Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (472.57 KB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> </b>
<b>TRƯỜNG THPT CHUYÊN QUANG TRUNG –BÌNH PHƯỚC -LẦN 4 - 2018</b>
<b>Câu 1:</b> <b>[2D1-4] [ THPT chuyên Quang Trung, Bình Phước, lần 4, năm 2018 - Câu 32]</b>
Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
<i>y</i><i>g x</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m. Tìm m để </i>max<sub> </sub><sub>0;1</sub> <i>g x</i>
<b>A. </b><i>m</i> 13. <b>B. </b><i>m</i>3. <b>C. </b><i>m</i> 12. <b>D. </b><i>m</i> 1<b>.</b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
Hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
Theo đồ thị, hai điểm <i>A</i>
3 2 0
3 2 0
3
1
<i>a</i> <i>b c</i>
<i>a</i> <i>b c</i>
<i>a b c d</i>
<i>a b c d</i>
1
0
3
1
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>d</i>
.
Do đó: <i>f x</i>
Ta có: <i>f x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
Lại có: <i>g x</i>
0 2 1 0
<i>g x</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>x</i>
3
3
0
0
2 1 1
2 1 1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub> </sub>
<sub></sub>
với <i>x</i>0
<i>g x</i> <i>f</i> .<i>m</i> <i>m</i>
Đặt <i>t</i>2<i>x</i>3 <i>x</i> 1,<i>x</i>
Dó đó <i>x</i>
<i>max f t</i> <i>f</i> <i>max f t</i> <i>m</i> <i>m</i>
.
Suy ra <i>max g x</i><sub> </sub><sub>0;1</sub>
Cho lăng trụ tam giác đều <i>ABC A B C</i>. <i> có cạnh đáy bằng a . Biết góc giữa hai mặt phẳng</i>
<b>A.</b> 3
8<i>a</i>. <b>B.</b> 3
<i>a</i>
. <b>C.</b> 3
6 <i>a</i>. <b>D.</b>
6
3 <i>a</i>.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>
Gọi <i>I</i> <i> là trung điểm của BC , H</i> là hình chiếu của <i>A</i> lên <i>A I</i> .
Suy ra: ;
2 2 2
<i>d M A BC</i><sub></sub> <sub></sub> <i>d B A BC</i><sub></sub> <sub></sub> <i>d A A BC</i><sub></sub> <sub></sub> <i>AH</i>
Mà: .sin 60 3
4
<i>a</i>
<i>AH</i> <i>AI</i> . Vậy ;
<i>a</i>
<i>d M A BC</i><sub></sub> <sub></sub> .
<b>Câu 3:</b> <b>[2H3-3] [ THPT chuyên Quang Trung, Bình Phước, lần 4, năm 2018 - Câu 36]</b>
Trong không gian <i>Oxyz</i> cho đường thẳng 1 1
1 2 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d :</i> , và điểm <i>A ; ;</i>
<b>A. </b> 2
1 2 1
<i>x</i> <sub></sub> <i>y</i> <sub></sub> <i>z</i>
. <b>B. </b>
3 4 3
1 2 1
<i>x</i> <sub></sub> <i>y</i> <sub></sub> <i>z</i>
<b>C. </b> 2 2 4
1 2 1
<i>x</i> <sub></sub> <i>y</i> <sub></sub> <i>z</i>
. <b>D. </b>
1 1 2
1 2 1
<i>x</i> <sub></sub> <i>y</i> <sub></sub> <i>z</i>
.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B.</b>
Ta cóđiểm <i>A ; ;</i>
1 2 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d :</i> . Gọi <i>B d</i>
1 1
1 2 3
2 0
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>x y z</i>
<sub> </sub>
<i>B ; ;</i>
.
Đường thẳng <i> cắt d mà d</i>
<i>P</i> <i>d</i>
<i>n ;u</i> <i>;</i> <i>;</i>
là VTCP nên <i>x</i><sub>1</sub>3 <i>y</i><sub></sub><sub>2</sub>4 <i>z</i><sub>1</sub>3.
<b>Câu 4:</b> <b>[2D2-2]</b> <b>[ THPT chuyên Quang Trung, Bình Phước, lần 4, năm 2018 - Câu 37]</b>
Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng 200 triệu đồng theo thể thức lãi kép (tức là tiền lãi
được cộng vào vốn của kì tiếp theo). Ban đầu người đó gửi với kì hạn 3 tháng. Lãi suất 3%/kì
hạn, sau hai năm, người đó thay đổi phương thức gửi, chuyển thành kì hạn một tháng với lãi
suất 0,6%/tháng. Tính tổng số tiền lãi và gốc nhận được sau 5 năm (kết quả làm trịn đến đơn vị
nghìn đồng).
