Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.49 MB, 32 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 1. H|m số </b><i>y</i> <i>f x</i>
<b>A.</b> <i>f</i>
: 2 1
<i>m</i>
<i>C</i> <i>y</i><i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i> đi qua điểm <i>A</i>
<b> A. </b><i>m</i> 1. <b>B. </b><i>m</i>1.<b> </b> <b>C. </b><i>m</i>3.<b> </b> <b>D. </b><i>m</i>4.<b> </b>
<b>Câu 3. H|m số n|o dưới đ}y l| h|m số có </b>
<b>đồ thị như hình vẽ bên </b>
<b> A. </b> 2 1.
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b> B. </b>
2 1
.
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b> </b>
<b> C. </b> 3 .
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b> D. </b>
3
.
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>Câu 4. </b><i>Trong bốn h|m số được liệt kê ở bốn phương {n A, B, C, D dưới đ}y. H|m số </i>
<b>n|o có bảng biến thiên sau? </b>
<i>x</i> 1 0 1
<i>y</i> <sub></sub> 0 0 0
<i>y </i>
4
3
4
<b>A. </b> 4 2
2 5
<i>y</i><i>x</i> <i>x</i> . <b>B. </b> 4 2
2 3
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> .
<b>C. </b> 4 2
2 3
<i>y</i><i>x</i> <i>x</i> . <b>D. </b> 4 2
2 3
<b>Câu 5. </b>Trong c{c đồ thị h|m số sau, đồ thị n|o l| đồ thị của h|m số 2 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>? </b>
<b>A. </b> <b>B. </b>
<b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Câu 6. </b> Cho h|m số <i>y</i> <i>f x</i>
<i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i><i>f x</i> Khẳng định n|o sau
<b>đ}y l| khẳng định đúng? </b>
<b>A. Đồ thị h|m số khơng có tiệm cận ngang. </b>
<b>B. Đồ thị h|m số có đúng một tiệm cận ngang. </b>
<b>C. Đồ thị h|m số có hai tiệm cận ngang l| c{c đường thẳng </b><i>y</i>3 v| <i>y</i> 3.
<b>D. Đồ thị h|m số có hai tiệm cận đứng l| c{c đường thẳng </b><i>x</i>3 v| <i>x</i> 3.
<b>Câu 7. Gi{ trị lớn nhất, gi{ trị nhỏ nhất của h|m số </b>
2
<i>ln x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
trên đoạn 3
<i>1; e</i>
lần
<i>lượt l| M v| m. Khi đó M</i>2<i>m</i><b>gần nhất gi{ trị n|o? </b>
<b>A.</b>0,14. <b>B.</b>1, 54. <b>C.</b>0,54. <b>D. </b>8,39.
<i>x</i>
<i>y</i>
1
2
2
1
<i>O</i> 1
<i>x</i>
<i>y</i>
1
2
2
1
<i>O</i> 1
<i>y</i>
-2
<i>O</i>
1 <i>x</i>
<i>y</i>
1
2
2
1
<b>Câu 8. Cho h|m số </b>
<i>y</i> <i>f x</i> <i>ax</i> <i>bx</i> <i>c a</i> <b> có đồ thị </b>
Biết đồ thị h|m số <i>y</i> <i>f x</i>
3 8 3
;
3 9
. Đồ thị h|m số <i>y</i> <i>f x</i>
<b> A.</b> 7 .
15 <b> B.</b>
8
.
15
<b> C.</b>14.
15 <b> D.</b>
16
.
15
<b>Câu 9. Để phương trình </b> 2
2<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> 1 có nghiệm với mọi <i>x</i> <sub></sub>2;
<b> </b> <b>A. </b><i>m</i>2. <b> B. </b> 1.
2
<i>m</i> <b>C. </b><i>m</i> 1. <b>D. </b><i>m</i> 1.
<b>Câu 10. </b> B{c An người muốn l|m một thùng chứa nước hình trụ (như hình vẽ) có
thể tích 1m3<sub> sao cho chi phí vật liệu l|m thùng l| ít nhất. Mặt bên, đ{y v| nắp thùng </sub>
<b>A. </b>1.200.0000<b> (đồng). </b> <b> </b> <b>B. </b>1.600.0000 (đồng).
<b>C. </b>1.800.0000<b> (đồng). </b> <b> </b> <b>D. </b>2.000.0000 (đồng).
f x( ) = 4∙x3<sub> 4∙x</sub>
<b>Câu 11. </b> Người ta cần l|m một hộp theo dạng một khối lăng trụ đều khơng nắp với
thể tích lớn nhất từ một miếng tơn hình vng có cạnh l| 1 mét. Tính thể tích của
<b>hộp cần l|m l| </b>
<b>A. </b> 1
<i>V</i> <i>m</i> <b> B. </b> 2
<i>V</i> <i>m</i> <b>C. </b> 4
<i>V</i> <i>m</i> <b> </b> <b> D. </b> 2
<i>V</i> <i>m</i>
<b>Câu 12. Cho </b><i>a b l| c{c số thực dương v| </i>, <i>ab</i>1 thỏa mãn 2
log<i>aba</i> 2017 thì gi{ trị
của log<i><sub>ab</sub></i> <i>a</i>
<i>b</i> <b> l| </b>
<b> </b> <b>A. </b>4035.
2 <b> B. </b>
4033
2 <b>C. </b>1008. <b>D. </b>2016.
<b>Câu 13. Cho </b> <i>a</i>ln 2 v| <i>b</i>ln 5. Biểu thức ln1 ln2 ln3 .... ln 999
2 3 4 1000
<i>M</i> có gi{
<b>trị l| </b>
<b> </b> <b>A. </b><i>M</i> 3
<b>A. </b>log<i><sub>b</sub>a</i>log<i><sub>a</sub>b</i><b>. B. </b>log<i><sub>a</sub>b</i>0<b>. </b> <b>C. </b>
6 5
5 4
<i>a</i> <i>a</i> v| log 1 log 2
2 3
<i>b</i> <i>b</i> <b> thì </b>
<b>A. </b><i>a</i>1,<i>b</i>1.<b> B. </b>0 <i>a</i> 1, 0 <i>b</i> 1.<b> C. </b>0 <i>a</i> 1,<i>b</i>1.<b> D. </b><i>a</i>1,0 <i>b</i> 1.
<b>Câu 16. Với a,b,c l| c{c số dương, a kh{c 1, đẳng thức n|o sau đ}y sai? </b>
<b>A. </b><i><sub>a</sub></i>log<i>ab</i> <i><sub>b</sub></i> 0.<b><sub> </sub></b> <b><sub> B. log</sub></b> <sub>log</sub> <sub>log</sub> <sub>.</sub>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>b</i>
<i>b</i> <i>c</i>
<i>c</i>
<sub> </sub>
<b> </b>
<b> C. </b>log<i><sub>a</sub>b</i>log<i><sub>a</sub>c</i>log<i><sub>a</sub></i>
<b>Câu 17. Để bảo quản sữa chua người ta cho v|o tủ </b>
lạnh, khi đó vi khuẩn lactic vẫn tiến h|nh lên
men l|m giảm độ PH của sữa. Một mẫu sữa chua
tự l|m có độ giảm PH cho bởi công thức
7 ln 1 19, 0
<i>G t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>(đơn vị %). (t đơn vị </i>
<i>là ngày). Khi độ giảm PH qu{ 30% thì sữa chua </i>
mất nhiều t{c dụng? Hỏi sữa chua trên được bảo
quản tối đa trong bao l}u?
<b>Câu 18. Một vi khuẩn hình cầu có khối lượng </b>
khoảng 13
5.10 <i>g</i>, cứ 20 phút lại nh}n đơi 1 lần.
Giả sử nó được ni trong c{c điều kiện sinh
trưởng ho|n to|n tối ưu. Hỏi khoảng thời gian
bao l}u thì khối lượng do tế b|o vi khuẩn n|y
sinh ra sẽ đạt tới khối lượng của tr{i đất
<i>6.10 kg</i>? .
<b> A. </b>32, 3giờ.
<b> B. </b>44, 3giờ.
<b> C. </b>46, 3giờ.
<b> D. </b>54, 3giờ.
