Tải bản đầy đủ (.pdf) (32 trang)

Đề thi thử thpt quốc gia có đáp án chi tiết môn toán năm 2017 của thầy nguyễn chiến lần 4 | Toán học, Đề thi đại học - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.49 MB, 32 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ THI THỬ LẦN 4 </b>



<b>Câu 1. H|m số </b><i>y</i> <i>f x</i>

 

có đạo h|m trên v| <i>f x</i>'

 

0 với <i>x</i>, biết rằng <i>f</i>

 

1 0.
<b>Khẳng định n|o sau đ}y có thể xảy ra? </b>


<b>A.</b> <i>f</i>

 

 1 1. <b>B.</b> <i>f</i>

 

2  1.
<b>C.</b> <i>f</i>

   

 2 <i>f</i> 4 1. <b>D. </b> <i>f</i>

   

2  <i>f</i> 3  1.
<b>Câu 2. </b> Đồ thị h|m số

 

3 2


: 2 1


<i>m</i>


<i>C</i> <i>y</i><i>x</i> <i>mx</i>  <i>m</i> đi qua điểm <i>A</i>

1;1

khi gi{ trị của
tham số m l|


<b> A. </b><i>m</i> 1. <b>B. </b><i>m</i>1.<b> </b> <b>C. </b><i>m</i>3.<b> </b> <b>D. </b><i>m</i>4.<b> </b>
<b>Câu 3. H|m số n|o dưới đ}y l| h|m số có </b>


<b>đồ thị như hình vẽ bên </b>
<b> A. </b> 2 1.


1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 <b> B. </b>



2 1


.
1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 <b> </b>
<b> C. </b> 3 .


1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 <b> D. </b>


3
.
1
<i>x</i>
<i>y</i>



<i>x</i>





<b>Câu 4. </b><i>Trong bốn h|m số được liệt kê ở bốn phương {n A, B, C, D dưới đ}y. H|m số </i>
<b>n|o có bảng biến thiên sau? </b>


<i>x</i>  1 0 1 


<i>y</i> <sub></sub> 0  0  0 


<i>y </i>





4


3


4





<b>A. </b> 4 2


2 5



<i>y</i><i>x</i>  <i>x</i>  . <b>B. </b> 4 2


2 3


<i>y</i>  <i>x</i> <i>x</i>  .


<b>C. </b> 4 2


2 3


<i>y</i><i>x</i>  <i>x</i>  . <b>D. </b> 4 2


2 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 5. </b>Trong c{c đồ thị h|m số sau, đồ thị n|o l| đồ thị của h|m số 2 1
1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 <b>? </b>


<b>A. </b> <b>B. </b>


<b>C. </b> <b>D. </b>



<b>Câu 6. </b> Cho h|m số <i>y</i> <i>f x</i>

 

có lim

 

3; lim

 

3.


<i>x</i> <i>f x</i>  <i>x</i><i>f x</i>   Khẳng định n|o sau


<b>đ}y l| khẳng định đúng? </b>


<b>A. Đồ thị h|m số khơng có tiệm cận ngang. </b>
<b>B. Đồ thị h|m số có đúng một tiệm cận ngang. </b>


<b>C. Đồ thị h|m số có hai tiệm cận ngang l| c{c đường thẳng </b><i>y</i>3 v| <i>y</i> 3.
<b>D. Đồ thị h|m số có hai tiệm cận đứng l| c{c đường thẳng </b><i>x</i>3 v| <i>x</i> 3.
<b>Câu 7. Gi{ trị lớn nhất, gi{ trị nhỏ nhất của h|m số </b>


2
<i>ln x</i>


<i>y</i>
<i>x</i>


 trên đoạn 3
<i>1; e</i>
 
  lần
<i>lượt l| M v| m. Khi đó M</i>2<i>m</i><b>gần nhất gi{ trị n|o? </b>


<b>A.</b>0,14. <b>B.</b>1, 54. <b>C.</b>0,54. <b>D. </b>8,39.
<i>x</i>


<i>y</i>



1
2
2


1


<i>O</i> 1


<i>x</i>
<i>y</i>


1
2
2


1


<i>O</i> 1


<i>y</i>


-2


<i>O</i>


1 <i>x</i>


<i>y</i>



1
2
2


1


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 8. Cho h|m số </b>

 

4 2


0


    


<i>y</i> <i>f x</i> <i>ax</i> <i>bx</i> <i>c a</i> <b> có đồ thị </b>

 

<i>C</i> , đồ thị h|m số <i>y</i> <i>f x</i>

 

như hình vẽ bên.


Biết đồ thị h|m số <i>y</i> <i>f x</i>

 

đạt cực tiểu tại điểm


3 8 3


;


3 9


 




 


 



 . Đồ thị h|m số <i>y</i> <i>f x</i>

 

tiếp xúc với
trục <i>Ox</i> tại 2 điểm. Diện tích <i>S</i> của hình phẳng
giới hạn bởi đồ thị

 

<i>C</i> v| trục ho|nh l|


<b> A.</b> 7 .


15 <b> B.</b>
8


.
15
<b> C.</b>14.


15 <b> D.</b>
16


.
15
<b>Câu 9. Để phương trình </b> 2


2<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> 1 có nghiệm với mọi <i>x</i>  <sub></sub>2;

thì gi{ trị
<b>của m l| </b>


<b> </b> <b>A. </b><i>m</i>2. <b> B. </b> 1.


2


<i>m</i> <b>C. </b><i>m</i> 1. <b>D. </b><i>m</i> 1.
<b>Câu 10. </b> B{c An người muốn l|m một thùng chứa nước hình trụ (như hình vẽ) có
thể tích 1m3<sub> sao cho chi phí vật liệu l|m thùng l| ít nhất. Mặt bên, đ{y v| nắp thùng </sub>


được l|m từ cùng một loại vật liệu. Biết rằng mặt bên được l|m từ một miếng vật
liệu hình chữ nhật uốn lại th|nh hình trụ v| được thực hiện khơng có lãng phí, mặt
đ{y v| nắp được l|m từ hai tấm vật liệu hình vng bằng nhau v| ngoại tiếp đường
trịn đ{y của hình trụ tạo bởi tấm vật liệu hình chữ nhật kia. Gi{ tiền để mua 1m2<sub> vật </sub>
<b>liệu l| 300 ng|n đồng. Số tiền b{c An mua vật liệu l| </b>


<b>A. </b>1.200.0000<b> (đồng). </b> <b> </b> <b>B. </b>1.600.0000 (đồng).
<b>C. </b>1.800.0000<b> (đồng). </b> <b> </b> <b>D. </b>2.000.0000 (đồng).


<i>x</i>


<i>y</i>



-1

1



f x( ) = 4∙x3<sub> 4∙x</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 11. </b> Người ta cần l|m một hộp theo dạng một khối lăng trụ đều khơng nắp với
thể tích lớn nhất từ một miếng tơn hình vng có cạnh l| 1 mét. Tính thể tích của
<b>hộp cần l|m l| </b>


<b>A. </b> 1

 

3
.
9


<i>V</i>  <i>m</i> <b> B. </b> 2

 

3
.
9


<i>V</i>  <i>m</i> <b>C. </b> 4

 

3
.

27


<i>V</i>  <i>m</i> <b> </b> <b> D. </b> 2

 

3
.
27


<i>V</i>  <i>m</i>


<b>Câu 12. Cho </b><i>a b l| c{c số thực dương v| </i>, <i>ab</i>1 thỏa mãn 2


log<i>aba</i> 2017 thì gi{ trị
của log<i><sub>ab</sub></i> <i>a</i>


<i>b</i> <b> l| </b>


<b> </b> <b>A. </b>4035.


2 <b> B. </b>


4033


2 <b>C. </b>1008. <b>D. </b>2016.
<b>Câu 13. Cho </b> <i>a</i>ln 2 v| <i>b</i>ln 5. Biểu thức ln1 ln2 ln3 .... ln 999


2 3 4 1000


<i>M</i>     có gi{
<b>trị l| </b>


<b> </b> <b>A. </b><i>M</i> 3

<i>a b</i>

. <b>B. </b><i>M</i>3

<i>a b</i>

.

<b>C. </b><i>M</i> 3

<i>a b</i>

. <b>D. </b><i>M</i>3

<i>a b</i>

.
<b>Câu 14. Cho </b>0  <i>a b</i> 1,<b> mệnh đề n|o dưới đ}y đúng? </b>


<b>A. </b>log<i><sub>b</sub>a</i>log<i><sub>a</sub>b</i><b>. B. </b>log<i><sub>a</sub>b</i>0<b>. </b> <b>C. </b>

log

<i><sub>b</sub></i>

<i>a</i>

log

<i><sub>a</sub></i>

<i>b</i>

<b>. D. </b>

log

<i><sub>a</sub></i>

<i>b</i>

1

<b>. </b>
<b>Câu 15. Nếu </b>


6 5


5 4


<i>a</i> <i>a</i> v| log 1 log 2


2 3


<i>b</i> <i>b</i> <b> thì </b>


<b>A. </b><i>a</i>1,<i>b</i>1.<b> B. </b>0 <i>a</i> 1, 0 <i>b</i> 1.<b> C. </b>0 <i>a</i> 1,<i>b</i>1.<b> D. </b><i>a</i>1,0 <i>b</i> 1.
<b>Câu 16. Với a,b,c l| c{c số dương, a kh{c 1, đẳng thức n|o sau đ}y sai? </b>


<b>A. </b><i><sub>a</sub></i>log<i>ab</i> <i><sub>b</sub></i> 0.<b><sub> </sub></b> <b><sub> B. log</sub></b> <sub>log</sub> <sub>log</sub> <sub>.</sub>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>b</i>


<i>b</i> <i>c</i>


<i>c</i>


 



  <sub> </sub>


  <b> </b>
<b> C. </b>log<i><sub>a</sub>b</i>log<i><sub>a</sub>c</i>log<i><sub>a</sub></i>

 

<i>bc</i> .<b> D. </b>log .log<i><sub>a</sub>b</i> <i><sub>a</sub>c</i>log<i><sub>a</sub></i>

 

<i>bc</i> .<b> </b>


<b>Câu 17. Để bảo quản sữa chua người ta cho v|o tủ </b>
lạnh, khi đó vi khuẩn lactic vẫn tiến h|nh lên
men l|m giảm độ PH của sữa. Một mẫu sữa chua
tự l|m có độ giảm PH cho bởi công thức


 

2



7 ln 1 19, 0


<i>G t</i>  <i>t</i>   <i>t</i> <i>(đơn vị %). (t đơn vị </i>


<i>là ngày). Khi độ giảm PH qu{ 30% thì sữa chua </i>


mất nhiều t{c dụng? Hỏi sữa chua trên được bảo
quản tối đa trong bao l}u?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 18. Một vi khuẩn hình cầu có khối lượng </b>
khoảng 13


5.10 <i>g</i>, cứ 20 phút lại nh}n đơi 1 lần.
Giả sử nó được ni trong c{c điều kiện sinh
trưởng ho|n to|n tối ưu. Hỏi khoảng thời gian
bao l}u thì khối lượng do tế b|o vi khuẩn n|y
sinh ra sẽ đạt tới khối lượng của tr{i đất


khoảng 24


<i>6.10 kg</i>? .
<b> A. </b>32, 3giờ.
<b> B. </b>44, 3giờ.


<b> C. </b>46, 3giờ.
<b> D. </b>54, 3giờ.


<b>Câu 19. Bất phương trình: </b> <sub>3</sub>



3


2log <i>x</i> 1 log 2<i>x</i> 1 2có tập nghiệm l|
<b> A. </b> 1 2.


