<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trang 1/6 - Mã đề thi 108
<b>TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC </b> <b>ĐỀ ƠN THI HỌC KÌ II – KHỐI 12 </b> <b><sub>MÃ ĐỀ </sub></b>
<b>Năm học 2016 – 2017 </b> <b>Mơn: TỐN – Thời gian: 90 phút </b> <b><sub>108 </sub></b>
<b>A. TRẮC NGHIỆM </b>
<b>Câu 1: </b>
<b>Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? </b>
<b>A. </b>
<i>0dx C</i> <i> (C là hằng số). </i> <b>B. </b> 1 1
1
<i>x dx</i> <sub></sub> <i>x</i> <i>C</i>
<i> (C là hằng số). </i>
<b>C. </b> 1<i>dx ln x</i> <i>C</i>
<i>x</i>
<i>(C là hằng số). </i> <b>D. </b>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>a</i>
<i>a dx</i> <i>C</i>
<i>lna</i>
( 0 <i>a</i> 1<i>,C là hằng số). </i>
<b>Câu 2: </b>
Tìm nguyên hàm của hàm số <i>f (x)</i> 2
<i>x</i>
.
<b>A. </b>
<i>f x dx</i>
<i>x C.</i> <b>B. </b>
<i>f x dx</i>
4 <i>x C.</i>
<b>C. </b>
<i>f x dx</i>
<i>x C.</i> <b>D. </b>
<i>f x dx</i>
2 <i>x C.</i>
<b>Câu 3: </b>
<b>Ơng X muốn xây một cổng hình Parabol có chiều dài chân đáy của cổng là </b><i>3 m và chiều cao của </i>
cổng là <i><b>2 m như hình vẽ ở dưới đây. Ơng X muốn tính diện tích của cổng để đặt cửa gỗ cho vừa </b></i>
kích thước. Diện tích của cổng là.
<b>A. </b>3 5<i>,</i>
<i><b>m . B. </b></i>2 <i>4 m . </i>
2 <b>C. </b>5 5<i>,</i>
<i><b>m . D. </b></i>2 <i>6 m . </i>
2
<b>Câu 4: </b>
Với <i>m</i>0. Giá trị của tích phân
2
0
<i>m</i>
<i>I</i> <i>x sinmx.dx</i>
là
<b>A. </b><i>I</i> <sub>2</sub> <i>.</i>
<i>m</i>
<b>B. </b> 1<sub>2</sub>
2
<i>I</i> <i>.</i>
<i>m</i>
<b>C. </b><i>I</i> 1<sub>2</sub><i>.</i>
<i>m</i>
<b>D. </b> <sub>2</sub>
2
<i>I</i> <i>.</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<b>Câu 5: </b>
<i>Tìm m để diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y</i> 2
<i>x</i>
, trục hoành, <i>x</i>1<i>,x</i><i>m</i>
<i>m</i>1
bằng 2.
<i><b>A. m e.</b></i> <b>B. </b><i>m</i><i>e .</i>2 <b>C. </b><i>m</i> <i>e</i> 1<i>.</i> <b>D. </b><i>m</i>2<i>e.</i>
<b>Câu 6: </b>
<i>Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y</i><i>x ln x, trục hồnh và đường thẳng x e</i>
. Tính thể tích <i>V</i> của khối tròn xoay thu được khi quay hình
<i>H xung quanh trục Ox. </i>
<b>A. </b>
3
2 45
9
<i>e</i>
<i>V</i> <i>.</i><b> B. </b>
3
2 45
9
<i>e</i>
<i>V</i> <sub></sub> <sub></sub><i>.</i>
<b> C. </b>
3
5 2
27
<i>e</i>
<i>V</i> <i>.</i> <b>D. </b>
3
5 2
27
<i>e</i>
<i>V</i> <sub></sub> <sub></sub><i>.</i>
<b>Câu 7: </b>
Tìm nguyên hàm của hàm số
2
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>cos .</i>
<b>A. </b>
1
2 2
<i>x</i>
<i>f x dx</i> <i>sin</i> <i>C.</i>
<b>B. </b>
2
2
<i>x</i>
<i>f x dx</i> <i>sin</i> <i>C.</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
Trang 2/6 - Mã đề thi 108
<b>C. </b>
1
2
<i>f x dx</i> <i>sinx C.</i>
<b>D. </b>
<i>f x dx</i>
2<i>sinx C.</i>
<b>Câu 8: </b>
Giả sử một vật từ trạng thái nghỉ khi <i>t</i>0
<i>s</i> chuyển động thẳng với vận tốc
3 4
<i>m</i>
<i>v t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>s</i>
. Tìm quãng đường vật đi được cho tới khi nó dừng lại.