<b>A. </b>290640000. <b>B. </b>290642000. <b>C. </b>290646000. <b>D. </b>290644000.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B. </b>
+) Số tiền người đó nhận được sau hai năm đầu: <i>A</i>200000000 1 0,02
<b>1. [2D2-2] </b>Một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với kì hạn 3 tháng (1 q), lãi suất 6%
một q theo hình thức lãi kép (lãi cộng với vốn). Sau đúng 6 tháng, người đó lại gửi thêm 100
triệu đồng với hình thức và lãi suất như trên. Hỏi sau 1 năm tính từ lần gửi đầu tiên người đó
<b>A. </b>239 triệu đồng. <b>B. 230 triệu đồng. </b> <b>C. 243 triệu đồng. </b> <b>D. 236 triệu đồng.</b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A. </b>
<b>+) Áp dụng công thức: </b> 0
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>P</i> <i>P</i> <i>r</i>
+) Giai đoạn 1: Gửi 100 triệu, số tiền thu được sau 1 năm là <i>P</i> 100 1 0,06
100 1 0,06
<i>Q</i> triệu đồng.
<b>2. [2D2-2] </b>Tỷ lệ tăng dân số hàng năm của Việt Nam là 1,07%. Năm 2016, dân số của Việt
Nam là 93.422.000 người. Hỏi với tỷ lệ tăng dân số như vậy thì năm 2026 dân số Việt Nam gần
với kết quả nào nhất?
<b>A. 115 triệu người. </b> <b>B. 118 triệu người </b> <b>C. 122 triệu người. </b> <b>D. 120 triệu người.</b>
<b>Chọn A. </b>
<b>+) Áp dụng cơng thức </b> .
0.
<i>n r</i>
<i>n</i>
<i>P</i> <i>P e</i>
+) Ta có dân số của Việt Nam đến năm 2026 là: 10 1,07%
10 93422000 103972543,9
<i>P</i> <i>e</i>
<b>3. [2D2-2] </b>Trong vật lí, sự phân rã của các chất phóng xạ được biểu diễn bởi công thức:
1
2
<i>t</i>
<i>m t</i> <i>m</i> <sub> </sub>
trong đó <i>m</i>0 là khối lượng ban đầu của chất phóng xạ (tại thời điểm t = 0); T là
chu kì bán rả (tức là khoảng thời gian để một nửa khối lượng chất phóng xạ bị biến thành chất
khác). Chu kì bán rã của Cabon 14<i><sub>C</sub></i><sub> là khoảng 5730 năm. Người ta tìm được trong một mẫu đồ</sub>
cổ một lượng Cabon và xác đinh được nó đã mất khoảng 25% lượng Cabon ban đầu của nó.
Hỏi mẫu đồ cổ đó có tuổi là bao nhiêu?
<b>A. 2378 năm.</b> <b>B. 2300 năm.</b> <b>C. 2387 năm.</b> <b>D. 2400 năm.</b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A. </b>
Giả sử khối lượng ban đầu của mẫu đồ cổ chứa Cabon là <i>m</i>0<i>, tại thời điểm t tính từ thời điểm</i>
ban đầu ta có:
ln 2 ln 2
0
5370 5370
0 0
3
3 4 <sub>2378</sub>
4 ln 2
<i>t</i> <i>m</i>
<i>m t</i> <i>m e</i> <i>m e</i> <i>t</i>
(năm).
<b>4. [2D2-2] </b>Một người gửi tiết kiệm ngân hàng, mỗi tháng gửi 1 triệu đồng, với lãi suất kép
1%/tháng. Gửi được hai năm 6 tháng người đó có cơng việc nên đã rút toàn bộ gốc và lãi về. Số
tiền người đó rút được là:
<b>A.</b> 101. 1, 01<sub></sub>
<b>C.</b> 100. 1, 01<sub></sub>
<b>Chọn A. </b>
+) Áp dụng công thức:
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>r</i>
<i>P</i> <i>a</i> <i>r</i>
<i>r</i>
.
+) Từ đó suy ra số tiền rút được là:
30
30
1 1% 1
1 1 1% 101 1 1% 1
1%
<b>Câu 5:</b> <b>[2H1-3] [ THPT chuyên Quang Trung, Bình Phước, lần 4, năm 2018 - Câu 38]</b>
Cho hình chóp .<i>S ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M N P Q</i>, , , <sub> lần lượt là trọng tâm các </sub>
tam giác <i>SAB SBC SCD SDA</i>, , , <i><sub>. Gọi O là điểm bất kì trên mặt đáy </sub></i>
chóp <i>O MNPQ</i>. <i><sub> bằng V . Tính thể tích khối chóp .</sub>S ABCD .</i>
<b>A.</b>27
8 <i>V</i> . <b>B.</b>
27
2 <i>V</i>. <b>C.</b>
9
4<i>V</i>. <b>D.</b>
27
4 <i>V</i>.
<b>Lời giải</b>
<b>ChọnB</b>
Gọi <i>K L E H</i>, , , <sub> lần lượt là trung điểm </sub><i>AB BC CD DA</i>, , , <sub>.</sub>
Ta có <i>SABCD</i> 2<i>SKLEH</i> .
2 2
;
3 3
<i>MN</i> <i>KL MQ</i> <i>KH</i> nên 9
4
<i>KLEH</i> <i>MNPQ</i>
<i>S</i> <i>S</i> .
