Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi học kì 1 môn Vật lí 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tây Sơn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (409.77 KB, 5 trang )

PHỊNG GD&ĐT HUYỆN TÂY HỊA
TRƯỜNG THCS TÂY SƠN
Đề chính thức

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021
Môn: Vật lý 6
Thời gian làm bài 45 phút (kể cả thời gian phát đề)

(Đề gồm 01 trang)

ĐỀ 001
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm). Em hãy chọn một đáp án đúng nhấ trong các câu sau:(Mỗi câu đúng
0,25điểm)
Câu 1: Trọng lượng riêng của nhơm là 27000N/m3 thì khối lượng riêng của nhơm là
A. 27000kg/m3
B. 270kg/m3
C. 2700kg/m3
D. 27kg/m3
3
Câu 2: Một lít dầu hoả có khối lượng 800g, khối lượng của 1m dầu hoả là
A. 80kg
B. 800kg
C. 8kg
D. 8000kg
Câu 3: Cầu thang là ví dụ máy cơ đơn giản nào trong các máy cơ đơn giản sau đây?
A. Đòn bẩy.
B. Mặt phẳng nghiêng.
C. Ròng rọc động.
D. Ròng rọc cố định.
Câu 4: Ở mặt đất,cân nặng của Tây là 30kg, cân nặng của Sơn gấp 1,5 lần cân nặng của An. Trọng
lượng của Bình là


A. 45 N
B. 300N
C. 450N
D. 4500N
Câu 5: Dụng cụ nào dưới đây được dùng để đo độ dài:
A. Com pa
B. Thước thẳng
C. Ê.keD. Bình chia độ
Câu 6: Độ chia nhỏ nhất của một thước đo độ dài là:
A. Độ dài giữa hai vạch liên tiếp chia trên thước. B. Độ dài nhỏ nhất mà thước đo được.
C. Độ dài lớn nhất ghi trên thước.
D. Độ dài của cái thước đó.
Câu 7: Niu tơn là đơn vị của:
A. Trọng lượng riêng B. Thể tích
C. Khối lượng riêng. D. Trọng lực
Câu 8: Hai lực cân bằng là hai lực:
A. Đặt vào một vật, cùng phương, cùng chiều, cùng cường độ.
B. Đặt vào một vật, cùng phương, ngược chiều, cùng cường độ.
C. Đặt vào hai vật, cùng phương, cùng chiều, cùng cường độ.
D. Đặt vào hai vật, cùng phương, ngược chiều, cùng cường độ.
Câu 9: Trong các dụng cụ dưới đây, dụng cụ nào không phải là ứng dụng của máy cơ đơn giản?
A. Búa nhổ đinh
B. Bập bênh
C. Kéo cắt giấy.
D. Dao cắt giấy
Câu 10: Người ta dùng một bình chia độ chứa 65 cm3 nước để đo thể tích của một viên bi thủy tinh. Khi
thả viên bi vào bình, bi ngập hồn tồn trong nước và mực nước trong bình dâng lên tới vạch 100 cm 3.
Thể tích của viên bi là
A. 125 cm3
B. 165 cm3

C. 135 cm3
D. 35 cm3
Câu 11: Lực nào dưới đây là lực đàn hồi:
A. Trọng lực của một quả nặng.
B. Lực hút của nam châm lên miếng sắt.
C. Lực đẩy của lò xo dưới yên xe.
D. Lực kết dính của tờ giấy dán trên bảng.
Câu 12: Gió thổi căng phồng một cánh buồm. Gió đã tác dụng lên cánh buồm một lực nào trong số các
lực sau?
A. Lực đẩy.
B. Lực hút.
C. Lực căng.
D. Lực kéo.
II. TỰ LUẬN: (7 điểm).
Câu 1. (2 điểm)


a) Có mấy loại máy cơ đơn giản ? Cho ví dụ từng loại ?
b) Cơng dụng của các máy cơ đơn giản là gì ?
Câu 2. (1 điểm) Đổi các đơn vị sau.

a. 500 g =……………………………….kg
b. 800 cm =…………………………..m
c. 4 m3 = ………………...lít.
d. 4 tấn =……………....kg.

Câu 3. (2 điểm)
Khối lượng riêng một chất là gì? Đơn vị? Viết cơng thức tính khối lượng riêng một chất, nêu tên
và đơn vị đo của các đại lượng có mặt trong cơng thức?
Câu 4. (2 điểm)

Hãy tính khối lượng và trọng lượng của một chiếc dầm sắt có thể tích 50 dm3. Biết khối lượng
riêng của sắt là 7800kg/m3.


PHÒNG GD&ĐT HUYỆN TÂY HÒA
TRƯỜNG THCS TÂY SƠN

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021
Môn: Vật lý 6
Thời gian làm bài 45 phút (kể cả thời gian phát đề)

Đề chính thức

(Đề gồm 01 trang)

ĐỀ 002
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm). Em hãy chọn một đáp án đúng nhấ trong các câu sau:(Mỗi câu đúng
0,25điểm)
Câu 1: Niu tơn là đơn vị của:
A. Trọng lượng riêng B. Thể tích
C. Khối lượng riêng. D. Trọng lực
Câu 2: Hai lực cân bằng là hai lực:
A. Đặt vào một vật, cùng phương, cùng chiều, cùng cường độ.
B. Đặt vào một vật, cùng phương, ngược chiều, cùng cường độ.
C. Đặt vào hai vật, cùng phương, cùng chiều, cùng cường độ.
D. Đặt vào hai vật, cùng phương, ngược chiều, cùng cường độ.
Câu 3: Trong các dụng cụ dưới đây, dụng cụ nào không phải là ứng dụng của máy cơ đơn giản?
A. Búa nhổ đinh
B. Bập bênh
C. Kéo cắt giấy.

