cầu


 

<i><sub>S x</sub></i><sub>:</sub> 2<sub></sub><i><sub>y</sub></i>2<sub> </sub><i><sub>z</sub></i>2 <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>10</sub><i><sub>y</sub></i><sub></sub><sub>2</sub><i><sub>z</sub></i><sub> </sub><sub>6 0</sub>


<i>. Cho m là số thực thỏa mãn giao tuyến của hai mặt </i>
<i>phẳng y m</i> và <i>x z</i>  3 0 tiếp xúc với mặt cầu

 

<i>S</i> <i>. Tích tất cả các giá trị mà m có thể </i>
nhận được bằng


<b>A. </b> .11 <b>B. </b>10. <b>C. </b>5. <b>D. </b>8.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>


<i><b>“Nhận xét: Dùng điều kiện tiếp xúc của mặt cầu với đường thẳng”</b></i>


Mặt cầu

( )

<i>S</i> có tâm <i>I</i>

(

2; 5;1-

)

và bán kính <i>R</i>= 4 25 1 6+ + + =6
Đặt

( )

<i>P y</i>: =<i>m</i> và

( )

<i>Q x z</i>: + - =3 0


Gọi <i>d</i>=

( ) ( )

<i>P</i> ầ <i>Q</i>



Chn <i>A</i>

(

0; ;3<i>m</i>

) ( ) ( )

ẻ <i>P</i> Ç <i>Q</i> và <i>B m</i>

(

1; ;2

) ( ) ( )

ẻ <i>P</i> ầ <i>Q</i> .
<i>Ta cú: AB qua A</i>

(

0; ;3<i>m</i>

)

và có VTCP <i>AB</i>=

(

1;0; 1-

)



uuur


(

2; 5;2

)



<i>IA</i>= - <i>m</i>+
uur


(

)



, 5;0; 5


<i>IA AB</i> <i>m</i> <i>m</i>


é <sub>ù= +</sub> <sub>+</sub>


ê ú


ë û


uur uuur


(

)

(

)

(

)



2 2


, <sub>5</sub> <sub>0</sub> <sub>5</sub>



, 5


2


<i>IA AB</i> <i><sub>m</sub></i> <i><sub>m</sub></i>


<i>d I d</i> <i>m</i>


<i>AB</i>


é ù <sub>+</sub> <sub>+ +</sub> <sub>+</sub>


ê ú


ë û


= = = +


uur uuur
uuur


<i>d</i><sub> tiếp xúc với mặt cầu </sub>

( )

<i>S</i>



1


, 5 6


11
<i>m</i>



<i>d I d</i> <i>R</i> <i>m</i>


<i>m</i>



   <sub>     </sub>



Suy ra tích các giá trị <i>m</i> bằng 11


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Câu 1:</b> <b>[2H3-3]</b>Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho mặt cầu

 



2 2 2


: 2 2 4 0


<i>S x</i> <i>y</i>  <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z m</i>  <i><sub>. Cho m </sub></i>
là số thực thỏa mãn giao tuyến của hai mặt phẳng <i>x</i> và 1 <i>y z</i>  1 0 tiếp xúc với mặt cầu


 

<i>S</i>


<i>. Tổng tất cả các giá trị mà m có thể nhận được bằng</i>


<b>A. </b>4 . <b>B. </b>10. <b>C. </b> .4 <b>D. </b>10.


<b>Câu 2:</b> <b>[2H3-3]</b>Trong không gian <i>Oxyz cho mặt cầu </i>,

 

<i>S x</i>: 2<i>y</i>2<i>z</i>22<i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i> 1 0<i>. Cho m </i>
là số thực thỏa mãn giao tuyến của hai mặt phẳng <i>z m</i> và <i>x y</i>   tiếp xúc với mặt cầu1 0


 

<i>S</i>


<i>. Tổng bình phương tất cả các giá trị mà m có thể nhận được bằng</i>


<b>A. </b>0 . <b>B. </b>9. <b>C. </b>2 . <b>D. </b>7.


<b>Câu 40:</b> <b>[2D3-3] [KHTN Hà Nội, Lần 3, Năm 2018] </b>Cho hàm số <i>f x</i>

 

thỏa mãn

 

 

2018


. .e<i>x</i>


<i>f x</i> <sub></sub><i>f x</i> <sub></sub> <i>x</i>


với mọi <i>x</i>  và <i>f</i>

 

1 1. Hỏi phương trình

 


1
e
<i>f x</i>  


có bao
nhiêu nghiệm?


<b>A. </b>0. <b>B. 1.</b> <b>C. </b>3. <b>D. </b>2 .


<b>Hướng dẫn giải</b>


<b>Chọn D.</b>


Ta có:

 

 

 

  



2018 2018



. d .e d<i>x</i> d 1 .e<i>x</i>


<i>f x</i> <sub></sub><i>f x</i> <sub></sub> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub></sub><i>f x</i> <sub></sub> <i>f x</i>  <i>x</i> <i>C</i>




 

2019

 

2019



1


. 1 .e 2019 1 .e 2019


2019


<i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i> <i>x</i> <i>C</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>C</i>


 <sub></sub> <sub></sub>    <sub></sub> <sub></sub>   


.
Do <i>f</i>

 

1 1 nên 2019<i>C</i>1 hay

 



2019


2019 1 .e<i>x</i> 1


<i>f x</i>  <i>x</i> 


 



  <sub>.</sub>


Ta có:

 

 



2019


2019 2019


1 1 1


2019 1 .e 1 0


e e e


<i>x</i>


<i>f x</i>   <sub></sub><i>f x</i> <sub></sub>    <i>x</i>   


.