<b>A. </b><i>30 m . </i>
<b>B. </b><i>34 m . </i>
<b>C. </b><i>32 m . </i>
<b>D. </b><i>28 m . </i>
<b>Câu 9: </b>
Tính tích phân 1 2 3
0 1
<i>I</i>
<i>x</i> <i>x dx.</i>
<b>A. </b> 2 2 1
9
<i>I</i> <i>.</i> <b>B. </b> 2 2 1
9
<i>I</i> <i>.</i> <b>C. </b> 4 2 1
9
<i>I</i> <i>.</i> <b>D. </b> 4 2 2
9
<i>I</i> <i>.</i>
<b>Câu 10: </b>
Diện tích hình phẳng giới hạn bới hai parabol 2 2
2 4
<i>y</i><i>x</i> <i>x; y</i> <i>x</i> <i>x</i> là giá trị nào sau đây ?
<i><b>A. 12 . </b></i> <i><b>B. 27 . </b></i> <b>C. 4 . </b> <b>D. </b>9.
<b>Câu 11: </b>
Thể tích vật thể trịn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
1
2 2
<i>x</i>
<i>y</i><i>x .e</i> , <i>x</i>1, <i>x</i>2,
0
<i>y</i> quanh trục <i>Ox</i> là
<b>A. </b>
<i>e</i>2 <i>e</i>
. <b>B. </b>
<i>e</i>2 <i>e</i>
. <b>C. </b><i>e</i>2. <i><b>D. e</b></i> .
<b>Câu 12: </b>
Diện tích hình phẳng giới hạn bới hai đường thẳng <i>x</i>0<i>, x</i> <i> và đồ thị hàm số y cos x</i> <i>, y sin x</i>
là
<b>A. </b>2 2. <b>B. 2 . </b> <b>C. </b> 2 . <b>D. </b>2 2 .
<b>Câu 1: </b>
Bạn Minh ngồi trên máy bay đi du lịch thế giới với vận tốc chuyển động của máy báy là
<sub>3</sub> 2 <sub>5</sub>
<i>v t</i> <i>t</i> <i>m / s</i> .Quãng đường máy bay bay từ giây thứ 4 đến giây thứ 10 là
<b>A.</b><i><b>36 m . </b></i>
<b>B. </b><i><b>252 m . </b></i>
<b>C. </b><i><b>1134 m . </b></i>
<b>D. </b><i>966 m . </i>
<b>Câu 13: </b>
Tìm số phức <i>z thỏa mãn z</i>
2 3 <i>i</i>
1 7<i>i.</i>
<b>A. </b><i>z</i> 3 4<i>i.</i> <b>B. </b><i>z</i> 3 4<i>i.</i><b> C. </b><i>z</i> 4 3<i>i.</i><b> D. </b><i>z</i> 1 10<i>i.</i>
<b>Câu 14: </b>
Cho số phức <i>z</i>
1 <i>i</i> 2<i>. Tìm phần ảo của số phức z. </i>
<b>A. 0. B. 2</b> . <b>C. </b><i>2i</i><b>. D. </b><i>2i</i>
<b>Câu 15: </b>
<i>Đường trịn ở hình bên là tập hợp điểm biểu diễn số phức z . </i>
<b>A. </b><i>z</i> 2<i>.</i> <b>B. </b> <i>z</i> 2 2<i>i</i> 2<i>.</i>
<b> </b> <b>C. </b> <i>z</i> 2 2<i>.</i> <b>D. </b> <i>z</i>2<i>i</i> 2<i>.</i>
<b>Câu 16: </b>
Gọi <i>z ,z là các nghiệm phức của phương trình </i><sub>1</sub> <sub>2</sub> <i>z</i>2 2<i>z</i> 5 0 trong đó <i>z có phần ảo dương. Tìm </i><sub>1</sub>
số phức liên hợp của số phức <i>w z</i> <sub>1</sub> 2<i>z</i><sub>2</sub>.