Suy ra 9
2
<i>ABCD</i> <i>MNPQ</i>
<i>S</i> <i>S</i> .
Gọi <i>I J</i>, <i><sub> lần lượt là hình chiếu của S lên các mặt phẳng </sub></i>
3
<i>SI</i> <i>SM</i>
<i>SJ</i> <i>SK</i> (do
3 3 ;
<i>SJ</i> <i>IJ</i> <i>d O MNPQ</i>
.
Vậy .
1 1 9 27
. .3 ; . .
3 3 2 2
<i>S ABCD</i> <i>ABCD</i> <i>MNPQ</i>
<i>V</i> <i>SJ S</i> <i>d O MNPQ</i> <i>S</i> <i>V</i>
<b>Câu 6:</b> <b>[2D1-3] [ THPT chuyên Quang Trung, Bình Phước, lần 4, năm 2018 - Câu 39]</b>
Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( ) có bảng biến thiên như hình vẽ
Phương trình [ (1 3x) 1] 3<i>f</i> có bao nhiêu nghiệm.
<b>A. </b>4. <b>B. </b>3 . <b>C. </b>6 . <b>D. </b>5 .
Đặt
2
1 3 1
3
( ) (1 3 ) 1 '( ) 3. (1 3 ) 0
2
1 3 3
3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>g x</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>g x</i> <i>f</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Bảng biến thiên
Vậy <i>g x</i>( ) 3<sub>có bốn nghiệm.</sub>
<b>Câu 7:</b> <b>[1D5-3]</b> <b>[ THPT chuyên Quang Trung, Bình Phước, lần 4, năm 2018 - Câu 40]</b>
<b>A.</b><sub>2019.2018</sub>2009<sub> .</sub> <b><sub>B.</sub></b> <i><sub>m</sub></i><sub></sub><sub>2018.1009</sub>2019<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>1009.2019</sub>2018<sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b><sub>2018.2019</sub>1009<sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>
Xét <i>u x</i>1
1
' 2017 2 2 2018
<i>u</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
1
' 1 2017 2.1 2 2018 1 1 2 2019 3.2019
<i>u</i>
2' 2018 2017 2 2016 3 2018 2017 2 ' 2016 3
<i>u</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
3 2018 <i>x</i> 2017 2<i>x</i>
2' 1 3.2019 2016 3 3.2019 3.2019 3.2019 1 2 3 2019
<i>u</i>
3 2018 2017 2 2016 3 2015 4
<i>u x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
3' 1 6.2019 4.2019 1 2 3 4 2019
<i>u</i>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
' 1 1 2 3 ... 2018 2019 1 2018 .2019 1009.2019
2
<i>f</i>
ln <i>f x</i> ln 2018<i>x</i> ln 2017 2 <i>x</i> ... ln 1 2018 <i>x</i>
' 1 2 2018
...
2018 2017 2 1 2018
<i>f x</i>
' 1 1 2 2018 ' 1 1 2018.2019
... . 1009
1 2018 1 2017 2 1 2018 2019 2019 2
<i>f</i> <i>f</i>
<i>f</i>
Cho các số thực <i>x y</i>, thỏa mãn 0£ <i>x y</i>, £1<sub> và </sub>log<sub>3</sub>
-ố ứ . Tớnh giỏ
tr nh nht ca biu thức <i>P</i>=2<i>x</i>+<i>y</i><sub>.</sub>
<b>A. </b>1
2. <b>B. </b>2. <b>C. </b>1. <b>D. </b>0 .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C </b>
Ta có log3
-ố ứ log3 1 2
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>
<i>xy</i>
ổ<sub>+ ữ</sub>ử
ỗ
ỗ<sub>ỗ</sub><sub>ỗ -</sub> ữ= -<sub>ữ</sub><sub>ữ</sub> + + +
ố ứ
( )
2 1
3
1
<i>x y xy</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>xy</i>
- + + +
+
Û =
-1
3
1 3
<i>xy</i>
<i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>xy</i>
<i>x</i> <i>y</i> + <i>xy</i>
-Û + = - (*)
Xét hàm số <i><sub>f t</sub></i>
, <i>t</i>³ 0 có <i><sub>f t</sub></i><sub>¢ = +</sub>
đồng biến trên
Do đó (*) Û <i>x</i>+ = -<i>y</i> 1 <i>xy</i> 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
-Û =
+ .