Xét hàm số

 

2019


1
2019 1 .e 1


e
<i>x</i>


<i>g x</i>  <i>x</i>  



trên  .

 

2019 .e<i>x</i>


<i>g x</i>  <i>x</i>


, <i>g x</i>

 

  0 <i>x</i> 0,

 

2019
1


0 2019 1 0


e


<i>g</i>     


, <i>x</i>lim<i>g x</i>

 

 <sub>,</sub>


 

2019


1


lim 1 0


e


<i>x</i><i>g x</i>    <sub>.</sub>


Bảng biến thiên của hàm số:


Do đó phương trình

 



1
e
<i>f x</i>  


có đúng 2 nghiệm.


<b>Câu 41:</b> <b>[2D2-3] [KHTN Hà Nội, Lần 3, Năm 2018] </b>Có bao nhiêu số nguyên <i>m</i> trong đoạn
[ 2018;2018] <sub> sao cho bất phương trình </sub><sub>(10 )</sub> log10 <sub>10</sub>1011log


<i>x</i>


<i>m</i> <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>A. </b>2018 . <b>B. </b>4026 . <b>C. </b>2013 . <b>D. </b>4036 .


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A.</b>


Lơ ga cơ số 10 hai vế ta có:


log 11


log


10 10 log 11


(10 ) 10 ( ).log(10 ) log


10 10



log 11 11log


( )(1 log ) log 10 log


10 10 log 1


<i>x</i>


<i>m</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i>


<i>x</i>




   


      



Đặt <i>t</i>log (<i>x x</i>(1;100) <i>t</i> (0;2) suy ra:


11



10 ( ) ( (0; 2) )


1
<i>t</i>


<i>m</i> <i>t</i> <i>f t</i> <i>t</i>


<i>t</i>


    



Ta có ( )<i>f t là hàm đồng biến trên khoảng</i>


8
(0; 2)


15
<i>m</i>
 


Kết hợp với điều kiện m [ 2018;2018]  ta được 1 <i>m</i> 2018
=> Có 2018 giá trị nguyên của m thỏa mãn điều kiện đề bài.


<b>Bài tập tương tự</b>


<b>Câu 1:</b> <b>[2D2-3]</b><i> Các giá trị thực của tham số m để phương trình </i>12

4

.3 0


<i>x</i> <i>x</i>



<i>m</i> <i>m</i>


    <sub> có nghiệm </sub>


thuộc khoảng

1;0

là:
<b>A. </b>


17 5
;
16 2
<i>m</i><sub></sub> <sub></sub>


  <b><sub>B. </sub></b><i>m</i>

 

2; 4 <b><sub>C. </sub></b>


5
;6
2
<i>m </i><sub></sub> <sub></sub>


  <b><sub>D. </sub></b>


5
1;


2
<i>m </i><sub></sub> <sub></sub>


 


<b>Câu 2:</b> <b>[2D2-3] </b><i>Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để bất phương trình</i>



2

2



log 5 log <i>x</i>  1 log <i>mx</i> 4<i>x m</i>


<i> nghiệm đúng với mọi x</i>   .


<b>A. </b>Vô số <b>B. </b>3 <b>C. </b>2 <b>D. </b>1


<b>Câu 42:</b> <b>[2H3-3] [KHTN Hà Nội, Lần 3, Năm 2018] </b><i>Trong không gian Oxyz , cho ba điểm</i>
(2;0;0), (0;4;0), (0;0;6)


<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> <i><sub>, điểm M thay đổi trên mặt phẳng </sub></i>

<i>ABC</i>

<i><sub>, N là điểm trên tia</sub></i>


<i>OM sao cho OM ON</i>. 12<i><sub>. Biết khi M thay đổi thì điểm N ln nằm trên mặt cầu cố định. </sub></i>
Tính bán kính mặt cầu đó


<b>A. </b>
7


2 . <b>B. </b>3 2 . <b>C. </b>2 3 . <b>D. </b>


5
2 .


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A.</b>


<i><b>* Phân tích:</b></i>



Trước khi tìm ra bán kính đường trịn thì hiểu rằng đây là bài tốn quỹ tích, cần chỉ ra quỹ tích
<i>của điểm N . Theo giả thiết thì từ tọa độ của M ta có thể suy ra được tọa độ của điểm N , mặt </i>
<i>khác M lại chạy “tung tăng” trên mặt phẳng </i>

<i>ABC</i>

<i>, từ đó liên hệ ra quỹ tích của điểm N .</i>


<i><b>* Giải</b></i>


Giả sử



2 2 2


; ;


<i>N x y z</i> <i>ON</i>  <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2


12 12 12 12


. 12 . <i>x</i> ; <i>y</i> ; <i>z</i>


<i>OM ON</i> <i>OM</i> <i>ON</i> <i>N</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


   <sub> </sub> <sub></sub>


  <sub></sub>       <sub></sub>



 


.


Do



2


2 2


2 2 2 3 49


6 3 2 3 1


2 4


<i>N</i> <i>ABC</i>  <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i><i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>  <i>x</i> <sub></sub><i>y</i> <sub></sub>  <i>z</i> 


  <sub>.</sub>


<i>Vậy N thuộc mặt cầu cố định bán kính </i>
7
2
<i>R</i>


.


