Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Đề thi thực hành kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.44 KB, 7 trang )

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ (2010 - 2011)
NGHỀ: KỸ THUẬT SỬA CHỮA MÁY TÍNH
MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ
Mã đề thi: KTSCMT - TH08
Thời gian: 06 giờ (không kể thời gian giao đề thi)
DANH SÁCH CHUYÊN GIA NGHỀ:
KỸ THUẬT SỬA CHỮA, LẮP RÁP MÁY TÍNH
TT HỌ TÊN GHI CHÚ ĐỊA CHỈ LIÊN LẠC KÝ TÊN
1 Phùng Sỹ Tiến
Chuyên
gia trưởng
Trường CĐN Kỹ Thuật Công
Nghệ Hà Nội
SĐT : 0983.39.38.34 email:

2 Phùng Quốc Cảnh
Chuyên
gia
Trường CĐN Kỹ Thuật Công
Nghệ Hà Nội
SĐT : 01683.47.76.31 email:

3 Lê Minh Đức
Chuyên
gia
Trường CĐ Công Nghiệp Nam
Định
SĐT: 0948.34.19.84 email:


4 Phạm Mạnh Dũng
Chuyên
gia
Trường CĐN Thành Phố Hồ Chí
Minh
SĐT: 0919.22.05.44 email:

NGHỀ: KỸ THUẬT SỬA CHỮA, LẮP RÁP MÁY TÍNH
Nội dung đề thi
Điểm đạt
I. Phần bắt buộc (70đ)
Câu 1:............................................................ 20đ
Câu 2:............................................................ 20đ
Câu 3:............................................................ 15đ
Câu 4:………………………………………. 15đ
II. Phần tự chọn (30đ)
Tổng cộng: 100đ
A. NỘI DUNG ĐỀ THI
Đề thi bao gồm các kỹ năng về nghề Kỹ thuật sửa chữa máy tính. Đề thi
chia làm …… câu và được bố trí nội dung như sau:
I. PHẦN BẮT BUỘC (70 điểm)
Câu 1: (20 Điểm)
XÁC ĐỊNH NGUYÊN NHÂN HỎNG MẠCH CAO
ÁP( INVERTER) MÁY LAPTOP THEO YÊU CẦU SAU:
- Xác định chính xác vị trí các nguồn cung cấp cho mạch cao áp (
inverter) máy laptop hoạt động
- Xác định chính xác nguyên nhân gây hỏng trên mạch cao áp
(inverter)
Câu 2: (20 Điểm)
THỰC HIỆN SỬA CHỮA MẠCH CAO ÁP( INVERTER) MÁY

LAPTOP THEO YÊU CẦU SAU:
- Xác định chính xác vị trí linh kiện hỏng trên mạch cao cáp bằng
thiết bị đo
- Thay thế chính xác linh kiện hỏng
- Sửa chữa thành công mạch cao áp ( inverter) máy laptop.
Câu 3: (15 Điểm)
THỰC HIỆN LẮP RÁP HOÀN CHỈNH MỘT MÁY TÍNH.
Câu 4: (15 Điểm)
PHÂN VÙNG Ổ ĐĨA CỨNG, CÀI ĐẶT HỆ ĐIỀU HÀNH VÀ
SAO LƯU HỆ THỐNG:
+ Yêu cầu:
- Phân vùng đĩa cứng thành 3 phân vùng và định dạng các phân
vùng này theo file hệ thống là NTFS.
- Cài đặt hệ điều hành Windows XP (mặc định ổ C ).
- Cài đặt các trình điều khiển thiết bị (cài đặt Driver).
- Sao lưu hệ thống phân vùng chứa hệ điều hành, lưu vào phân
vùng D, đặt tên file sao lưu chính là họ tên của sinh viên (Ví dụ:
LeNguyen.GHO hoặc LeNguyen.TIB).
II. PHẦN TỰ CHỌN (30 điểm)
Phần này do từng Trường tổ chức thi tốt nghiệp tự chọn nội dung để
đưa vào đề thi, với thời gian làm bài 2 giờ và số điểm của phần tự chọn được
tính 30 điểm.
…………………………..Hết………………………
Chú ý: Thí sinh không được sử dụng tài liệu, Cán bộ coi thi không giải thích gì
thêm.
………………………………………………………………………………
……
B. THIẾT BỊ, MÁY MÓC VÀ VẬT LIỆU CẦN THIẾT.
I. PHẦN BẮT BUỘC
Thiết bị thực hành

STT Tên Thiết bị Thông số thiết bị
Ghi
chú
1.
Mạch cao áp
( inverter) máy
laptop
2.
Máy đo VOM
kim
Samwa YX- 360TR
3.
Máy đo VOM
số ( DMM)
EXCEL – DT9205
4. Máy hàn que
60W
5. Ống hút chì
6.
Tuốc vít chấu,
dẹp và hoa thị
7. Giá để mỏ hàn
8. Kểm cắt
9. Mainboard Intel G41
10. CPU Intel E6500, 2.93GHz
11. RAM Visipro/Kington 2GB
12.
HDD, DVD –
ROM
HDD Seagate/Western 160GB

13. Bộ nguồn Bộ nguồn đa năng
Vật liệu thực hành
1. Transistor công
suất nguồn
2. IC nguồn
3. Tụ điện
4. Chì hàn, nhựa
thông
1 mét chì hàn, nhựa thông
5. Điện trở dán
6. Diode D 1N4148
7. Đĩa cài đặt HĐH Window XP, Driver của các thiết bị,
Hiren’s Boot, Office, Software.
II. PHẦN TỰ CHỌN
Thiết bị thực hành
STT Tên Thiết bị Thông số thiết bị
Ghi
chú
1.
2.
3.
4.
5.
Vật liệu thực hành
1.
2.
3.
C. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ:
Câu CÁC TIÊU CHÍ CHẤM
KẾT

QUẢ
ĐIỂM
TỐI ĐA

×