Khi đó 2 1
1
Xét hàm số
+ , <i>x</i>Ỵ
2
2
2 4 <sub>0</sub>
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>g x</i>
<i>x</i>
+
¢ = >
+ , " Î<i>x</i>
Vậy min<i>P</i>=<i>g</i>
<b>HƯỚNG 2.(CAO THỜI ĐỀ XUẤT)</b>
Phân tích
2
2 1 1
2 1 3 2.2 3 1
1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>g x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
é ù
+ + <sub>ê</sub> <sub>ú</sub>
= = + + - ³ - =
ê ú
+ <sub>ë</sub> + <sub>û</sub> <i>, dấu bằng khi x = 0.</i>
<b>BÀI TẬP TƯƠNG TỰ</b>
<b>1. [2D4-4] [CHUYÊN QUANG TRUNG LẦN 4]</b>Cho các số thực <i>x y</i>, thỏa mãn 0£ <i>x y</i>, £1
và
2
2 2
1
2
2
4 <i>x y</i> log <i><sub>x</sub></i> <sub></sub>2<i><sub>x</sub></i><sub> </sub>3 2 <i>x</i> <i>x</i>log 2 <i><sub>x y</sub></i><sub></sub> <sub></sub>2 0
. Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2
<i>P</i>= <i>x</i>+<i>y</i><sub>.</sub>
<b>A. </b>1
2. <b>B. </b>2. <b>C. </b>1. <b>D. </b>0 .
Ta có
4 <i>x y</i> log <i><sub>x</sub></i> <sub></sub>2<i><sub>x</sub></i><sub> </sub>3 2 <i>x</i> <i>x</i>log 2 <i><sub>x y</sub></i><sub></sub> <sub></sub>2 <sub></sub>0
2log 2 3 log 2 2
2 <i>x y</i> 2<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>
+
-- + + +
Û =
2 <sub>2</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>
2 2
2<i>x</i>- <i>x</i>+ log <i><sub>x</sub></i> 2<i><sub>x</sub></i> 3 2 <i>x y</i>+ log 2<sub>é</sub> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>y</sub></i> 2<sub>ù</sub>
Û - + = <sub>ë</sub> + + <sub>û (*)</sub>
Xét hàm số
<i>t</i>
<i>f t</i> = <i>t</i>+ , <i>t</i>³ 0 có
1
2 .ln 2 log 2 2 0
2 .ln 2
<i>t</i> <i>t</i>
<i>f t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
 = + + >
+ ,
0
<i>t</i>
" > ị <i>f t</i>
Do đó (*) Û <i>x</i>2- 2<i>x</i>+ =1 2
2 2
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
Û = - + .
Khi đó 2 1 2 2 1
2 2
<i>P</i>= <i>x</i>+ <i>x</i> - <i>x</i>+ 1 2 1 1
2<i>x</i> 2 2
= + ³ .
Vậy min 1.
2
<i>P</i>=
<b>2. [2D4-4] [CHUYÊN QUANG TRUNG LẦN 4]</b>Cho các số thực <i>x y</i>, thỏa mãn 0£ <i>x y</i>, £1
và log3 <sub>1</sub>
-ố ứ . Tớnh giỏ tr ln nhất của biểu thức <i>P</i>=2<i>x</i>+<i>y</i>.
<b>A. </b>1
2. <b>B. </b>2. <b>C. </b>1. <b>D. </b>0 .
<b>Lời giải</b>
Ta có log3 <sub>1</sub>
-ố ứ log3 1 2
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>
<i>xy</i>
ổ<sub>+ ữ</sub>ử
ỗ
ỗ<sub>ỗ</sub><sub>ỗ -</sub> ữ= -<sub>ữ</sub><sub>ữ</sub> + + +
è ø
( )
2 1
3
1
<i>x y xy</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> + <i>xy</i>
-Û + = - (*)
Xét hàm số <i>f t</i>
<i>t</i>
" ³ Þ <i>f t</i>
Do đó (*) Û <i>x</i>+ = -<i>y</i> 1 <i>xy</i> 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
-Û =
+ .
Khi đó 2 1
1
<i>x</i>
<i>P</i> <i>x</i>
<i>x</i>
-= +
+
2
2 1
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
+ +
=
+ .
Xét hàm số
+ , <i>x</i>Ỵ
2
2
2 4
0
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>g x</i>
<i>x</i>
+
¢ = >
+ , " ẻ<i>x</i>
Vậy max<i>P</i>=<i>g</i>
<b>Câu 9:</b> <b>[2D3-3] [ THPT chuyên Quang Trung, Bình Phước, lần 4, năm 2018 - Câu 42]</b>
Cho
2
<i>y</i> <i>x</i> và đường Elip có phương trình
2
2 <sub>1</sub>
4
<i>x</i>
<i>y</i>
-3 -2 -1 1 2 3
-2
2
<b>x</b>
<b>y</b>
<b>A. </b>2 3
6
<sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b> 2
3
. <b>C.</b> 3
4
<sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b> 3
4
.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A </b>
<b>+) Phương pháp: Sử dụng cơng thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị</b> <i>y</i> <i>f x</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>S</i>
2
4
3
1
4 4
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>4 <sub></sub><i><sub>x</sub></i>2<sub> </sub><sub>4 0</sub><sub> suy ra </sub><i><sub>x</sub></i> .<sub>1</sub>
Phương trình
2
2 <sub>1</sub>
4
<i>x</i>
<i>y</i>
1 2
4
<i>x</i>
<i>y</i> . Bài tốn đưa về tính diện tích hình phẳng giới hạn
bởi parabol 3 2
2
<i>y</i> <i>x</i> , đồ thị hàm số
2
1
4
<i>x</i>
<i>y</i> và các đường thẳng: <i>x</i> ; 1 <i>x</i> .1