<b>Câu 19. Bất phương trình: </b> <sub>3</sub>
3
2log <i>x</i> 1 log 2<i>x</i> 1 2có tập nghiệm l|
<b> A. </b> 1 2.
2 <i>x</i>
<b>B. </b> 1 2
2 <i>x</i>
<b>C. </b>1 <i>x</i> 2. <b>D. 1</b> <i>x</i> 2.
<b>Câu 20. Cho </b>alog 127 v| <i>b</i>log 1412 . Biểu diễn clog 5484 theo a v| b được kết
quả
<b> A. </b> 2 5 1
<i>a</i> <i>ab</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<b>B. </b>
1
3 5 1
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>a</i> <i>ab</i>
<b>C. </b>c a 1
3a 5 1 ab
<b>D. </b>
3 5 1
.
1
<i>a</i> <i>ab</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<b>Câu 21. Tổng bình phương c{c nghiệm nguyên của phương trình</b>
<i>x</i> <i>x</i>
3 3 1
3
log 2 log 5 log 8 0 l|
<b>A. 9. </b> <b>B. </b>36. <b>C. 45. </b> <b>D. </b>81.
<b>Câu 22. Trong c{c công thức sau, công thức n|o sai: </b>
<b>A. </b> <i>b</i> ( ). ( ) <i>b</i> ( ) . g( ) .<i>b</i>
<i>a</i><i>f x g x dx</i> <i>a</i> <i>f x dx</i> <i>a</i> <i>x dx</i>
<b>B. </b> <i>b</i> ( ) ( ) <i>b</i> ( ) <i>b</i>g( ) .
<i>a</i><i>f x</i> <i>g x dx</i> <i>a</i> <i>f x dx</i> <i>a</i> <i>x dx</i>
<b>C. </b> <i>b</i> ( ) ( ) <i>b</i> ( ) <i>b</i>g( ) .
<i>a</i><i>f x</i> <i>g x dx</i> <i>a</i> <i>f x dx</i> <i>a</i> <i>x dx</i>
<b>D. </b> <i>b</i> ( ) <i>c</i> ( ) <i>b</i> ( )
<i>a</i> <i>f x dx</i> <i>a</i> <i>f x dx</i> <i>c</i> <i>f x dx a c b</i>
<b>Câu 23. </b> Tích ph}n
0
2 1
<i>I</i>
<b>Câu 24. Đổi biến </b><i>u lnx</i> thì tích ph}n <sub>2</sub>
1
1 ln
<i>e</i>
<i>x</i>
<i>dx</i>
<i>x</i>
<b>A. </b>
0
1
1<i>u du</i>.
1
1<i>u e du</i>. <i>u</i> .
<b>C. </b>
0
1
1 <i>u</i>. .
<i>u e du</i>
2
1
1 <i>u</i>. .
<i>u e du</i>
( ) 6 35
<i>v t</i> <i>t</i> <i>t</i> ,
thời gian tính theo đơn vị gi}y, quãng đường đi
được tính theo đơn vị mét. Hỏi sau bao l}u
Doraemon đến được s}n bóng biết nh| c{ch s}n
<b>bóng 776m. </b>
<b> A. </b><sub>5 gi}y. </sub> <b> B. </b>7gi}y.
<b> C. 8 gi}y. </b> <b> D. 10 gi}y. </b>
<b>Câu 26. Tính nguyên h|m </b> <sub>2</sub> 1 <sub>2</sub>
sin <i>x</i>cos <i>xdx</i>
2
được kết quả l|
<b>A. tan</b><i>x</i>cot<i>x C</i> . <b>B. tan</b><i>x</i>cot<i>x C</i> .
<b>C.</b>
ln sin <i>x</i>cos <i>x</i> <i>C</i>.
<b> </b> <b>D. tan</b> <i>x</i>cot<i>x C</i> .
<b>Câu 27. </b> Biết
3
2
0
ln 2
cos
<i>x</i>
<i>dx</i> <i>a b</i>
<i>x</i>
<b> A. </b>2, 5. <b>B. </b>3, 2. <b>C. </b>2,1. <b>D. </b>2,8.
<b>Câu 28. Khối tròn xoay sinh ra khi xoay quanh trục ho|nh phần hình phẳng giới hạn </b>
bởi c{c đường : <i>y</i>cos ,<i>x y</i>0,<i>x</i>0,<i>x</i> có thể tích l|
<b>A. </b>
2
.
2
<b> </b> <b> B. </b>
2
.
4
<b> </b> <b> </b> <b> C. </b>
2
3
.
2
<b> </b> <b> D. </b>
2
3
.
4
<b>Câu 29. </b><i>Trong mặt phẳng tọa độ , gọi M l| điểm biểu diễn của số phức z, nếu nghịch </i>
<i>đảo của z bằng số phức liên hợp của z thì tập hợp c{c điểm M l| : </i>
<b>A. Đường thẳng có phương trình </b><i>y x</i> .
<b>B. Đường thẳng có phương trình </b><i>y</i> .<i>x</i>
<b>Câu 30. </b> Cho số phức z thỏa mãn
<b> </b> <b>A. </b>2 5<b> </b> <b>B. 25 </b> <b>C. 5 </b> <b>D. 5 </b>
<b>Câu 31. </b> Gọi <i>z</i><sub>1</sub> v| <i>z</i><sub>2</sub> l| hai nghiệm phức của phương trình: <i>z</i>22<i>z</i>10 0 .
Gi{ trị của biểu thức A = <i>z</i><sub>1</sub>2 <i>z</i><sub>2</sub> 2l|
<b> </b> <b>A. </b>2 5.<b> </b> <b>B. 20. </b> <b>C. 16. </b> <b>D. </b> 13.
<b>Câu 32. </b> Số phức <i>z</i> thỏa mãn <i>z</i>2<i>z</i>
<b> </b> <b>A. </b>2 35.<b> </b> <b>B. 10. </b> <b>C. 6. </b> <b>D. 2 41. </b>
<b>Câu 33. </b> Tập hợp c{c điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn c{c số phức z thỏa mãn
điều kiện 1 z 1 i 2 l|
<b> A. Tập hợp c{c điểm l| hình trịn có t}m </b>I 1; 1
<b> B. Tập hợp c{c điểm l| hình v|nh khăn có t}m tại </b>A 1;1
<b> C. Tập hợp c{c điểm l| hình trịn có t}m </b><i>I</i>
<b> D. Tập hợp c{c điểm l| hình v|nh khăn có t}m tại </b>I 1; 1
<b>Câu 34. Phương trình </b>2<i>z</i>42<i>z</i>3 <i>z</i>2 2<i>z</i> 2 0<sub> có 4 nghiệm</sub><i>z z z z</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>, <sub>3</sub>, <sub>4</sub>. Gi{ trị của
2 2 2 2
1 2 3 4
<i>M</i><i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> l|
<b> </b> <b>A. </b><i>M</i>1.<b> </b> <b>B. </b><i>M</i>2. <b>C. </b><i>M</i>4. <b>D. </b><i>M</i>5.
<b>Câu 35. </b> Một con mương chứa nước có dạng
như hình bên, mặt cắt ngang con
mương được thể hiện ở hình bên dưới.
Để lượng nước tối đa con mương n|y có
thể chứa được l| <i>9500m</i>3thì chiều d|i tối
thiểu con mương l|
<b> A.</b><i>1400m.</i><b> B.</b><i>1679m.</i>
<b> C.</b><i>1780m.</i>
<b> D.</b><i>3167m.</i> Mặt cắt ngang
1,5 m
2 m
0
120
0
<b>Câu 36. </b> <i>Cho hình chóp SABC có SA vng góc với mặt phẳng </i>
<i>BSC</i> , 30<i>o</i>
<i>ASB</i> . Thể tích khối
<i>chóp SABC l| </i>
<b>A. </b>
3
3
.
8
<i>a</i>
<b>B. </b>
3
8 3
.
3
<i>a</i>
<b>C. </b>
3
2 3
.
3
<i>a</i>
<b>D. </b>
3
4
.
3
<i>a</i>
<b>Câu 37. </b> <i>Một bể nước có dạng hình hộp chữ nhật, chiều d|i l| 2,5m, chiều rộng l| </i>
<i><b>1,6m v| chiều cao l| 1,4m, biết rằng bề d|y th|nh bể v| đ{y bể l| 10cm. Thể tích nước </b></i>
có trong bể khi bể chứa đầy nước l|
<b> A. </b>3,864<i>m </i>3. <b>B. </b>4,032<i>m</i>3.