2 <i>x</i>


   <b>B. </b> 1 2


2 <i>x</i>


   <b>C. </b>1 <i>x</i> 2. <b>D. 1</b> <i>x</i> 2.
<b>Câu 20. Cho </b>alog 127 v| <i>b</i>log 1412 . Biểu diễn clog 5484 theo a v| b được kết
quả


<b> A. </b> 2 5 1

.
1


<i>a</i> <i>ab</i>



<i>c</i>


<i>a</i>


 




 <b>B. </b>



1
3 5 1


<i>a</i>
<i>c</i>


<i>a</i> <i>ab</i>





 
<b>C. </b>c a 1

<sub></sub>

<sub></sub>



3a 5 1 ab



  <b>D. </b>





3 5 1
.
1


<i>a</i> <i>ab</i>


<i>c</i>


<i>a</i>


 





<b>Câu 21. Tổng bình phương c{c nghiệm nguyên của phương trình</b>


<i>x</i> <i>x</i>


3 3 1


3


log  2 log  5 log 8 0 l|


<b>A. 9. </b> <b>B. </b>36. <b>C. 45. </b> <b>D. </b>81.



<b>Câu 22. Trong c{c công thức sau, công thức n|o sai: </b>
<b>A. </b> <i>b</i> ( ). ( ) <i>b</i> ( ) . g( ) .<i>b</i>


<i>a</i><i>f x g x dx</i>  <i>a</i> <i>f x dx</i> <i>a</i> <i>x dx</i>


<b> </b>


<b>B. </b> <i>b</i> ( ) ( ) <i>b</i> ( ) <i>b</i>g( ) .


<i>a</i><i>f x</i> <i>g x dx</i>  <i>a</i> <i>f x dx</i> <i>a</i> <i>x dx</i>




<b>C. </b> <i>b</i> ( ) ( ) <i>b</i> ( ) <i>b</i>g( ) .


<i>a</i><i>f x</i> <i>g x dx</i>  <i>a</i> <i>f x dx</i> <i>a</i> <i>x dx</i>


<b> </b>


<b>D. </b> <i>b</i> ( ) <i>c</i> ( ) <i>b</i> ( )

.


<i>a</i> <i>f x dx</i> <i>a</i> <i>f x dx</i> <i>c</i> <i>f x dx a c b</i> 




<b>Câu 23. </b> Tích ph}n


1


0



2 1


<i>I</i>

<i>x</i>  <i>x dx</i><b> có gi{ trị l| </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 24. Đổi biến </b><i>u lnx</i> thì tích ph}n <sub>2</sub>
1


1 ln


<i>e</i>


<i>x</i>
<i>dx</i>
<i>x</i>


<b> th|nh </b>


<b>A. </b>



0


1


1<i>u du</i>.


<b> </b> <b> B. </b>


0


1



1<i>u e du</i>. <i>u</i> .



<b>C. </b>



0


1


1 <i>u</i>. .
<i>u e du</i>


<b> </b> <b>D. </b>


0


2


1


1 <i>u</i>. .


<i>u e du</i>



<b>Câu 25. </b> Doraemon có hẹn với c{c bạn tham dự
trận bóng đ{, nhưng do ngủ quên nên khi tỉnh dậy
thì thấy sắp đến giờ trận đấu bắt đầu. Doraemon

dùng chiếc chổi bay với vận tốc 2


( ) 6 35


<i>v t</i>  <i>t</i>  <i>t</i> ,
thời gian tính theo đơn vị gi}y, quãng đường đi
được tính theo đơn vị mét. Hỏi sau bao l}u
Doraemon đến được s}n bóng biết nh| c{ch s}n
<b>bóng 776m. </b>


<b> A. </b><sub>5 gi}y. </sub> <b> B. </b>7gi}y.
<b> C. 8 gi}y. </b> <b> D. 10 gi}y. </b>
<b>Câu 26. Tính nguyên h|m </b> <sub>2</sub> 1 <sub>2</sub>


sin <i>x</i>cos <i>xdx</i>


trên 0;


2


 


 


  được kết quả l|


<b>A. tan</b><i>x</i>cot<i>x C</i> . <b>B. tan</b><i>x</i>cot<i>x C</i> .


<b>C.</b>

2 2




ln sin <i>x</i>cos <i>x</i> <i>C</i>.


<b> </b> <b>D. tan</b> <i>x</i>cot<i>x C</i> .


<b>Câu 27. </b> Biết
3


2
0


ln 2
cos


<i>x</i>


<i>dx</i> <i>a b</i>
<i>x</i>




 


<i>. Hiệu a b</i> có gi{ trị gần bằng


<b> A. </b>2, 5. <b>B. </b>3, 2. <b>C. </b>2,1. <b>D. </b>2,8.


<b>Câu 28. Khối tròn xoay sinh ra khi xoay quanh trục ho|nh phần hình phẳng giới hạn </b>
bởi c{c đường : <i>y</i>cos ,<i>x y</i>0,<i>x</i>0,<i>x</i> có thể tích l|



<b>A. </b>
2


.
2


<b> </b> <b> B. </b>
2


.
4


<b> </b> <b> </b> <b> C. </b>
2
3


.
2


<b> </b> <b> D. </b>
2
3


.
4



<b>Câu 29. </b><i>Trong mặt phẳng tọa độ , gọi M l| điểm biểu diễn của số phức z, nếu nghịch </i>
<i>đảo của z bằng số phức liên hợp của z thì tập hợp c{c điểm M l| : </i>


<b>A. Đường thẳng có phương trình </b><i>y x</i> .
<b>B. Đường thẳng có phương trình </b><i>y</i>  .<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 30. </b> Cho số phức z thỏa mãn

3<i>i z iz</i>

  7 6<i>i . Môđun của số phức z bằng: </i>


<b> </b> <b>A. </b>2 5<b> </b> <b>B. 25 </b> <b>C. 5 </b> <b>D. 5 </b>


<b>Câu 31. </b> Gọi <i>z</i><sub>1</sub> v| <i>z</i><sub>2</sub> l| hai nghiệm phức của phương trình: <i>z</i>22<i>z</i>10 0 .
Gi{ trị của biểu thức A = <i>z</i><sub>1</sub>2 <i>z</i><sub>2</sub> 2l|


<b> </b> <b>A. </b>2 5.<b> </b> <b>B. 20. </b> <b>C. 16. </b> <b>D. </b> 13.


<b>Câu 32. </b> Số phức <i>z</i> thỏa mãn <i>z</i>2<i>z</i>  

1 5<i>i</i>

2<i>. Mô đun số phức z l| </i>


<b> </b> <b>A. </b>2 35.<b> </b> <b>B. 10. </b> <b>C. 6. </b> <b>D. 2 41. </b>


<b>Câu 33. </b> Tập hợp c{c điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn c{c số phức z thỏa mãn
điều kiện 1   z 1 i 2 l|


<b> A. Tập hợp c{c điểm l| hình trịn có t}m </b>I 1; 1

, b{n kính 2


<b> B. Tập hợp c{c điểm l| hình v|nh khăn có t}m tại </b>A 1;1

 

 v| c{c b{n kính lớn
v| nhỏ lần lượt l| 2; 1


<b> C. Tập hợp c{c điểm l| hình trịn có t}m </b><i>I</i>

1; 1

, b{n kính 1


<b> D. Tập hợp c{c điểm l| hình v|nh khăn có t}m tại </b>I 1; 1

 

 v| c{c b{n kính lớn

v| nhỏ lần lượt l| <b>2; 1 </b>


<b>Câu 34. Phương trình </b>2<i>z</i>42<i>z</i>3 <i>z</i>2 2<i>z</i> 2 0<sub> có 4 nghiệm</sub><i>z z z z</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>, <sub>3</sub>, <sub>4</sub>. Gi{ trị của


2 2 2 2


1 2 3 4


<i>M</i><i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> l|


<b> </b> <b>A. </b><i>M</i>1.<b> </b> <b>B. </b><i>M</i>2. <b>C. </b><i>M</i>4. <b>D. </b><i>M</i>5.


<b>Câu 35. </b> Một con mương chứa nước có dạng
như hình bên, mặt cắt ngang con


mương được thể hiện ở hình bên dưới.
Để lượng nước tối đa con mương n|y có
thể chứa được l| <i>9500m</i>3thì chiều d|i tối
thiểu con mương l|


<b> A.</b><i>1400m.</i><b> B.</b><i>1679m.</i>


<b> C.</b><i>1780m.</i>


<b> D.</b><i>3167m.</i> Mặt cắt ngang


1,5 m
2 m


0



120


0


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 36. </b> <i>Cho hình chóp SABC có SA vng góc với mặt phẳng </i>

<i>ABC</i>

, hai mặt phẳng

<i>SAB</i>

v|

<i>SBC</i>

vng góc với nhau, <i>SB a</i> 3, 45<i>o</i>


<i>BSC</i> , 30<i>o</i>


<i>ASB</i> . Thể tích khối
<i>chóp SABC l| </i>


<b>A. </b>
3
3


.
8


<i>a</i>


<b>B. </b>
3
8 3


.
3


<i>a</i>



<b>C. </b>
3
2 3


.
3


<i>a</i>


<b>D. </b>
3
4


.
3


<i>a</i>


<b>Câu 37. </b> <i>Một bể nước có dạng hình hộp chữ nhật, chiều d|i l| 2,5m, chiều rộng l| </i>
<i><b>1,6m v| chiều cao l| 1,4m, biết rằng bề d|y th|nh bể v| đ{y bể l| 10cm. Thể tích nước </b></i>
có trong bể khi bể chứa đầy nước l|


<b> A. </b>3,864<i>m </i>3. <b>B. </b>4,032<i>m</i>3.


<b>C. </b>4,186<i>m</i>3.


<b>D. </b>4,368<i><b>m </b></i>3.


<b>Câu 38. </b> <i>Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có AB a BC</i> , 2<i>a</i>, 0


60


<i>ABC</i> , hình chiếu vng
<i>góc của B’ trên mặt phẳng </i>

<i>ABC</i>

<i>trùng với ch}n đường cao H kẻ từ đỉnh A của tam </i>
<i>gi{c ABC, góc tạo bởi AB’ với </i>

<i>ABC</i>

bằng 450<i><sub>. Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ l|: </sub></i>


<b>A. </b>
3


.
2


<i>a</i>


<b>B. </b>


3
.
4


<i>a</i>




<b>C. </b>
3
3



.
4


<i>a</i>


<b>D. </b>
3
3


.
2


<i>a</i>


<b>Câu 39. </b> Người ta x}y một bồn chứa nước hình trụ trên một nền đất hình vng có
diện tích <i>16m , để lượng nước chứa tối đa l| 30.000 lít thì phải x}y bồn có chiều cao </i>2
bằng gi{ trị n|o nhất trong c{c gi{ trị sau?


<b>A. </b>2, 2

 

<i>m</i> .<b> B. </b>2, 3

 

<i>m</i> .<b> C. </b>2, 4

 

<i>m</i> . <b> D. </b>2, 5

 

<i>m</i> .


<b>Câu 40. </b> Cho mặt cầu <i>S O r</i>

 

; v| một điểm <i>A với OA r</i> <i>. Từ A dựng c{c tiếp tuyến với </i>
mặt cầu <i>S O r</i>

 

; <i>, gọi M l| tiếp điểm bất kì. Tập hợp c{c điểm M l| </i>


<b>A. một hình nón. </b> <b>B. một đường tròn. </b>


<b>C. một đường thẳng. </b> <b>D. một mặt phẳng. </b>


<b>Câu 41. </b> <i>Cho một hình trụ trịn xoay v| hình vng ABCD cạnh a có hai đỉnh liên tiếp </i>


<i>A, B nằm trên đường tròn đ{y thứ nhất của hình trụ, hai đỉnh cịn lại nằm trên </i>



đường trịn đ{y thứ hai của hình trụ. Mặt phẳng

<i>ABCD</i>

tạo với đ{y hình trụ góc
0


45 . Thể tích của khối trụ l|
<b>A. </b>


3
3 2


.
48


<i>a</i>




<b> </b> <b>B. </b>


3
3 2


.
16


<i>a</i>




<b> </b> <b>C. </b>



3
2


.
16


<i>a</i>




<b>D. </b>


3
2 2


.
16


<i>a</i>




<b>Câu 42. </b> Một hình trụ có đ{y l| hai hình trịn

 

<i>O</i>; 6 ,

<i>O</i>; 6

v| <i>OO</i> 10. Một hình nón
<i>có đỉnh O</i>v| có đ{y l| hình trịn

<i>O</i>; 6 .