<b>Bài tập tương tự</b>



<b>Câu 1:</b> <b>[2H3-3] </b><i>Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm M</i>

1;0; 2 ,

<i>N</i>

1; 1; 1 


mặt phẳng

 

<i>P x</i>: 2<i>y z</i>  2 0. Một mặt cầu đi qua <i>M N tiếp xúc với mặt phẳng </i>,

 

<i>P</i> tại
<i>điểm E . Biết E thuộc một đường tròn cố định, tính bán kính của đường trịn đó.</i>


<b>A. </b>


10
2
<i>R</i>


. <b>B. </b><i>R</i> 10. <b>C. </b><i>R</i> .10 <b>D. </b><i>R</i>2 5.


<b>Câu 2:</b> <b>[2H3-3] </b><i>Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng </i>


1 1


:


2 1 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>    


 <sub> và </sub>


điểm <i>A</i>

1;1;1

. Hai điểm ,<i>A B di động trên đường thẳng d sao cho mặt phẳng </i>

<i>OAB</i>

vng
góc với mặt phẳng

<i>OAC</i>

<i>. Gọi điểm B là hình chiếu của điểm B lên đường thẳng AC . Biết </i>
<i>rằng quỹ tích các điểm B là đường trịn cố định, tìm bán kính R của đường trịn đó</i>



<b>A. </b>


60
10
<i>R</i>


. <b>B. </b>


3 5
5
<i>R</i>


. <b>C. </b>


70
10
<i>R</i>


. <b>D. </b>


3 5
10
<i>R</i>


.


<b>Câu 43:</b> <b>[1D2-3][KHTN Hà Nội, Lần 3, Năm 2018] </b>Một người viết ngẫu nhiên một số có bốn chữ số.
Tính xác suất để các chữ số của số được viết ra có thứ tự tăng dần hoặc giảm dần (nghĩa là nếu
<i>số được viết có dạng abcd thì a b c d   hoặc a b c d</i>   ).



<b>A. </b>
7


125 . <b>B. </b>


7


375 . <b>C. </b>


7


250 . <b>D. </b>


14
375 .


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D.</b>


Viết ngẫu nhiên một số có 4 chữ số nên số phần tử của không gian mẫu là

 

9.10.10.10 9000


<i>n</i>    <sub>.</sub>


<b>TH1: số tự nhiên có 4 chữ số mà các chữ số của số được viết ra có thứ tự giảm dần</b>


Vì <i>a b c d</i>   <i> nên các chữ số đôi một khác nhau và các chữ số a , b, c , d</i> lấy từ tập

1, 2,3, 4,5,6,7,8,9




<i>X</i>  <i><sub>và với 4 chữ số lấy ra từ X thì chỉ lập được duy nhất một số thỏa yêu</sub></i>
cầu bài tốn. Do đó số số tự nhiên có 4 chữ số mà các chữ số của số được viết ra có thứ tự tăng
dần là <i>C .</i>94


<i>Nếu a b c d</i>   thì chữ số 0 có thể xuất hiện. ta lập được <i>C số</i>104


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Vì <i>a b c d</i>   nên các chữ số đôi một khác nhau và các chữ số <i>a</i>, <i>b</i>, <i>c</i>, <i>d</i> lấy từ tập

0,1, 2,3, 4,5,6,7,8,9



<i>Y</i> 


<i> và với 4 chữ số lấy ra từ Y thì chỉ lập được duy nhất mọt số thỏa </i>
u cầu bài tốn. Do đó số số tự nhiên có 4 chữ số mà các chữ số của số được viết ra có thứ tự
giảm dần dần là <i>C .</i>104


<i>Vậy số phần tử của biến cố A là </i>

 



4 4


9 10 336


<i>n A</i> <i>C</i> <i>C</i> 
.
<i>Xác suất của biến cố A là: </i>


 

<sub> </sub>

 

336 14
9000 375
<i>n A</i>
<i>P A</i>
<i>n</i>

  
 <sub>.</sub>


<b>Bài tập tương tự</b>


<b>Câu 1:</b> <b>[1D2-3]</b><i><b> Lâp được bao nhiêu số có 4 chữ số dạng abcd sao cho a b c d</b></i>  


<b>A. </b><i>C .</i>104 <b><sub>B. </sub></b>
4
11


<i>C .</i> <b>C. </b><i>C .</i>124 <b><sub>D. </sub></b>


4
9


<i>C .</i>
<b>Câu 2:</b> <b>[1D2-3]</b><i><b> Lâp được bao nhiêu số có 4 chữ số dạng abcd sao cho a b c d</b></i>  


<b>A. </b><i>C .</i>104 <b>B. </b>
4
11


<i>C .</i> <b>C. </b><i>C .</i>124 <b>D. </b>


4
9


<i>C .</i>
<b>Câu 44:</b> <b>[1D4-2][KHTN Hà Nội, Lần 3, Năm 2018] </b>Cho hàm số



sin nÕu cos 0


( ) .


1 cos nÕu cos 0


<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 

 
 



<i>Hỏi hàm số f có tất cả bao nhiêu điểm gián đoạn trên khoảng (0;2018) ?</i>


<b>A. </b>2018 . <b>B. 1009 .</b> <b>C. </b>642 . <b>D. </b>321.