<b>C. </b>4,186<i>m</i>3.
<b>D. </b>4,368<i><b>m </b></i>3.
60
<i>ABC</i> , hình chiếu vng
<i>góc của B’ trên mặt phẳng </i>
<b>A. </b>
3
.
2
<i>a</i>
<b>B. </b>
3
.
4
<i>a</i>
<b>C. </b>
3
3
.
4
<i>a</i>
<b>D. </b>
3
3
.
2
<i>a</i>
<b>Câu 39. </b> Người ta x}y một bồn chứa nước hình trụ trên một nền đất hình vng có
diện tích <i>16m , để lượng nước chứa tối đa l| 30.000 lít thì phải x}y bồn có chiều cao </i>2
bằng gi{ trị n|o nhất trong c{c gi{ trị sau?
<b>A. </b>2, 2
<b>Câu 40. </b> Cho mặt cầu <i>S O r</i>
<b>A. một hình nón. </b> <b>B. một đường tròn. </b>
<b>C. một đường thẳng. </b> <b>D. một mặt phẳng. </b>
<b>Câu 41. </b> <i>Cho một hình trụ trịn xoay v| hình vng ABCD cạnh a có hai đỉnh liên tiếp </i>
<i>A, B nằm trên đường tròn đ{y thứ nhất của hình trụ, hai đỉnh cịn lại nằm trên </i>
đường trịn đ{y thứ hai của hình trụ. Mặt phẳng
45 . Thể tích của khối trụ l|
<b>A. </b>
3
3 2
.
48
<i>a</i>
<b> </b> <b>B. </b>
3
3 2
.
16
<i>a</i>
<b> </b> <b>C. </b>
3
2
.
16
<i>a</i>
<b>D. </b>
3
2 2
.
16
<i>a</i>
<b>Câu 42. </b> Một hình trụ có đ{y l| hai hình trịn
<b>Câu 43. </b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz , Cho điểm M</i>
<b> A. </b><i>M</i>
3 6 0
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
.
<i>Phương trình tham số của d l| : </i>
<b>A. </b>
1
1 2 .
2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<b> B. </b>
3 2 .
3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<b> </b>
<b>C.</b>
1
1 2 .
2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<sub> </sub> <sub></sub>
<b> D. </b>
3 2 .
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t t</i>
<i>z t</i>
<sub> </sub> <sub></sub>
<b>Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam gi{c ABC có </b><i>A</i>
<i>B</i> <i>C</i> <i>. Tọa độ điểm M trên mặt phẳng Oyz sao cho MC vng góc với </i>
<b> A. </b> 0; ;3 11 .
2 2
<i>M</i><sub></sub> <sub></sub>
<b> </b> <b>B. </b>
3 11
0; ; .
2 2
<i>M</i><sub></sub> <sub></sub>
<b> </b> <b>C. </b>
3 11
0; ; .
2 2
<i>M</i><sub></sub> <sub></sub>
<b> </b> <b>D. </b>
3 11
0; ; .
2 2
<b>Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz , cho mặt cầu </i>
: 4 2 6 5 0, : 2 2 16 0
<i>S x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>P</i> <i>x</i> <i>y z</i> .
<i>Điểm M di động trên </i>
<b>A. </b>1<b> </b> <b>B. 2 </b> <b>C. </b> 3. <b> D. 2. </b>
<b>Câu 47. </b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz , cho điểm I</i>
<b>A.</b>
7 10 11
3 3 3
<sub></sub> <sub></sub>
<b>A.</b> 1; 2 7; .
3 3 3
<b>B. </b>
1 2 11
; ; .
3 3 3
<b>C.</b>
16 16 8
3 <i>;</i> 3 3<i>;</i> <i>.</i>
<b>D. </b>
1 1 8
3 3 3<i>; ;</i>
<b>Câu 49. </b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz , cho hai đường thẳng d</i><sub>1</sub> v| <i>d</i><sub>2</sub> lần
lượt có phương trình:
1
2
: 2
3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<sub>2</sub>: 1 2 1
2 1 5
<i>y</i>
<i>x</i> <i>z</i>
<i>d</i>
Phương trình mặt phẳng
<b>Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm </b><i>A</i>
mặt phẳng
<b>Câu 1. H|m số </b><i>y</i> <i>f x</i>
<b>A.</b> <i>f</i>
Ta có 1 1 <i>f</i>
2 1 <i>f</i> 2 <i>f</i> 1 <b>loại B </b>
2 1,3 1 <i>f</i> 2 <i>f</i> 3 <i>f</i> 1 <b>loại D </b>
<i><b> Chọn đáp án C. </b></i>
<b>Câu 2. </b> Đồ thị h|m số
: 2 1
<i>m</i>
<i>C</i> <i>y</i><i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i> đi qua điểm <i>A</i>
<b> A. </b><i>m</i> 1. <b>B. </b><i>m</i>1.<b> </b> <b>C. </b><i>m</i>3.<b> </b> <b>D. </b><i>m</i>4.<b> </b>
Đồ thị h|m số
<b>đồ thị như hình vẽ bên </b>
<b> A. </b> 2 1.
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b> B. </b>
2 1
.
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b> </b>
<b> C. </b> 3 .
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b> D. </b>
3
.
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>TCĐ: x</i>1<i> ; TCN: </i> <i>y</i>2
Cho <i>x</i> 0 <i>y</i> 1<i><b> Chọn đáp án B. </b></i>
<b>Câu 4. </b><i>Trong bốn h|m số được liệt kê ở bốn phương {n A, B, C, D dưới đ}y. H|m số </i>
<b>n|o có bảng biến thiên sau? </b>
<i>x</i> 1 0 1
<i>y</i> <sub></sub> 0 0 0
<i>y </i>
4
3
4
<b>A. </b> 4 2
2 5
<i>y</i><i>x</i> <i>x</i> . <b>B. </b> 4 2
2 3
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> .
<b>C. </b> 4 2
2 3
<i>y</i><i>x</i> <i>x</i> . <b>D. </b> 4 2
2 3
Dựa v|o BBT v| c{c phương {n lựa chọn, đ}y l| dạng h|m số trùng phương có hệ số
0
<i>a</i> ta loại phương {n A v| C.
h|m số có 3 cực trị nên <i>ab</i>0 loại phương {n B
<i><b> Chọn đáp án D. </b></i>
<b>Câu 5. </b>Trong c{c đồ thị h|m số sau, đồ thị n|o l| đồ thị của h|m số 2 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>? </b>
<b>A. </b> <b>B. </b>
<b>C. </b> <b>D. </b>
Từ đồ thị h|m số 2 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
, giữ phần đồ thị phía bên phải đường thẳng
1
2
<i>x</i> ,
bỏ phần đồ thị phía bên tr{i đường thẳng 1
2
<i>x</i> v| lấy đối xứng phần đồ thị bị bỏ
<i>qua Ox </i><i><b>Chọn đáp án D. </b></i>
<b>Câu 6. </b> Cho h|m số <i>y</i> <i>f x</i>
<i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i><i>f x</i> Khẳng định n|o sau
<b>đ}y l| khẳng định đúng? </b>
<b>A. Đồ thị h|m số khơng có tiệm cận ngang. </b>
<b>B. Đồ thị h|m số có đúng một tiệm cận ngang. </b>
<i>x</i>
<i>y</i>
1
2
2
1
<i>O</i> 1 <i>x</i>
<i>y</i>
1
2
2
1
<i>O</i> 1
<i>y</i>
-2
<i>O</i>
1 <i><sub>x</sub></i>
<i>y</i>
1
2
2
1
<b>C. Đồ thị h|m số có hai tiệm cận ngang l| c{c đường thẳng </b><i>y</i>3 v| <i>y</i> 3.
<b>Câu 7. Gi{ trị lớn nhất, gi{ trị nhỏ nhất của h|m số </b>
2
<i>ln x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
trên đoạn 3
<i>1; e</i>
lần
lượt l| M v| m. Khi đó <i>M</i>2<i>m</i><b>gần nhất gi{ trị n|o? </b>
<b>A.</b>0,14. <b>B.</b>1, 54. <b>C.</b>0,54. <b>D. </b>8,39.