Vì parabol và Elip đều đối xứng qua <i>Oy</i><sub>nên diện tích hình phẳng</sub>
1 2 2
0
3
2 1 d
4 2
<i>H</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>S</i> <sub></sub> <sub></sub> <i>x</i>
0 0
2 1 d 3 d
4
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x x</i>
1
1 3
2
0 <sub>0</sub>
3
4 d
3
<i>x</i>
<i>x x</i>
3
<i>I</i>
,
với
1
2
0
4 d
<i>I</i>
2
<i>t</i><sub> </sub> <sub></sub>
suy ra d<i>x</i>2 cos d<i>t t</i>;<i>x</i> ; 0 <i>t</i> 0 <i>x</i> 1 <i>t</i> 6
6
2
0
2cos 4 4sin d
<i>I</i> <i>t</i> <i>t t</i>
0
4 cos d<i>t t</i>
0
2 1 cos 2 d<i>t t</i>
0
1
2 sin 2
2
<i>t</i> <i>t</i>
<sub></sub> <sub></sub>
3
3 2
Do đó <sub> </sub> 3
3 6
<i>H</i>
<i>S</i> 2 3
6
<b>Bài 1. [2D3-3] </b>Cho
và đường trịn có
phương trình <i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><i><sub>y</sub></i>2 <sub></sub><sub>4</sub><sub> (hình vẽ). Diện tích của </sub>
<b>A. </b>4 3
3
<sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b> 3
3
<sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b> 2 3
3
<sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b> 3
3
<sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A </b>
Phương trình hồnh độ giao điểm của parabol và đường đã cho là
4
2 <sub>4</sub>
9
<i>x</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>4<sub></sub><sub>9</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>36 0</sub><sub></sub> <sub> suy ra </sub>
3
<i>x</i> .
Phương trình 2 2
4
<i>x</i> <i>y</i> <i><sub>y</sub></i><sub> </sub> <sub>4</sub><sub></sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>. Bài toán đưa về tính diện tích hình phẳng giới hạn</sub>
bởi các đường:
2
2
4
3
3
3
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>. Vì </b>
3 2
2
0
2 4 d
3
<i>H</i>
<i>x</i>
<i>S</i>
3 2
2
0
2 4 d
3
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
0 0
2 4 d 2 d
3
<i>x</i>
<i>x x</i> <i>x</i>
3
0
1
4 sin 2
2
<i>t</i> <i>t</i>
<sub></sub> <sub></sub>
3
3
0
2
9
<i>x</i>
4 3
3
. Chọn A.
<b>Bài 2. [2D3-3] </b>Tính diện tích hình phẳng
4
<i>y</i> <i>x x</i> và tiếp tuyến
với parabol kẻ từ điểm 5;6
2
<i>M </i><sub></sub> <sub></sub>
.
<b>A. </b>9
4. <b>B.</b>
9
2. <b>C.</b>
3
2. <b>D.</b>
4
3.
<b>Lời giải</b>
1
-1
-2
-3
-2 2
y = -x
2
3 y = - 4 - x2
y
x
<b>Chọn A </b>
Phương trình tiếp tuyến với parabol đã cho kẻ từ điểm 5;6
2
<i>M </i><sub></sub> <sub></sub>
là <i>d y</i>1: 2<i>x</i>1 và
2: 4 16
<i>d</i> <i>y</i> <i>x</i> .
Chia hình phẳng
2
1
2 1
4
: <sub>1</sub>
5
2
<i>y</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x x</i>
<i>H</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i>
và
2
2
4 16
4
: <sub>5</sub>
2
4
<i>y</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x x</i>
<i>H</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
.
Suy ra <i>S</i> <i>H</i> <i>S</i> <i>H</i>1 <i>S</i> <i>H</i>2
5
4
2 2
5
1
2
2<i>x</i> 1 4<i>x x dx</i> 4<i>x</i> 16 4<i>x x dx</i>
5
4
2
2 2
5
1
2
1 4
<i>x</i> <i>dx</i> <i>x</i> <i>dx</i>
5
4
3 <sub>2</sub> 3
5
1
2
1 4 9
3 3 4
<i>x</i> <i>x</i>
. Chọn A.
<b>Câu 10:</b> <b>[2D1-4] [ THPT chuyên Quang Trung, Bình Phước, lần 4, năm 2018 - Câu 43]</b>
Cho hàm số 2 2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
có đồ thị
và tiệm cận ngang của
<b>A</b>.8 4 2 . <b>B </b>.<b> </b>4 2 2 . <b>C</b>.8 3 2 . <b>D</b>. 7 3 2 .
<b>Lời giải</b>.
<b>Chọn B. </b>
2 2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
.<i>TXD </i>: \ 1
Đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của
4
1
<i>y</i>
<i>x</i>
Gọi ; 2 2
<i>m</i>
<i>M m</i> <i>C</i>
<i>m</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
4 2 2
1
1
<i>m</i>
<i>y</i> <i>x m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
2 6
1;
1
<i>m</i>
<i>A</i>
<i>m</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> ;
8
<i>IA</i>
<i>m</i>
, <i>IB</i> 2
2
2
64
4 1
1
<i>AB</i> <i>m</i>
<i>m</i>
Ta có tam giác <i>IAB</i> là tam giác vuông tại <i>I</i> nên <sub></sub> <sub></sub> 1 .
