Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề thi KSCL môn Toán 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Chu Mạnh Trinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (189.74 KB, 7 trang )

PHÒNG GD & ĐT VĂN GIANG
TRƯỜNG THCS CHU MẠNH TRINH

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN THỨ I
NĂM HỌC 2020 - 2021
MƠN TỐN 7

(Đề có 3 trang)

Ngày thi: 08/12/2020
Thời gian làm bài : 90 Phút
Mã đề 184

Họ tên :............................................................... Số báo danh : ...................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
x −4
:
=
15 5
−4
B. x =
3

Câu 1: Giá trị của x trong tỉ lệ thức
A. x = -10

C. x = 4

D. x = -12

Câu 2: Cho hình vẽ, biết: ME // ND. Số đo góc MON bằng:



A. 600

B. 900

C. 300

Câu 3: Tìm hai số tự nhiên x và y, biết

D. 700

x y
= và x.y = 120.
5 6

A. x = 10, y = 12.
B. x = 5, y = 10.
C. x = 12, y = 10.
D. x = ±10, y = ±12.
Câu 4: Tìm hai số hữu tỉ x và y, biết 3x = 7y và x + y = 26 . Hiệu x – y có giá trị bằng:
39
91
A. -10,4.
B.
.
C.
.
D. 10,4.
5
5

Câu 5: Giá trị của x trong đẳng thức x − 0, 2 = 3,8 là:
A. x = 4 hoặc x = -3,6.
B. x = 4 hoặc x= -4.
C. x = - 4.
D. x = 4.
Câu 6: Số 0,(4) được viết dưới dạng phân số là:
A.

1
9

B.

4
9

C.

Câu 7: Nếu c ⊥ b, b // a thì:
A. c ≡ a.
B. c khơng cắt a.
Câu 8: Khẳng định nào sau đây đúng:
3

−2
−6
A.   =
9
 3 


B.

( −2 )

8

= −2

8

3
9

D.

C. c ⊥ a.

2
9

D. c // a.
2

3
C. ( −2 )  = 25

4

−1
1

D.   =
 2  16

Câu 9: Khẳng định nào sau đây đúng?
5
2
A. −4 ∈ ℕ
B. − ∈ ℚ
C. −2,5 ∈ ℤ
D. 2 ∈ I
8
3
O
O
Câu 10: Cho tam giác ABC có B = 60 ; C = 40 . Tia phân giác của B cắt AC tại E. Số đo AEB
là:
Trang 1/3 - Mã đề 184


A. 600

B. 1000

C. 1200

a
. Nếu a, b cùng dấu thì:
b
A. x ≥ 0.
B. x = 0.

C. x > 0.
Câu 12: ∆ABC có C = 70O , góc ngồi tại đỉnh A là 130O . Số đo góc B là:
A. 60O
B. 50O
C. 80O
Câu 13: Cho hình vẽ, biết AB//CD thì:

D. 700

Câu 11: Cho a, b ∈ Z; a, b ≠ 0; x =

A. y = 180O + x .

B. x = 180O + y .

C. x + y = 180O .

D. x < 0.
D. 70O

D. x = y.

Câu 14: Giá trị của biểu thức 57 – 56 +55 không chia hết cho số nào sau đây?
A. 6.
B. 5.
C. 7.
D. 3.
−3 −2
là:
+

20 15
−5
B.
35

Câu 15: Kết quả của phép tính:

−1
−17
D.
60
60
x y z
Câu 16: Tìm x, y, z là các số hữu tỉ thoản mãn = = và x + y = 36. Kết quả của z bằng
5 4 3

A.

1
60

A. z = 26
B. z = 12
Câu 17: Cách viết nào sau đây là đúng:
A. − −0, 25 = −(−0,25) . B. − 0,25 = −0,25 .

C.

C. z = 16


D. z = 10

C. − 0,25 = 0,25.

D.

0, 25 = − (−0,25) .