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D.</b>


0


<i>cosx</i><sub> có các nghiệm thuộc khoảng </sub>

0; 2018

<sub> là 2</sub>

,
3

2

,
5
2

, …,
1281
2

,
1283
2

.
Tại các điểm 2



,
5
2

,
9
2

, …,
1277
2


,
1281
2


<i> hàm số f cho liên tục.</i>
Tại các điểm


3
2

,
7
2

,
11
2

, …,
1279
2

,
1283
2


<i> hàm số f gián đoạn.</i>
<i>Do đó, hàm số f có 321 điểm gián đoạn trên khoảng </i>

0; 2018

.


<b>Bài tập tương tự</b>


<b>Câu 1:</b> <b>[1D4-2]</b> Cho hàm số


 

2


, 2 0


, 2 0


<i>sinx cosx</i> <i>sin x</i>
<i>f x</i>


<i>sin x</i> <i>sin x</i>


 




  <sub></sub>


 <i><sub>. Hàm số f có tất cả bao nhiêu điểm </sub></i>
gián đoạn trên khoảng

0; 2018

?


<b>A. </b>321. <b>B. </b>642 . <b>C. </b>964 . <b>D. </b>2018 .


<b>Câu 2:</b> <b>[1D4-2]</b> Cho hàm số


 




2
2


, 4 0


1 2


, 4 0


2


<i>cos x</i> <i>sin x</i>


<i>f x</i> <i><sub>cos x</sub></i>


<i>sin x</i>


 




   <sub></sub>


 <i><sub>. Hàm số f có tất cả bao nhiêu điểm </sub></i>
gián đoạn trên khoảng

0; 2018

?


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Câu 45:</b> <b>[2H3-3] [KHTN Hà Nội, Lần 3, Năm 2018] </b><i>Trong không gian Oxyz , cho ba điểm</i>

2; 1;1 ,

5;3;1 ,

 

4;1; 2




<i>A</i>  <i>M</i> <i>N</i> <sub> và mặt phẳng </sub>

 

<i>P y z</i>:  27.<i><sub>Biết rằng tồn tại điểm B trên tia</sub></i>


<i>AM , điểm C trên </i>

 

<i>P</i> <i> và điểm D trên tia AN sao cho tứ giác ABCD là hình thoi. Tọa độ của </i>
<i>điểm C là</i>


<b>A. </b>

15; 21;6 .

<b>B. </b>

21; 21;6 .

<b>C. </b>

15;7; 20 .

<b>D. </b>

21;19;8 .



<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B.</b>


<i><b>* Phân tích:</b></i>


- Tham số hóa tọa độ điểm <i>M N</i>,


<i>- Từ điều kiện tứ giác ABCD là hình thoi suy ra A C B D</i>   <i>, suy ra C theo tham số.</i>
<i>- Từ điều kiện C thuộc </i>

 

<i>P</i> suy ra mối quan hệ của 2 tham số.


<i>- Từ điều kiện tứ giác là hình thoi suy ra 2 cạnh kề bằng nhau suy ra C .</i>


<i><b>* Giải</b></i>


Ta có




2 3


: 1 4 2 3 ; 1 4 ;1 .



1


<i>x</i> <i>t</i>


<i>B AM</i> <i>y</i> <i>t</i> <i>B</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>z</i>


 



 <sub></sub>       


 






2 2


: 1 2 2 2 ; 1 2 ;1 .


1


<i>x</i> <i>u</i>


<i>D AN</i> <i>y</i> <i>u</i> <i>D</i> <i>u</i> <i>u</i> <i>u</i>



<i>z</i> <i>u</i>


 



 <sub></sub>        


  


<i>Vì tứ giác ABCD là hình thoi nên suy ra C t</i>

3 2<i>u</i>2; 4<i>t</i>2<i>u</i>1; u 1 .


Mà <i>C</i>

 

<i>P</i> 4<i>t</i>3<i>u</i>27 1

 



<i>Vì tứ giác ABCD là hình thoi nên suy ra AB</i>2  <i>AD</i>225<i>t</i>2 9<i>u</i>2

 

2 .
Từ (1) và (2) tìm được


3
5
<i>t</i>
<i>u</i>




 


 <sub>suy ra </sub><i>C</i>

21; 21;6 .



<b>Bài tập tương tự</b>



<b>Câu 1:</b> <b>[2H3-3] </b><i>Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A</i>

2;3;1 ,

<i>M</i>

4;5;1 ,

 

<i>N</i> 0;3;1

và mặt phẳng

 

<i>P</i> : x   <i>y z</i> 8 0.<i><sub>Biết rằng tồn tại điểm B trên tia AM , điểm </sub><sub>C</sub></i><sub>trên </sub>

 

<i>P</i>


<i>và điểm D trên tia AN</i>sao cho tứ giác <i>ABCD</i>là hình thoi. Tọa độ của điểm <i>C</i>là
<b>A. </b>

15;21;6 .

<b>B. </b>

2;4; 2 .

<b>C. </b>

15;7; 20 .

<b>D. </b>

21;19;8 .