2
<i>IAB</i>
<i>S</i> <i>IA IB</i>
Vậy bán kính đường tròn nội tiếp của tam giác <i>IAB</i>là: <i>r</i> 2<i>S</i><i>IAB</i>
<i>IA IB AB</i>
2 1 4 1
1 1
<i>r</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
Áp dụng bất đẳng thức Cơ – si ta có 8 2
1 <i>m</i>
<i>m</i> ;
2
2
64
4 1 32
1 <i>m</i>
<i>m</i>
Vậy 16 4 2 2
8 4 2
<i>r</i>
.Dấu bằng xảy ra khi và khi
2 3
1 4
1
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<sub> </sub>
<b>CÁC CÂU TƯƠNG TỰ</b>
<b>1.[2D1-3] </b>
Cho hàm số 2 2
1
có đồ thị
và tiệm cận ngang của
<b>A</b>. 4 2 . <b>B </b>.<b> </b>2 2 . <b>C</b>. 3 2 . <b>D</b>. 2 .
<b>Lời giải</b>.
<b>Chọn B. </b>
2 2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
.<i>TXD </i>: \ 1
Đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của
4
Gọi ; 2 2
<i>m</i>
<i>M m</i> <i>C</i>
<i>m</i>
<sub> </sub>
<sub></sub>
4 2 2
1
1
<i>m</i>
<i>y</i> <i>x m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
2 6
1;
1
<i>m</i>
<i>A</i>
<i>m</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> ;
8
1
<i>IA</i>
<i>m</i>
, <i>IB</i> 2
2
2
64
4 1
1
<i>AB</i> <i>m</i>
<i>m</i>
Ta có tam giác <i>IAB</i> là tam giác vng tại <i>I</i> nên bán kính đường trịn ngoại tiếp của tam giác
<i>IAB</i>là: 1 1 32
2 2
Dấu bằng xảy ra khi và khi
<i>m</i>
<sub> </sub>
<b>2.[2D1-3] </b>
Cho hàm số 2 2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
có đồ thị
và tiệm cận ngang của
<b>A</b>
<b> </b>.<b> </b>4 2 . <b>B</b>. 2 2 . <b>C</b>. 3 2 . <b>D</b>. 2 .
<b>Lời giải</b>.
<b>Chọn A. </b>
2 2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
.<i>TXD </i>: \ 1
Đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của
4
1
<i>y</i>
<i>x</i>
Gọi ; 2 2
<i>m</i>
<i>M m</i> <i>C</i>
<i>m</i>
<sub> </sub>
<sub></sub>
4 2 2
1
1
<i>m</i>
<i>y</i> <i>x m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
2 6
1;
1
<i>m</i>
<i>A</i>
<i>m</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> ;
2
<i>IAB</i>
<i>S</i> <i>IA IB</i>
Ta có <sub></sub> <sub>,</sub> <sub></sub> 2 <i>IAB</i> 16
<i>I AB</i>
<i>S</i>
<i>d</i>
<i>AB</i> <i>AB</i>
Vậy <i>d</i><i>I AB</i>, <i>max</i> <i>AB</i>min
Mà
2
2
64
4 1 32
1
<i>AB</i> <i>m</i>
<i>m</i>
Dấu bằng xảy ra khi và khi
<i>m</i>
<sub> </sub>
Khi khoảng cách từ <i>I</i>
Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
<i>x</i>
<b>A. </b>8 . <b>B. </b>11. <b>C. </b>9 . <b>D. </b>10 .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
Ta có <i>g x</i>
<i>g x</i> <i>f x</i> <i>m</i> <i>f x</i>
Để hàm số <i>y g x</i>
10 13
<i>m</i>
<i>m</i>
<sub> </sub>
. Khi đó <i>m</i>
<b>BÀI TẬP TƯƠNG TỰ</b>
<b>1. [2D1-3]</b> Cho hàm số <i>f x xác định trên </i>
<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3 . <b>D. </b>4.
<i>y</i><i>g x</i> <i>f x</i> có đồ thị là phép tịnh tiến đồ thị hàm số <i>f x</i>
<b>Câu 12:</b> <b>[2D4-2] [ THPT chuyên Quang Trung, Bình Phước, lần 4, năm 2018 - Câu 45]</b>
Cho số phức <i>z</i><sub> thỏa mãn </sub> <i>z</i> 2 3<i>i</i> <i>z</i> 2 3 .<i>i</i> Biết <i>z</i> 1 2<i>i</i> <i>z</i> 7 4<i>i</i> 6 2. <i>M x y là</i>
<b>A.</b>
<b>Chọn D.</b>
+) <i>z</i> 2 3<i>i</i> <i>z</i> 2 3<i>i</i>
2 3 2 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> 0
+) <i>z</i> 1 2<i>i</i> <i>z</i> 7 4<i>i</i> 6 2
<b>Cách 1: Dùng MT cầm tay: MODE 7, Start 0,End 8, Step 0,5 </b> <i>x</i> 3
2 2 2 2
<i>a</i> <i>x</i> <i>b</i> <i>y</i> <i>a b</i> <i>x y</i>
<b>Ta có : </b>
<b>Dấu “=“ xảy ra </b> 1 7 3.