Ta có
2
2
2 2
ln
2 . ln
2 ln ln
'
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
.
Với mọi
<i>x</i> <i>e</i> ta có
' 0
<i>y</i> 2ln<i>x</i>ln2<i>x</i>0 ln<i>x</i>0 hoặc ln<i>x</i>2
<i>x</i>1 hoặc <i>x e</i> 2 <i>x e</i> 2 (
1 <i>1; e</i> ).
Vậy<i>M</i> max<i>y</i> max
<i>e</i> <i>e</i> <i>e</i>
<sub></sub> <sub></sub>
tại
2
<i>x e</i>
3 2
9 4
min min 1 ; ; min 0; ; 0
<i>m</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y e</i> <i>y e</i>
<i>e</i> <i>e</i>
<sub></sub> <sub></sub>
tại <i>x</i>1.
2
4
2 0 0, 54
<i>M</i> <i>m</i>
<i>e</i>
<i><b>Chọn đáp án C. </b></i>
<b>Câu 8. </b> Cho h|m số
<i>y</i> <i>f x</i> <i>ax</i> <i>bx</i> <i>c a</i> <b> </b>
có đồ thị
3 9
. Đồ thị h|m số <i>y</i> <i>f x</i>
15 <b> B.</b>
8
.
15
<b> C.</b>14.
15 <b> D.</b>
16
.
15
f x( ) = 4∙x3<sub> 4∙x</sub>
Từ đồ thị h|m số <i>y</i> <i>f x</i>
Ta có
4 2
<i>f x</i> <i>ax</i> <i>bx</i>. Đồ thị h|m <i>y</i> <i>f x</i>
3 8 3
;
3 9
nên ta có hệ :
3 8 3
3 9
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<i>f</i>
<i>f</i>
3
4 2 0
3 3 8 3
4 2
3 3 9
<sub></sub>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i>
4 4
2
<sub> </sub>
<i>a</i>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>b</i> . Ta có:
3 4
4 4 2
<i>f x</i> <i>f x dx</i> <i>x</i> <i>x dx</i> <i>x</i> <i>x C</i>.
Do
0 0 0
0
0
0 4 4 0 .
1
<sub> </sub>
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> Đồ thị h|m số <i>y</i> <i>f x</i>
: 2 1
<i>C</i> <i>y</i><i>x</i> <i>x</i>
Xét phương trình ho|nh độ giao điểm của
4 2 1
2 1 0
1
<sub> </sub>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> .
Diện tích hình phẳng cần tìm l|:
1
4 2
1
16
2 1
15
<i>S</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i> <i><b>Chọn đáp án D. </b></i>
<b>Câu 9. </b>Để phương trình 2<i>x</i>2<i>m</i> <i>x</i> 1 có nghiệm với mọi <i>x</i> <sub></sub>2;
<b> </b> <b>A. </b><i>m</i>2. <b> B. </b> 1.
2
<i>m</i> <b>C. </b><i>m</i> 1. <b>D. </b><i>m</i> 1.
Ta có : 2<i>x</i>2<i>m</i> <i>x</i> 1<i>x</i>22<i>x</i> 1 <i>m</i>
Xét h|m số
2 1
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
' 2 2 0
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub></sub>2;
<i>x</i>
<i>y</i>
-1 1
f x( ) = 4∙x3<sub> 4∙x</sub>
<b>Câu 10. B{c An người muốn l|m một thùng chứa nước hình trụ (như hình vẽ) có thể </b>
tích 1m3<sub> sao cho chi phí vật liệu l|m thùng l| ít nhất. Mặt bên, đ{y v| nắp thùng </sub>
được l|m từ cùng một loại vật liệu. Biết rằng mặt bên được l|m từ một miếng vật
liệu hình chữ nhật uốn lại th|nh hình trụ v| được thực hiện khơng có lãng phí, mặt
đ{y v| nắp được l|m từ hai tấm vật liệu hình vng bằng nhau v| ngoại tiếp đường
trịn đ{y của hình trụ tạo bởi tấm vật liệu hình chữ nhật kia. Gi{ tiền để mua 1m2<sub> vật </sub>
<b>liệu l| 300 ng|n đồng. Số tiền b{c An mua vật liệu l| </b>
<b> A. </b>1.200.0000<b> (đồng). </b> <b> </b> <b>B. </b>1.600.0000 (đồng).
<b> C. </b>1.800.0000<b> (đồng). </b> <b> </b> <b>D. </b>2.000.0000 (đồng).
Gọi <i>h</i> l| chiều cao của thùng hình trụ, <i>2r</i> l| cạnh tấm vật liệu hình vng l|m đ{y v| nắp,
<i>c</i> l| gi{ chi phí vật liệu để l|m <i>1m</i>2 thùng.
Ta có b{n kính đường trịn đ{y của hình trụ được tạo từ tấm vật liệu hình chữ nhật bằng <i>r</i>
do đường trịn đó nội tiếp viền hình vng của tấm vật liệu l|m nắp v| đ{y (<i>r h</i>, đều tính
bằng cm), trong đó <i>c</i> l| hằng số, <i>h</i> v| <i>r</i> l| c{c biến.
Lúc đó ta có chi phí vật liệu để l|m c{i thùng được tính theo biểu thức
2. 2<i>r</i> <i>h</i>.2<i>r</i> (1)
Thùng chứa được <i>1m</i>3 nước nên ta có : <i>r h</i>2 1 <i>h</i> 1<sub>2</sub>
<i>r</i>
.
Thế v|o (1) <i>f r</i>
<i>r</i>
với <i>r</i>0.
Xét h|m số <i>f r</i>
có
0;
2 1
' 16 ; .
2
' 0
<i>r</i>
<i>f r</i> <i>r</i> <i>r</i>
<i>r</i> <i>f r</i>
<sub></sub>
Lập bảng biến thiên của <i>f r</i>
<b>Câu 11. </b> Người ta cần l|m một hộp theo dạng một khối lăng trụ đều không nắp với
thể tích lớn nhất từ một miếng tơn hình vng có cạnh l| 1 mét. Tính thể tích của
<b>hộp cần l|m l| </b>
<b> </b> <b>A. </b> 1
<i>V</i> <i>m</i> <b> B. </b> 2
<i>V</i> <i>m</i> <b>C. </b> 4
.
27
<i>V</i> <i>m</i> <b> D. </b> 2
.
27
<i>V</i> <i>m</i>
<i>Giả sử mỗi góc ta cắt đi một hình vng cạnh x (m) </i>
<i>Khi đó chiều cao của hộp l| x (m) với </i>0 1
2
<i>x</i>
v| cạnh đ{y của hộp l|
Thể tích của hộp l|
<i>V</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
Xét h|m <i>f x</i>
1 8 12
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> ,
1
1 1
6
0 0;
1 6 2
2
<i>f x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
Bảng biến thiên
<i>x</i> <sub>0 </sub>1
6
1
2
<i>f x</i> + 0 -
<i>f x</i> <sub> </sub> 2
27
0 0
27
<i>V</i> <i>m</i> <i><b> Chọn đáp án D. </b></i>
<b>Câu 12. Cho </b><i>a b l| c{c số thực dương v| </i>, <i>ab</i>1 thỏa mãn 2
log<i><sub>ab</sub>a</i> 2017 thì gi{ trị
của log<i><sub>ab</sub></i> <i>a</i>
<i>b</i> <b> l| </b>
<b> </b> <b>A. </b>4035.