Mặt xung quanh của hình nón chia khối trụ
th|nh hai phần. Thể tích phần khối trụ cịn lại (khơng chứa khối nón) bằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 43. </b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz , Cho điểm M</i>

3; 2;1

. Tọa độ điểm
<i>đối xứng của M qua mặt phẳng Oxy l| </i>



<b> A. </b><i>M</i>

3; 2;1 .

<b> B. </b><i>M</i>

3; 2 1 . ;

<b> C. </b><i>M</i>

3; 2 1 .;

<b> D.</b><i>M</i>

3; 2;1

.
<b>Câu 44. </b> <i>Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng </i> : 3 5 6 0


3 6 0


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


   




    


 .


<i>Phương trình tham số của d l| : </i>


<b>A. </b>



1


1 2 .


2


<i>x</i> <i>t</i>



<i>y</i> <i>t t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


  


  



  


<b> B. </b>


3


3 2 .


3


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t t</i>


<i>z</i> <i>t</i>
  


   




 


<b> </b>


<b>C.</b>



1


1 2 .


2


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


   


 <sub>  </sub> <sub></sub>


  


<b> D. </b>



3


3 2 .


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t t</i>


<i>z t</i>
   


 <sub> </sub> <sub></sub>



 


<b>Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam gi{c ABC có </b><i>A</i>

1; 0; 0 ,


0; 2; 0 ,

 

3; 0; 4



<i>B</i> <i>C</i> <i>. Tọa độ điểm M trên mặt phẳng Oyz sao cho MC vng góc với </i>

<i>ABC l| </i>



<b> A. </b> 0; ;3 11 .
2 2


<i>M</i><sub></sub> <sub></sub>


  <b> </b> <b>B. </b>



3 11
0; ; .


2 2


<i>M</i><sub></sub>  <sub></sub>


  <b> </b> <b>C. </b>


3 11
0; ; .


2 2


<i>M</i><sub></sub>  <sub></sub>


  <b> </b> <b>D. </b>


3 11
0; ; .


2 2


 


 


 


 



<b>Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz , cho mặt cầu </i>

 

<i>S</i> v| mặt phẳng

 

<i>P</i> có
phương trình l|

 

2 2 2

 



: 4 2 6 5 0, : 2 2 16 0


<i>S x</i> <i>y</i> <i>z</i>  <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>  <i>P</i> <i>x</i> <i>y z</i>   .


<i>Điểm M di động trên </i>

 

<i>S</i> <i>v| điểm N di động trên </i>

 

<i>P</i> . Độ d|i ngắn nhất của đoạn
<i>thẳng MN l| </i>


<b>A. </b>1<b> </b> <b>B. 2 </b> <b>C. </b> 3. <b> D. 2. </b>


<b>Câu 47. </b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz , cho điểm I</i>

1; 2; 3

. Phương trình
<i>mặt cầu t}m I v| tiếp xúc với trục Oy l| </i>


<b>A.</b>

<i>x</i>1

 

2 <i>y</i>2

 

2 <i>z</i> 3

2 15. <b>B. </b>

<i>x</i>1

 

2 <i>y</i>2

 

2 <i>z</i> 3

230.
<b>C.</b>

<i>x</i>1

 

2  <i>y</i>2

 

2 <i>z</i> 3

2 10. <b>D. </b>

<i>x</i>1

 

2 <i>y</i>2

 

2 <i>z</i> 3

2 20.
<b>Câu 48. </b> <i>Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A</i>

3 2 1<i>; ;</i>

<i>,</i>


7 10 11


3 3 3


<sub></sub> <sub></sub> 


 


 



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>A.</b> 1; 2 7; .
3 3 3


 




 


  <b>B. </b>


1 2 11
; ; .
3 3 3


 




 


  <b>C.</b>


16 16 8


3 <i>;</i> 3 3<i>;</i> <i>.</i>


 


 



 


  <b>D. </b>


1 1 8
3 3 3<i>; ;</i>


 




 


 


<b>Câu 49. </b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz , cho hai đường thẳng d</i><sub>1</sub> v| <i>d</i><sub>2</sub> lần
lượt có phương trình:


1


2


: 2


3


<i>x</i> <i>t</i>


<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>



<i>z</i> <i>t</i>


  
  


  


<sub>2</sub>: 1 2 1


2 1 5


<i>y</i>


<i>x</i> <i>z</i>


<i>d</i>     


Phương trình mặt phẳng

 

<i>P</i> c{ch đều hai đường thẳng <i>d</i><sub>1</sub> v| <i>d</i><sub>2</sub> l|
<b>A.</b>

 

<i>P</i> :3 – – 4<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> 5 0. <b>B. </b>

 

<i>P</i> : 6<i>x</i>– 7 –<i>y z</i> 7 0.
<b>C.</b>

 

<i>P</i> :3 – – 4<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> 9 0. <b>D. </b>

 

<i>P</i> : 6<i>x</i>– 7 –<i>y z</i> 9 0.


<b>Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm </b><i>A</i>

2;1; 1

, <i>B</i>

0; 3;1

v|


mặt phẳng

 

<i>P x y z</i>:    3 0. Điểm <i>M x</i>

<i><sub>M</sub></i>;<i>y<sub>M</sub></i>; z<i><sub>M</sub></i>

thuộc ( )<i>P</i> sao cho <i>2MA MB</i> có
gi{ trị nhỏ nhất. Gi{ trị <i>xM</i><i>yM</i>z<i>M</i>l|


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>HƯỚNG DẪN GIẢI </b>




<b>Câu 1. H|m số </b><i>y</i> <i>f x</i>

 

có đạo h|m trên v| <i>f x</i>'

 

0 với <i>x</i>, biết rằng <i>f</i>

 

1 0.
<b>Khẳng định n|o sau đ}y có thể xảy ra? </b>


<b>A.</b> <i>f</i>

 

 1 1. <b>B.</b> <i>f</i>

 

2  1.
<b>C.</b> <i>f</i>

   

 2 <i>f</i> 4 1. <b>D. </b> <i>f</i>

   

2  <i>f</i> 3  1.
Ta có <i>f x</i>'

 

0 nên h|m số <i>y</i> <i>f x</i>

 

đồng biến.


Ta có   1 1 <i>f</i>

   

 1 <i>f</i> 1 <b>loại A </b>

   



2 1  <i>f</i> 2  <i>f</i> 1 <b>loại B </b>

     



2 1,3 1   <i>f</i> 2  <i>f</i> 3  <i>f</i> 1 <b>loại D </b>
<i><b> Chọn đáp án C. </b></i>


<b>Câu 2. </b> Đồ thị h|m số

 

3 2


: 2 1


<i>m</i>


<i>C</i> <i>y</i><i>x</i> <i>mx</i>  <i>m</i> đi qua điểm <i>A</i>

1;1

khi gi{ trị của
tham số m l|


<b> A. </b><i>m</i> 1. <b>B. </b><i>m</i>1.<b> </b> <b>C. </b><i>m</i>3.<b> </b> <b>D. </b><i>m</i>4.<b> </b>
Đồ thị h|m số

 

<i>C<sub>m</sub></i> đi qua <i>A</i>

1;1

    1 1 <i>m</i> 2<i>m</i>  1 <i>m</i> 3<i><b> Chọn đáp án C. </b></i>
<b>Câu 3. H|m số n|o dưới đ}y l| h|m số có </b>



<b>đồ thị như hình vẽ bên </b>
<b> A. </b> 2 1.


1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 <b> B. </b>


2 1


.
1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 <b> </b>
<b> C. </b> 3 .


1
<i>x</i>
<i>y</i>



<i>x</i>



 <b> D. </b>


3
.
1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





<i>TCĐ: x</i>1<i> ; TCN: </i> <i>y</i>2


Cho <i>x</i>  0 <i>y</i> 1<i><b> Chọn đáp án B. </b></i>


<b>Câu 4. </b><i>Trong bốn h|m số được liệt kê ở bốn phương {n A, B, C, D dưới đ}y. H|m số </i>
<b>n|o có bảng biến thiên sau? </b>


<i>x</i>  1 0 1 


<i>y</i> <sub></sub> 0  0  0 



<i>y </i>





4


3


4





<b>A. </b> 4 2


2 5


<i>y</i><i>x</i>  <i>x</i>  . <b>B. </b> 4 2


2 3


<i>y</i>  <i>x</i> <i>x</i>  .


<b>C. </b> 4 2


2 3


<i>y</i><i>x</i>  <i>x</i>  . <b>D. </b> 4 2


2 3



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Dựa v|o BBT v| c{c phương {n lựa chọn, đ}y l| dạng h|m số trùng phương có hệ số
0


<i>a</i>  ta loại phương {n A v| C.


h|m số có 3 cực trị nên <i>ab</i>0 loại phương {n B
<i><b> Chọn đáp án D. </b></i>


<b>Câu 5. </b>Trong c{c đồ thị h|m số sau, đồ thị n|o l| đồ thị của h|m số 2 1
1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 <b>? </b>


<b>A. </b> <b>B. </b>


<b>C. </b> <b>D. </b>


Từ đồ thị h|m số 2 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>



<i>x</i>



 , giữ phần đồ thị phía bên phải đường thẳng
1
2
<i>x</i> ,
bỏ phần đồ thị phía bên tr{i đường thẳng 1


2


<i>x</i> v| lấy đối xứng phần đồ thị bị bỏ
<i>qua Ox </i><i><b>Chọn đáp án D. </b></i>


<b>Câu 6. </b> Cho h|m số <i>y</i> <i>f x</i>

 

có lim

 

3; lim

 

3.


<i>x</i> <i>f x</i>  <i>x</i><i>f x</i>   Khẳng định n|o sau


<b>đ}y l| khẳng định đúng? </b>


<b>A. Đồ thị h|m số khơng có tiệm cận ngang. </b>
<b>B. Đồ thị h|m số có đúng một tiệm cận ngang. </b>


<i>x</i>
<i>y</i>


1
2
2



1


<i>O</i> 1 <i>x</i>


<i>y</i>


1
2
2


1


<i>O</i> 1


<i>y</i>


-2
<i>O</i>


1 <i><sub>x</sub></i>


<i>y</i>


1
2
2
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>C. Đồ thị h|m số có hai tiệm cận ngang l| c{c đường thẳng </b><i>y</i>3 v| <i>y</i> 3.


<b>D. Đồ thị h|m số có hai tiệm cận đứng l| c{c đường thẳng </b><i>x</i>3 v| <i>x</i> 3. .
Theo định nghĩa tiệm cận ngang <i><b>Chọn đáp án C. </b></i>


<b>Câu 7. Gi{ trị lớn nhất, gi{ trị nhỏ nhất của h|m số </b>


2
<i>ln x</i>


<i>y</i>
<i>x</i>


 trên đoạn 3
<i>1; e</i>
 
  lần
lượt l| M v| m. Khi đó <i>M</i>2<i>m</i><b>gần nhất gi{ trị n|o? </b>


<b>A.</b>0,14. <b>B.</b>1, 54. <b>C.</b>0,54. <b>D. </b>8,39.
Ta có


2


2


2 2


ln


2 . ln



2 ln ln
'


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  <sub></sub>


  <sub></sub>


 


  .


Với mọi

 

3
1;


<i>x</i> <i>e</i> ta có
' 0


<i>y</i>   2ln<i>x</i>ln2<i>x</i>0  ln<i>x</i>0 hoặc ln<i>x</i>2
 <i>x</i>1 hoặc <i>x e</i> 2  <i>x e</i> 2 (

 

3



1 <i>1; e</i> ).