2

  3 n   3 12
Câu 18: Biết     =   . Giá trị của n là:
 4    4 

B. 5.
C. 8.
D. 6.
A. 26 .
Câu 19: Cho hai số x = 227 và y = 318 . Kết quả so sánh hai số là:
A. x ≤ y
B. x = y
C. x < y
D. x > y
2
3
2019
2020
Câu 20: Cho biết A = 3 + 3 + 3 + ... + 3 . Tính giá trị của B = 2A − 3
A. B = 3
B. B = −3

C. B = 32020
D. B = 32019
Câu 21: Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành có một cặp góc
so le trong bằng nhau thì:
A. a trùng với b.
B. a ⊥ b.
C. a // b.
D. a cắt b.
Câu 22: Cho đẳng thức 8a = 4b. Tỉ lệ thức nào sau đây là đúng?
A.

a b
=
8 4

B.

b a
=
4 8

C.

8 b
=
4 a

D.

4 8

=
b a

Câu 23: ∆ABC và ∆MNP có AB = MN, A = M . Cần có thêm điều kiện gì để ∆ABC = ∆MNP
theo trường hợp cạnh –góc – cạnh
A. B = N
B. A = M
C. BC = NP
D. AC = MP
2

3
1 3
1 1
Câu 24: Kết quả của phép tính .16 − .12 +   là :
4
5 4
5 2
3
−9
1
A.
B.
C. 3
4
16
4

D. 2.
Trang 2/3 - Mã đề 184



Câu 25: Số hữu tỉ nào dưới đây không bằng
A.

−14
16

B.

14
?
16

7
8

C.

−14
−16

D. 0,875

II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 26: (1,0 điểm). Thực hiện phép tính (hợp lý nếu có thể):
2
2
4 1
 1

 3 1
a) A =  −  + − −
b) B = 3:  −  + . 36
5 9
 2 9
 3
2 3 
4 1
63 + 3.62 + 33
2
 1 2 
− ( −27 )
d) 1 + −  −  2 − −  +  3 − − 
c) C =
0
3 5 
3 5
 3 5 
( −1) + −12
Câu 27: (1,0 điểm). Tìm x biết:
2
1
 1
a) x :  −  = −
3
 3
c) 3x − 2 − 3x = 24

1
1

=
3
4
x
z
= y = và x − 2y + z = 21 .
d)
2
3
b) x −

Câu 28: (0,5 điểm). Có 16 tờ giấy bạc loại 2.000 đồng, 5.000 đồng và 10.000 đồng, trị giá mỗi loại
tiền trên đều bằng nhau. Hỏi mỗi loại có mấy tờ.
Câu 29: (2,0 điểm). Cho ∆ABC có A = 80O ; B = 50O . Gọi Ax là tia đối của tia AB; Ay là phân giác
của xAC .
a) Tính ACB .
b) Chứng minh Ay // BC.
c) Từ C kẻ Ct // AB, tia Ct cắt Ay tại E. Tính AEC .
d) Qua B kẻ đường thẳng a ⊥ BC, từ A kẻ AD ⊥ a tại D. Chứng minh E, A, D thẳng hàng.
x 2 + y2 y2 − x 2
Câu 30: (0,5 điểm). Tìm x, y biết
=
và x10 .y10 = 1024
5
3

------ HẾT ------

Trang 3/3 - Mã đề 184



HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ THI KSCL LẦN 1 NĂM HỌC 2020 - 2021
MƠN TỐN – 7

PHỊNG GD & ĐT VĂN GIANG
TRƯỜNG THCS CHU MẠNH TRINH

---------------------------------------I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Mỗi câu đúng cho 0,2 điểm
184
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19

20
21
22
23
24
25

D
A
A
D
A
B
C
D
B
D
C
A
C
A
D
B
C
D
C
B
C
C
D

C
A

283

382

481

580

C
B
D
A
C
A
D
C
A
A
C
D
C
B
B
D
C
D
A

D
C
A
A
A
A

C
C
D
C
B
D
C
D
B
C
D
B
C
D
B
B
A
B
D
A
D
C
B

D
A

C
B
C
B
B
C
D
B
B
D
C
D
B
A
D
C
A
C
A
C
D
B
A
A
A

A

B
A
D
D
D
C
C
D
D
A
C
C
D
C
D
C
D
D
A
B
D
C
D
B

II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 26: (1,0 điểm). Thực hiện phép tính (hợp lý nếu có thể):
2
2
4 1