<b>A. </b><i>w</i> 3 <i>i.</i> <b> B. </b><i>w</i> 3 2<i>i.</i> <b>C. </b><i>w</i> 3 2<i>i.</i> <b>D. </b><i>w</i> 2 <i>i.</i>
<b>Câu 17: </b>
<i>Cho số phức z thỏa mãn z</i> 1 2<i>i</i>. Tìm số phức <i>w z iz</i> .
<b>A. </b><i>w</i> 3 3<i>i</i>. <b>B. </b><i>w</i> 3 3<i>i</i>. <b>C. </b><i>w</i> 1 <i>i</i><b>. D. </b><i>w</i> 1 <i>i</i>.
<b>Câu 18: </b>
<i>Cho số phức z thỏa mãn điều kiện </i> <i>z i</i> 1 <i>z</i> 2<i>i</i> <i>. Tìm giá trị nhỏ nhất của z . </i>
<b>A. </b> 2
2 <i>. </i> <b>B. 1. </b> <b>C. </b> <i><b>2. D. </b></i>
1
4<i>.</i>
I
<i>y</i>
2
2
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
Trang 3/6 - Mã đề thi 108
<b>Câu 19: </b>
Tính mơđun của số phức , biết <i>z</i>
1 2<i>i</i>
1<i>i .</i>2
<b>A. </b><i>z</i> 5<i>.</i> <b>B. </b> <i>z</i> 13<i>.</i> <b>C. </b> <i>z</i> 5 5<i>.</i> <b>D. </b> <i>z</i> 2 5<i>.</i>
<b>Câu 20: </b>
Cho <i>A,B,C lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức </i>6 3<i>i;</i>
1 2<i>i i;</i>
1
<i>i</i>
. Tìm số phức có điểm
<i>biểu diễn D sao cho ABCD</i> là hình bình hành.
A. <i>z</i> 8 3<i>i</i>. B . <i>z</i> 8 5<i>i</i>. C. <i>z</i> 8 4<i>i</i>. D. <i>z</i> 4 2<i>i</i>.
<b>Câu 21: </b>
Có bao nhiêu số phức <i>z thỏa mãn điều kiện z</i>2 <i>z</i>2<i>z</i>.
<b>A. 2 . </b> <b>B. 4 . </b> <b>C. </b>3. <b>D. 1 . </b>
<b>Câu 22: </b>
<i>Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện zi</i>
2<i>i</i>
2
là
<b>A . </b>
<i>x</i>1
2 <i>y</i>2
2 4<b>. B. </b><i>x</i>3<i>y</i>2.
<b>C. 2</b><i>x y</i> 2. <b>D. </b>
<i>x</i>12 <i>y</i> 2
2 4.
<b>Câu 23: </b>
<i>Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho phương trình đường thẳng </i>
1
2
1 2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d : y</i> <i>.</i>
<i>z</i> <i>t</i>
Véc tơ nào dưới đây là một véc tơ chỉ phương của đường thẳng <i>d</i>.
<b>A. </b><i>u</i>
1 2 1<i>; ;</i>
<i>.</i> <b>B. </b><i>u</i>
1 0 2<i>; ;</i>
<i>.</i> <b>C. </b><i>u</i>
1 0 1<i>; ;</i>
<i>.</i> <b>D. </b><i>u</i>
1 2 2<i>; ;</i>
<i>.</i>
<b>Câu 24: </b>
<i>Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng </i>
<i>P đi qua M</i>
1 2 0<i>; ;</i>
và
nhận véc tơ <i>n</i>
4 0 5<i>; ;</i>
là véc tơ pháp tuyến.