<b>Câu 2:</b> <b>[2H3-3] </b><i>Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A</i>

2;3; 4 ,

<i>M</i>

5;1;5 ,

 

<i>N</i> 0;0;5

và mặt phẳng

 

<i>P</i> : x  <i>y z</i> 15 0. <i><sub>Biết rằng tồn tại điểm B trên tia AM , điểm </sub><sub>C</sub></i><sub>trên </sub>

 

<i>P</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Câu 46:</b> <b>[1H3-4] [KHTN Hà Nội, Lần 3, Năm 2018] </b><i>Trong không gian cho hai đường thẳng d và  </i>
<i>chéo nhau, vng góc với nhau, và nhận AB a</i> làm đoạn vng góc chung (<i>A d B</i> ,   . )
<i>Trên d lấy điểm M , trên  lấy điểm N sao cho AM</i> 2<i>a</i>,<i>BN</i> 4<i>a. Gọi I là tâm mặt cầu </i>
<i>ngoại tiếp tứ diện ABMN . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và BI là</i>


<b>A. </b>
4


17
<i>a</i>


. <b>B. </b><i>a</i>. <b>C. </b>


4
5


<i>a</i>


. <b>D. </b>



2 2


3
<i>a</i>


.


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A.</b>


Đây là dạng toán ‘xóa bớt hình vẽ’. Học sinh cần phải vẽ thêm để được một hình quen thuộc và
từ đó tìm ra lời giải. Với bài này ta sẽ tạo ra một hình chóp .<i>N ABCM có đáy là hình chữ nhật</i>


<i>ABCM và NB là đường cao.</i>


<i>Vẽ hình chữ nhật ABCM có O là tâm. Ta có</i>


( )


<i>NB</i> <i>AB</i>


<i>NB</i> <i>ABCM</i>


<i>NB</i> <i>AM</i>





 



 <sub></sub>


 <sub>.</sub>


<i>AM</i> <i>AB</i>


<i>AM</i> <i>AN</i>


<i>AM</i> <i>NB</i>





 


 <sub></sub>


 <sub>.</sub>


,


<i>A B đều nhìn đoạn MN dưới một góc vng nên I là trung điểm của đoạn MN . Ta có</i>




// ; ; <i>AC</i> ; 2 ;


<i>AM</i> <i>BIC</i> <i>d AM CI</i> <i>d A BIC</i> <i>d O BIC</i> <i>d O BIC</i>



<i>OC</i>


   


.


Gọi ,<i>H K lần lượt là hình chiếu vng góc của O lên ,BC IH . Khi đó OK</i><i>d O BIC</i>

;

.


, 2


2 2 2


<i>AB</i> <i>a</i> <i>BN</i>


<i>OH</i>   <i>OI</i>   <i>a</i>


, 2 2 2 2 2


1 1 1 4 1 2


4 17


<i>a</i>
<i>OK</i>


<i>OK</i> <i>OK</i> <i>OI</i> <i>a</i>  <i>a</i>   <sub>.</sub>


Vậy



4


;


17
<i>a</i>
<i>d AM CI</i> 


.


<b>Bài tập tương tự</b>


<b>Câu 1:</b> <b>[1H3-4] </b><i>Cho tứ diện ABCD có độ dài cạnh bên bằng BC a</i> , <i>CD</i>2<i>a, góc giữa BC và AD</i>
bên bằng 60 và o <i>ABC</i><i>ADC BCD</i> 900<i>. Gọi I là tâm của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện</i>


<i>ABCD . Khoảng cách giữa hai đường thẳng BI và AD bằng</i>
B


M
N


O
I


A


C
H


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>A. </b>


2 21


7
<i>a</i>


<b>.</b> <b>B. </b>


21
3
<i>a</i>


. <b>C. </b>


21
7
<i>a</i>


. <b>D. </b>


2 21
3
<i>a</i>


.


<b>Câu 2:</b> <b>[1H3-4] </b><i>Cho tứ diện ABCD có AD</i> 3, <i>AC BD</i>  , 1 <i>AB BC CD</i>   . Khoảng cách 2
<i>giữa hai đường thẳng AD và BC bằng</i>


<b>A. </b> <b>2 .</b> <b>B. </b>


3



2 . <b>C. </b>


2


2 . <b>D. </b>


3
3 .


<b>Câu 47:</b> <b>[2H3-3] [KHTN Hà Nội, Lần 3, Năm 2018] </b><i>Trong không gian Oxyz , cho ba mặt phẳng</i>

 

<i>P x</i>: 2<i>y</i>2<i>z</i> 1 0<sub>, </sub>

 

<i>Q x</i>: 2<i>y</i>2<i>z</i> 8 0<sub>, </sub>

 

<i>R x</i>: 2<i>y</i>2<i>z</i> 4 0<sub>. Một đường thẳng </sub>


thay đổi cắt ba mặt phẳng

     

<i>P</i> , <i>Q</i> , <i>R</i> lần lượt tại các điểm , ,<i>A B C . Giá trị nhỏ nhất của biểu</i>


thức 2


96
<i>AB</i>


<i>AC</i>



<b>A. </b>


41


3 . <b>B. </b>99 . <b>C. 18 .</b> <b>D. </b>24 .


<b>Lời giải</b>



<b>Chọn C.</b>


<i><b>* Phân tích:</b></i>


Ta nhận thấy ba mặt phẳng

     

<i>P</i> , <i>Q</i> , <i>R</i> là ba mặt phẳng phân biệt và song song với nhau.
<i>Dựa vào chỉ số d của ba mặt phẳng ta nhận thấy mặt phẳng </i>

 

<i>P</i> nằm giữa hai mặt phẳng


   

<i>Q</i> , <i>R</i> <sub>.</sub>


+) Ba mặt phẳng song song với nhau ta nghĩ đến định lý Ta let để có thể rút ra được mối quan
hệ giữa <i>AB AC . Từ đó đánh giá được giá trị nhỏ nhất của biểu thức </i>, 2


96
<i>AB</i>


<i>AC</i>


.


