Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Sơn Định

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (434.22 KB, 7 trang )

mạnh như nhau.
Câu 9: Từ trường không tồn tại ở đâu?
A. Xung quanh nam châm.
B. Xung quanh dòng điện.
C. Xung quanh điện tích đứng yên.
D. Xung quanh Trái Đất.
Câu 10: Một đèn có ghi 220V - 100W. Điện trở của dây tóc bóng đèn khi nó hoạt động bình
thường là:
. 22 Ω
B. 484 Ω
C. 5/11 Ω
D. 480 Ω
Câu 11: Theo quy tắc nắm tay phải thì:
A. Chiều từ cổ tay đến ngón tay giữa hướng theo chiều dịng điện
B. Ngón tay cái choãi ra 90o chỉ chiều của đường sức từ trong lịng ống dây
C. Bốn ngón tay hướng theo chiều dòng điện chạy qua các vòng dây


D. Nắm và đặt bàn tay phải sao cho chiều đường sức từ hướng vào lịng bàn tay
Câu 12: Cơng thức khơng dùng để tính cơng suất điện là:
A. P = R.I2
B. P = U.I
C. P = U2/R
D. P = U.I2.
II. TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)
Câu 13 (2 điểm)
a) Cho mạch điện như hình vẽ: Khi đóng khóa K kim nam châm bị hút vào ống dây. Xác
định từ cực của ống dây và kim nam châm .

b) Xác định lực điện từ tác dụng lên dây dẫn có dịng điện, hoặc xác định cực của nam
châm cho bởi các hình vẽ sau:



Câu 14: (3 điểm) Cho mạch điện như hình vẽ
Bóng đèn ghi 24V - 5W; R2 = 30Ω R3 = 20Ω , UAB =
24V
a) Cho biết ý nghĩa của các số ghi trên đèn và
tính điện trở của bóng đèn.
b) Tính điện trở tương đương của đoạn mạch
và số chỉ của ampe kế.
Câu 15 (2 điểm) Một ấm đun nước bằng điện loại 220V – 1,5kW; có dung tính là 1,8 lít, nhiệt
độ ban đầu là t1 = 250C được mắc vào hiệu điện thế 220V. Biết khối lượng riêng của nước là
1000 kg/m3 và nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K
a. Bỏ qua sự mất nhiệt và nhiệt dung của ấm. Hãy tính thời gian cần để đung sơi ấm nước?
b. Tính tiền điện phải trả khi đun sơi 3 lít nước? Biết giá tiền của một số điện là 2000/đồng
CHÚC CÁC EM HOÀN THÀNH TỐT BÀI KIỂM TRA ^_^
Bạn muốn biết bạn là ai? Đừng hỏi nữa.
Hãy hành động! Hành động sẽ định nghĩa con người bạn


ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng 0.5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8

9
10
11
12
Đáp án
D
A
C
A
A
C
B
C
C
B
C
D
II. Tự luận (7điểm)
Câu 13 (2,0 điểm)
a) Vẽ đúng chiều của dòng điện trong mạch điện từ cực (+) qua các vật dẫn đến cực (-) nguồn
điện
- Xác định đúng chiều của đường sức từ. (0,5 điểm)

Xác định đúng từ cực của ống dây Xác định đúng từ cực của kim nam châm. (0,5 điểm)
b) Hình 1. Đặt bàn tay trái sao cho đường sức từ đi vào lòng bàn tay
Chiều từ cổ tay đến ngón tay giữa theo chiều dịng điện. (0,25 điểm)
Vẽ đúng lực từ F chiều từ phải sang trái . (0,25 điểm)

Hình 2.
Xác định đúng chiều đường sức từ (trái sang phải). (0,25 điểm)

Xác định đúng cực của nam châm: Trái (N); Phải (S). (0,25 điểm)
Câu 14: (3,0 điểm)
a) 12V - 6W là Hiệu điện thế định mức và công suất định mức của bóng đèn. Đèn hoạt động
bình thường khi dùng đúng hiệu điện thế định mức và khi đó cơng suất tiêu thụ của bóng đúng
bằng cơng suất định mức. (0,75 điểm)
b) Điện trở R1 của bóng đèn là:
Từ cơng thức:
(0,75 điểm)
Điện trở tương đương của đoạn mạch là:
Vì R1 nt ( R2//R3) nên
(0,75 điểm)


Số chỉ của ampe kế là:
(0,75 điểm)
Câu 15:
Tóm tắt đúng (0,25)
a) Đổi 1,1 kW = 1100W; 1,6 lít = 1,6.10-3 m3
Khối lượng của 1,6 lít nước là m = D.V = 1000.1,6.10-3 = 1,6kg
Nhiệt lượng cần cung cấp để đun sôi nước là:
Qthu = mc ( t2 – t1) = 1,6.4200 (100 – 20) = 537600 (J) (1) (0,25 điểm)
Nhiệt lượng dòng điện cung cấp là
Qtỏa = P.t = 11000t (J)

(2)

(0,25 điểm)

Áp dụng phương trình cân bằng nhiệt: Qthu = Qtỏa
Từ (1) và (2) ta có: 1100t = 537600  t = 488,73(s) (0,25 điểm)

b) Điện trở của ấm là: R = U2/P = 2202/1100 = 44 Ω (0,25 điểm)
Khối lượng của 2 lít nước là: m = D.V = 1000.2.10-3 = 2 (kg)
Nhiệt lượng cần cung cấp để đun sôi nước là
Q = mc (t2 – t1) = 2.4200.(100 – 20) = 672000 (J) = 14/75 (kWh) (0,5 điểm)
Suy ra, tiền điện phải trả là 14/75 . 3000 = 560 (đồng) (0,25 điểm)
Duyệt của tổ CM
Tổ trưởng

Sơn Định, 30 tháng 11 năm 2020
GVBM

Lê Thị Kim Phụng

Nguyễn Trọng Lên



×