2 <b> B. </b>
4033
2 <b>C. 1008. </b> <b>D. 2016. </b>
2
2
1 1 1 1
log log log . log log log
2 2 2 2
<i>ab</i> <i>ab</i> <i>ab</i> <i>ab</i> <i>ab</i> <i>ab</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>ab</i> <i>a</i>
<i>b</i> <i>b</i> <i>ab</i>
Giả thiết 2 2017
log 2017 log
2
<i>aba</i> <i>aba</i> nên
2017 1
log 1008
2 2
<i>ab</i>
<i>a</i>
<i><b> Chọn đáp án C. </b></i>
<b>Câu 13. Cho </b> <i>a</i>ln 2 v| <i>b</i>ln 5. Biểu thức ln1 ln2 ln3 .... ln 999
2 3 4 1000
<i>M</i> có gi{
<b>trị l| </b>
<b> </b> <b>A. </b><i>M</i> 3
1 2 3 71 1 2 71 1
ln ln ln .... ln ln . ... ln ln1000 ln 2 .5
2 3 4 72 2 3 72 1000
<i>S</i> <sub></sub> <sub></sub>
<i><b> Chọn đáp án A. </b></i>
<b>Câu 14. Cho </b>0 <i>a</i> <i>b</i> 1,<b> mệnh đề n|o dưới đ}y đúng? </b>
<b>A. </b>log<i><sub>b</sub>a</i>log<i><sub>a</sub>b</i><b>. B. </b>log<i><sub>a</sub>b</i>0<b>. </b> <b>C. </b>
<b>Câu 15. Nếu </b>
6 5
5 4
<i>a</i> <i>a</i> v| log 1 log 2
2 3
<i>b</i> <i>b</i> <b> thì </b>
<b>A. </b><i>a</i>1,<i>b</i>1. <b> B. </b>0 <i>a</i> 1, 0 <i>b</i> 1.<b> C. </b>0 <i>a</i> 1,<i>b</i>1.<b> D. </b><i>a</i>1,0 <i>b</i> 1.
Ta có: 6 5
5 4 m|
6 5
5 4
<i>a</i> <i>a</i> 0 <i>a</i> 1
1 2
23 m|
1 2
log log 1
2 3
<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i> <i><b> Chọn đáp án C. </b></i>
<b>Câu 16. Với a,b,c l| c{c số dương, a kh{c 1, đẳng thức n|o sau đ}y sai? </b>
<b>A. </b><i>a</i>log<i>ab</i> <i>b</i> 0.<b><sub> </sub></b> <b><sub> B. log</sub></b> <sub>log</sub> <sub>log</sub> <sub>.</sub>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>b</i>
<i>b</i> <i>c</i>
<i>c</i>
<sub> </sub>
<b> </b>
<b> C. </b>log<i><sub>a</sub>b</i>log<i><sub>a</sub>c</i>log<i><sub>a</sub></i>
<b>Câu 17. Để bảo quản sữa chua người ta cho v|o tủ lạnh, </b>
khi đó vi khuẩn lactic vẫn tiến h|nh lên men l|m
giảm độ PH của sữa. Một mẫu sữa chua tự l|m
7 ln 1 19, 0
<i>G t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>(đơn vị %). (t đơn vị </i>
<i>là ngày). Khi độ giảm PH qu{ 30% thì sữa chua </i>
mất nhiều t{c dụng? Hỏi sữa chua trên được bảo
quản tối đa trong bao l}u?
<b> C. 35 ng|y. D. 38 ng|y. </b>
<i>Thời gian t (ngày) đảm bảo sữa chua cịn chất lượng thỏa mãn bất phương trình </i>
7 ln <i>t</i> 1 19 30ln <i>t</i> 1 7 <i>t</i> 1 <i>e</i> <i>e</i> 1 <i>t</i> <i>e</i> 1 <i>t</i> 33<i> (ngày) </i>
<i><b> Chọn đáp án B. </b></i>
<b>Câu 18. Một vi khuẩn hình cầu có khối lượng </b>
khoảng 13
5.10 <i>g</i>, cứ 20 phút lại nh}n đôi 1 lần.
Giả sử nó được ni trong c{c điều kiện sinh
trưởng ho|n to|n tối ưu. Hỏi khoảng thời gian
bao l}u thì khối lượng do tế b|o vi khuẩn n|y
<i>6.10 kg</i>?
<b> A. </b>32, 3giờ.
<b> B. </b>44, 3giờ.
<b> C. </b>46, 3giờ.
<b> D. </b>54, 3giờ.
Số lượng tế b|o đạt đến khối lượng tr{i đất l|:
24 3 13 40
6.10 .10 : 5.10 1,2.10
<i>N</i>
Số lần ph}n chia: <sub>0</sub> .2 lg – lg 133
lg 2
<i>n</i> <i>N</i> <i>No</i>
<i>N N</i> <i>n</i>
Thời gian cần thiết l|:133 : 3 44,3 giờ <i><b> Chọn đáp án B. </b></i>
<b>Câu 19. Bất phương trình: </b>2log<sub>3</sub>
2 <i>x</i>
<b>B. </b> 1 2
2 <i>x</i>
<b>C. </b>1 <i>x</i> 2. <b>D. 1</b> <i>x</i> 2.
Điều kiện x{c định: 1 0 1
2 1 0
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> .
Ta có: 2 log<sub>3</sub>
3 3
2log 1 2log 2 1 2
<i>x</i> <i>x</i> log3
3
log 1 2 1 1 1 2 1 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2 1
2 3 2 0 2
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu 20. Cho </b>alog 12<sub>7</sub> v| <i>b</i>log 14<sub>12</sub> . Biểu diễn clog 54<sub>84</sub> theo a v| b được kết
quả
<b> A. </b> 2 5 1
<b>B. </b>
1
3 5 1
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>a</i> <i>ab</i>
<b>C. </b>
3a 5 1 ab
<b>D. </b>
3 5 1
.
1
Ta có
7 7 7 7
alog 12log 2 .3 2log 2 log 3 1
7
7 7
12 7 7
7
log 7.2
log 14 1 log 2
log 14 1 log 2 log 2 1
log 12
<i>b</i> <i>ab</i> <i>ab</i>
<i>a</i> <i>a</i>
Thaylog 2<sub>7</sub> <i>ab</i>1 v|o (1) ta được a2 ab 1
Do đó
3
7
7 7 7
84 <sub>2</sub>
7 7 7 7
log 2.3 3 5 1
log 54 log 2 3log 3
log 54
log 84 log 2 .3.7 2 log 2 log 3 1 1
<i>a</i> <i>ab</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i><b> Chọn đáp án D. </b></i>
<b>Câu 21. Tổng bình phương c{c nghiệm nguyên của phương trình:</b>
<i>x</i> <i>x</i>
3 3 1
3
log 2 log 5 log 8 0 l|
<b>A. 9. </b> <b>B. </b>36. <b>C. 45. </b> <b>D. </b>81.
Điều kiện : 2 0 2
5
5 0
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
Khi đó phương trình đã cho
3 3 3 3 3
log <i>x</i> 2 log <i>x</i> 5 log 8 0 log <i>x</i> 2 <i>x</i> 5 log 8
.
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2 2
2
2 2
3 10 8 3 18 0
3 10 8
3 10 8 3 2 0
1 2
3 4
3 6
3 17
2
<i>,</i>
<i>x</i> <i>; x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
.
Phương trình có hai nghiệm nguyên l| <i>x</i><sub>1</sub> 3<i>; x</i><sub>2</sub>6 <i>x</i><sub>1</sub>2<i>x</i>2<sub>2</sub>45<i><b>Chọn đáp án C. </b></i>
<b>Câu 22. Trong c{c công thức sau, công thức n|o sai? </b>
<b>A. </b> <i>b</i> ( ). ( ) <i>b</i> ( ) . g( ) .<i>b</i>
<i>a</i><i>f x g x dx</i> <i>a</i> <i>f x dx</i> <i>a</i> <i>x dx</i>
<b>B. </b> <i>b</i> ( ) ( ) <i>b</i> ( ) <i>b</i>g( ) .
<i>a</i><i>f x</i> <i>g x dx</i> <i>a</i> <i>f x dx</i> <i>a</i> <i>x dx</i>
<b>C. </b> <i>b</i> ( ) ( ) <i>b</i> ( ) <i>b</i>g( ) .
