Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

kỹ sư lạc lối tổng hợp bài giảng điện tử môn toán lớp 6 7 8 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.33 MB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>* Kiểm tra bài cũ:</b></i>



<b>Điền số thích hợp vào ô trống:</b>



a

1

0

-5



-a

3

-2

-(-4)



a

-1

2009

3

-14



b

9

-2009

7



a+b

0

2

-20



-1



-3

2



0



-4



5



8

0



-3



-5



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Tieát: 49




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>a) 3 – 1 3 + (-1)</b>


<b>3 – 3 3 + (-3)</b>


<b>3 – 4 = </b>



<b>3 – 5 =</b>



<b>3 + (- 4) </b>


<b>?/ Tính và so sánh</b>



<b>3 + (-5) </b>



<b>và</b>



<b>3 – 2 3 + (-2)</b>


<b>và</b>



<b>và</b>

<b><sub>=</sub></b>


<b>=</b>



<b>=</b>

<b> b) 2 – 2 2 + (-2) </b>


<b> 2 – 1 2 + (-1)</b>



<b> 2 – 0 2 + 0 </b>

<b>=</b>


<b>=</b>



<b>=</b>


<b>và</b>


<b>và</b>


<b>và</b>




<b>2 - (-1) = </b>


<b>2- (- 2 ) =</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Quy tắc</b>



Nhận xét


Bài 7



<i><b>Ví dụ: Tính</b></i>



<b>a) 3 – 8 =</b>



<b>b) (-3) – (- 8) =</b>


<b>c) 3 – (- 8) =</b>


<b>d) (-3) – 8 =</b>



<b>a – b = a + (-b)</b>



<b>Ở bài 4 ta đã quy ước rằng nhiệt độ giảm 30C </b>


<b>nghĩa là nhiệt độ tăng - 30C. Điều đó hồn </b>


PHÉP TRỪ HAI SỐ NGUN



<b>1. Hiệu của hai số nguyên:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Nhiệt độ ở Sa pa hôm qua là 3

o

C,




hôm nay nhiệt độ giảm 4

o

C. Hỏi



nhiệt độ hôm nay ở Sa Pa là bao


nhiêu độ C ?



<i><b>2. VÝ dơ</b></i>



<b>-2</b>

<b><sub>0</sub></b>

<b>3</b>



<b>-2</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>BÀI 48/82(SGK):Tính</b>



<b>0 - 7 =</b>

<b> 7- 0 =</b>


<b>0 - a =</b>

<b> a - 0 =</b>



<i><b>*Nhận xét: Phép trừ trong N khơng phải bao giờ </b></i>



<i><b>cũng thực hiện được, cịn </b></i>

<i><b>phép trừ trong Z luôn </b></i>



<i><b>thực hiện được</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>BÀI 47/82(SGK):</b>

<b>Tính</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>*Bài tập trắc nghiệm:</i>



<b>1/ Trong tập hợp Z các số nguyên cách tính đúng là:</b>
<b> </b>


<b>A.</b>



<b>B.</b>


<b>C.</b>



<b>D.</b>



<b>10 – 13 = 3</b>


<b>10 – 13 = -3</b>


<b>10 – 13 = -23</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>2/ Điền dấu </b></i>

<i><b>x</b></i>

<i><b> vào ơ thích hợp:</b></i>



<b>Câu</b>

<b><sub>Đ</sub></b>

<b>S</b>


<i><b>x</b></i>


<i><b>x</b></i>


<i><b>x</b></i>


<i><b>x</b></i>


<i><b>x</b></i>


<i><b>x</b></i>



<b>số dương- số âm = số âm- số dương = số âm+ số âm =số âmsố dương+ số dương</b> <b>=số dương</b>


<b>1. Hiệu của hai số nguyên dương là một số </b>
<b>dương</b>


<b>3. Hiệu của hai số nguyên dương là một số âm</b>
<b>4. Hiệu của hai số nguyên âm là một số âm</b>


<b>5. Hiệu của số nguyên âm và số dương là số âm</b>
<b>6. Hiệu của hai số nguyên âm là số dương</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>1</b>



<b>1</b>

<b>2</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>3</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b>4</b>

