Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DownloadT33-TOAN-6-NT.doc Link download word

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.02 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Giáo án – Chuyên đề – Tài liệu miễn phí


PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO


<b>ĐỒN KIỂM TRA</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC SINH</b><sub>Mơn: Tốn 6</sub>
<b>Thời gian làm bài: 45 phút</b>


<i>(Không kể thời gian chép đề)</i>
<b>ĐỀ BÀI</b>


<i>(Đề bài gồm 03 câu)</i>
<b>Câu 1 (3,0 điểm) </b>


a ) Rút gọn các phân số sau: 24
64,


12
28

-b ) Tìm số đối của 3


7 ,
23
11

<b>Câu 2 (4,0 điểm) </b>


a) 2 8


5 5 b)



3 5
4 3
c) 3 9:


2 4


d) 5 3. 5 8.
7 11 7 11
 <sub></sub>
<b>Câu 3 (3,0 điểm) </b>


Lớp 6a có 48 học sinh. Số học sinh giỏi bằng


6
1


số học sinh cả lớp, số học
sinh trung bình bằng 25% số học sinh cả lớp, còn lại là học sinh khá. Tính số
học sinh giỏi, khá, trung bình của lớp.


_________HẾT_________


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Giáo án – Chuyên đề – Tài liệu miễn phí


<b>Hướng dẫn chấm</b>


<b>Câu, ý</b> <b>Nội dung </b> <i>Thang điểm</i>


<b>1</b>


a


24 3
64=8


12 3
28 7
-
-=
<i>1,0</i>
<i>1,0</i>
b


Các số đối là
3
7

23
11
<i>0,5</i>
<i>0,5</i>
<b>2</b>
a
2 8
5 5
2 8
5
10
2
5





 
<i>0,5</i>
<i>0,5</i>
b


3 5 9 20
4 3 12


11
12

 


<i>0,5</i>
<i>0,5</i>
c


3 9 3 4


: .


2 4 2 9


12 2
18 3
 <sub></sub>


 
 
<i>0,5</i>
<i>0,5</i>
d


5 3 5 8 5 3 8


. .


7 11 7 11 7 11 11


5 5
.1
7 7
 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> 
 
 
 
 
<i>0,5</i>
<i>0,5</i>
<b>3</b>


Số học sinh giỏi là:


1
48. 8


6  (học sinh)



Số học sinh trung bình là:
48 . 25% = 12 (học sinh)
Số học sinh khá là:


48-(8+12) = 28 (học sinh)


<i>1,0</i>


<i>1,0</i>


<i>1,0</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>

<!--links-->

×