Vậy<i>M</i> max<i>y</i> max

<i>y</i>

 

1 ;<i>y e</i>

   

3 ;<i>y e</i>2

max 0; 9 4<sub>3</sub>; <sub>2</sub> 4<sub>2</sub>


<i>e</i> <i>e</i> <i>e</i>


 


   <sub></sub> <sub></sub>


  tại
2


<i>x e</i>


 

   



3 2



3 2
9 4
min min 1 ; ; min 0; ; 0


<i>m</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y e</i> <i>y e</i>


<i>e</i> <i>e</i>


 


   <sub></sub> <sub></sub>



  tại <i>x</i>1.
2


4


2 0 0, 54


<i>M</i> <i>m</i>


<i>e</i>


    <i><b>Chọn đáp án C. </b></i>


<b>Câu 8. </b> Cho h|m số

 

4 2


0


    


<i>y</i> <i>f x</i> <i>ax</i> <i>bx</i> <i>c a</i> <b> </b>
có đồ thị

 

<i>C</i> , đồ thị h|m số <i>y</i> <i>f x</i>

 

như hình
vẽ bên. Biết đồ thị h|m số <i>y</i> <i>f x</i>

 

đạt cực tiểu
tại điểm 3; 8 3


3 9


 





 


 


 . Đồ thị h|m số <i>y</i> <i>f x</i>

 

tiếp
xúc với trục <i>Ox</i> tại 2 điểm. Diện tích <i>S</i> của hình
phẳng giới hạn bởi đồ thị

 

<i>C</i> v| trục ho|nh l|
<b> A.</b> 7 .


15 <b> B.</b>
8


.
15
<b> C.</b>14.


15 <b> D.</b>
16


.
15


<i>x</i>


<i>y</i>



-1

1



f x( ) = 4∙x3<sub> 4∙x</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Từ đồ thị h|m số <i>y</i> <i>f x</i>

 

với <i>a</i>0ta dễ d|ng có được đồ

thị h|m số <i>y</i> <i>f x</i>

 

như hình bên.


Ta có

 

3


4 2


  


<i>f x</i> <i>ax</i> <i>bx</i>. Đồ thị h|m <i>y</i> <i>f x</i>

 

qua

 

1; 0 v|


3 8 3


;


3 9


 




 


 


  nên ta có hệ :

 

1 0


3 8 3


3 9



  
 <sub></sub> <sub></sub>
 <sub></sub>


 
 
  
  


<i>f</i>
<i>f</i>


3


4 2 0


3 3 8 3


4 2


3 3 9


  



<sub></sub>  


  



 
  
  


<i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i>


 

3
1


4 4


2
 




<sub>  </sub>   


<i>a</i>


<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>b</i> . Ta có:

 

 



3 4



4 4 2




   


<i>f x</i> <i>f x dx</i> <i>x</i> <i>x dx</i> <i>x</i> <i>x C</i>.


Do

 

<i>C</i> tiếp xúc với đường thẳng <i>Ox</i> tại điểm có ho|nh độ <i>x</i><sub>0</sub> nên


 

3 0


0 0 0


0
0


0 4 4 0 .


1
 


    <sub>  </sub>


 


<i>x</i>



<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> Đồ thị h|m số <i>y</i> <i>f x</i>

 

tiếp xúc với trục <i>Ox</i>
tại 2 điểm nên 2 điểm đó có ho|nh độ l| 1. Suy ra <i>f</i>

 

1   0 <i>C</i> 1


 

4 2


: 2 1


 <i>C</i> <i>y</i><i>x</i>  <i>x</i> 


Xét phương trình ho|nh độ giao điểm của

 

<i>C</i> v| trục ho|nh:


4 2 1


2 1 0


1
  
 <sub>   </sub>





<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> .



Diện tích hình phẳng cần tìm l|:
1


4 2


1


16


2 1


15




<sub></sub>

  


<i>S</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i> <i><b>Chọn đáp án D. </b></i>


<b>Câu 9. </b>Để phương trình 2<i>x</i>2<i>m</i> <i>x</i> 1 có nghiệm với mọi <i>x</i>  <sub></sub>2;

thì gi{ trị của
<b>m l| </b>


<b> </b> <b>A. </b><i>m</i>2. <b> B. </b> 1.


2


<i>m</i> <b>C. </b><i>m</i> 1. <b>D. </b><i>m</i> 1.
Ta có : 2<i>x</i>2<i>m</i> <i>x</i> 1<i>x</i>22<i>x</i> 1 <i>m</i>


Xét h|m số

 

2


2 1


<i>f x</i> <i>x</i>  <i>x</i>

 



' 2 2 0


<i>f x</i>  <i>x</i>     <i>x</i> <sub></sub>2;

nên <i>f x</i>

 

đồng biến trên  <sub></sub>2;


Vậy <i>f x</i>

   

 <i>f</i> 2  1  <i>m</i> 1<i><b>Chọn đáp án D. </b></i>


<i>x</i>
<i>y</i>


-1 1


f x( ) = 4∙x3<sub> 4∙x</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Câu 10. B{c An người muốn l|m một thùng chứa nước hình trụ (như hình vẽ) có thể </b>
tích 1m3<sub> sao cho chi phí vật liệu l|m thùng l| ít nhất. Mặt bên, đ{y v| nắp thùng </sub>
được l|m từ cùng một loại vật liệu. Biết rằng mặt bên được l|m từ một miếng vật
liệu hình chữ nhật uốn lại th|nh hình trụ v| được thực hiện khơng có lãng phí, mặt
đ{y v| nắp được l|m từ hai tấm vật liệu hình vng bằng nhau v| ngoại tiếp đường
trịn đ{y của hình trụ tạo bởi tấm vật liệu hình chữ nhật kia. Gi{ tiền để mua 1m2<sub> vật </sub>
<b>liệu l| 300 ng|n đồng. Số tiền b{c An mua vật liệu l| </b>


<b> A. </b>1.200.0000<b> (đồng). </b> <b> </b> <b>B. </b>1.600.0000 (đồng).
<b> C. </b>1.800.0000<b> (đồng). </b> <b> </b> <b>D. </b>2.000.0000 (đồng).


Gọi <i>h</i> l| chiều cao của thùng hình trụ, <i>2r</i> l| cạnh tấm vật liệu hình vng l|m đ{y v| nắp,



<i>c</i> l| gi{ chi phí vật liệu để l|m <i>1m</i>2 thùng.


Ta có b{n kính đường trịn đ{y của hình trụ được tạo từ tấm vật liệu hình chữ nhật bằng <i>r</i>


do đường trịn đó nội tiếp viền hình vng của tấm vật liệu l|m nắp v| đ{y (<i>r h</i>, đều tính
bằng cm), trong đó <i>c</i> l| hằng số, <i>h</i> v| <i>r</i> l| c{c biến.


Lúc đó ta có chi phí vật liệu để l|m c{i thùng được tính theo biểu thức


 

2


2. 2<i>r</i> <i>h</i>.2<i>r</i> (1)


Thùng chứa được <i>1m</i>3 nước nên ta có : <i>r h</i>2 1 <i>h</i> 1<sub>2</sub>
<i>r</i>



   .
Thế v|o (1) <i>f r</i>

 

8<i>r</i>2 2


<i>r</i>


   với <i>r</i>0.


Xét h|m số <i>f r</i>

 

8<i>r</i>2 2, <i>r</i>

0;


<i>r</i>


    có



 

2

<sub> </sub>



0;


2 1


' 16 ; .


2
' 0


<i>r</i>


<i>f r</i> <i>r</i> <i>r</i>


<i>r</i> <i>f r</i>


  


  <sub></sub>  






Lập bảng biến thiên của <i>f r</i>

 

trên

0;

 

1 6.
2
<i>f r</i> <i>f</i> 
   <sub> </sub>


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Câu 11. </b> Người ta cần l|m một hộp theo dạng một khối lăng trụ đều không nắp với
thể tích lớn nhất từ một miếng tơn hình vng có cạnh l| 1 mét. Tính thể tích của
<b>hộp cần l|m l| </b>


<b> </b> <b>A. </b> 1

 

3
.
9


<i>V</i>  <i>m</i> <b> B. </b> 2

 

3
.
9


<i>V</i>  <i>m</i> <b>C. </b> 4

 

3


.
27


<i>V</i>  <i>m</i> <b> D. </b> 2

 

3


.
27


<i>V</i>  <i>m</i>


<i>Giả sử mỗi góc ta cắt đi một hình vng cạnh x (m) </i>
<i>Khi đó chiều cao của hộp l| x (m) với </i>0 1



2
<i>x</i>
 
v| cạnh đ{y của hộp l|

<i>1 – 2x</i>

<i>(m) </i>


Thể tích của hộp l|


2

 

<sub>3</sub>
1 2


<i>V</i> <i>x</i>  <i>x</i> <i>m</i>


Xét h|m <i>f x</i>

  

<i>x</i> 1 2 <i>x</i>

2
Ta có

 

2


1 8 12


<i>f x</i>   <i>x</i> <i>x</i> ,

 



1


1 1


6


0 0;


1 6 2


2


<i>x</i>


<i>f x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
 <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub>


     <sub></sub> <sub></sub>
 
 



Bảng biến thiên


<i>x</i> <sub>0 </sub>1


6
1
2

 



<i>f x</i> + 0 -

 



<i>f x</i> <sub> </sub> 2
27


0 0


Vậy thể tích cần tìm l| : 2 3


27


<i>V</i>  <i>m</i> <i><b> Chọn đáp án D. </b></i>


<b>Câu 12. Cho </b><i>a b l| c{c số thực dương v| </i>, <i>ab</i>1 thỏa mãn 2


log<i><sub>ab</sub>a</i> 2017 thì gi{ trị
của log<i><sub>ab</sub></i> <i>a</i>


<i>b</i> <b> l| </b>


<b> </b> <b>A. </b>4035.


2 <b> B. </b>


4033


2 <b>C. 1008. </b> <b>D. 2016. </b>




2


2


1 1 1 1


log log log . log log log



2 2 2 2


<i>ab</i> <i>ab</i> <i>ab</i> <i>ab</i> <i>ab</i> <i>ab</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>ab</i> <i>a</i>


<i>b</i>  <i>b</i> <i>ab</i>    


Giả thiết 2 2017


log 2017 log


2


<i>aba</i>   <i>aba</i> nên


2017 1


log 1008


2 2


<i>ab</i>


<i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b> Chọn đáp án C. </b></i>



<b>Câu 13. Cho </b> <i>a</i>ln 2 v| <i>b</i>ln 5. Biểu thức ln1 ln2 ln3 .... ln 999


2 3 4 1000


<i>M</i>     có gi{
<b>trị l| </b>


<b> </b> <b>A. </b><i>M</i> 3

<i>a b</i>

. <b>B. </b><i>M</i>3

<i>a b</i>

.
<b>C. </b><i>M</i> 3

<i>a b</i>

. <b>D. </b><i>M</i>3

<i>a b</i>

.


