Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề thi thử thpt quốc gia có đáp án chi tiết môn toán năm 2016 mã 168 | Toán học, Đề thi đại học - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (848.23 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ</b> <b>THI</b> <b>THỬ</b> <b>THPT</b> <b>QUỐC</b> <i><b>GIA (19 – 05 – 2017) </b></i>


<i><b>Mơn</b></i>

<i><b>Tốn</b></i>

<i><b>năm</b></i>

<i><b>học</b></i>

<i><b>2016 – 2017 (</b></i>

<i><b>đề</b></i>

<i><b>gồm</b></i>

<i><b>06</b></i>

<i><b>trang với 50 câu hỏi TNKQ</b></i>

<i><b>)</b></i>

<i><b> </b></i>


<i>Thời gian làm bi 90 phỳt </i>


<i>Họ và tên học sinh: . . . . . . <b>Lớp: 12A5 12D</b></i>


Trả lời câu hỏi kiểm tra


Câu 1 C©u 2 C©u 3 C©u 4 C©u 5 C©u 6 C©u 7 C©u 8 C©u 9 C©u 10


C©u 11 C©u 12 C©u 13 C©u 14 C©u 15 C©u 16 C©u 17 C©u 18 C©u 19 C©u 20
C©u 21 C©u 22 C©u 23 C©u 24 C©u 25 C©u 26 C©u 27 C©u 28 C©u 29 C©u 30
C©u 31 C©u 32 C©u 33 C©u 34 C©u 35 C©u 36 C©u 37 C©u 38 C©u 39 C©u 40
C©u 41 C©u 42 C©u 43 C©u 44 C©u 45 C©u 46 C©u 47 C©u 48 C©u 49 C©u 50


<b>Câu 1. Cho hàm số </b> <i>y</i>  <i>x</i>3 6<i>x</i>21<i> có đồ thị (C) và điểm A(1 ; 4) thuộc (C). Tiếp tuyến tại </i>
<i>điểm A của (C) cắt (C) tại điểm B (B ≠ A), hoành độ điểm B là </i>


A. –8 B. –7 C. 5 D. 4


<b>Câu 2. Tìm đạo hàm của hàm số </b><i>y</i>31<i>x</i>


A. <i>y</i> 31<i>x</i> B. <i>y</i> 3 .ln 31<i>x</i> C. <i>y</i>  3 .ln 31<i>x</i> D. <i>y</i> 3 .ln 3<i>x</i>1


<b>Câu 3. Tìm tập nghiệm </b><i>S</i> của bất phương trình log(10<i>x</i>) <i>e</i>ln 2


A. <i>S</i>  ( 90 ; ) B. <i>S</i> ( ; 10) C. <i>S</i>  ( 2 ; 10) D. <i>S</i> ( 90 ; 10)



<b>Câu 4. Cho số phức </b><i>z</i> 3 2 2<i>i, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức z trong mặt </i>


phẳng phức


A. <i>A</i>

3 ; 2 2

B. <i>B</i>

3 ; 2 2<i>i </i>

C. <i>C</i>

2 2 ; 3

D. <i>D</i>

3 ; 2 2



<b>Câu 5. Tính mơđun của số phức </b><i>z</i> 5<i>i</i> biết <i>z</i>(2<i>i</i>)(3 2 ) <i>i</i>


A. <i>z</i>5<i>i</i> 10 B. <i>z</i> 5<i>i</i> 2 C. <i>z</i>5<i>i</i>  4 D. <i>z</i>5<i>i</i>  4 5


<b>Câu 6. Cho hàm số </b><i>y</i>(<i>x</i>21)2. Mệnh đề nào dưới đây đúng


A. Hàm số nghịch biến trên khoảng

1 ; 1

B. Hàm số đồng biến trên khoảng

0 ; 



C. Hàm số nghịch biến trên khoảng

 ; 1

D. Hàm số đồng biến trên khoảng

1 ; 1



<b>Câu 7. Cho hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>( ) có bảng biến thiên như hình vẽ bên.
Hỏi phương trình <i>f x</i>( ) 1 0 có bao nhiêu nghiệm thực


A. Ba nghiệm phân biệt


B. Hai nghiệm phân biệt
C. Có đúng một nghiệm
D. Vơ nghiệm


<b>Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>,<i> tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu </i>


2 2 2


6 8 16 0



<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>  <i>y</i> <i>z</i> 


A. (0;3; 4),<i>I</i>  <i>R</i>3 B. (0; 3; 4),<i>I</i>  <i>R</i>3 C. <i>I</i>(0;3; 4), <i>R</i> 41 D. <i>I</i>(0; 3; 4), <i>R</i> 41


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, phương trình nào dưới đây là phương trình của
đường thẳng đi qua hai điểm A(2 ; 3 ; –1) và B(–4 ; 1 ; 5)


A.