<i><b>* Giải</b></i>


Ba mặt phẳng cùng có véc tơ pháp tuyến là

1; 2; 2

nên chúng song song với nhau. Khi đó ta


   



 



1 8



; 3


3


<i>d P</i> <i>Q</i>    


;

   



1 4


; 1


3


<i>d P</i> <i>R</i>   


;

   



 



4 8


; 4


3


<i>d Q</i> <i>R</i>    


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i>Dựng đường thẳng qua C vng góc với mặt phẳng </i>

     

<i>P</i> , <i>Q</i> , <i>R</i> . Đường thẳng đó cắt mặt

phẳng

   

<i>P</i> , <i>Q</i> lần lượt tại <i>M N . Khi đó ta có </i>; <i>CM</i> 1;<i>MN</i>  .3


<i>Xét CNB</i> <i> có MA NB</i> nên


1
3


<i>AC</i> <i>MC</i>


<i>AB</i> <i>MN</i>  <i>AB</i>3<i>AC</i><sub>.</sub>


Khi đó 2 2


96 96


3


<i>AB</i> <i>AC</i>


<i>AC</i> <i>AC</i>


   3 3 96<sub>2</sub>


2 2


<i>AC</i> <i>AC</i>


<i>AC</i>


   3



2


3 3 96


3 . . 3.6 18


2 2


<i>AC</i> <i>AC</i>


<i>AC</i>


  


.
Dấu " " xảy ra 2


3 96


4
2


<i>AC</i>


<i>AC</i>
<i>AC</i>


   



.


<b>Bài tập tương tự</b>


<b>Câu 1:</b> <b>[2H3-3]</b><i> Trong không gian Oxyz , cho ba mặt phẳng </i>

 

<i>P x</i>: 2<i>y</i>3<i>z</i> 4 0,


 

<i>Q x</i>: 2<i>y</i>3<i>z</i> 2 0<sub>, </sub>

 

<i>R x</i>: 2<i>y</i>3<i>z</i> 6 0<sub>. Một đường thẳng  thay đổi cắt ba mặt </sub>


phẳng

     

<i>P</i> , <i>Q</i> , <i>R</i> lần lượt tại các điểm , ,<i>A B C . Độ dài đoạn AC nằm trong khoảng nào khi </i>


biểu thức 2


27
<i>AB</i>


<i>AC</i>


đạt giá trị nhỏ nhất?


<b>A. </b>

 

2;3 . <b>B. </b>

3; 4

. <b>C. </b>

4;5

. <b>D. </b>

 

5;6 .


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B.</b>


Ba mặt phẳng cùng có véc tơ pháp tuyến là

1; 2;3

nên chúng song song với nhau. Khi đó ta có

   



;

4 2 2


14 14


<i>d P</i> <i>Q</i>   


;

   



4 6 2


;


14 14


<i>d P</i> <i>R</i>   


;

   



2 6 4


;


14 14


<i>d Q</i> <i>R</i>   


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i>Dựng đường thẳng qua C vng góc với mặt phẳng </i>

     

<i>P</i> , <i>Q</i> , <i>R</i> . Đường thẳng đó cắt mặt
phẳng

   

<i>P</i> , <i>Q</i> lần lượt tại <i>M N . Khi đó ta có </i>;


2 <sub>;</sub> 2



14 14


<i>CM</i>  <i>MN</i> 


.
<i>Xét CNB</i> <i> có MA NB</i> nên


1
1


<i>AC</i> <i>MC</i>


<i>AB</i>  <i>MN</i>  <i>AB AC</i> <sub>.</sub>


Khi đó 2 2


27 27


<i>AB</i> <i>AC</i>


<i>AC</i> <i>AC</i>


   27<sub>2</sub>


2 2


<i>AC</i> <i>AC</i>


<i>AC</i>



   3


2 3 3


27 3 9


3 . . 3.


2 2 4 4


<i>AC AC</i>
<i>AC</i>


  


.
Dấu " " xảy ra


3
2


27


3 2
2


<i>AC</i>


<i>AC</i>
<i>AC</i>



   


.


<b>Câu 2:</b> <b>[2H3-3] </b><i>Trong không gian Oxyz , cho ba mặt phẳng </i>

 

<i>P x y</i>:  2<i>z</i>0,

 

<i>Q x y</i>:  2<i>z</i> 2 0,

 

<i>R x y</i>:  2<i>z</i> 1 0<sub>. Một đường thẳng  thay đổi cắt ba mặt phẳng </sub>

     

<i>P</i> , <i>Q</i> , <i>R</i> <sub> lần lượt </sub>


tại các điểm , ,<i>A B C . Tính cosin góc tạo bởi  và mặt phẳng </i>

 

<i>R</i> khi biểu thức


2 8


<i>AB</i>


<i>AC</i>


đạt
giá trị nhỏ nhất.


<b>A. </b>
30


6 . <b>B. 1.</b> <b>C. </b>


2


2 . <b>D. </b>


2


3 .