<i>a</i><i>f x</i> <i>g x dx</i> <i>a</i> <i>f x dx</i> <i>a</i> <i>x dx</i>
<b>D. </b> <i>b</i> ( ) <i>c</i> ( ) <i>b</i> ( )
<i>a</i> <i>f x dx</i> <i>a</i> <i>f x dx</i> <i>c</i> <i>f x dx a c b</i>
Công thức sai l|: <i>b</i> ( ). ( ) <i>b</i> ( ) . g( )<i>b</i>
<i>a</i><i>f x g x dx</i> <i>a</i> <i>f x dx</i> <i>a</i> <i>x dx</i>
<b>Câu 23. </b> Tích ph}n
0
2 1
<i>I</i>
<b>A. 0. B. 1. C. 2 . D. 3. </b>
1
0
2 1
<i>I</i>
1
1
2
1
0
2
2<i>x</i> 1 <i>x dx</i> 2<i>x</i> 1 <i>x dx</i>
1
1
2 2 2
1
0
2
3 3 1 1 1 1
1 0
2 2 8 2 2 8 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<i><b> Chọn đáp án A. </b></i>
<b>Câu 24. Đổi biến </b><i>u lnx</i> thì tích ph}n <sub>2</sub>
1
1 ln
<i>e</i>
<i>x</i>
<i>dx</i>
<i>x</i>
<b>A. </b>
0
1
1<i>u du</i>.
1
1<i>u e du</i>. <i>u</i> .
<b>C. </b>
0
1
1<i>u e duu</i>. .
2
1
1<i>u e duu</i>. .
2
1
1 ln
<i>e</i>
<i>x</i>
<i>I</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
<i>u</i>
<i>dx</i>
<i>du</i>
<i>u</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x e</i>
<sub> </sub>
Đổi cận ; <i>x</i> 1 <i>u</i> 0, <i>x e</i> <i>u</i> 1
2
1 1 0
1 ln 1 ln
. 1 .
<i>e</i> <i>e</i>
<i>u</i>
<i>x</i> <i>x dx</i>
<i>I</i> <i>dx</i> <i>u e du</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<b>Câu 25. </b> Doraemon có hẹn với c{c bạn tham dự
trận bóng đ{, nhưng do ngủ quên nên khi tỉnh dậy
thì thấy sắp đến giờ trận đấu bắt đầu. Doraemon
dùng chiếc chổi bay với vận tốc <i>v t</i>( ) 6 <i>t</i>2 <i>t</i> 35,
thời gian tính theo đơn vị gi}y, quãng đường đi
được tính theo đơn vị mét. Hỏi sau bao l}u
Doraemon đến được s}n bóng biết nh| c{ch s}n
<b>bóng 776m. </b>
<b> A. 5 gi}y. </b> <b> B. </b>7gi}y.
<b> C. 8 gi}y. </b> <b> D. 10 gi}y. </b>
2 3
0
6 35 dt 776 2 35 776
0
2
<i>a</i> <i><sub>a</sub></i>
<i>t</i>
<i>S</i> <i>t</i> <i>t</i> <sub></sub> <i>t</i> <i>t</i><sub></sub>
2
3
2 35 256 8
2
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i><b> Chọn đáp án C. </b></i>
<b>Câu 26. </b> Tính nguyên h|m <sub>2</sub> 1 <sub>2</sub>
sin <i>x</i>cos <i>xdx</i>
2
được kết quả l|
<b>A.</b>tan<i>x</i>cot<i>x C</i> . <b>B.</b>tan<i>x</i>cot<i>x C</i> .
<b>C.</b>
ln sin <i>x</i>cos <i>x</i> <i>C</i>.
<b> </b> <b>D.</b>tan<i>x</i>cot<i>x C</i> .
2 2
2 2 2 2 2 2
1 sin cos 1 1
tan cot .
sin cos sin cos cos sin
<i>x</i> <i>x</i>
<i>dx</i> <i>dx</i> <i>dx</i> <i>x</i> <i>x C</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i><b> Chọn đáp án B. </b></i>
<b>Câu 27. </b> Biết
3
2
0
ln 2
cos
<i>x</i>
<i>dx</i> <i>a b</i>
<i>x</i>
<b> A. </b>2, 5. <b>B. </b>3, 2. <b>C. </b>2,1. <b>D. </b>2,8.
Đối với b|i to{n n|y, chúng ta sử dụng phương ph{p nguyên h|m từng phần.
Đặt
2
sin
tan
cos
cos
<i>u x</i> <i>du dx</i>
<i>dx</i> <i>x</i>
<i>dv</i> <i>v</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
Áp dụng cơng thức tích ph}n từng phần ta có:
<i>I</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
0
cos
tan <sub>3</sub>
cos
0
<i>d</i> <i>x</i>
0 0
<i>I</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub>
Suy ra ; 1
3
<i>a</i> <i>b</i> 1 2,8
3
<i>a b</i>
<i><b> Chọn đáp án D. </b></i>
<b>Câu 28. Khối tròn xoay sinh ra khi xoay quanh trục ho|nh phần hình phẳng giới hạn </b>
bởi c{c đường : <i>y</i>cos ,<i>x y</i>0,<i>x</i>0,<i>x</i> có thể tích l|
<b>A. </b>
2
2
0 0
1 cos 2
cos
2 2
<i>x</i>
<i>V</i>
<b>Câu 29. </b><i>Trong mặt phẳng tọa độ , gọi M l| điểm biểu diễn của số phức z, nếu nghịch </i>
<i>đảo của z bằng số phức liên hợp của z thì tập hợp c{c điểm M l| : </i>
<b>B. Đường thẳng có phương trình </b><i>y</i> .<i>x</i>
<b>C. Đường trịn t}m l| gốc tọa độ, b{n kính bằng 1. </b>
<b>D. Đường trịn t}m </b><i>I</i>
Giả sử : <i>z a bi</i>
2 2
1
. 1 1
<i>z</i> <i>z z</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>z</i> . Do đó :
2 2
1
<i>z</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>Vậy tập hợp c{c điểm M l| đường tròn t}m O b{n kính bằng 1 </i><i><b> Chọn đáp án C. </b></i>
<b>Câu 30. </b> <i>Cho số phức z thỏa mãn </i>
<b> </b> <b>A. </b>2 5<b> </b> <b>B. 25 </b> <b>C. 5 </b> <b>D. 5 </b>
Đặt <i>z a bi a b R</i>
3 <i>a bi</i> <i>i</i>. 2<i>bi</i> 7 6<i>i</i>
3<i>a</i>2<i>b</i>3<i>bi</i> 7 6<i>i</i>
3 2 7 1
3 6 2
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i>
<i>b</i> <i>b</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<i>Mô đun số phức z l| </i> 2 2
1 2 5
<i>z</i> <i><b> Chọn đáp án D. </b></i>
<b>Câu 31. </b> Gọi <i>z</i><sub>1</sub> v| <i>z</i><sub>2</sub> l| hai nghiệm phức của phương trình: <i>z</i>22<i>z</i>10 0 .
Gi{ trị của biểu thức A = <i>z</i><sub>1</sub>2 <i>z</i><sub>2</sub> 2l|
<b> </b> <b>A. </b>2 5.<b> </b> <b>B. 20. </b> <b>C. 16. </b> <b>D. </b> 13.
Ta có: 12 10 <i>9 9i</i>2
Phương trình có c{c nghiệm: <i>z</i><sub>1</sub> 1 3 ; <i>i z</i><sub>2</sub> 1 3<i>i</i>
Ta có: 2 2
1 2 1 3 1 3 20
<i>z</i> <i>z</i> <i><b> Chọn đáp án B. </b></i>
<b>Câu 32. </b> Số phức <i>z</i> thỏa mãn <i>z</i>2<i>z</i>
<b> </b> <b>A. </b>2 35.<b> </b> <b>B. 10. </b> <b>C. 6. </b> <b>D. 2 41. </b>
<i>Đặt z a bi</i> ; <i>z</i>2<i>z</i>
2 1 10 25
<i>a bi</i> <i>a bi</i> <i>i</i> <i>i</i>
3 24 8
3 24 10 8 10 2 41
10 10
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a bi</i> <i>i</i> <i>z</i> <i>i</i> <i>z</i>
<i>b</i> <i>b</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<i><b> Chọn đáp án D. </b></i>
<b>Câu 33. </b> Tập hợp c{c điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn c{c số phức z thỏa mãn
điều kiện 1 z 1 i 2 l|
<b> B. Tập hợp c{c điểm l| hình v|nh khăn có t}m tại </b>A 1;1
<b> C. Tập hợp c{c điểm l| hình trịn có t}m </b><i>I</i>
<b> D. Tập hợp c{c điểm l| hình v|nh khăn có t}m tại </b>I 1; 1
Xét hệ thực: 1 <i>z</i> 1 <i>i</i> 2 2
<i>Vậy tập hợp những điểm M(z) thỏa mãn điều kiện (2) l| hình v|nh khăn có t}m tại </i>
A 1;1 v| c{c b{n kính lớn v| nhỏ lần lượt l| 2; 1
<i><b> Chọn đáp án B. </b></i>
<b>Câu 34. Phương trình </b>2<i>z</i>42<i>z</i>3 <i>z</i>2 2<i>z</i> 2 0có 4 nghiệm<i>z z z z</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>, <sub>3</sub>, <sub>4</sub>. Gi{ trị của
2 2 2 2
1 2 3 4
<i>M</i><i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> l|
<b> </b> <b>A. </b><i>M</i>1.<b> </b> <b>B. </b><i>M</i>2. <b>C. </b><i>M</i>4. <b>D. </b><i>M</i>5.