1 3
2
4 3


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


  


  


  


B.



5 3


4
4 3


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


 




  


   


C. 2 3 1


3 1 3


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 



  D.


4 1 5


3 1 3


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 




<b>Câu 10. Tìm nguyên hàm của hàm số </b> ( ) cos 1
1


<i>f x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 




A.

<i>f x dx</i>( ) sin<i>x</i>2 1 <i>x</i> <i>C</i> B.

<i>f x dx</i>( ) sin<i>x</i>2 1 <i>x</i> <i>C</i>


C. ( ) sin 1


2


<i>x</i>



<i>f x dx</i> <i>x</i>  <i>C</i>


D. ( ) sin 1


2


<i>x</i>


<i>f x dx</i> <i>x</i>  <i>C</i>




<b>Câu 11. Cho hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>( )<b> có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây sai </b>
<i>A. Giá trị cực tiểu của hàm số này là y = –3 </i>


<i>B. Hàm số đạt cực đại tại x</i>0 = 0


C. Đồ thị của hàm số khơng có tiệm cận ngang


D. <i>Đồ thị của hàm số có một tiệm cận đứng x = 0 </i>


<b>Câu 12. Tính giá trị của biểu thức </b><i>P</i>log<sub>5 2 7</sub><sub></sub> <sub></sub>(5 27)2016(5 27)2017<sub></sub>


A. <i>P</i> 1 B. <i>P</i>5 27 C. <i>P</i>5 27 D. <i>P</i>1


<b>Câu 13. Cho </b><i>a</i> là số thực bất kỳ, <i>a</i> 1 và <i>P</i>log<i><sub>a</sub></i>2 3. Mệnh đề nào dưới đây đúng


A. 1log 3



2 <i>a</i>


<i>P</i> B. <i>P</i>2log<i><sub>a</sub></i> 3 C. 1log 3


2 <i>a</i>


<i>P</i> D. <i>P</i>2 log<i><sub>a</sub></i> 3


<b>Câu 14. Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên khoảng </b>

 ;



A. <i>y</i> 2<i>x</i>35<i>x</i>22<i>x</i> B. <i>y</i> 2<i>x</i>35<i>x</i>25<i>x</i> C. <i>y</i><i>x</i>43<i>x</i>2 D. 2
1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>







<b>Câu 15. Cho các hàm số </b><i>y</i><i>ax</i>, <i>y</i><i>bx</i> có đồ thị như hình vẽ bên,
với 0<i>a b</i>, 1. Đường thẳng <i>x</i>2 cắt trục hoành, đồ thị hàm số


<i>x</i>


<i>y</i><i>a</i> , <i>x</i>



<i>y</i><i>b</i> lần lượt tại các điểm P, N, M. Biết rằng N là trung
điểm của MP, mệnh đề nào dưới đây đúng


A. <i>b</i><i>a</i> 2 B. <i>a</i><i>b</i> 2


C. <i>b</i> <i>a</i> D. <i>b</i> 1


<i>a</i>




<i><b>Câu 16. Tính thể tích V của khối tám mặt đều có cạnh bằng </b>a</i>


A.


3


2
6


<i>a</i>


<i>V</i>  B.


3


2
3


<i>a</i>



<i>V</i>  C.


3


2
2


<i>a</i>


<i>V</i>  D. <i>V</i> <i>a</i>3 2


<b>Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho ba đỉnh của hình bình hành có tọa độ là
(1 ; 1 ; 1), (2 ; 3 ; 4), (6 ; 5 ; 2). Diện tích của hình bình hành đó bằng


A. 83 B. 2 83 C. 83 D. 83


2


<b>Câu 18. Kí hiệu </b><i>z</i><sub>1</sub> và <i>z</i><sub>2</sub> là hai nghiệm phức của phương trình 2


1 0


<i>z</i>   <i>z</i> Tính giá trị của


2017 2017 2 2


1 2 1 2


<i>P</i><i>z</i> <i>z</i> <i>z z</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 19. Tính giá trị lớn nhất của hàm số </b><i>y</i><i>x x</i>

2 3



2 3<i>x</i>

trên đoạn 0 ; 2 3<sub></sub> <sub></sub>
A.


[0;2 3 ]


max <i>y</i>12 3 B.


[0;2 3]max <i>y</i>16


C.