3 3



1 2 3 71 1 2 71 1


ln ln ln .... ln ln . ... ln ln1000 ln 2 .5


2 3 4 72 2 3 72 1000


<i>S</i>      <sub></sub> <sub></sub>    


 



(3ln 2 3ln 5) 3 a b


      <i><b> Chọn đáp án A. </b></i>


<b>Câu 14. Cho </b>0 <i>a</i> <i>b</i> 1,<b> mệnh đề n|o dưới đ}y đúng? </b>



<b>A. </b>log<i><sub>b</sub>a</i>log<i><sub>a</sub>b</i><b>. B. </b>log<i><sub>a</sub>b</i>0<b>. </b> <b>C. </b>

log

<i><sub>b</sub></i>

<i>a</i>

log

<i><sub>a</sub></i>

<i>b</i>

<b>. D. </b>

log

<i><sub>a</sub></i>

<i>b</i>

1

<b>. </b>
<i><b> Chọn đáp án A. </b></i>


<b>Câu 15. Nếu </b>


6 5


5 4


<i>a</i> <i>a</i> v| log 1 log 2


2 3


<i>b</i> <i>b</i> <b> thì </b>


<b>A. </b><i>a</i>1,<i>b</i>1. <b> B. </b>0 <i>a</i> 1, 0 <i>b</i> 1.<b> C. </b>0 <i>a</i> 1,<i>b</i>1.<b> D. </b><i>a</i>1,0 <i>b</i> 1.
Ta có: 6 5


5  4 m|


6 5


5 4


<i>a</i> <i>a</i>   0 <i>a</i> 1
1 2


23 m|


1 2



log log 1


2 3 


<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i> <i><b> Chọn đáp án C. </b></i>


<b>Câu 16. Với a,b,c l| c{c số dương, a kh{c 1, đẳng thức n|o sau đ}y sai? </b>
<b>A. </b><i>a</i>log<i>ab</i> <i>b</i> 0.<b><sub> </sub></b> <b><sub> B. log</sub></b> <sub>log</sub> <sub>log</sub> <sub>.</sub>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>b</i>


<i>b</i> <i>c</i>


<i>c</i>


 


  <sub> </sub>


  <b> </b>
<b> C. </b>log<i><sub>a</sub>b</i>log<i><sub>a</sub>c</i>log<i><sub>a</sub></i>

 

<i>bc</i> .<b> D. </b>log .log<i><sub>a</sub>b</i> <i><sub>a</sub>c</i>log<i><sub>a</sub></i>

 

<i>bc</i> .<b> </b>
Đẳng thức sai l|: log .log<i><sub>a</sub>b</i> <i><sub>a</sub>c</i>log ( )<i><sub>a</sub></i> <i>bc</i> <i><b> Chọn đáp án D. </b></i>


<b>Câu 17. Để bảo quản sữa chua người ta cho v|o tủ lạnh, </b>
khi đó vi khuẩn lactic vẫn tiến h|nh lên men l|m


giảm độ PH của sữa. Một mẫu sữa chua tự l|m


có độ giảm PH cho bởi công thức


 

2



7 ln 1 19, 0


<i>G t</i>  <i>t</i>   <i>t</i> <i>(đơn vị %). (t đơn vị </i>


<i>là ngày). Khi độ giảm PH qu{ 30% thì sữa chua </i>


mất nhiều t{c dụng? Hỏi sữa chua trên được bảo
quản tối đa trong bao l}u?


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b> C. 35 ng|y. D. 38 ng|y. </b>


<i>Thời gian t (ngày) đảm bảo sữa chua cịn chất lượng thỏa mãn bất phương trình </i>


2

2

2 7 7 7


7 ln <i>t</i>   1 19 30ln <i>t</i>       1 7 <i>t</i> 1 <i>e</i> <i>e</i>   1 <i>t</i> <i>e</i>   1 <i>t</i> 33<i> (ngày) </i>


<i><b> Chọn đáp án B. </b></i>


<b>Câu 18. Một vi khuẩn hình cầu có khối lượng </b>
khoảng 13


5.10 <i>g</i>, cứ 20 phút lại nh}n đôi 1 lần.
Giả sử nó được ni trong c{c điều kiện sinh
trưởng ho|n to|n tối ưu. Hỏi khoảng thời gian
bao l}u thì khối lượng do tế b|o vi khuẩn n|y


sinh ra sẽ đạt tới khối lượng của tr{i đất
khoảng 24


<i>6.10 kg</i>?
<b> A. </b>32, 3giờ.
<b> B. </b>44, 3giờ.


<b> C. </b>46, 3giờ.
<b> D. </b>54, 3giờ.


Số lượng tế b|o đạt đến khối lượng tr{i đất l|:


24 3 13 40


6.10 .10 : 5.10 1,2.10


<i>N</i>  


Số lần ph}n chia: <sub>0</sub> .2 lg – lg 133
lg 2


<i>n</i> <i>N</i> <i>No</i>


<i>N N</i> <i>n</i> 


Thời gian cần thiết l|:133 : 3 44,3 giờ <i><b> Chọn đáp án B. </b></i>


<b>Câu 19. Bất phương trình: </b>2log<sub>3</sub>

<i>x</i> 1

log <sub>3</sub>

2<i>x</i> 1

2có tập nghiệm l|
<b> A. </b> 1 2.



2 <i>x</i>


   <b>B. </b> 1 2


2 <i>x</i>


   <b>C. </b>1 <i>x</i> 2. <b>D. 1</b> <i>x</i> 2.


Điều kiện x{c định: 1 0 1


2 1 0


  


 


 


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> .


Ta có: 2 log<sub>3</sub>

<i>x</i> 1

log <sub>3</sub>

2<i>x</i> 1

2





3 3


2log 1 2log 2 1 2


 <i>x</i>  <i>x</i>  log3

<i>x</i> 1

log 23

<i>x</i> 1

1








3


log 1 2 1 1 1 2 1 3


 <i>x</i> <i>x</i>   <i>x</i> <i>x</i> 


2 1


2 3 2 0 2


2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Câu 20. Cho </b>alog 12<sub>7</sub> v| <i>b</i>log 14<sub>12</sub> . Biểu diễn clog 54<sub>84</sub> theo a v| b được kết
quả


<b> A. </b> 2 5 1

.
1
<i>a</i> <i>ab</i>
<i>c</i>
<i>a</i>

 


 <b>B. </b>



1
3 5 1


<i>a</i>
<i>c</i>
<i>a</i> <i>ab</i>


 
<b>C. </b>


a 1
c


3a 5 1 ab



  <b>D. </b>




3 5 1
.
1


<i>a</i> <i>ab</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
 



Ta có

 

2

 



7 7 7 7


alog 12log 2 .3 2log 2 log 3 1

 



7


7 7


12 7 7


7


log 7.2


log 14 1 log 2


log 14 1 log 2 log 2 1


log 12



<i>b</i> <i>ab</i> <i>ab</i>


<i>a</i> <i>a</i>




         


Thaylog 2<sub>7</sub> <i>ab</i>1 v|o (1) ta được a2 ab 1

 

log 3<sub>7</sub> log 3<sub>7</sub>  a 2 ab 1



Do đó

 





3
7


7 7 7


84 <sub>2</sub>


7 7 7 7


log 2.3 3 5 1


log 54 log 2 3log 3
log 54


log 84 log 2 .3.7 2 log 2 log 3 1 1



<i>a</i> <i>ab</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
 

    
  


<i><b> Chọn đáp án D. </b></i>


<b>Câu 21. Tổng bình phương c{c nghiệm nguyên của phương trình:</b>


<i>x</i> <i>x</i>


3 3 1


3


log  2 log  5 log 8 0 l|


<b>A. 9. </b> <b>B. </b>36. <b>C. 45. </b> <b>D. </b>81.


Điều kiện : 2 0 2
5
5 0
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
     
 <sub></sub>


 <sub> </sub>
  <sub></sub>



Khi đó phương trình đã cho




3 3 3 3 3


log <i>x</i> 2 log <i>x</i> 5 log 8 0 log <i>x</i> 2 <i>x</i> 5 log 8


           .
       
     
      
 
 


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


2 2


2


2 2



3 10 8 3 18 0


3 10 8


3 10 8 3 2 0


1 2
3 4
3 6
3 17
2
<i>,</i>


<i>x</i> <i>; x</i>


<i>x</i>
   

<sub></sub> <sub></sub>


.


Phương trình có hai nghiệm nguyên l| <i>x</i><sub>1</sub> 3<i>; x</i><sub>2</sub>6 <i>x</i><sub>1</sub>2<i>x</i>2<sub>2</sub>45<i><b>Chọn đáp án C. </b></i>
<b>Câu 22. Trong c{c công thức sau, công thức n|o sai? </b>


<b>A. </b> <i>b</i> ( ). ( ) <i>b</i> ( ) . g( ) .<i>b</i>


<i>a</i><i>f x g x dx</i>  <i>a</i> <i>f x dx</i> <i>a</i> <i>x dx</i>



<b> </b>


<b>B. </b> <i>b</i> ( ) ( ) <i>b</i> ( ) <i>b</i>g( ) .


<i>a</i><i>f x</i> <i>g x dx</i>  <i>a</i> <i>f x dx</i> <i>a</i> <i>x dx</i>




<b>C. </b> <i>b</i> ( ) ( ) <i>b</i> ( ) <i>b</i>g( ) .


<i>a</i><i>f x</i> <i>g x dx</i>  <i>a</i> <i>f x dx</i> <i>a</i> <i>x dx</i>


<b> </b>


<b>D. </b> <i>b</i> ( ) <i>c</i> ( ) <i>b</i> ( )

.


<i>a</i> <i>f x dx</i> <i>a</i> <i>f x dx</i> <i>c</i> <i>f x dx a c b</i> 




Công thức sai l|: <i>b</i> ( ). ( ) <i>b</i> ( ) . g( )<i>b</i>


<i>a</i><i>f x g x dx</i>  <i>a</i> <i>f x dx</i> <i>a</i> <i>x dx</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Câu 23. </b> Tích ph}n


1


0



2 1


<i>I</i>

<i>x</i>  <i>x dx</i><b> có gi{ trị l| </b>


<b>A. 0. B. 1. C. 2 . D. 3. </b>




1


0


2 1


<i>I</i>

<i>x</i>  <i>x dx</i>



1


1
2


1
0


2


2<i>x</i> 1 <i>x dx</i> 2<i>x</i> 1 <i>x dx</i>


   

<sub></sub>

<sub></sub>

 



1


1


2 2 2


1
0


2


3 3 1 1 1 1


1 0


2 2 8 2 2 8 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>  <i>x</i> 


   


 <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>        


      <i><b> Chọn đáp án A. </b></i>


<b>Câu 24. Đổi biến </b><i>u lnx</i> thì tích ph}n <sub>2</sub>
1



1 ln


<i>e</i>


<i>x</i>
<i>dx</i>
<i>x</i>


<b> th|nh </b>


<b>A. </b>



0


1


1<i>u du</i>.


<b> </b> <b> B. </b>


0


1


1<i>u e du</i>. <i>u</i> .



<b>C. </b>



0



1


1<i>u e duu</i>. .


<b> </b> <b>D. </b>


0


2


1


1<i>u e duu</i>. .



2
1


1 ln


<i>e</i>


<i>x</i>


<i>I</i> <i>dx</i>


<i>x</i>


<sub></sub>

. Đặt : ln


<i>u</i>


<i>dx</i>
<i>du</i>


<i>u</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x e</i>






 <sub> </sub>


 

Đổi cận ; <i>x</i>  1 <i>u</i> 0, <i>x e</i>  <i>u</i> 1



1


2


1 1 0


1 ln 1 ln


. 1 .



<i>e</i> <i>e</i>


<i>u</i>


<i>x</i> <i>x dx</i>


<i>I</i> <i>dx</i> <i>u e du</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>




 


 

 <i><b> Chọn đáp án B. </b></i>


<b>Câu 25. </b> Doraemon có hẹn với c{c bạn tham dự
trận bóng đ{, nhưng do ngủ quên nên khi tỉnh dậy
thì thấy sắp đến giờ trận đấu bắt đầu. Doraemon
dùng chiếc chổi bay với vận tốc <i>v t</i>( ) 6 <i>t</i>2 <i>t</i> 35,
thời gian tính theo đơn vị gi}y, quãng đường đi
được tính theo đơn vị mét. Hỏi sau bao l}u
Doraemon đến được s}n bóng biết nh| c{ch s}n
<b>bóng 776m. </b>


<b> A. 5 gi}y. </b> <b> B. </b>7gi}y.
<b> C. 8 gi}y. </b> <b> D. 10 gi}y. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

2


2 3


0


6 35 dt 776 2 35 776


0
2


<i>a</i> <i><sub>a</sub></i>


<i>t</i>


<i>S</i> <i>t</i>  <i>t</i>  <sub></sub> <i>t</i>   <i>t</i><sub></sub> 


 




2
3


2 35 256 8


2


<i>a</i>



<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


      <i><b> Chọn đáp án C. </b></i>
<b>Câu 26. </b> Tính nguyên h|m <sub>2</sub> 1 <sub>2</sub>


sin <i>x</i>cos <i>xdx</i>


trên 0;


2


 


 


  được kết quả l|


<b>A.</b>tan<i>x</i>cot<i>x C</i> . <b>B.</b>tan<i>x</i>cot<i>x C</i> .


