Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

kỹ sư lạc lối tổng hợp bài giảng điện tử môn toán lớp 6 7 8 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.16 MB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ÔN TẬP CHƯƠNG I</b>


<b>ÔN TẬP CHƯƠNG I</b>



1)Viết dạng tổng quát các tính chất giao hoán,
kết hợp của phép cộng, phép nhân, tính chất
phân phối của phép nhân đối với phéo cộng.


<b>Câu hỏi:</b>



2) Lũy thừa bậc n của a là gì? Viết cơng thức
nhân hai lũy thừa cùng cơ số, chia hai lũy thừa
cùng cơ số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

4) Thế nào là số nguyên tố, hợp số?


5) ƯCLN của hai hay nhiều số là gì? Nêu quy tắc
tìm?


6) BCNN của hai hay nhiều số là gì? Nêu quy tắc
tìm?


<b>ƠN TẬP CHƯƠNG I</b>


<b>ƠN TẬP CHƯƠNG I</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài 1 </b>


<b>ƠN TẬP CHƯƠNG I</b>



<b>ƠN TẬP CHƯƠNG I</b>



<b>BÀI TẬP:</b>




<b>* DẠNG 1: Thực hiện phép tính:</b>


a) 204 – 84 : 12


b) 15.23 + 4.32 – 5.7
c) 56 : 53 + 23 . 22


d) 164. 53 + 47.164


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

a) 5 . 42 – 18 : 32


b) 80 – (4 . 52 – 3 . 23)


c) 23 – 75 + 25 . 23 + 180
d) 2448 : [119 – (23 – 6)]


<b>ÔN TẬP CHƯƠNG I</b>



<b>ƠN TẬP CHƯƠNG I</b>



<b>BÀI TẬP:</b>



<b>* DẠNG 1: Thực hiện phép tính:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài 3 (161/63 SGK) :Tìm số tự nhiên x, biết:</b>


a) 219 – 7 . (x + 1) = 100
b) (3x – 6) . 3 = 34



<b>ÔN TẬP CHƯƠNG I</b>



<b>ÔN TẬP CHƯƠNG I</b>



<b>Bài 4: Tìm số tự nhiên x, biết:</b>


a) 2 . x – 138 = 23 . 32


b) 10 + 2 . x = 45 : 43


<b>Tìm x.</b>
<b>* DẠNG 2:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Ước và bội.</b>
<b>Ước và bội.</b>


<b>* Bài 5 (166/63 SGK) Viết các tập hợp sau bằng </b>


<b>* Bài 5 (166/63 SGK) Viết các tập hợp sau bằng </b>


<b>cách liệt kê các phần tử:</b>


<b>cách liệt kê các phần tử:</b>






a) A = x 84 x, 180 x vaø x > 6



 12 <sub></sub> <sub></sub>




b) B = x x , x 15, x 18 vaø 0 < x < 300


<b>ƠN TẬP CHƯƠNG I</b>



<b>ƠN TẬP CHƯƠNG I</b>



<b>BÀI TẬP:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Baøi 6 (167/SGK)</b>


<b>Vận dụng ước và bội giải bài toán </b>
<b>Vận dụng ước và bội giải bài toán </b>


<b>ứng dụng thực tế.</b>
<b>ứng dụng thực tế.</b>


Một số sách nếu xếp thành từng bó 10 quyển, 12 <sub>Một số sách nếu xếp thành từng bó 10 quyển, 12 </sub>
quyển hoặc 15 quyển đều vừa đủ bó. Tính số sách
quyển hoặc 15 quyển đều vừa đủ bó. Tính số sách
đó, biết rằng số sách trong khoảng từ 100 đến 150.
đó, biết rằng số sách trong khoảng từ 100 đến 150.


<b>ƠN TẬP CHƯƠNG I</b>



<b>ƠN TẬP CHƯƠNG I</b>



<b>BÀI TẬP:</b>



<b>* </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bài 7 (191/SBT) </b>


• Một số sách khi xếp thành từng bó 10 cuốn, 12
cuốn, 15 cuốn, 18 cuốn đều vừa đủ bó. Biết số sách
trong khoảng từ 200 đến 500. Tính số sách.