2 4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<b>Câu 13:</b> <b>[1D 2-4] [ THPT chuyên Quang Trung, Bình Phước, lần 4, năm 2018 - Câu 46]</b>
Cho tập hợp <i>A</i>
<i>abc sao cho a b c</i> và <i>a b c</i> 2016.
<b>A.</b>2027070<b> </b>. <b>B.</b>2027080 . <b>C.</b>2027090 . <b>D.</b>337681<b> .</b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>
Phương trình <i>a b c</i> 2016 có 2
2015
<i>C</i> ngiệm nguyên dương
<i>Xét các cặp nghiệm có a b c</i> suy ra 2<i>a c</i> 2016 1 <i>a</i> 1007 và <i>a</i>672
bằng 2016 là
2
2015 3.1006 1 <sub>337681</sub>
3!
<i>C</i> <sub></sub>
<i>, mỗi tập hợp này tương ứng với một số abc thỏa </i>
mãn yêu cầu bài tốn. ( Bài này đáp án ban đầu ko có nên đành sửa đáp án D)
<b>Nhận xét:</b>
Bài toán trên ta đã sử dụng bài toán chia kẹo ơle như sau:
<i>Có bao nhiêu cách chia k chiếc kẹo giống nhau cho t đứa trẻ ( k t</i> ) sao cho ai cũng có kẹo?
<b>Phân tích</b>
Số cách cần tìm chính là số nghiệm ngun dương của phương trình
1 2 ... <i>t</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>k (1). Xếp k chiếc kẹo thành 1 hàng ngang, giữa chúng có k</i> chỗ trống.1
Số cách chia kẹo thỏa mãn điều kiện đề bài chính là số cách đặt <i>t</i> vách ngăn vào 1 <i>k</i> chỗ 1
trống nói trên ( mỗi chỗ trống được chọn đặt 1 vách ngăn) nên số cách chia là 1
1
<i>t</i>
<i>k</i>
<i>C</i><sub></sub> và đây cung
cũng là số nghiệm nguyên dương của phương trình (1)
<b>Câu 14:</b> <b>[2D3-3] [ THPT chuyên Quang Trung, Bình Phước, lần 4, năm 2018 - Câu 47]</b>
Cho
1 2
0
1 ln 2 ln 3
ln 2
2 4
<i>a</i> <i>bc</i> <i>c</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<b>Lời giải.</b>
<b>Chọn A.</b>
Phân tích: Biểu thức trong tích phân có tổng của hàm logarit và hàm phân thức nên ta tách
thành 2 tích phân dạng thường gặp. Một là tích phân của hàm đa thức và hàm logarit ta dùng
tích phân từng phần, một là tích phân của hàm phân thức bậc nhất trên bậc nhất cơ bản.
Ta có
1
0
1
ln 2
2
<i>I</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
0 0
ln 2
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
ln 2 2 1
2 2
<i>x</i> <i>d</i> <i>x</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
2 2 <sub>1</sub>
0
0
0
4 4 1
ln 2 . 2ln 2
2 2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>dx</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
ln 3 2ln 2 1 2ln 3 2ln 2
2 4
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
7 7
ln 3 4ln 2
2 4
4 ln 2 2.7 ln 3 72
4
.
Ta có <i>a</i> , 4 <i>b</i> , 2 <i>c</i> . Vậy 7 <i>T a b c</i> 4 2 7 13.
<b>Bài tương tự:</b>
<b>1. [2D3-3] </b>Cho
3
2
0
1
ln 1
1
<i>I</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<i>T</i> .<i>a b c</i>
<b>A. </b><i>T</i> 13. <b>B. </b><i>T</i> 15. <b>C. </b><i>T</i> 10. <b>D. </b><i>T</i> .11
<b>Lời giải.</b>
<b>Chọn C.</b>
Ta có
3
2
0
1
ln 1
1
<i>I</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
0 0
ln 1
1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
0
1
1
2 1
<i>d x</i>
<i>x</i>
0
0
0
1 1 1
ln 1 ln 1
2 2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>dx</i> <i>x</i>
3 1
4ln 4 ln10
4 2
5.2.3ln 2 2ln 5 3
4
.
Vậy <i>T</i> <i>a b c</i> 10.