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A.</b>


Ba mặt phẳng cùng có véc tơ pháp tuyến là

1;1; 2

nên chúng song song với nhau. Khi đó ta có

   



0 2 2


;


6 6


<i>d P</i> <i>Q</i>   


;

   



0 1 1


;


6 6


<i>d P</i> <i>R</i>   


;

   



2 1 1



;


6 6


<i>d Q</i> <i>R</i>   


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i>Dựng đường thẳng qua C vng góc với mặt phẳng </i>

     

<i>P</i> , <i>Q</i> , <i>R</i> . Đường thẳng đó cắt mặt
phẳng

   

<i>R</i> , <i>Q</i> lần lượt tại <i>M N . Khi đó ta có </i>;


1 2


;


6 6


<i>AM</i>  <i>AN</i> 


.
<i>Xét CNB</i> <i> có MA NB</i> nên


1
2


<i>AC</i> <i>AM</i>


<i>AB</i>  <i>AN</i>   <i>AB</i>2<i>AC</i><sub>.</sub>


Khi đó



2 8


<i>AB</i>


<i>AC</i>


2 8 2 16


2


<i>AB</i> <i>AB</i>


<i>AB</i> <i>AB</i>


   


2 8 8


<i>AB</i>


<i>AB</i> <i>AB</i>


   <sub>3</sub><sub>3</sub> <i><sub>AB</sub></i>2<sub>.</sub> 8 <sub>.</sub> 8 <sub>3.4 12</sub>


<i>AB AB</i>


  


.


Dấu " " xảy ra


2 8 <sub>2</sub>


<i>AB</i> <i>AB</i>


<i>AB</i>


   


. Khi đó


30
3
<i>NB</i>


nên

 





30


cos ;


6


<i>NB</i>
<i>R</i>


<i>AB</i>



  


.
<b>Câu 48:</b> <b>[2D1-3] [KHTN Hà Nội, Lần 3, Năm 2018] </b>Cho hàm số


1 3
3


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 có đồ thị ( )<i>C , điểm M</i>
nằm trên đồ thị ( )<i>C sao cho khoảng cách từ M đến đường tiệm cận đứng gấp hai lần khoảng </i>
<i>cách từ M đến đường tiệm cận ngang của </i>( )<i>C . Khoảng cách từ M</i> đến tâm đối xứng của ( )<i>C</i>
bằng


<b>A. </b>3 2 . <b>B. </b>2 5 . <b>C. </b>4 . <b>D. </b>5 .


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B.</b>


<i><b>* Phân tích</b></i>


Vì <i>M</i>

 

<i>C</i> <i> nên tọa độ M phụ thuộc theo tham số a . Dựa vào giả thiết: khoảng cách từ M </i>

<i>đến đường tiệm cận đứng gấp hai lần khoảng cách từ M đến đường tiệm cận ngang của </i>( )<i>C ta</i>
tính được <i>a, từ đó ta sẽ tính được IM (với I là tâm đối xứng của </i>

 

<i>C</i> , cũng là giao điểm của
hai đường tiệm cận của

 

<i>C</i> ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Ta có đồ thị

 

<i>C</i> có đường tiệm cận đứng là <i>d x</i>1: 3<sub>, đường tiệm cận ngang là </sub><i>d y</i>2: 3<sub> và có</sub>


tâm đối xứng là <i>I</i>

 

3;3 .
Gọi

  



1 3
;


3
<i>a</i>


<i>M a b</i> <i>C</i> <i>b</i>


<i>a</i>


  


 . Khi đó từ giả thiết ta có :


2


1 2


1 3



, 2 , 3 2 3 3 16.


3
<i>a</i>


<i>d M d</i> <i>d M d</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>

       

Vậy



2
2 2
2


1 3 64 64


3 3 3 16 2 5


3 3 16


<i>a</i>


<i>IM</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>


 
  <sub></sub>  <sub></sub>      

  
.


<b>Bài tập tương tự</b>


<b>Câu 1:</b> <b>[2D1-3] Cho hàm số </b>


2
3
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>



 có đồ thị là

 

<i>C</i> <i>. Có tất cả bao nhiêu điểm M thuộc (C) sao cho </i>
<i>khoảng cách từ M đến tiệm cận ngang bằng 5 lần khoảng cách từ điểm M đến tiệm cận đứng.</i>


<b>A. 4.</b> <b>B. 3.</b> <b>C. 2.</b> <b>D. 1.</b>


<b>Câu 2:</b> <b>[2D1-3] Tìm điểm M thuộc đồ thị hàm số</b>


2 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>





<i> sao cho khoảng cách từ M đến tiệm cận </i>
<i>đứng bằng khoảng cách từ M đến trục hoành</i>


<b>A. </b><i>M</i>

0; 1 ,

<i>M</i>

 

3; 2 . <b>B. </b><i>M</i>

 

2;1 ,<i>M</i>

 

4;3 .


<b>C. </b><i>M</i>

0; 1 ,

<i>M</i>

 

4;3 . <b>D. </b><i>M</i>

 

2;1 ,<i>M</i>

 

3; 2 .


<b>Câu 49:</b> <b>[2D3-4] [KHTN Hà Nội, Lần 3, Năm 2018] </b>Có bao nhiêu giá trị của tham số m trong khoảng


(0;6 ) <sub> thỏa mãn </sub>0


sin 1


d


5 4 cos 2


<i>m</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> 



<b>A. </b>6 . <b>B. 12 .</b> <b>C. </b>8 . <b>D. </b>4 .