[0;2 3]max <i>y</i>0


D.


[0;2 3]max <i>y</i>11


<b>Câu 20. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có H là trọng tâm tam giác ABC, gọi M là điểm bất </b>


kỳ trên đoạn thẳng SH (M không trùng hai điểm S và H). Mặt phẳng (MBC) chia khối chóp
S.ABC thành hai khối đa diện nào


A. Một khối tứ diện và một khối lăng trụ B. Hai khối lăng trụ


C. Một khối tứ diện và một khối chóp tứ giác D. Hai khối tứ diện


<i><b>Câu 21. Hình phẳng (H) (miền tơ đậm trên hình) giới hạn bởi </b></i>


đồ thị (C) của hàm số: 3 2



<i>y</i><i>x</i> <i>x</i> <i> và đường thẳng d: y</i><i>ax b</i>
có diện tích là


A. 117


38 B.


40
13


C. 1249


405 D.


37
12


<b>Câu 22. Tìm tập nghiệm </b><i>S</i> của phương trình 2



2 2


log <i>x</i> 1 log <i>x</i> 1 2


A. 5 ; 3
4


<i>S</i>   <sub></sub>


  B.



3
; 3
2


<i>S</i>  <sub></sub>


  C.


3
; 3 ; 9
2


<i>S</i>   <sub></sub>


  D.


5
; 3 ; 9
4


<i>S</i>   <sub></sub>


 


<b>Câu 23. Cho các đồ thị trên các hình sau. Chỉ ra câu trả lời đúng </b>


A. Hình 4 có đồ thị hàm số 4 2


2 3



<i>y</i>  <i>x</i> <i>x</i>  B. Hình 3 có đồ thị hàm số <i>y</i>  <i>x</i>3 3<i>x</i>2


C. Hình 2 có đồ thị hàm số 4 2


2 3


<i>y</i><i>x</i>  <i>x</i>  D. Hình 1 có đồ thị hàm số <i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>2


<b>Câu 24. Tính tích phân </b>


0


sin
d
2+cos


<i>x</i>


<i>I</i> <i>x</i>


<i>x</i>




bằng cách đặt <i>u</i> 2 cos<i>x</i>, mệnh đề nào dưới đây đúng
A.


0



<i>du</i>
<i>I</i>


<i>u</i>




<sub></sub>

B.


0


<i>du</i>
<i>I</i>


<i>u</i>




 

<sub></sub>

C.


3


1


<i>du</i>
<i>I</i>


<i>u</i>


<sub></sub>

D.


3


1


<i>du</i>
<i>I</i>


<i>u</i>


 

<sub></sub>



<b>Câu 25. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm </b><i>M là điểm biểu diễn </i>


<i>của số phức z (như hình vẽ bên). Điểm nào trong hình vẽ là </i>
điểm biểu diễn của số phức

 

<i>2z</i>


A. Điểm <i>N</i> <i>B. Điểm P </i>


C. Điểm <i>Q</i> D. Điểm <i>S</i>


<b>Câu 26. Cho khối nón có thể tích bằng </b> 3


<i>3 a</i> và bán kính đáy bằng <i>a. Tính độ dài đường sinh l </i>


của hình nón đã cho


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 27. Cho </b>


1



1


ln 2
(1 ln )


<i>e</i>


<i>x</i> <i>dx</i> <i>a b</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


  


 <sub></sub> 


 


với <i>a b</i>, là các số hữu tỉ. Tính <i>S</i>2<i>a</i><i>b</i>


A. <i>S</i>  <i>e</i>2 2<i>e</i> B. <i>S</i><i>e</i>2 C. <i>S</i>  <i>e</i>2 1 D. <i>S</i> <i>e</i>2 1


<i><b>Câu 28. Tính thể tích V của khối nón ngoại tiếp hình tứ diện đều có tất cả các cạnh bằng </b>a</i>


A.


3



2
27


<i>a</i>


<i>V</i>   B.


3


6
27


<i>a</i>


<i>V</i>  C.


3


6
9


<i>a</i>


<i>V</i>  D.