Ta có: 2<i>z</i>4 2<i>z</i>3 <i>z</i>2 2<i>z</i> 2 0 2 <i>z</i>2 1<sub>2</sub> 2 <i>z</i> 1 1 0
<i>z</i>
<i>z</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Đặt w = 2 2
2
1 1
w 2
<i>z</i> <i>z</i>
<i>z</i> <i>z</i>
, ta được:
2 w 2 2<i>w</i> 1 0 2<i>w</i> 2<i>w</i> 5 0
+ Giải: 2<i>w</i>22<i>w</i> 5 0(*)
Ta có: '
1 10 9 <i>3i</i>
Vậy phương trình (*) có hai nghiệm ph}n biệt: w<sub>1</sub> 1 3 ; w<sub>2</sub> 1 3
2 2
<i>i</i> <i>i</i>
Do đó: 1 1 3
2
<i>i</i>
<i>z</i>
<i>z</i>
(1) hay 1 1 3
2
<i>i</i>
<i>z</i>
<i>z</i>
(2)
+ Giải (1) 2 1 3 1 0 2 2
<i>i</i>
<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>i z</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Ta có:
Số phức <i>z x yi</i> ( ,<i>x y</i> )l| căn bậc hai của <i>8 6i</i> khi v| chỉ khi
2 <sub>8 6</sub> <sub>8 6</sub> 2 2 <sub>2</sub> <sub>8 6</sub> 8
2 6
<i>x</i> <i>y</i>
<i>z</i> <i>i</i> <i>x yi</i> <i>i</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>xyi</i> <i>i</i>
<i>xy</i>
<sub> </sub>
Giải (**)
4 2 2
2
2
9
8 9 0 9
8
3 3
3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>
Suy ra có hai căn bậc hai của l| <i>3 i</i> v| <i>3 i</i>
Vậy phương trình (1) có hai nghiệm: <sub>1</sub> 1 3 3 1 ; <sub>2</sub> 1 3 3 1 1
4 4 2 2
<i>i</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>
<i>z</i> <i>i z</i> <i>i</i>
+ Giải (2) 2 1 3 1 0 2 2
2
<i>i</i>
<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>i z</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Ta có:
Số phức <i>z x yi</i>
2 2 2 8
8 6 8 6 2 8 6
2 6
<i>x</i> <i>y</i>
<i>z</i> <i>i</i> <i>x yi</i> <i>i</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>xyi</i> <i>i</i>
<i>xy</i>
<sub> </sub>
(***)
Giải (***)
4 2
2
2
9
8 9 0
8
3
3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i>
<sub> </sub> <sub> </sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub> <sub></sub>
2 <sub>3</sub> 3
9 <sub>1</sub>
3
3
3
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i><sub>y</sub></i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<sub> </sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub>
Suy ra có hai căn bậc hai của <i> l| 3 i</i> <i> v| 3 i</i>
Vậy phương trình (2) có hai nghiệm: <sub>3</sub> 1 3 3 1 ; <sub>4</sub> 1 3 3 1 1
4 4 2 2
<i>i</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>
<i>z</i> <i>i z</i> <i>i</i>
Tóm lại phương trình đã cho có bốn nghiệm:
1 2
1 1
1 ;
2 2
<i>z</i> <i>i z</i> <i>i</i>; <sub>3</sub> 1 ; <sub>4</sub> 1 1
2 2
<i>z</i> <i>i z</i> <i>i</i> 2 2 2 2
1 2 3 4 5
<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>
<i><b> Chọn đáp án D. </b></i>
<b>Câu 35. </b> Một con mương chứa nước có dạng
<b> A.</b><i>1400m.</i><b> B.</b><i>1679m.</i>
<b> C.</b><i>1780m.</i>
<b> D.</b><i>3167m.</i>
Mặt cắt ngang
Gọi chiều d|i tối thiểu con mương
<i>l| l (mét) </i>
Thể tích con mương bằng thể tích
<i>khối hộp chữ nhật có chiều d|i l </i>
đ{y l| hình thang vng ACDF
Ta có
3 3
2
<i>BC</i><i>AB.cotCAB</i> <i>m</i>
3
2
<i>DE FE.cot FDE</i> <i>m</i>
3 3 3
2 2 2 3
2 2
<i>AF</i> <i>BE BC CG DE</i> <i>m</i>
2 2
<i>ACDF</i>
<i>CD AF FE</i>
<i>S</i> <i>m</i>
<i>ACDF</i>
<i>V</i> <i>S</i> <i>.L</i> 9500 1679
6 3 3
3
<i>L</i> <i>m</i>
Chiều d|i tối thiểu con mương l|<i>1679 m</i>
<b>Câu 36. </b> <i>Cho hình chóp SABC có SA vng góc với mặt phẳng </i>
<i>BSC</i> , 30<i>o</i>
<i>ASB</i> . Thể tích khối
<i>chóp SABC l| </i>
<b>A. </b>
3
3
.
8
<i>a</i>
<b>B. </b>
3
8 3
.
3
<i>a</i>
<b>C. </b>
.
3
<i>a</i>
<b>D. </b>
3
4
.
3
<i>a</i>
1,5 m
2 m
<i><b>C</b></i> <i><b><sub>D</sub></b></i>
<i><b>F</b></i>
<i><b>A</b></i>
<i><b>B</b></i> <i><b>E</b></i>
1,5 m
2 m
0
120
0
150
0
60
0
30
0
120
0
+ Ta có: <i>SA</i>
,
<i>SBC</i> <i>SAB</i> <i>ABC</i> <i>SAB</i>
<i>BC</i> <i>SAB</i>
<i>SBC</i> <i>ABC</i> <i>BC</i>
<sub></sub> <sub></sub>
,
<i>ABC</i> <i>SBC</i>
<i>l| c{c tam gi{c vuông tại B.</i>
+ Xét SABvuông tại <i>A </i> có :
3
.sin
2
<i>a</i>
<i>AB SB</i> <i>ASB</i> , .cos 3
2
<i>a</i>
<i>SA SB</i> <i>ASB</i>
+ Xét <i>SBC</i>vuông tại <i>B </i> <i>có : </i>
.tan 3
<i>BC SB</i> <i>BSC</i><i>a</i>
2
1 1 3 3
. . . 3
2 2 2 4
<i>ABC</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>S</i> <i>AB BC</i> <i>a</i>
Vậy
2 3
.
1 1 3 3 3
. . . .
3 3 4 2 8
<i>S ABC</i> <i>ABC</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>V</i> <i>S</i><sub></sub> <i>SA</i> <i><b>Chọn đáp án A. </b></i>
<b>Câu 37. </b> <i>Một bể nước có dạng hình hộp chữ nhật, chiều d|i l| 2,5m, chiều rộng l| </i>
<i><b>1,6m v| chiều cao l| 1,4m, biết rằng bề d|y th|nh bể v| đ{y bể l| 10cm. Thể tích nước </b></i>
<b>có trong bể khi bể chứa đầy nước l| </b>
<b>A. </b>3,864<i>m </i>3. <b>B. </b>4,032<i>m</i>3.
<b>C. </b>4,186<i>m</i>3.
<b>D. </b>4,368<i>m</i>3.
2,5 2.0,1 1,6 2.0,1 1,4 0,1 4,186
<b>Câu 38. </b> <i>Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có AB a BC</i> , 2<i>a</i>, 0
60
<i>ABC</i> , hình chiếu vng
<i>góc của B’ trên mặt phẳng </i>
<b>A. </b>
3
.
