Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.74 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Giáo án – Chuyên đề – Tài liệu miễn phí
<b>ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG </b>
<b> NĂM HỌC 2015-2016</b>
Mơn: Tốn 6
<b>Thời gian làm bài: 45 phút</b>
<i>(Khơng kể thời gian chép đề)</i>
<b>ĐỀ BÀI</b>
<i>(Đề bài gồm 4 bài)</i>
<i><b>Bài 1 (1,0 điểm): Viết các hỗn số và kí hiệu sau dưới dạng phân số: (rút gọn nếu </b></i>
có thể)
a) 33<sub>4</sub>
b) 75%
<i><b>Bài 2 (2,0 điểm): Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể)</b></i>
a) 7 6
13 13
b) 7 5.
9 4
c) 10:3
21 14
d) 7 7 7 6
8 13 8 13
<i><b>Bài 3 (2,0 điểm): Tìm x, biết:</b></i>
a) 4. 5
9 <i>x</i>7 b) x -
1 3
2 4
<i><b> Bài 4 (2,0 điểm): </b></i>
Lớp 6B trường THCS Tả Lèng Có 21 học sinh. Trong đó số học sinh khá
chiếm <sub>21</sub>1 số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình chiếm 16<sub>21</sub> số học sinh cả
lớp. Còn lại là học sinh yếu.
Tính số học sinh khá, học sinh trung bình, học sinh yếu của lớp 6B
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM</b>
<b>Mơn: Tốn </b>
<b>Bài</b> <b>Đáp án</b> <b>Biểu điểm</b>
<b>Bài 1</b>
<i>(2 điểm)</i>
a) 33 15<sub>4</sub> <sub>4</sub> <i>1 điểm</i>
Giáo án – Chuyên đề – Tài liệu miễn phí
b, 75% = 3/4
<b>Bài 2</b>
<i>(3 điểm)</i>
a) <sub>13 13</sub>7 6 7 6 13 1<sub>13</sub> <sub>13</sub>
b) 7 5. 7.5 35
9 4 9.4 36
c) 10<sub>21 14 21 3 3.( 3)</sub>:3 10 14 .<sub></sub> 10.2<sub></sub> <sub></sub>20<sub>9</sub>
d)
7 7 7 6 7 7<sub>.</sub> 6 7 13 7<sub>.</sub>
8 13 8 13 8 13 13 8 13 8
<i>0,5 điểm</i>
<i>0,5 điểm</i>
<i>0,5 điểm</i>
<i>0,5 điểm</i>
<b>Bài 3</b>
<i>(3 điểm)</i> a)
4 5
.
9 <i>x</i> 7
5 4
:
7 9
5 9
.
7 4
45
28
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
Số học sinh khá của lớp 6B là: 21. 1 1
21 (học sinh)
Số học sinh trung bình của lớp 6B là: 21.16 16
21 (học
Số học sinh yếu là: 21 (1 + 16) = 4 (học sinh)
<i>0,75 điểm</i>
<i>0,75 điểm</i>
<i>0,5 điểm</i>