<b>C.</b>

2 2



ln sin <i>x</i>cos <i>x</i> <i>C</i>.


<b> </b> <b>D.</b>tan<i>x</i>cot<i>x C</i> .


2 2


2 2 2 2 2 2



1 sin cos 1 1


tan cot .
sin cos sin cos cos sin


<i>x</i> <i>x</i>


<i>dx</i> <i>dx</i> <i>dx</i> <i>x</i> <i>x C</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




     




<i><b> Chọn đáp án B. </b></i>
<b>Câu 27. </b> Biết


3
2
0
ln 2
cos
<i>x</i>


<i>dx</i> <i>a b</i>
<i>x</i>





 


<i>. Hiệu a b</i> có gi{ trị gần bằng


<b> A. </b>2, 5. <b>B. </b>3, 2. <b>C. </b>2,1. <b>D. </b>2,8.


Đối với b|i to{n n|y, chúng ta sử dụng phương ph{p nguyên h|m từng phần.
Đặt
2
sin
tan
cos
cos


<i>u x</i> <i>du dx</i>


<i>dx</i> <i>x</i>


<i>dv</i> <i>v</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
   
 <sub></sub>
 
  
 <sub></sub>





Áp dụng cơng thức tích ph}n từng phần ta có:


3
0
sin
tan 3
cos
0
<i>xdx</i>


<i>I</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>






 



3



0
cos
tan <sub>3</sub>
cos
0
<i>d</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>



 

<sub></sub>

tan

3 ln cos

3 ln 2
3


0 0


<i>I</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  <sub></sub>


    


Suy ra ; 1
3


<i>a</i>  <i>b</i>  1 2,8
3


<i>a b</i> 


     <i><b> Chọn đáp án D. </b></i>


<b>Câu 28. Khối tròn xoay sinh ra khi xoay quanh trục ho|nh phần hình phẳng giới hạn </b>
bởi c{c đường : <i>y</i>cos ,<i>x y</i>0,<i>x</i>0,<i>x</i> có thể tích l|


<b>A. </b>


2
.
2

<b> </b> <b> B. </b>
2
.
4

<b> </b> <b> </b> <b> C. </b>
2
3
.
2

<b> </b> <b> </b> <b>D. </b>
2
3
.
4

Thể tích l|:


2
2


0 0


1 cos 2
cos



2 2


<i>x</i>


<i>V</i> 

 <i>xdx</i>

  <i>dx</i> <i><b> Chọn đáp án A. </b></i>


<b>Câu 29. </b><i>Trong mặt phẳng tọa độ , gọi M l| điểm biểu diễn của số phức z, nếu nghịch </i>
<i>đảo của z bằng số phức liên hợp của z thì tập hợp c{c điểm M l| : </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>B. Đường thẳng có phương trình </b><i>y</i>  .<i>x</i>


<b>C. Đường trịn t}m l| gốc tọa độ, b{n kính bằng 1. </b>
<b>D. Đường trịn t}m </b><i>I</i>

 

1;1 , b{n kính bằng 1.


Giả sử : <i>z a bi</i> 


2 2
1


. 1 1


<i>z</i> <i>z z</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>z</i>      . Do đó :


2 2
1
<i>z</i>  <i>a</i> <i>b</i> 



<i>Vậy tập hợp c{c điểm M l| đường tròn t}m O b{n kính bằng 1 </i><i><b> Chọn đáp án C. </b></i>
<b>Câu 30. </b> <i>Cho số phức z thỏa mãn </i>

3<i>i z iz</i>

  7 6<i>i . Môđun của số phức z bằng: </i>


<b> </b> <b>A. </b>2 5<b> </b> <b>B. 25 </b> <b>C. 5 </b> <b>D. 5 </b>


Đặt <i>z a bi a b R</i> 

; 

. Phương trình đã cho tương đương: 3<i>z i z z</i>

 7 6<i>i</i>


  



3 <i>a bi</i> <i>i</i>. 2<i>bi</i> 7 6<i>i</i>


     3<i>a</i>2<i>b</i>3<i>bi</i> 7 6<i>i</i>


3 2 7 1


3 6 2


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i>


<i>b</i> <i>b</i>


    


<sub></sub> <sub></sub>


   


 


<i>Mô đun số phức z l| </i> 2 2



1 2 5


<i>z</i>    <i><b> Chọn đáp án D. </b></i>


<b>Câu 31. </b> Gọi <i>z</i><sub>1</sub> v| <i>z</i><sub>2</sub> l| hai nghiệm phức của phương trình: <i>z</i>22<i>z</i>10 0 .
Gi{ trị của biểu thức A = <i>z</i><sub>1</sub>2 <i>z</i><sub>2</sub> 2l|


<b> </b> <b>A. </b>2 5.<b> </b> <b>B. 20. </b> <b>C. 16. </b> <b>D. </b> 13.


Ta có:   12 10  <i>9 9i</i>2


Phương trình có c{c nghiệm: <i>z</i><sub>1</sub>  1 3 ; <i>i z</i><sub>2</sub>   1 3<i>i</i>
Ta có: 2 2

     

2 2 2 2


1 2 1 3 1 3 20


<i>z</i>  <i>z</i>         <i><b> Chọn đáp án B. </b></i>
<b>Câu 32. </b> Số phức <i>z</i> thỏa mãn <i>z</i>2<i>z</i>  

1 5<i>i</i>

2<i>. Mô đun số phức z l| </i>


<b> </b> <b>A. </b>2 35.<b> </b> <b>B. 10. </b> <b>C. 6. </b> <b>D. 2 41. </b>


<i>Đặt z a bi</i>  ; <i>z</i>2<i>z</i>  

1 5<i>i</i>

2


2


2 1 10 25


  <i>a bi</i> <i>a bi</i>   <i>i</i> <i>i</i>



3 24 8


3 24 10 8 10 2 41


10 10


<i>a</i> <i>a</i>


<i>a bi</i> <i>i</i> <i>z</i> <i>i</i> <i>z</i>


<i>b</i> <i>b</i>


     


     <sub></sub> <sub></sub>      


   


 


<i><b> Chọn đáp án D. </b></i>


<b>Câu 33. </b> Tập hợp c{c điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn c{c số phức z thỏa mãn
điều kiện 1   z 1 i 2 l|


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b> B. Tập hợp c{c điểm l| hình v|nh khăn có t}m tại </b>A 1;1

 

 v| c{c b{n kính lớn
v| nhỏ lần lượt l| 2; 1


<b> C. Tập hợp c{c điểm l| hình trịn có t}m </b><i>I</i>

1; 1

, b{n kính 1



<b> D. Tập hợp c{c điểm l| hình v|nh khăn có t}m tại </b>I 1; 1

 

 v| c{c b{n kính lớn
v| nhỏ lần lượt l| 2; 1


Xét hệ thực: 1   <i>z</i> 1 <i>i</i> 2 2

 

. Đặt <i>z</i> <i>x yi</i>,

<i>x y</i>, 

.
Khi đó:

 

2  1

<i>x</i>1

 

2  <i>y</i>1

2 4


<i>Vậy tập hợp những điểm M(z) thỏa mãn điều kiện (2) l| hình v|nh khăn có t}m tại </i>


 



A 1;1 v| c{c b{n kính lớn v| nhỏ lần lượt l| 2; 1
<i><b> Chọn đáp án B. </b></i>


<b>Câu 34. Phương trình </b>2<i>z</i>42<i>z</i>3 <i>z</i>2 2<i>z</i> 2 0có 4 nghiệm<i>z z z z</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>, <sub>3</sub>, <sub>4</sub>. Gi{ trị của


2 2 2 2


1 2 3 4


<i>M</i><i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> l|


<b> </b> <b>A. </b><i>M</i>1.<b> </b> <b>B. </b><i>M</i>2. <b>C. </b><i>M</i>4. <b>D. </b><i>M</i>5.


Ta có: 2<i>z</i>4 2<i>z</i>3 <i>z</i>2 2<i>z</i> 2 0 2 <i>z</i>2 1<sub>2</sub> 2 <i>z</i> 1 1 0


<i>z</i>
<i>z</i>


   



      <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> 


   


Đặt w = 2 2


2


1 1


w 2


<i>z</i> <i>z</i>


<i>z</i> <i>z</i>


     , ta được:


2

2


2 w 2 2<i>w</i>  1 0 2<i>w</i> 2<i>w</i> 5 0
+ Giải: 2<i>w</i>22<i>w</i> 5 0(*)


Ta có: '

 

2


1 10 9 <i>3i</i>


     


Vậy phương trình (*) có hai nghiệm ph}n biệt: w<sub>1</sub> 1 3 ; w<sub>2</sub> 1 3



2 2


<i>i</i> <i>i</i>


 


 


Do đó: 1 1 3
2


<i>i</i>
<i>z</i>


<i>z</i>


  (1) hay 1 1 3
2


<i>i</i>
<i>z</i>


<i>z</i>

  (2)


+ Giải (1) 2 1 3 1 0 2 2

1 3

2 0
2


<i>i</i>


<i>z</i>   <i>z</i> <i>z</i> <i>i z</i>


 <sub></sub> <sub></sub>       


 


Ta có:   

1 3<i>i</i>

216 8 6  <i>i</i>


Số phức <i>z x yi</i>  ( ,<i>x y</i> )l| căn bậc hai của   <i>8 6i</i> khi v| chỉ khi


2 2 2


2 <sub>8 6</sub> <sub>8 6</sub> 2 2 <sub>2</sub> <sub>8 6</sub> 8


2 6


<i>x</i> <i>y</i>


<i>z</i> <i>i</i> <i>x yi</i> <i>i</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>xyi</i> <i>i</i>


<i>xy</i>


  




         <sub>   </sub>





</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Giải (**)


4 2 2


2
2
9


8 9 0 9


8


3 3


3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i>
 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>


  
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
 
 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


3
3 3
3
1 1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>hay</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
   <sub> </sub> <sub>  </sub>

<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
  
 <sub></sub> <sub></sub>



Suy ra có hai căn bậc hai của  l| <i>3 i</i> v| <i>3 i</i>


Vậy phương trình (1) có hai nghiệm: <sub>1</sub> 1 3 3 1 ; <sub>2</sub> 1 3 3 1 1


4 4 2 2


<i>i</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>



<i>z</i>      <i>i z</i>        <i>i</i>
+ Giải (2) 2 1 3 1 0 2 2

1 3

2 0


2


<i>i</i>


<i>z</i>   <i>z</i> <i>z</i> <i>i z</i>


 <sub></sub> <sub></sub>       


 


Ta có:   

1 3<i>i</i>

216 8 6  <i>i</i>


Số phức <i>z x yi</i> 

<i>x y</i>, 

l| căn bậc hai của   <i>8 6i</i> khi v| chỉ khi


2 2 2


2 2 2 8


8 6 8 6 2 8 6


2 6


<i>x</i> <i>y</i>


<i>z</i> <i>i</i> <i>x yi</i> <i>i</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>xyi</i> <i>i</i>



<i>xy</i>
  

         <sub>   </sub>
 
 (***)
Giải (***)
4 2
2
2
9


8 9 0


8
3
3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i>
 <sub> </sub> <sub> </sub>
 