<b>Vận dụng ước và bội giải bài toán </b>
<b>Vận dụng ước và bội giải bài tốn </b>


<b>ứng dụng thực tế.</b>
<b>ứng dụng thực tế.</b>


<b>ƠN TẬP CHƯƠNG I</b>



<b>ƠN TẬP CHƯƠNG I</b>



<b>BÀI TẬP:</b>



<b>* </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu hỏi trắc nghiệm</b>



<b>1 2</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 1</b>



<b>Câu 1</b>

<b>10</b>

<b>41</b>

<b>7</b>

<b>9</b>

<b>6</b>

<b>2</b>

<b>3</b>

<b>8</b>

<b>0</b>

<b>5</b>



Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là:




Hãy khoanh tròn các chữ cái ( A, B, C, D)
mà em cho là đúng nhất


A. 2; 3; 5; 7; 9;



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Caâu 2</b>



<b>Caâu 2</b>



Trong các số sau số nào chia hết cho 2.



<b>7</b>

<b>8</b>


<b>9</b>


<b>10</b>

<b>62</b>

<b>34</b>

<b>1</b>

<b>0</b>

<b>5</b>



A. 323



B. 246



C . 7421



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Câu 3


Câu 3



Với x  0, ta có x

6

: x

2

bằng :



A. x 3


B. x4



<b>7</b>


<b>8</b>


<b>9</b>


<b>10</b>

<b>4</b>

<b>10</b>

<b>5</b>

<b>6</b>

<b>2</b>

<b>3</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Caâu 4</b>



<b>Caâu 4</b>



Chữ số * phải là các chữ số nào để số
chia hết cho cả 2 và 3 .


A. 2; 5 B. 2 ; 8


C. 5, 8 D. Cả ba đều sai


<b>7</b>


<b>8</b>

<b>10</b>

<b>9</b>

<b>6</b>

<b>2</b>

<b>3</b>

<b>4</b>

<b>1</b>

<b>0</b>

<b>5</b>


25*


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

7

8

chia cho 7

2

bằng :



Câu 5



A. 7

4


B. 7

6



<b>7</b>



<b>8</b>


<b>9</b>


<b>10</b>

<b>4</b>

<b>1</b>

<b>0</b>

<b>5</b>

<b>6</b>

<b>2</b>

<b>3</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Caâu 6</b>



<b>Caâu 6</b>



Cặp số sau là những số nguyên tố cùng nhau


A. 4 vaø 6


D. 8 vaø 14
B. 4 vaø 9


C. 5 và 15


<b>7</b>


<b>8</b>

<b>9</b>


<b>10</b>

<b>4</b>

<b>1</b>

<b>0</b>

<b>5</b>

<b>6</b>

<b>2</b>

<b>3</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Câu 7</b>



<b>Câu 7</b>

<b>10</b>

<b>8</b>

<b>10</b>

<b>7</b>

<b>9</b>

<b>6</b>

<b>2</b>

<b>3</b>

<b>4</b>

<b>5</b>



Câu Đúng Sai


a) Nếu một số chia hết cho 9 thì số đó chia
hết cho 3



b) Nếu mỗi số hạng của tổng chia hết cho 3
thì tổng đó khơng chia hết cho 3


c) Số chia hết cho 5 là hợp số.


<b>X</b>



<b>X</b>


<b>X</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Caâu 8</b>



<b>Caâu 8</b>

<b>10</b>

<b>8</b>

<b>7</b>

<b>2</b>

<b>1</b>

<b>0</b>

<b>6</b>

<b>4</b>

<b>9</b>

<b>3</b>

<b>5</b>



Câu Đúng Sai


a) Nếu tổng của hai số chia hết cho 7 và
một trong hai số đó chia hết cho 7 thì số
cịn lại chia hết cho 7 .


b) Nếu một thừa số của tích chia hết cho 6
thì tích đó khơng chia hết cho 6 .


c) Số chia hết cho 2 là hợp số .


d) Một số có chữ số tận cùng là 5 thì chia


<b>X</b>



<b>X</b>



<b>X</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

-Xem lại các phần lý thuyết đã ôn tập ở chương I.
-Xem lại các bài tập đã giải.


<b>-Chuẩn bị bài kỹ để tiết sau kiểm tra 1 tiết. </b>


<b>HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ:</b>

<b> </b>



</div>

<!--links-->

×