Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.14 MB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
?1
<b>2. Tổng quát:</b>
<b> Quy ước a0<sub> = 1 (a 0)</sub></b>
<b>Tổng quát: </b>
am : an = am-n
<b>1/ Chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn:</b>
Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số khác 0, ta thực hiện:
a. Ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ.
b. Ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ.
c. Chia các cơ số và trừ các số mũ.
d.Các câu trên đều sai.
<b>2/ Điền chữ đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô vuông:</b>
a. 75<sub> : 7 = 7</sub>5
b. x5<sub> : x</sub>2<sub> = x</sub>3<sub> (x 0)</sub>
c. a5 : a3 = a8 (a 0)
d. x5<sub> : x</sub>5<sub> = 1 (x 0)</sub>
<b>3. Chú ý:</b>
Mọi số tự nhiên đều viết được dưới dạng tổng các lũy
thừa của 10.
= 2 . 1000 + 4 . 100 + 7 . 10 + 5
= 2 . 103 + 4 . 102 + 7 . 10 + 5 . 100
2 . 103 = 103 + 103
4 . 102 = 102 +102 + 102 + 102
Cũng như vậy đối với các số: 7 . 10 ; 5 . 100
Viết các số 538; dưới dạng tổng các lũy thừa
của 10.
?3 <i>abcd</i>
<i><b>Số chính phương </b></i>là số bằng bình phương của một số
tự nhiên
V
<i>Mỗi tổng sau có là một số chính phương không?</i>
a, 13 + 23
b, 13 + 23 + 33
<b>TRỊ CHƠI Ơ CHỮ</b>
Ơ chữ gồm 10 chữ cái. Đây là tên của một trong những kì quan nổi tiếng ở
nước ta.
Hãy tính các kết quả sau (dưới dạng một lũy thừa) vào ơ vng thích hợp.
Điền mỗi chữ cái tương ứng với mỗi kết quả tìm được vào hàng ngang dưới
em sẽ tìm được câu trả lời:
G. 1110<sub> : 11</sub>5<sub> = </sub> <sub>L</sub><sub>. 2</sub>4 <sub>. 2</sub>6 <sub>= </sub>
O. x4<sub> . x . x</sub>3 <sub> = </sub> <sub>N</sub><sub>. 5</sub>6<sub> : 5</sub>0 =
H. 36 : 35 = A. 62 . 6 =
I. a9 : a ( a 0) = V. 78 : 74 =
- Học thuộc dạng tổng quát phép chia hai lũy thừa cùng
cơ số.
- Biết cách biểu diễn một số tự nhiên dưới dạng tổng
các lũy thừa của 10, nhận biết được một số là số
chính phương.
- Làm bài tập: 68; 69; 70 (SGK – 30)