<b>A. </b>4<i>x</i>5<i>z</i> 4 0<i>.</i> <b>B. 4</b><i>x</i>5<i>y</i> 4 0<i>.</i><b> C. </b>4<i>x</i>5<i>z</i> 4 0<i>.</i><b> D. 4</b><i>x</i>5<i>y</i> 4 0<i>.</i>
<b>Câu 25: </b>
<i>Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , gọi </i>
<i> là mặt phẳng cắt ba trục tọa độ Ox, Oy, Oz lần lượt </i>
tại <i>M</i>
8 0 0<i>; ;</i>
<i>,N</i> 0 2 0<i>;</i> <i>;</i>
<i>,P</i> 0 0 4<i>; ;</i>
. Phương trình của
là:
<b>A. </b> 0
8 2 4
<i>y</i>
<i>x</i> <i>z</i>
<i>.</i>
<b>B. </b>4 1 2 1
<i>y</i>
<i>x</i> <i>z</i>
<i>.</i>
<b>C. </b><i>x</i>4<i>y</i>2<i>z</i>0<i>.</i> <b>D. </b><i>x</i>4<i>y</i>2<i>z</i> 8 0<i>.</i>
<b>Câu 26: </b>
<i>Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng </i> 1 2 1
1 1 3
<i>y</i>
<i>x</i> <i>z</i>
<i>:</i>
. Viết phương trình
<i>đường thẳng d đi qua gốc tọa độ O, vng góc với trục Ox và vng góc với đường thẳng </i><i>.</i>
<b>A. </b> 3
<i>x t</i>
<i>y</i> <i>t .</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<b> B. </b>
1
3
<i>x</i>
<i>y</i> <i>t .</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<b>C. </b>
1 3 1
<i>y</i>
<i>x</i> <i>z</i>
<i>.</i>
<b> D. </b>
0
3
<i>x</i>
<i>y</i> <i>t .</i>
<i>z t</i>
<b>Câu 27: </b>
<i>Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng </i>
<i>P : x</i>3 4<i>z</i>12 0 và mặt cầu
<i><sub>S : x</sub></i>2 <sub></sub><i><sub>y</sub></i>2<sub> </sub><i><sub>(z</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>)</sub></i>2 <sub></sub><sub>1</sub>
<b>. Khi đó, khẳng đình nào sau đây đúng? </b>
<b>A. Mặt phẳng </b>
<i>P đi qua tâm mặt cầu </i>
<i>S . </i>
<b>B. Mặt phẳng </b>
<i>P tiếp xúc với mặt cầu </i>
<i>S . </i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
Trang 4/6 - Mã đề thi 108
<b>D. Mặt phẳng </b>
<i>P không cắt mặt cầu </i>
<i>P . </i>
<b>Câu 28: </b>
<i>Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M</i>
2 0 0<i>; ;</i>
và đường thẳng 1 3
2 1 1
<i>y</i>
<i>x</i> <i>z</i>
<i>d :</i>
. Gọi <i>M a;b;c</i>
<i> là điểm đối xứng của M qua d. Giá trị của a b c</i> là
<b>A. </b><i>a b c</i> 10<i>.</i> <b>B. </b><i>a b c</i> 1<i>.</i> <b>C. </b><i>a b c</i> 0<i>.</i> <b>D. </b><i>a b c</i> 8<i>.</i>
<b>Câu 29: </b>
<i>Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A ; ;</i>
1 0 0
<i>,B ; ;</i>0 1 0
<i>,C</i> 0 0 1<i>; ;</i>
và <i>D ; ;</i>
1 1 1
.
Khi đó mặt cầu ngoại tiếp tứ diện <i>ABCD</i> có bán kính là
<b>A. </b> 3
2 <i>. </i> <b>B. </b> <i><b>2. C. </b></i>
3
4<i>.</i> <i><b>D. 3. </b></i>
<b>Câu 30: </b>
Cho
<i>S là mặt cầu tâm I 2;1; 1</i>
và tiếp xúc với
<i>P có phương trình 2x</i>2<i>y z</i> 3 0. Khi
đó bán kính của
<i>S là </i>
<b>A. </b>4
3. <b>B. 2 . </b> <b>C. </b>
1
3. <b>D. </b>3.
<b>Câu 31: </b>
<i>Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho vectơ AO</i>3
<i>i</i>4<i>j</i> 2<i>k</i>5<i>j. Tọa độ của điểm A là </i>
<b>A.</b><i>A 3; 2; 5</i>
. <b>B. </b><i>A</i>
3 17 2<i>;</i> <i>;</i>
. <b>C. </b><i>A</i>
3 17 2<i>;</i> <i>;</i>
. <b>D. </b><i>A</i>
3 5 2<i>; ;</i>
.