 1
 3 1
a) A =  −  + − −
b) B = 3:  −  + . 36
5 9
 2 9
 3
3
2
3
2 3 
4 1
6 + 3.6 + 3
2
 1 2 
− ( −27 )
d) 1 + −  −  2 − −  +  3 − − 
c) C =
0
3 5 
3 5
 3 5 
( −1) + −12
Trang 4/3 - Mã đề 184


2

4
4 1

 1
a) A =  −  + − − =
5
5 9
 3
9 1
b) B = 3 : + .6 = 2
4 9
3
3 (23 + 22 + 1)
c) C =
− 27 = 0
1 + 12
1 2
2 3
4 1
1
d) D = 1 + − − 2 + + + 3 − − = −
3 5
3 5
3 5
3
Câu 27: (1,0 điểm). Tìm x biết:
2
1
 1
a) x :  −  = −
3
 3
c) 3x − 2 − 3x = 24


0,25
0,25
0,25
0,25

1
1
=
3
4
x
z
= y = và x − 2y + z = 21 .
d)
2
3
b) x −

1
1
= −  x = -3
9
3
1 1
b) x − =
3 2
1 1
5
* N ếu x − =  x =

3 2
6
1
1
−1
* N ếu x − = −  x =
3
2
6
x −2
c) 3 (1 − 9) = 24

a) x :

3x − 2 = −3
Do 3x − 2 > 0  x ∈ ∅
x y z x − 2y + z 21
= = =
=
=7
2 1 3 2−2+3
3

0,25

0,25

0,25

0,25


Vậy x = 14.

Câu 28: (0,5 điểm). Có 16 tờ giấy bạc loại 2.000 đồng, 5.000 đồng và 10.000 đồng, trị giá mỗi loại
tiền trên đều bằng nhau. Hỏi mỗi loại có mấy tờ.
Gọi số tờ giấy bạc loại 2.000 đồng; 5.000 đồng; 10.000 đồng là a, b, c
(a, b,c ∈ N* )
Có tất cả 16 tờ nên a + b + c = 16

0,25

Do trị giá mỗi loại tiền trên đều bằng nhau nên 2000a = 5000b = 10000c
a b c a+b+c
 2a = 5b = 10c 
= = =
=1
10 4 2
16

 a = 10; b = 4; c = 2.

0,25

Vậy có 10 tờ tiền loại 2000 đồng; 4 tờ tiền loại 2000 đồng; 2 tờ tiền loại 2000

đồng.
Câu 29: (2,0 điểm). Cho ∆ABC có A = 80O ; B = 50O . Gọi Ax là tia đối của tia AB; Ay là phân giác
của xAC .
Trang 5/3 - Mã đề 184



a) Tính ACB .
b) Chứng minh Ay // BC.
c) Từ C kẻ Ct // AB, tia Ct cắt Ay tại E. Tính AEC .
d) Qua B kẻ đường thẳng a ⊥ BC, từ A kẻ AD ⊥ a tại D. Chứng minh E, A, D thẳng hàng.
Vẽ hình, ghi GT-KL
x

a

t

A
D

E

B

y

0,25

C

a) ACB = 50O

0,25
O


b) Ta có CAx = 100
Mà Ay là phân giác của xAC  CAy = 50O
Do ACB = CAy = 50O  Ay // BC

0,5

c) AEC = 50O

0,5

d) Chứng minh DAE = 180  E, A, D thẳng hàng
x 2 + y2 y2 − x 2
Câu 30: (0,5 điểm). Tìm x, y biết
=
và x10 .y10 = 1024
5
3
2
2
2
2
2
2
x +y
y −x
y
x
Ta có
=
=

=
5
3
4
1
O

2

10

5

 x2 
 x2 
 x 2 .y 2  x10 .y10 1024
x 2 .y 2
  =
   =
=1
 = 10 =
4.1
2
1024
 1 
 1 
 4.1 

0,5


0,25

 x 20 = 1  x = ±1
N ếu x = 1  y 2 = 4  y = ± 2
Nếu x = -1  y 2 = 4  y = ±2
Vậy (x; y) ∈ {(1; 2), (1; − 2), (−1; 2), (−1; − 2)}

0,25

-------------------Hết-------------------

Trang 6/3 - Mã đề 184


Trang 7/3 - Mã đề 184



×