<b>2. [2D3-3] </b>Cho
1
2
0
1
ln 2
1
<i>I</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>A. </b><i>T</i> .18 <b>B. </b><i>T</i> 16. <b>C. </b><i>T</i> 18. <b>D. </b><i>T</i> .16
<b>Lời giải.</b>
<b>Chọn A.</b>
Ta có
1
2
0
1
ln 2
1
<i>I</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
0 0
ln 2
1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
1 2 1
2
0 0
1
4 1
ln 2
2 2 1
<i>d x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>d</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
0
0
0
4 4 1 1
ln 2 . ln 1
2 2 2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>dx</i> <i>x</i>
<i>x</i>
3 3 1
ln 3 2ln 2 ln 2
2 4 2
3.2ln 2 2. 3 ln 3
Vậy <i>T</i> <i>a b c</i>. . 3.2. 3
<b>Câu 15:</b> <b>[2D1-4] [ THPT chuyên Quang Trung, Bình Phước, lần 4, năm 2018 - Câu 48]</b>
Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
. Tính <i>f</i>
<b>A. </b><sub>4</sub><i><sub>e</sub></i>2<sub></sub><sub>4</sub><i><sub>e</sub></i><sub></sub><sub>4</sub><sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>4</sub><i><sub>e</sub></i>2<sub></sub><sub>2</sub><i><sub>e</sub></i><sub></sub><sub>1</sub><sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>2</sub><i><sub>e</sub></i>3<sub></sub><sub>2</sub><i><sub>e</sub></i><sub></sub><sub>2</sub><sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>4</sub><i><sub>e</sub></i>2<sub></sub><sub>4</sub><i><sub>e</sub></i><sub></sub><sub>2</sub><sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
2
<sub></sub>
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>f x</i> <i>x</i>
<i>x</i> (nhận xét
2
2 ln
<sub> </sub>
<i>x</i> )
2ln 2 2ln 2ln 2
<sub></sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>e</i> <i>f x</i> <i>e</i> <i>f x</i> <i>e</i> <i>x</i>
<i>x</i>
2ln 2ln 2
<sub></sub> <i>x</i> <i>x</i> <sub></sub> <i>x</i> <i>x</i>
<i>e</i> <i>f x</i> <i>e</i> <i>x</i> <sub></sub> <sub>2</sub>1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>f x</i> <i>e</i>
<i>x e</i>
2 2 <sub>2</sub>
2 2 <sub>1</sub>
1 1 1
1 1
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<i>x</i> <i>f x</i> <i>dx</i> <i>e dx</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>e</i>
<i>x e</i> <i>x e</i>
2 2
1 1 1 1
2 2 4 4 4
4
<sub></sub> <sub></sub>
<i>f</i> <i>e</i> <i>f</i> <i>e</i> <i>e</i>
<i>e</i> <i>e</i> <i>e</i> <i>e</i>
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
và hai điểm
<i>A</i> <i>B</i> . Gọi
<b>A. </b> 7. <b>B. </b> 6<b>.</b> <b>C. </b>2 2 <b>D. </b> 3<b>.</b>
<b>Lời giải</b>
<b>ChọnA</b>
Mặt cầu (S) có tâm <i>I</i>
<i>IC</i> <i>IA</i><i>C</i> .
Xét hai tam giác <i>IAM và IMC có I chung;</i> <i>IA</i> <i>IM</i> 2 <i>IAM</i> <i>IMC</i> <i>MA</i> 2<i>MC</i>.
<i>IM</i> <i>IC</i> ∽
Từ đó <i>P</i> <i>MA</i>2<i>MB</i> 2 <i>MC MB</i> .0
Dấu bằng xảy ra khi <i>M nằm trên mặt phẳng trung trực của BC .</i>
Khi đó <i>M</i> nằm trên đường trịn có bán kính <i><sub>R</sub></i>'2 <sub></sub> <i><sub>R</sub></i>2<sub></sub><i><sub>d I P</sub></i>
Trong mặt phẳng phức , xét hình bình hành tạo bởi các điểm 0, , ,<i>z</i> 1 <i>z</i> 1
<i>z</i> <i> .Biết z có phần thựcz</i>
dương và diện tích hình bình hành bằng 35
37 . Tìm giá trị nhỏ nhất của
2
1
.
<i>z</i>
<i>z</i>
<b>A. </b>53
20. <b>B. </b>
60
37. <b>C. </b>
22
9 . <b>D. </b>
50
37.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn.</b>
Gọi 2 2 2 2
1
.
<i>x</i> <i>y</i>
<i>z x yi</i> <i>i</i>
<i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
nên
<i>x</i> <i>y</i>
<i>A x y B</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
do đó ,<i>A B nằm bên phải trục</i>
<i>Oy nhưng khác phía trục hoành. OA</i> <i>z OB AC</i>; 1 ;<i>OC</i> <i>z</i> 1
<i>z</i> <i>z</i>
<sub> . Diện tích hình bình hành </sub>
35 35
. .sin sin
37 <i>OA AC</i> <i>OAC</i> <i>OAC</i>37 , do đó
2
2
2
2 2
1 35 50
2.cos 2 2. 1
37 37
<i>OC</i> <i>z</i> <i>OAC</i>
<i>z</i>
Vậy
2
1
<i>z</i>
<i>z</i>
đạt giá trị nhỏ nhất là 50
37khi
2
2
35
1, cos 1
37
<i>z</i> <i>OAC</i> .