 
<sub></sub> <sub></sub>
 
 <sub> </sub> <sub></sub>





2 <sub>3</sub> 3


9 <sub>1</sub>
3
3
3
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i><sub>y</sub></i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
 

     <sub> </sub>
  
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
    
 
 <sub></sub> <sub></sub>
 <sub> </sub>



Suy ra có hai căn bậc hai của <i> l| 3 i</i>  <i> v| 3 i</i>



Vậy phương trình (2) có hai nghiệm: <sub>3</sub> 1 3 3 1 ; <sub>4</sub> 1 3 3 1 1


4 4 2 2


<i>i</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>


<i>z</i>      <i>i z</i>        <i>i</i>
Tóm lại phương trình đã cho có bốn nghiệm:


1 2


1 1
1 ;


2 2


<i>z</i>  <i>i z</i>    <i>i</i>; <sub>3</sub> 1 ; <sub>4</sub> 1 1
2 2


<i>z</i>  <i>i z</i>    <i>i</i> 2 2 2 2


1 2 3 4 5


<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>


     <i><b> Chọn đáp án D. </b></i>
<b>Câu 35. </b> Một con mương chứa nước có dạng


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b> A.</b><i>1400m.</i><b> B.</b><i>1679m.</i>



<b> C.</b><i>1780m.</i>


<b> D.</b><i>3167m.</i>


Mặt cắt ngang


Gọi chiều d|i tối thiểu con mương
<i>l| l (mét) </i>


Thể tích con mương bằng thể tích
<i>khối hộp chữ nhật có chiều d|i l </i>
đ{y l| hình thang vng ACDF


Ta có


3 3
2


<i>BC</i><i>AB.cotCAB</i> <i>m</i>


3
2


<i>DE FE.cot FDE</i>  <i>m</i>


 



3 3 3



2 2 2 3


2 2


<i>AF</i> <i>BE BC CG DE</i> <i>m</i>


         


6 3 3

<sub> </sub>

<sub>2</sub>


2 2


<i>ACDF</i>


<i>CD AF FE</i>


<i>S</i>     <i>m</i>


<i>ACDF</i>


<i>V</i> <i>S</i> <i>.L</i> 9500 1679

 



6 3 3
3


<i>L</i> <i>m</i>


  





Chiều d|i tối thiểu con mương l|<i>1679 m</i>

 

<i><b>Chọn đáp án B. </b></i>


<b>Câu 36. </b> <i>Cho hình chóp SABC có SA vng góc với mặt phẳng </i>

<i>ABC</i>

, hai mặt phẳng

<i>SAB</i>

v|

<i>SBC</i>

vng góc với nhau, <i>SB a</i> 3, 45<i>o</i>


<i>BSC</i> , 30<i>o</i>


<i>ASB</i> . Thể tích khối
<i>chóp SABC l| </i>


<b>A. </b>
3
3


.
8


<i>a</i>


<b>B. </b>
3
8 3


.
3


<i>a</i>


<b>C. </b>


3
2 3


.
3


<i>a</i>


<b>D. </b>
3
4


.
3


<i>a</i>


1,5 m


2 m


<i><b>C</b></i> <i><b><sub>D</sub></b></i>


<i><b>F</b></i>
<i><b>A</b></i>


<i><b>B</b></i> <i><b>E</b></i>


1,5 m
2 m



0


120


0


150


0


60


0


30


0


120


0


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

+ Ta có: <i>SA</i>

<i>ABC</i>

 

 <i>SAB</i>

 

 <i>ABC</i>



 

 

 



 



,



<i>SBC</i> <i>SAB</i> <i>ABC</i> <i>SAB</i>


<i>BC</i> <i>SAB</i>


<i>SBC</i> <i>ABC</i> <i>BC</i>


  


 <sub></sub> <sub></sub>




 





,
<i>ABC</i> <i>SBC</i>


   <i>l| c{c tam gi{c vuông tại B.</i>
+ Xét SABvuông tại <i>A </i> có :


3
.sin


2


<i>a</i>



<i>AB SB</i> <i>ASB</i> , .cos 3


2
<i>a</i>
<i>SA SB</i> <i>ASB</i>
+ Xét <i>SBC</i>vuông tại <i>B </i> <i>có : </i>


.tan 3


<i>BC SB</i> <i>BSC</i><i>a</i>


2


1 1 3 3


. . . 3


2 2 2 4


<i>ABC</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>S</i> <i>AB BC</i> <i>a</i>


   


Vậy


2 3



.


1 1 3 3 3


. . . .


3 3 4 2 8


<i>S ABC</i> <i>ABC</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>V</i>  <i>S</i><sub></sub> <i>SA</i>  <i><b>Chọn đáp án A. </b></i>


<b>Câu 37. </b> <i>Một bể nước có dạng hình hộp chữ nhật, chiều d|i l| 2,5m, chiều rộng l| </i>
<i><b>1,6m v| chiều cao l| 1,4m, biết rằng bề d|y th|nh bể v| đ{y bể l| 10cm. Thể tích nước </b></i>
<b>có trong bể khi bể chứa đầy nước l| </b>


<b>A. </b>3,864<i>m </i>3. <b>B. </b>4,032<i>m</i>3.


<b>C. </b>4,186<i>m</i>3.


<b>D. </b>4,368<i>m</i>3.






3


2,5 2.0,1 1,6 2.0,1 1,4 0,1 4,186



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Câu 38. </b> <i>Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có AB a BC</i> , 2<i>a</i>, 0
60


<i>ABC</i> , hình chiếu vng
<i>góc của B’ trên mặt phẳng </i>

<i>ABC</i>

<i>trùng với ch}n đường cao H kẻ từ đỉnh A của tam </i>
<i>gi{c ABC, góc tạo bởi AB’ với </i>

<i>ABC</i>

bằng 450<i><sub>. Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ l|: </sub></i>


<b>A. </b>
3


.
2


<i>a</i>


<b>B. </b>


3
.
4


<i>a</i>




<b>C. </b>
3
3



.
4


<i>a</i>


<b>D. </b>
3
3


.
2


<i>a</i>


2
0


1 1 3


. .sin .2 .sin 60


2 2 2


<i>ABC</i>


<i>a</i>


<i>S</i><sub></sub>  <i>AB BC</i> <i>ABC</i> <i>a a</i> 


<i><b> </b></i>



Ta có <i>B H</i>' 

<i>ABC</i>






<i><sub>AB</sub></i><sub>',</sub> <i><sub>ABC</sub></i>

<i><sub>B AH</sub></i><sub>'</sub> <sub>45</sub>0


  


<i>+ Xét tam gi{c ABH vuông tại H có: </i>
3


.sin .sin 60
2


<i>O</i> <i>a</i>


<i>AH</i><i>AB</i> <i>ABH</i><i>a</i> 


<i>+ Xét tam gi{c AHB’ vng tại H có: </i> ' .tan ' 3.tan 45 3


2 2


<i>O</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>B H</i><i>AH</i> <i>B AH</i> 



Vậy <sub>.</sub>


3




2


’ ’


3 3 3


. ' .


2 2 4


<i>ABC AB C</i> <i>ABC</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>V</i> <i>S</i><sub></sub> <i>B H</i>  <i><b>Chọn đáp án C. </b></i>


<b>Câu 39. </b> Người ta x}y một bồn chứa nước hình trụ trên một nền đất hình vng có
diện tích <i>16m , để lượng nước chứa tối đa l| 30.000 lít thì phải x}y bồn có chiều cao </i>2
bằng gi{ trị n|o nhất trong c{c gi{ trị sau?


<b>A. </b>2, 2

 

<i>m</i> .<b> B. </b>2, 3

 

<i>m</i> .<b> C. </b>2, 4

 

<i>m</i> . <b> D. </b>2, 5

 

<i>m</i> .
Gọi chiều cao bồn nước l| <i>h m</i>

 



Cạnh 1 hình vng l| <i>4 m</i>

 

. B{n kính

đường trịn đ{y l| <i>R</i>2<i>m</i>, thể tích bồn
nước


 

 



2 30


2 20 2, 4


<i>V</i> <i>h</i> <i>h</i> <i>m</i> <i>m</i>




    


<i><b> Chọn đáp án C. </b></i>


<b>Câu 40. </b> Cho mặt cầu <i>S O r</i>

 

; v| một điểm <i>A với OA r</i> <i>. Từ A dựng c{c tiếp tuyến với </i>
mặt cầu <i>S O r</i>

 

; <i>, gọi M l| tiếp điểm bất kì. Tập hợp c{c điểm M l| </i>


<b>A. một hình nón. </b> <b>B. một đường tròn. </b>


<b>C. một đường thẳng. </b> <b>D. một mặt phẳng. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i>Gọi H l| hình chiếu vng góc của M </i>
<i>lên OA. </i>


<i>Xét tam gi{c OMA vuông tại M: </i>


2 2 2



1 1 1


<i>MH</i>  <i>MO</i>  <i>MA</i>


2 2 2 2


1 1 1


<i>MH</i> <i>r</i> <i>OA</i> <i>r</i>


  




<i>MH</i>


 <i>không đổi v| H cố định. </i>
Vậy <i>M thuộc đường tròn </i> <i>H MH</i>; .


<i><b>Chọn đáp án B. </b></i>


<b>Câu 41. </b> <i>Cho một hình trụ trịn xoay v| hình vng ABCD cạnh a có hai đỉnh liên tiếp </i>


<i>A, B nằm trên đường tròn đ{y thứ nhất của hình trụ, hai đỉnh cịn lại nằm trên </i>


đường trịn đ{y thứ hai của hình trụ. Mặt phẳng

<i>ABCD</i>

tạo với đ{y hình trụ góc
0


45 . Thể tích của khối trụ l|


<b>A. </b>


3
3 2


.
48


<i>a</i>




<b> </b> <b>B. </b>


3
3 2


.
16


<i>a</i>




<b> </b> <b>C. </b>


3
2


.


16


<i>a</i>




<b>D. </b>


3
2 2


.
16


<i>a</i>




Gọi M, N theo thứ tự l| trung điểm của AB v| CD.
<i>Khi đó OM</i><i>AB</i> v| '<i>O N</i><i>CD</i>.


Giả sử I l| giao điểm của MN v| OO’.
Đặt <i>R</i>  <i>OA</i>v| <i>h OO</i> ’. Khi đó:


OM


<i>I</i>


 vng c}n tại O nên:



2 2 2


.


2 2 2 2 2


<i>h</i> <i>a</i>


<i>OM OI</i>  <i>IM</i>   <i>h</i> <i>a</i>


Ta có:
2


2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>


2 2 2 2 2 3a


2 4 4 8 8


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>R</i> <i>OA</i> <i>AM</i> <i>MO</i>  <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>   
  <sub></sub> <sub></sub>


2 3


2 3a 2 3 2


R . .



8 2 16


<i>a</i> <i>a</i>


<i>V</i>  <i>h</i>  


    <i><b> Chọn đáp án B. </b></i>


<b>Câu 42. </b> Một hình trụ có đ{y l| hai hình trịn

 

<i>O</i>; 6 ,

<i>O</i>; 6

v| <i>OO</i> 10. Một hình nón
<i>có đỉnh O</i>v| có đ{y l| hình trịn

<i>O</i>; 6 .

Mặt xung quanh của hình nón chia khối trụ
th|nh hai phần. Thể tích phần khối trụ cịn lại (khơng chứa khối nón) bằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Hình trụ có chiều cao
10


<i>h OO</i>  v| b{n kính đ{y
6


<i>r</i> nên khối trụ có thể tích l|
2


1 360


<i>V</i> <i>h r</i>   .


Hình nón có đỉnh <i>O</i><i>, chiều cao </i>


10


<i>h OO</i>  v| b{n kính đ{y


6


<i>r</i> nên khối nón có thể tích l|
2


2
1


120 .
3


<i>V</i>  <i>h r</i>  
Vậy<i>V</i> <i>V</i><sub>1</sub><i>V</i><sub>2</sub> 240 .