3


6
3



<i>a</i>
<i>V</i> 


<b>Câu 29. </b>Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho điểm A(1;2;–3), B(–5;0;1) và C(0;2;2).
Mặt cầu ( )<i>S</i> nhận AB làm đường kính. Mặt phẳng nào dưới đây tiếp xúc với ( )<i>S</i> tại C


A. 2<i>x</i> <i>y</i> 3<i>z</i> 6 0 B. 2<i>x</i> <i>y</i> 3<i>z</i> 8 0 C. <i>x</i> <i>y</i> 3<i>z</i> 8 0 D. <i>x</i>  <i>y</i> <i>z</i> 0


<b>Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho hai mặt phẳng ( ) : 4<i>P</i> <i>x</i>2<i>y</i>4<i>z</i> 9 0 và


( ) : 1


1 2 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>Q</i>   


 . Tính khoảng cách <i>d</i> giữa ( )<i>P và </i>( )<i>Q</i>


A. 1


6


<i>d</i>  B. 6


10


<i>d</i>  C. 5



6


<i>d</i>  D. <i>d</i> 0


<i><b>Câu 31. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số </b>y</i> (1 <i>m x</i>) 42(<i>m</i>3)<i>x</i>21 chỉ có
cực đại


A. <i>m</i>3 B. 1 <i>m</i> 3 C. <i>m</i>1 D. 1 <i>m</i> 3


<b>Câu 32. Hàm số </b>


1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 có đồ thị như hình vẽ bên.


Hình nào dưới đây là đồ thị của hàm số


1


<i>x</i>
<i>y</i>



<i>x</i>





A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4


<b>Câu 33. Cho </b> <i>a b</i>, là các số thực dương thỏa mãn <i>a</i>1, <i>a</i> <i>b</i> và log<i><sub>a</sub>b</i> 2. Tính


2


log<i><sub>a</sub></i>


<i>b</i>
<i>b</i>
<i>P</i>


<i>a</i>




A. 2 3 2


2


<i>P</i>  B. 5 3 2


2


<i>P</i>  C. <i>P</i>3 22 D. <i>P</i>3 22



<i><b>Câu 34. Tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng </b>x</i>0 và <i>x</i>3, biết rằng
<i>thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vng góc với Ox tại điểm có hồnh độ x (0 ≤ x ≤ 3) là </i>
<i>hình chữ nhật có độ dài hai cạnh là x và </i> 9<i>x</i>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 35. Hỏi phương trình </b>


2


2 7


0


2 ln 2 5


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


    có bao nhiêu nghiệm phân biệt


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


<b>Câu 36. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, AC = </b><i>a</i> 2 và SA vng góc
với mặt đáy, SC tạo với mặt phẳng (SAB) một góc bằng 300<i>. Tính thể tích V của khối chóp </i>
S.ABC
A.
3
2


2
<i>a</i>


<i>V</i>  B.


3


3
6


<i>a</i>


<i>V</i>  C.


3


2
6


<i>a</i>


<i>V</i>  D.


3


3
2


<i>a</i>
<i>V</i> 



<b>Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ </b> <i>Oxyz</i>, cho đường thẳng : 1


2 1 4


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>   


 ,


1 1


' :


1 1 3


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>     <i>. Phương trình nào dưới đây là phương trình hình chiếu của d theo phương d’ </i>
trên mặt phẳng <i>Oxy</i>


A.
2
1 7
0
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i>
 



  

 

B.
2
1 7
0
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i>
 

  

 

C.
2
1 7
0
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i>


   

 


D.
2
1 7
0
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i>
 

   

 


<b>Câu 38. Cho hàm số </b> <i>f x</i>( ) thỏa mãn


1


0


(<i>x</i>1) ( )<i>f x f x x</i>( )d 10


và 2 2


2<i>f</i> (1) <i>f</i> (0)2. Tính


1
2
0



( )d


<i>I</i> 

<i>f</i> <i>x x</i>


A. <i>I</i>  8 B. <i>I</i>  18 C. <i>I</i> 9 D. <i>I</i> 12


<i><b>Câu 39. Hỏi có bao nhiêu số phức z thỏa mãn đồng thời các điều kiện: </b></i> <i>z</i>  2 và <i>z</i>2<sub> là số </sub>


thuần ảo


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


<b>Câu 40. Cho hàm số </b>


<i>x</i>
<i>e</i>
<i>y</i>


<i>x</i>




 , mệnh đề nào dưới đây đúng


A. 2<i>y</i><i>xy</i> <i>e</i><i>x</i> B. 2<i>y</i><i>xy</i><i>e</i><i>x</i> C. <i>y</i><i>y</i><i>e</i><i>x</i> D. <i>y</i><i>y</i> <i>e</i><i>x</i>
<b>Câu 41. Hàm số </b> <i>y</i><i>x</i>36<i>x</i>2 <i>mx</i>1<i> đồng biến trên khoảng (0; +∞) khi giá trị của m là </i>


A. <i>m</i>0 B. <i>m</i>0 C. <i>m</i>12 D. <i>m</i>12



<b>Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ </b> <i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng

 

<i>P</i> :<i>y</i> <i>z</i> 0 và điểm

1; 2; 2



<i>A</i>  . Gọi <i>A là điểm đối xứng với A qua </i>' ( ),<i>P</i> tính <i>OA</i>'


A. <i>OA</i>' 1 B. <i>OA</i>'3 C. <i>OA</i>'7 D. <i>OA</i>'9


<i><b>Câu 43. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a , độ dài cạnh bên gấp đơi chiều </b></i>


cao của hình chóp. Tính diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp <i>S ABC</i>.