<b>Lời giải</b>



<b>Chọn A.</b>


0
0


sin 1 d(5 4 cos )


d


5 4 cos 4 5 4 cos


<i>m</i> <i><sub>m</sub></i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>

 
 


0
1 1


ln(5 4 cos ) | (ln 9 ln(5 4 cos ))


4 4
<i>m</i>
<i>x</i> <i>m</i>
     


0
2
2
2


sin 1 1 1


d (ln 9 ln(5 4 cos ))


5 4cos 2 4 2


9 5


arccos( ) 2


9 5 4 4


cos


9 5


4 4


arccos( ) 2


4 4
<i>m</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>m</i>
<i>x</i>
<i>m</i> <i>k</i>


<i>e</i>
<i>m</i> <i>k</i>
<i>e</i>
<i>m</i> <i>k</i>
<i>e</i>


    

   

    
    




Xét
2
2
9 5


0 arccos( ) 2 6 0, 447 2,552 {0;1; 2}


4 4


9 5


0 arccos( ) 2 6 0, 447 3, 447 {1; 2;3}


4 4



<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>


<i>e</i>


<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>


<i>e</i>
 
 
          


          



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Bài tập tương tự</b>


<b>Câu 1:</b> <b>[2D3-4]</b><i> Cho số nguyên dương a thỏa mãn </i>


4
0


cos 2


d ln 3.
1 2sin 2


<i>a</i> <i><sub>x</sub></i>



<i>x</i>
<i>x</i>









Mệnh đề nào sau đây
đúng?


A.
1


;3
2
<i>a </i><sub></sub> <sub></sub>


 <sub> .</sub> <b><sub>B. </sub></b>


7
3;


2
<i>a</i><sub></sub> <sub></sub>


 <sub> .</sub> <b><sub>C. </sub></b>



7 9
;
2 2
<i>a </i><sub></sub> <sub></sub>


 <sub> .</sub> <b><sub>D. </sub></b>


9 11
;
2 2
<i>a</i><sub></sub> <sub></sub>


 <sub> .</sub>


<b>Câu 2:</b> <b>[2D3-4]</b>Cho số nguyên dương <i>n</i> thỏa mãn


5


2
0


1 tan 1


d


cos 6


<i>n</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i>


<i>x</i>






 




Mệnh đề nào sau đây đúng?


<b>A. </b><i>n</i>

 

1; 2 .. <b>B. </b><i>n</i>

 

3; 4 .. <b>C. </b><i>n</i>

 

5;6 .. <b>D. </b><i>n</i>

 

7;8 .


<b>Câu 50:</b> <b>[2H3-4] [KHTN Hà Nội, Lần 3, Năm 2018] </b>Cho ba số thực , ,<i>x y z thỏa mãn</i>


2 2 2


4<i>x</i> <i>y</i> 9<i>z</i> 4<i>x</i>12<i>z</i><sub> . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức</sub>11 <i>P</i>4<i>x</i>2<i>y</i>3<i>z</i><sub>.</sub>


<b>A. </b>6 2 15 . <b>B. </b>20 . <b>C. </b>8 4 3 . <b>D. 16 .</b>


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D.</b>


<b>Cách 1: Phương pháp hình học</b>


Theo giả thiết bài toán:




2 2


2 2 2 2


4<i>x</i> <i>y</i> 9<i>z</i> 4<i>x</i>12<i>z</i> 11 2<i>x</i>1 <i>y</i>  3<i>z</i>2 16


Đặt:


2 1


3 2


<i>X</i> <i>x</i>


<i>Y</i> <i>y</i>


<i>Z</i> <i>z</i>


 




 <sub> khi đó ta có mặt cầu </sub>

 

<i>S X</i>: 2 <i>Y</i>2<i>Z</i>2 16<sub> có tâm </sub><i>I</i>

0;0;0

<sub> và bán kính</sub>
4


<i>R</i>


và biểu thức: <i>P</i>2<i>X</i> 2<i>Y Z</i>  tương đương mặt phẳng 4

 

<i>Q</i> :2<i>X</i>2<i>Y Z</i>   4 <i>P</i> 0
Để mp

 

<i>Q</i> và mặt cầu

 

<i>S</i> có giao điểm thì  ; 



4


4 8 16


3
<i>I Q</i>


<i>P</i>


<i>d</i>  <i>R</i>      <i>P</i>


Vậy <i>Max P</i>16<b>. Chọn D</b>


<b>Cách 2: Phương pháp đại số ( sử dụng BĐT BCS)</b>


Theo giả thiết:



2 2


2 2 2 2


4<i>x</i> <i>y</i> 9<i>z</i> 4<i>x</i>12<i>z</i>11 2<i>x</i>1 <i>y</i>  3<i>z</i>2 16
Lại có:


<sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>

2 <sub>2</sub>

2



4 2. 2 1 2 3 2 2 2 1 . 2 1 3 2 9.16 12


<i>P</i>  <i>x</i>  <i>y</i> <i>z</i>    <i>x</i> <i>y</i>  <i>z</i>  



16
<i>P</i>


  <sub>. Dấu '' ''</sub><sub> xảy ra </sub>


2 1 3 2 4 11 8 10


; ;


2 2 1 3 6 3 9


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


       


Vậy Vậy <i>Max P</i> khi 16


11 8 10


; ;


6 3 9


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
.



<b>Bài tập tương tự</b>


<b>Câu 1:</b> <b>[2H3-4] </b>Cho ba số thực , ,<i>x y z thỏa mãn x</i>2<i>y</i>29<i>z</i>2 4<i>x</i>6<i>y</i>6<i>z</i> . Tìm giá trị lớn nhất 2
của biểu thức<i>P</i>3<i>x</i>2<i>y</i>6<i>z</i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26></div>

<!--links-->

×