D. Dao cắt giấy
Câu 4: Người ta dùng một bình chia độ chứa 65 cm3 nước để đo thể tích của một viên bi thủy tinh. Khi thả
viên bi vào bình, bi ngập hồn tồn trong nước và mực nước trong bình dâng lên tới vạch 100 cm 3. Thể tích
của viên bi là
A. 125 cm3
B. 165 cm3
C. 135 cm3
D. 35 cm3
Câu 5: Lực nào dưới đây là lực đàn hồi:
A. Trọng lực của một quả nặng.
B. Lực hút của nam châm lên miếng sắt.
C. Lực đẩy của lị xo dưới n xe.
D. Lực kết dính của tờ giấy dán trên bảng.
Câu 6: Gió thổi căng phồng một cánh buồm. Gió đã tác dụng lên cánh buồm một lực nào trong số các lực
sau?
A. Lực đẩy.
B. Lực hút.
C. Lực căng.
D. Lực kéo.
3
Câu 7: Trọng lượng riêng của nhơm là 27000N/m thì khối lượng riêng của nhơm là
A. 27000kg/m3
B. 270kg/m3
C. 2700kg/m3
D. 27kg/m3
3
Câu 8: Một lít dầu hoả có khối lượng 800g, khối lượng của 1m dầu hoả là
A. 80kg
B. 800kg
C. 8kg

D. 8000kg
Câu 9: Cầu thang là ví dụ máy cơ đơn giản nào trong các máy cơ đơn giản sau đây?
A. Đòn bẩy.
B. Mặt phẳng nghiêng.
C. Ròng rọc động.
D. Ròng rọc cố định.
Câu 10: Ở mặt đất,cân nặng của Tây là 30kg, cân nặng của Sơn gấp 1,5 lần cân nặng của An. Trọng lượng
của Bình là
A. 45 N
B. 300N
C. 450N
D. 4500N
Câu 11: Dụng cụ nào dưới đây được dùng để đo độ dài:
A. Com pa
B. Thước thẳng
C. Ê.keD. Bình chia độ
Câu 12: Độ chia nhỏ nhất của một thước đo độ dài là:
A. Độ dài giữa hai vạch liên tiếp chia trên thước. B. Độ dài nhỏ nhất mà thước đo được.
C. Độ dài lớn nhất ghi trên thước.
D. Độ dài của cái thước đó.
II. TỰ LUẬN: (7 điểm).
Câu 1. (2 điểm)
a) Có mấy loại máy cơ đơn giản ? Cho ví dụ từng loại ?
b) Cơng dụng của các máy cơ đơn giản là gì ?
Câu 2. (1 điểm)
Đổi các đơn vị sau.

a. 500 g =……………………………….kg
b. 800 cm =…………………………..m
c. 4 m3 = ………………...lít.

d. 4 tấn =……………....kg.

Câu 3. (2 điểm)
Khối lượng riêng một chất là gì? Đơn vị? Viết cơng thức tính khối lượng riêng một chất, nêu
tên và đơn vị đo của các đại lượng có mặt trong công thức?


Câu 4. (2 điểm)
Hãy tính khối lượng và trọng lượng của một chiếc dầm sắt có thể tích 50 dm3. Biết khối
lượng riêng của sắt là 7800kg/m3.


ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) (Mỗi đáp án đúng 0,25 điểm).
(MÃ ĐỀ 001)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
Đáp
C
B
B
C
B
A

D
án
(MÃ ĐỀ 002)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
Đáp
D
B
D
D
C
A
C
án

8
B

9
D

10
D


11
C

12
A

8
B

9
B

10
C

11
B

12
A

II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu
Câu 1

Câu 2

Đáp án
a. Các máy cơ đơn giản thường dùng là:
+ Mặt phẳng nghiêng.

+ Đòn bẩy.
+ Ròng rọc.
Mỗi VD đúng đạt 0,25 điểm
b. Công dụng: Giúp con người di chuyển hoặc nâng các vật nặng dễ dàng
hơn.

Điểm

a. 500 g = 0,5kg

0,25
0,25
0,25
0,25

b. 800 cm = 8m
c. 4 m3 = 4000lít.
d. 4 tấn = 4000kg.
Câu 3

- Khối lượng của một mét khối một chất gọi là khối lượng riêng của chất đó
-Đơn vị : kg/m3

0,5

Cơng thức

0,5
0,5


Trong đó: D là khối lượng riêng (kg/m3);
m là khối lượng (kg),
V là thể tích (m3) .
Câu 4

0,25
0,25
0,25
0,75
0,5

Tóm tắt
V = 50dm3 = 0,05m3
D = 7800kg/m3
Tính m = ?
P =?
Giải
Khối lượng của chiếc dầm sắt là
m = D.V= 7800.0,05 = 390(kg)
* Trọng lượng của chiếc dầm sắt là
P = 10.m = 10.390 = 3900(N)
Đáp số:
m= 390 kg
P= 3900 N

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5



×