Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Tải Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 4 chương trình mới Unit 15: When's Children's Day? - Lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (252.18 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

1. clothes
2. close
3. flowers
4. flat


2) Complete with the words above and say the sentences aloud
(Hoàn thành với những từ trên và đọc to những câu sau)


key:
1. clothes


Trẻ em mặc quần áo mới vào dịp tết
2. flowers


Chúng tôi tặng các thầy cô những bông hoa tươi đẹp vào ngày nhà giáo
3. close


Xin hãy đóng cửa lại
4. flat


Chúng tôi sống trong 1 căn hộ nhỏ ở trung tâm Hà Nội
<b>B. VOCABULARY - Từ vựng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

key:
1b


trang trí nhà cửa
2a


mặc quần áo mới
3d



nhận tiền mừng tuổi
4e


thăm thầy cô giáo và bạn bè
5c


làm bánh chưng


2) Read and complete. Change the word forms if necessary (đọc và hoàn thành. Thay đổi dạng của từ
nếu cần thiết)


key:


1. decorating


họ đang trang trí nhà cửa bây giờ
2. wears


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Chúng tơi thăm ông bà, thầy cô và bạn bè vào dịp Tết
<b>C. SENTENCE PATTERNS - cặp câu</b>


1) Read and match. (đọc và nối)


key:
1e


Khi nào là ngày nhà giáo? Nó là ngày 20 tháng 11
2a



bạn làm gì vào ngày thiếu nhi? Chúng tơi có 1 bữa tiệc
3d


Bạn đang làm gì bây giờ? Tớ đang chơi bóng đấ
4b


Cơ ấy trơng như thế nào? Cô ấy cao
5c


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

key:


1. My brother is older than me
Anh tôi già hơn tôi


2. They are decorating their house
Họ đang trang trí nhà cửa


3. What does she do?
Cơ ấy làm gì?


4. What are you doing?
Bạn đang làm gì?


5. My brother is taller than my father./ My father is taller than my brother
Anh tôi cao hơn bố tôi/ bố tơi cao hơn anh tơi


<b>D. SPEAKING - nói</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

key:
1. When



KHi nào là ngày thiếu nhi?
2. do


Bạn thường làm gì?
3. sing


Chúng tơi hát và nhảy
4. party


Bạn có tổ chức tiệc không?
5. eat


Chúng tôi ăn hoa quả và bánh


2) Read and complete (đọc và hoàn thành)


key:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Nam và bố đang xem pháo hoa
2. colorful and beautiful


Pháo hoa rất nhiều màu sắc và đẹp
3. new and beautiful clothes


Anh ấy đang mặc quần áo rất mới và đẹp
4. lucky money from his parents


Anh ấy đang nhận tiền mừng tuổi từ bố mẹ
5. Tet very much



Anh ấy thích tết rất nhiều


Đó là đêm giao thừa. Đã gần nửa đêm. Nam và bố đang xem pháo hoa bên hồ Hoàn Kiếm. Chúng nhiều
màu sắc và rất đẹp. Nam rất vui vì năm mới đang đến. Anh ấy đang tổ chức 1 bữa tiệc lớn ở nhà. Anh ấy
đang mặc quần áo đẹp và mới, và nhận tiền mừng tuổi từ bố mẹ. Anh ấy thích tết rất nhiều


<b>F. WRITING - VIẾT</b>


1) Look and write. What do pupils do on Teacher's Day?
Nhìn và viết. Học sinh làm gì vào ngày nhà giáo


key:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Họ ăn hoa quả, kẹo và bánh


2) write about you. what do you do on Teacher's Day?


Vào ngày nhà giáo, chúng tôi làm rất nhiều thứ.
Chúng tôi...


</div>

<!--links-->

×