<b>Câu 32: </b>
<i>Gọi H là hình chiếu vng góc của </i> <i>A 2; 1; 1</i>
đến mặt phẳng
<i>P có phương trình </i>
16<i>x</i>12<i>y</i>15<i>z</i> 4 0<i>. Độ dài của đoạn thẳng AH là </i>
<b>A. </b>11
25. <b>B. </b>
11
5 . <b>C. </b>
22
25. <b>D. </b>
22
5 .
<b>Câu 33: </b>
Phương trình tổng quát của
qua <i>A</i>
2 1 4<i>;</i> <i>;</i>
<i>,B ; ;</i>3 2 1
và vng góc với mặt phẳng
<i>: x y</i> 2<i>z</i> 3 0 là
<b>A. 11</b><i>x</i>7<i>y</i>2<i>z</i>21 0 <b>. B. 11</b><i>x</i>7<i>y</i>2<i>z</i>21 0 .
<b>C. 11</b><i>x</i>7<i>y</i>2<i>z</i>21 0 <b>. D. 11</b><i>x</i>7<i>y</i>2<i>z</i>21 0 .
<b>Câu 34: </b>
Cho điểm <i>A ; ;</i>
1 1 1
và đường thẳng
6 4
2
1 2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d: y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<i>. Hình chiếu của A trên d</i> có tọa độ là
<b>A. </b>
2<i>;</i> 3<i>;</i> 1
. <b>B. </b>
2 3 1<i>; ;</i>
. <b>C. </b>
2<i>;</i>3 1<i>;</i>
. <b>D. </b>
2 3 1<i>; ;</i>
.
<b>Câu 35: </b>
<i>Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm I</i>
<i>1; ; </i>0 0
và đường thẳng
2
1 2
1
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d : y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
. Phương
trình mặt cầu
<i>S có tâm I và tiếp xúc với đường thẳng d</i> là
<b>A. </b>
<i>x</i>1
2 <i>y</i>2<i>z</i>2 10<b>. B. </b>
<i>x</i>1
2<i>y</i>2<i>z</i>2 5.
<b> C. </b>
<i>x</i>1
2<i>y</i>2 <i>z</i>2 5<b>. D. </b>
<i>x</i>1
2<i>y</i>2<i>z</i>2 10.
<b>B. TỰ LUẬN </b>
<b>Câu 1. </b>
Tính tích phân
1
2
0
1
1
<i>x</i>
<i>I</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
.
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
Trang 5/6 - Mã đề thi 108
<b>Câu 3. </b>
Trong không gian 0xyz cho điểm A(1;2;3) và hai đường
1 2
1
2
2 3
1 2
2 1 1
1
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>z</i>
<i>d :</i> <i>; d : y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
<sub> </sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
Trang 6/6 - Mã đề thi 108
<b>ĐĂNG KÝ ĐẶT MUA SÁCH ÔN LUYỆN ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM TOÁN 2017 </b>
<b>Khổ 20x30 – số trang 344 – giá bìa 135k. Mua Online để được hưởng nhiều ưu đãi hơn </b>
<b>LINK ĐỌC THỬ </b>
<b> </b>
<b>LINK ĐĂNG KÝ </b>
<b> /><b>LNdgcj4Ibw/viewform</b>
<b>FANPAGE: </b>
<b> </b>
<b>THẦY LÂM PHONG (FB: PHONG LÂM HỨA </b>
Ngoài giảm giá 30%, tặng kèm quà tặng Cẩm Nang Toán 2017.
Các em sẽ nhận được những số ưu đãi đặc biệt khác khi mua sách:
+ Tham gia Group Tốn 8 - 9 - 10 của Thầy cơ Group Toán 3K lập (chỉ những bạn mua sách mới có
thể tham gia group).
+ Tặng kèm file PDF Tuyển tập Hay lạ khó (cập nhật theo từng phần đến đúng 1000 câu).
+ Miễn phí giao hàng khi mua từ 5 quyển trở lên.
</div>
<!--links-->
Đề thi học kỳ 2 môn vật lý 12 trường THPT Cao Bá Quát ppt