A.
2
16
9
<i>a</i>

B.
2
8
9
<i>a</i>

C.
2
4
9
<i>a</i>

D.


2
2
9
<i>a</i>


<i><b>Câu 44. Hỏi có bao nhiêu giá trị m nguyên trong đoạn </b></i>

6 ; 6

để phương trình


log(<i>mx</i>)2log(2<i>x</i>) có nghiệm duy nhất


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 45. Cho hàm số </b> <i>f x</i>( )<b> liên tục trên R và thoả mãn </b> ( ) ( ) cos ,
1 2<i>x</i>


<i>x</i>
<i>f x</i>  <i>f</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


 <b>R . Tính </b>


3


3


( )d


<i>I</i> <i>f x x</i>










A. <i>I</i>  3 B. 3


4


<i>I</i>  C. 3


2


<i>I</i>  D. 1


4


<i>I</i> 


<i><b>Câu 46. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số </b></i>


3 2


3


<i>y</i>  <i>x</i> <i>mx</i>  <i>x</i> <i>m có hai điểm cực trị là A và B sao cho khoảng cách từ A và B đến đường </i>


thẳng <i>y</i> <i>x</i> 3<i> bằng nhau. Tính tổng các bình phương tất cả các phần tử của S </i>


A. 1 B. 4


3 C.



7


6 D.


3
2


<b>Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ </b> <i>Oxyz</i>, cho hai đường thẳng chéo nhau


1


1
:


1 1 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>    , <sub>2</sub>: 2 1


1 1 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>    


  <i>. Gọi A và B là hai điểm di động trên d</i>1 sao cho AB = 3,


<i>C và D là hai điểm di động trên d</i>2 sao cho CD = 6. Thể tích khối tứ diện ABCD bằng



A. 2 7 B. 6 7 C. 3 2


2 D.


9 2
2


<i><b>Câu 48. Xét các số phức z thỏa mãn </b></i> <i>z</i>   4 <i>z</i> 4 10. Gọi <i>m M</i>, lần lượt là giá trị nhỏ nhất,
giá trị lớn nhất của <i>z</i>5<i>i</i> . Tính


2


<i>m</i> <i>M</i>


<i>P</i>  .


A. <i>P</i>5 B. 3 89


2


<i>P</i>  C. 12 5 41


8


<i>P</i>  D. 3 29


2


<i>P</i> 



<b>Câu 49. Khi sản xuất vỏ lon sữa Ơng Thọ hình trụ, các nhà thiết kế ln đặt mục tiêu sao cho chi </b>


<b>phí ngun liệu làm vỏ lon là ít nhất, tức là diện tích tồn phần của hình trụ là nhỏ nhất. Hỏi khi </b>
đó diện tích tồn phần của lon sữa là bao nhiêu, khi nhà sản xuất muốn thể tích của hộp là <i>V</i>


A.


2
3


3
4


<i>tp</i>


<i>V</i>


<i>S</i>   B.


2
3


6
4


<i>tp</i>


<i>V</i>



<i>S</i>   C.


2


3
4


<i>tp</i>


<i>V</i>


<i>S</i>   D.


2


6
4


<i>tp</i>


<i>V</i>


<i>S</i>  


<b>Câu 50. Cho hình tứ diện ABCD có M là trung điểm của cạnh AC, N là điểm trên cạnh AD sao </b>


<i>cho NA = 2ND, P là điểm trên cạnh AB sao cho PB = 2PA. Kí hiệu V</i>1<i>, V</i>2 lần lượt là thể tích của


các khối tứ diện ABCD, CMNP. Tính tỉ số 1
2



<i>V</i>
<i>V</i>


A. 1
2


3
2


<i>V</i>


<i>V</i>  B.


1
2


2


<i>V</i>


<i>V</i>  C.


1
2


6


<i>V</i>



<i>V</i>  D.


1
2


9


<i>V</i>


<i>V</i>  .


</div>

<!--links-->

×