<i><b>Chọn đáp ánD. </b></i>


<b>Câu 43. </b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz , Cho điểm M</i>

3; 2;1

. Tọa độ điểm
<i>đối xứng của M qua mặt phẳng Oxy l| </i>


<b> A. </b><i>M</i>

3; 2;1 .

<b> B. </b><i>M</i>

3; 2; 1

.<b> C. </b><i>M</i>

3; 2 1 .;

<b> D.</b><i>M</i>

3; 2;1

.
Phương trình mp Oxy l| : <i>z</i>0 nên điểm đối xứng của điểm <i>M</i>

3; 2;1

<i>qua mp Oxy </i>
có tọa độ l| : <i>M</i>

3; 2; 1  

<i><b> Chọn đáp án B. </b></i>


<b>Câu 44. </b> <i>Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng </i> : 3 5 6 0
3 6 0


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>



<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


   




    


 .


<i>Phương trình tham số của d l| : </i>


<b>A. </b>



1


1 2 .


2


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


  


 <sub> </sub> <sub></sub>



  


<b> B. </b>


3


3 2 .


3


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t t</i>


<i>z</i> <i>t</i>
  


 <sub>  </sub> <sub></sub>


 


<b> </b>


<b>C.</b>



1



1 2 .


2


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


   


   


  


<b> D. </b>


3


3 2 .


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t t</i>


<i>z t</i>
   



 <sub> </sub> <sub></sub>



 


Cho <i>x</i>1 <i>y</i> 1,<i>z</i>2<i>M</i>

1;1; 2

<i>d</i> . Vectơ chỉ phương của d l| :


 



3 5 5 1 1 3


; ; 4; 8; 4 4 1; 2; 1
1 3 3 1 1 1


<i>d</i>


<i>a</i>


 <sub></sub> <sub></sub> 


 


      


 <sub></sub> <sub></sub> 


 



<i> Phương trình tham số của d l| : </i>


1


1 2
2


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


  


 <sub> </sub> <sub></sub>


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam gi{c ABC có </b><i>A</i>

1; 0; 0 ,


0; 2; 0 ,

 

3; 0; 4



<i>B</i> <i>C</i> <i>. Tọa độ điểm M trên mặt phẳng Oyz sao cho MC vng góc với </i>

<i>ABC l| </i>



<b> A. </b> 0; ;3 11 .
2 2


<i>M</i><sub></sub> <sub></sub>



  <b> </b> <b>B. </b>


3 11
0; ; .


2 2


<i>M</i><sub></sub>  <sub></sub>


  <b> </b> <b>C. </b>


3 11
0; ; .


2 2


<i>M</i><sub></sub>  <sub></sub>


  <b> </b> <b>D. </b>


3 11
0; ; .


2 2


 


 



 


 


<i>Nếu MC vng góc với </i>

<i>ABC</i>

<i>thì MC sẽ vng góc với c{c đường nằm trong mặt </i>
phẳng (ABC). Từ đó ta sẽ có 2 phương trình l| <i>CM AB</i>. 0;<i>CM AC</i>. 0


Gọi <i>M</i>

0; ;<i>b c</i>

<i>CM</i> 

3; ;<i>b c</i>4



Dễ d|ng tính được <i>AB</i> 

1; 2; 0 ;

<i>AC</i>

2; 0; 4

;<i>CM AB</i>. 0;<i>CM AC</i>. 0



3


3.1 2 0 <sub>2</sub> <sub>3 11</sub>


0; ;


3.2 4 4 0 11 2 2


2
<i>b</i>
<i>b</i>


<i>M</i>
<i>c</i>


<i>c</i>


  <sub></sub> 



    <sub></sub> <sub></sub>


 


<sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>


    <sub></sub> <sub></sub>


 <sub> </sub>




 




<i><b> Chọn đáp án C. </b></i>


<b>Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz , cho mặt cầu </i>

 

<i>S</i> v| mặt phẳng

 

<i>P</i> có
phương trình l|

 

2 2 2

 



: 4 2 6 5 0, : 2 2 16 0


<i>S x</i> <i>y</i> <i>z</i>  <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>  <i>P</i> <i>x</i> <i>y z</i>   .


<i>Điểm M di động trên </i>

 

<i>S</i> <i>v| điểm N di động trên </i>

 

<i>P</i> . Độ d|i ngắn nhất của đoạn
<i>thẳng MN l| </i>


<b>A. </b>1<b> </b> <b>B. 2 </b> <b>C. </b> 3. <b>D. 2. </b>



Mặt cầu

 

<i>S</i> t}m <i>I</i>

2; 1; 3

v| có b{n kính <i>R</i>3.

 



2.2 2.

 

1 3 16


, 5


3


<i>d d I P</i>        <i>d</i> <i>R</i>.
Do đó

 

<i>P</i> v|

 

<i>S</i> khơng có điểm chung.


Vậy<i>MN</i><sub>min</sub><i>d R</i>–    5 3 2 <i><b> Chọn đáp án D. </b></i>


<b>Câu 47. </b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz , cho điểm I</i>

1; 2; 3

. Phương trình
<i>mặt cầu t}m I v| tiếp xúc với trục Oy</i> l|


<b>A.</b>

<i>x</i>1

 

2 <i>y</i>2

 

2 <i>z</i> 3

2 15. <b>B. </b>

<i>x</i>1

 

2 <i>y</i>2

 

2 <i>z</i> 3

230.
<b>C.</b>

<i>x</i>1

 

2  <i>y</i>2

 

2 <i>z</i> 3

2 10. <b>D. </b>

<i>x</i>1

 

2 <i>y</i>2

 

2 <i>z</i> 3

2 20.
<i>Gọi M l| hình chiếu của I</i>

1; 2; 3

<i>lên Oy , ta có M</i>

0; 2; 0



( 1; 0; 3) 10


<i>IM</i>    <i>R IM</i> l| b{n kính mặt cầu cần tìm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Câu 48. </b> <i>Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A</i>

3 2 1<i>; ;</i>

<i>,</i> 7 10 11


3 3 3



 


 


 


 


<i>B</i> <i>;</i> <i>;</i>


v| mặt cầu

  

<i>S</i> : <i>x</i>1

 

2  <i>y</i>2

 

2  <i>z</i> 3

2 4. Biết rằng mặt phẳng trung trực của
<i>đoạn thẳng AB tiếp xúc với mặt cầu </i>

 

<i>S</i> . Tọa độ của tiếp điểm l|


<b>A.</b> 1; 2 7; .
3 3 3


 




 


  <b>B. </b>


1 2 11
; ; .
3 3 3


 





 


  <b>C.</b>


16 16 8


3 <i>;</i> 3 3<i>;</i> <i>.</i>


 


 


 


  <b>D. </b>


1 1 8
3 3 3<i>; ;</i>


 




 


 


Mặt cầu

 

<i>S</i> có t}m <i>I</i>

1 2 3<i>; ;</i>

<i>,R</i>2.


Phương trình mặt phẳng

 

<i>P</i> l| trung trực của <i>AB</i> đi qua 1 2 7


3 3 3


 <sub></sub> 


 


 


<i>M</i> <i>;</i> <i>;</i> ,


có vtpt 16 16 8


3 3 3


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


<i>AB</i> <i>;</i> <i>;</i> l|: 2<i>x</i>2<i>y – z</i> 3 0<i>  P .</i>

 



<i>Đường thẳng d đi qua I nhận véc tơ n( P)</i>

2 2 1<i>; ;</i>

l|m véc tơ chỉ phương có phương


trình l|:


1 2



2 2 ,
3


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


  


   


  


<i>. Gọi H l| tiếp điểm. Ta có:H d</i> <i>H</i>

1 2 ; 2 2 ; 3 <i>t</i>  <i>t</i> <i>t</i>



 

 

2 1 2 11


2 1 2 2 2 2 3 3 0


3 3 3 3


 


             <sub></sub> <sub></sub>


 



<i>H (P)</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>H</i> <i>; ;</i> <i><b> Chọn đáp án B. </b></i>


<b>Câu 49. </b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz , cho hai đường thẳng d</i><sub>1</sub> v| <i>d</i><sub>2</sub>
lần lượt có phương trình:


1


2


: 2


3


<i>x</i> <i>t</i>


<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


  
  


  


<sub>2</sub>: 1 2 1


2 1 5



<i>y</i>


<i>x</i> <i>z</i>


<i>d</i>     


Phương trình mặt phẳng

 

<i>P</i> c{ch đều hai đường thẳng <i>d</i><sub>1</sub>v| <i>d</i><sub>2</sub> l|
<b>A.</b>

 

<i>P</i> :3 – – 4<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> 5 0. <b>B. </b>

 

<i>P</i> : 6<i>x</i>– 7 –<i>y z</i> 7 0.
<b>C.</b>

 

<i>P</i> :3 – – 4<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> 9 0. <b>D. </b>

 

<i>P</i> : 6<i>x</i>– 7 –<i>y z</i> 9 0.
Ta có <sub>2</sub>


1 2


: 2


1 5


<i>x</i> <i>t</i>


<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>



  
 <sub> </sub> <sub></sub>


 <sub> </sub> <sub></sub>




1 (1;1; 1), 2 (2;1; 5)


<i>d</i> <i>d</i>


<i>u</i>   <i>u</i>  <sub> </sub>



1. 2 6; 7; 1


<i>d</i> <i>d</i>


<i>P</i>


<i>n</i> <i>u u</i> 


 <sub></sub> <sub></sub>  


Mặt phẳng

 

<i>P</i> có dạng : 6 – 7 –<i>x</i> <i>y z D</i> 0. Đường thẳng <i>d</i><sub>1</sub>v| <i>d</i><sub>2</sub>lần lượt đi qua
2 điểm <i>M</i>

2; 2; 3

v| <i>N</i>

1; 2;1



,( )

 

,( )

12 14 3 6 14 1


<i>d M</i>  <i>d N</i>  <i>D</i> <i>D</i>


         


5 <i>D</i> 9 <i>D</i> <i>D</i> 7


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Câu 50. </b><i> Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A</i>

2;1; 1

, <i>B</i>

0; 3;1

v|

mặt phẳng

 

<i>P x y z</i>:    3 0. Điểm <i>M x</i>

<i><sub>M</sub></i>;<i>y<sub>M</sub></i>; z<i><sub>M</sub></i>

thuộc ( )<i>P sao cho 2MA MB</i>
có gi{ trị nhỏ nhất. Gi{ trị <i>x<sub>M</sub></i><i>y<sub>M</sub></i>z<i><sub>M</sub></i>l|


<b>A. </b>4. <b>B. </b>3. <b>C. </b>1. <b>D. </b>2.


Gọi <i>I a b c l| điểm thỏa mãn 2</i>

; ;

<i>IA IB</i> 0, suy ra <i>I</i>

4; 1; 3 

<b>. </b>


Ta có 2<i>MA MB</i> 2<i>MI</i>2<i>IA MI IB MI</i>   . Suy ra <i>2MA MB</i>  <i>MI</i> <i>MI</i>.


Do đó <i>2MA MB</i> nhỏ nhất khi <i>MI</i> nhỏ nhất hay <i>M</i> l| hình chiếu của <i>I</i> trên mặt
phẳng

 

<i>P . Đường thẳng đi qua I</i> v| vng góc với

 

<i>P có l| </i> : 4 1 3


1 1 1


<i>y</i>


<i>x</i> <i>z</i>


<i>d</i>     
 .


Tọa độ hình chiếu <i>M</i> của <i>I</i> trên

 

<i>P thỏa mãn </i>

1;


1


4 3


4; 0
1


3


1


0


1 <i>M</i>


<i>x</i>


<i>y</i> <i>z</i>


<i>y</i>
<i>x</i>


<i>z</i>



   


  <sub></sub>  <sub></sub> 


 <sub></sub>





 .


3


<i>M</i> <i>M</i> <i>M</i>



</div>

<!--links-->

×