Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.18 MB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>= 37,5%</b>
<b>= 47,5%</b>
<i>a</i>
<i>b</i>
.100%
<i>a</i> <i>a</i>
<i>b</i> <i>b</i>
Để nêu bật hình ảnh và có thể so sánh một cách
trực quan các giá trị phần trăm của cùng một đại
<i><b>Ví dụ (SGK/60)</b></i>
Sơ kết học kỳ I, một
trường có <b>60%</b> số học
sinh đạt hạnh kiểm tốt,
<b>35%</b> đạt hạnh kiểm
khá, <b>còn lại </b>là trung
bình. Hãy biểu diễn
các số liệu trên dưới
dạng biểu đồ phần
trăm.
<b>Hạnh </b>
<b>kiểm</b> Tốt Khá TB
<i><b>Phần </b></i>
<b>60</b>
<b>35</b>
<b>Tốt</b> <b>Khá</b> <b>TB</b>
<b>Tốt</b>
<b>Khá</b>
<b>TB</b>
<b>Phần trăm</b>
<b>60%</b>
<b>(Tốt)</b>
<b>5%</b>
<b>(TB)</b>
<b>35%</b>
<b>5%</b>
<b>35%</b>
<b>60%</b>
<b>TB</b>
<b>Tốt</b>
<b>Khá</b>
<b>TB</b>
<b>1% ứng với góc</b> <b>3,60</b>
<b>5% ứng với góc 180</b>
<b>35% ứng với góc</b> <b>1260</b>
<b>Khá</b>
<b>Để đi từ nhà đến trường, </b>
<b>trong số 40 học sinh lớp </b>
<b>15 bạn đi xe đạp, số còn</b>
<b>lại đi bộ. Hãy tính tỉ số</b>
<b>phần trăm số học sinh </b>
<b>lớp 6B đi xe buýt, xe </b>
<b>đạp, đi bộ so với số học </b>
<b>sinh cả lớp, rồi biểu diễn </b>
<b>bằng biểu đồ cột.</b>
• Tỉ số phần trăm số học
sinh đi xe buýt:
<b>6 : 40 .100% = 15%</b>
• Tỉ số phần trăm số học
sinh đi xe đạp:
<b>15 : 40 . 100% = 37,5%</b>
• Tỉ số phần trăm số học
sinh đi bộ:
<b>19 : 40 .100% = 47,5%</b>
<i><b>Phương </b></i>
<i><b>tiện</b></i>
Xe buýt Xe đạp Đi bộ
<b>Đi bộ</b>
<b>47,5%</b>
<b>Đi xe đạp</b>
<b> 37,5%</b>
<b>Đi xe buýt</b>
<b>Tốt</b>
<b>60%</b>
<b>Khá</b>
<b>35%</b>
<b>TB</b>
<b>5%</b>
<b>60%</b>
<b>35%</b>
<b>5%</b>
<b>0</b>
<b>10</b>
<b>20</b>
<b>30</b>
<b>40</b>
<b>50</b>
<b>60</b>
<b>Tốt</b> <b>Khá</b> <b>TB</b>
<b>Tốt </b>
<b>(60%)</b>
<b>Khá</b>
<b>(35%)</b>
<b>TB</b>
<b>(5%)</b>
<b>BIỂU ĐỒ CỘT</b>
<b>phần trăm các </b>
<b>loại học lực của </b>
<b>học sinh khối </b>
<b>lớp 6.</b>
<i><b>Tổng số học </b></i>
<i><b>sinh khối lớp 6:</b></i>
<b>30 + 100 + 85 + 35 = </b>
<b>250 (hs)</b>
<i><b>Tỉ số phần trăm số </b></i>
<i><b>học sinh giỏi:</b></i>
<i><b>(30 : 250).100% = </b></i>
<i><b>12%</b></i>
<b>Giải:</b>
Tỉ số phần trăm học sinh khá là:
(100 : 250) . 100% = 40 %
Tỉ số phần trăm học sinh TB là:
(85 : 250) . 100% = 34 %
<b>+) Làm bài tập: 150,151/SGK/61</b>
<b>+) Bài tập làm thêm:</b>
Kết quả bài kiểm tra 1 tiết mơn
tốn của lớp 6A như sau:
Điểm 9; 10 có 7 bài
Điểm 7; 8 có 11 bài
Điểm 5; 6 có 18 bài
Điểm dưới 5 có 4 bài.