<b><sub>4</sub></b>

<b>5</b>

<b><sub>5</sub></b>

<b>6</b>

<b><sub>6</sub></b>

<b><sub>7</sub></b>

<b><sub>7</sub></b>

<b><sub>8</sub></b>

<b><sub>8</sub></b>



<b>T</b>



<b>T</b>

<b>R</b>

<b><sub>R</sub></b>

<b>Ò</b>

<b><sub>Ò</sub></b>

<b><sub> C</sub></b>

<b>C</b>

<b>H</b>

<b><sub>H</sub></b>

<b>Ơ</b>

<b><sub>Ơ</sub></b>

<b>I</b>

<b><sub>I</sub></b>



<b>Học mà vui</b>



<b>Học mà vui</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Bµi tËp: Cho x = -98, y =32</b>


Tính giá trị của biểu thức
15 - x + y


<b>ỏp án</b>


Thay giá trị của x, y vào biểu thức:
15 - x + y =15 - (-98) + 32 =


=15 + 98 + 32
=145


0

1

2

3

4

5

6

7



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Bài tập: Tính tuổi thọ của nhà bác học Ac-si-met, biết rằng </b>



ông sinh nm -287 và mất nm -212 tr ớc công nguyên


<i><b>ỏp ỏn </b></i><b><sub>: </sub></b>


Nhà bác häc Ac-si-mÐt


Sinh năm : -287
MÊt năm : -212


Tuæi thọ của nhà bác học Ac-si-mét là:


0

1

2

3

4

5

6

7



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Câu hái: Tìm sè nguyªn x biÕt.</b>


x + 5 =-7




0



<i>x</i>

0

8

1

2

3

4

5

6

7

9



10


11


12


13


14


15


16



17


18


19


20


<b>Đáp án</b>


x + 5 = -7


x = (-7) - 5
x = (-7) + (-5)


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

T«i cã thĨ tìm đ ợc
hai số nguyên mà
hiệu của chúng lớn


hơn số bị trừ


Ho Bỡnh


Không thể tỡm đ ợc
hai số nguyên mà
hiệu của chúng lớn


hơn số bị trõ


Theo các em bạn Hồ đúng
hay bạn Bình đúng?


Hãy theo dõi đoạn hội thoại của


hai bạn




0

1

2

3

4

5

6

7



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>C</b>



<b>C</b>

<b><sub>ON</sub></b>

<b><sub>O</sub></b>

<b>N</b>

<b><sub> S</sub></b>

<b>S</b>

<b>Ố</b>

<b><sub>Ố</sub></b>

<b><sub> M</sub></b>

<b>M</b>

<b>A</b>

<b><sub>A</sub></b>

<b>Y</b>

<b><sub>Y</sub></b>

<b><sub> M</sub></b>

<b>M</b>

<b>Ắ</b>

<b><sub>Ắ</sub></b>

<b>N</b>

<b><sub>N</sub></b>

<b>!</b>

<b><sub>!</sub></b>



<i><b>Chúc mừng em!</b></i>



<i><b>Chúc mừng em!</b></i>



<b>Em</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>Qùa tặng chương trình!</b></i>



<i><b>Qùa tặng chương trình!</b></i>



<i><b>Chúc mừng em!</b></i>



<i><b>Chúc mừng em!</b></i>



<b>Em</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>Rất tiếc cho em!</b></i>



<i><b>Rất tiếc cho em!</b></i>



<b>Em </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>Cô rất thông cảm với em</b></i>



<i><b>Cô rất thông cảm với em</b></i>

<i><b><sub>!</sub></b></i>

<i><b><sub>!</sub></b></i>



<i><b>Chúc em may mắn lần sau</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Bài 50 (SGK/82). Đố: Dùng các số 2; 9 và các phép tốn “+”, “-” điền vào các
ơ trống trong bảng sau đây để đ ợc bảng tính ỳng. mi dũng hoc mi ct,


mỗi số hoặc phép tính chỉ đ ợc dùng một lần.


3

x

2

-

9

=

- 3


x

+

-



9

+

3

x

2

=

15



-

x

+



2

-

9

+

3

=

- 4


=

=

=



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b> - Về nhà ôn lại các qui tắc về cộng trừ </b></i>


<i><b>hai số nguyên, so sánh các qui tắc đó </b></i>


<i><b>với nhau. Giờ sau mang MTBT</b></i>



<i><b> - Làm các BT phần luyện tập; (SGK tr </b></i>


<i><b>82 ; SBT trang 77 - 78) </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b> - Về nhà ôn lại các qui tắc về cộng trừ </b></i>


<i><b>hai số nguyên, so sánh các qui tắc đó </b></i>


<i><b>với nhau. Giờ sau mang MTBT</b></i>




<i><b> - Làm các BT 49; 50; 51; (SGK tr 82 ).</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>XIN CHâN THàNH CảM ơN</b>



</div>

<!--links-->

×