2
<i>a</i>
<b>B. </b>
3
.
4
<i>a</i>
<b>C. </b>
3
3
.
4
<i>a</i>
<b>D. </b>
3
3
.
2
<i>a</i>
2
0
1 1 3
. .sin .2 .sin 60
2 2 2
<i>ABC</i>
<i>a</i>
<i>S</i><sub></sub> <i>AB BC</i> <i>ABC</i> <i>a a</i>
<i><b> </b></i>
Ta có <i>B H</i>'
<i>+ Xét tam gi{c ABH vuông tại H có: </i>
3
.sin .sin 60
2
<i>O</i> <i>a</i>
<i>AH</i><i>AB</i> <i>ABH</i><i>a</i>
<i>+ Xét tam gi{c AHB’ vng tại H có: </i> ' .tan ' 3.tan 45 3
2 2
<i>O</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>B H</i><i>AH</i> <i>B AH</i>
Vậy <sub>.</sub>
3
’
2
’ ’
3 3 3
. ' .
2 2 4
<i>ABC AB C</i> <i>ABC</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>V</i> <i>S</i><sub></sub> <i>B H</i> <i><b>Chọn đáp án C. </b></i>
<b>Câu 39. </b> Người ta x}y một bồn chứa nước hình trụ trên một nền đất hình vng có
diện tích <i>16m , để lượng nước chứa tối đa l| 30.000 lít thì phải x}y bồn có chiều cao </i>2
bằng gi{ trị n|o nhất trong c{c gi{ trị sau?
<b>A. </b>2, 2
Cạnh 1 hình vng l| <i>4 m</i>
2 30
2 20 2, 4
<i>V</i> <i>h</i> <i>h</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i><b> Chọn đáp án C. </b></i>
<b>Câu 40. </b> Cho mặt cầu <i>S O r</i>
<b>A. một hình nón. </b> <b>B. một đường tròn. </b>
<b>C. một đường thẳng. </b> <b>D. một mặt phẳng. </b>
<i>Gọi H l| hình chiếu vng góc của M </i>
<i>lên OA. </i>
<i>Xét tam gi{c OMA vuông tại M: </i>
2 2 2
1 1 1
<i>MH</i> <i>MO</i> <i>MA</i>
2 2 2 2
1 1 1
<i>MH</i> <i>r</i> <i>OA</i> <i>r</i>
<i>MH</i>
<i>không đổi v| H cố định. </i>
Vậy <i>M thuộc đường tròn </i> <i>H MH</i>; .
<i><b>Chọn đáp án B. </b></i>
<b>Câu 41. </b> <i>Cho một hình trụ trịn xoay v| hình vng ABCD cạnh a có hai đỉnh liên tiếp </i>
<i>A, B nằm trên đường tròn đ{y thứ nhất của hình trụ, hai đỉnh cịn lại nằm trên </i>
đường trịn đ{y thứ hai của hình trụ. Mặt phẳng
45 . Thể tích của khối trụ l|
3
3 2
.
48
<i>a</i>
<b> </b> <b>B. </b>
3
3 2
.
16
<i>a</i>
<b> </b> <b>C. </b>
3
2
.
<i>a</i>
<b>D. </b>
3
2 2
.
16
<i>a</i>
Gọi M, N theo thứ tự l| trung điểm của AB v| CD.
<i>Khi đó OM</i><i>AB</i> v| '<i>O N</i><i>CD</i>.
Giả sử I l| giao điểm của MN v| OO’.
Đặt <i>R</i> <i>OA</i>v| <i>h OO</i> ’. Khi đó:
OM
<i>I</i>
vng c}n tại O nên:
2 2 2
.
2 2 2 2 2
<i>h</i> <i>a</i>
<i>OM OI</i> <i>IM</i> <i>h</i> <i>a</i>
Ta có:
2
2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>
2 2 2 2 2 3a
2 4 4 8 8
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>R</i> <i>OA</i> <i>AM</i> <i>MO</i> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
2 3
2 3a 2 3 2
R . .
8 2 16
<i>a</i> <i>a</i>
<i>V</i> <i>h</i>
<i><b> Chọn đáp án B. </b></i>
<b>Câu 42. </b> Một hình trụ có đ{y l| hai hình trịn
Hình trụ có chiều cao
10
<i>h OO</i> v| b{n kính đ{y
6
<i>r</i> nên khối trụ có thể tích l|
2
1 360
<i>V</i> <i>h r</i> .
Hình nón có đỉnh <i>O</i><i>, chiều cao </i>
10
<i>h OO</i> v| b{n kính đ{y
<i>r</i> nên khối nón có thể tích l|
2
2
1
120 .
3
<i>V</i> <i>h r</i>
Vậy<i>V</i> <i>V</i><sub>1</sub><i>V</i><sub>2</sub> 240 .
<i><b>Chọn đáp ánD. </b></i>
<b>Câu 43. </b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz , Cho điểm M</i>
<b> A. </b><i>M</i>
<b>Câu 44. </b> <i>Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng </i> : 3 5 6 0
3 6 0
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
.
<i>Phương trình tham số của d l| : </i>
<b>A. </b>
1
1 2 .
2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<sub> </sub> <sub></sub>
<b> B. </b>
3 2 .
3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<sub> </sub> <sub></sub>
<b> </b>
<b>C.</b>
1
1 2 .
2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<b> D. </b>
3 2 .
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t t</i>
<i>z t</i>
<sub> </sub> <sub></sub>
Cho <i>x</i>1 <i>y</i> 1,<i>z</i>2<i>M</i>
3 5 5 1 1 3
; ; 4; 8; 4 4 1; 2; 1
1 3 3 1 1 1
<i>d</i>
<i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<i> Phương trình tham số của d l| : </i>
1 2
2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<sub> </sub> <sub></sub>
<b>Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam gi{c ABC có </b><i>A</i>
<i>B</i> <i>C</i> <i>. Tọa độ điểm M trên mặt phẳng Oyz sao cho MC vng góc với </i>
<b> A. </b> 0; ;3 11 .
2 2
<i>M</i><sub></sub> <sub></sub>
<b> </b> <b>B. </b>
3 11
0; ; .
2 2
<i>M</i><sub></sub> <sub></sub>
<b> </b> <b>C. </b>
3 11
0; ; .
2 2
<i>M</i><sub></sub> <sub></sub>
<b> </b> <b>D. </b>
3 11
0; ; .
2 2
<i>Nếu MC vng góc với </i>
Gọi <i>M</i>
Dễ d|ng tính được <i>AB</i>
3
3.1 2 0 <sub>2</sub> <sub>3 11</sub>
0; ;
3.2 4 4 0 11 2 2
2
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>M</i>
<i>c</i>
<i>c</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub>
<i><b> Chọn đáp án C. </b></i>
<b>Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz , cho mặt cầu </i>
: 4 2 6 5 0, : 2 2 16 0
<i>S x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>P</i> <i>x</i> <i>y z</i> .
<i>Điểm M di động trên </i>
<b>A. </b>1<b> </b> <b>B. 2 </b> <b>C. </b> 3. <b>D. 2. </b>
Mặt cầu
, 5
3
<i>d d I P</i> <i>d</i> <i>R</i>.
Do đó
Vậy<i>MN</i><sub>min</sub><i>d R</i>– 5 3 2 <i><b> Chọn đáp án D. </b></i>
<b>Câu 47. </b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz , cho điểm I</i>
<b>A.</b>
( 1; 0; 3) 10
<i>IM</i> <i>R IM</i> l| b{n kính mặt cầu cần tìm.
<b>Câu 48. </b> <i>Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A</i>
3 3 3
<i>B</i> <i>;</i> <i>;</i>
v| mặt cầu
<b>A.</b> 1; 2 7; .
3 3 3
<b>B. </b>
1 2 11
; ; .
3 3 3
<b>C.</b>
16 16 8
3 <i>;</i> 3 3<i>;</i> <i>.</i>
<b>D. </b>
1 1 8
3 3 3<i>; ;</i>
Mặt cầu
Phương trình mặt phẳng
3 3 3
<sub></sub>
<i>M</i> <i>;</i> <i>;</i> ,
có vtpt 16 16 8
3 3 3
<sub></sub> <sub></sub>
<i>AB</i> <i>;</i> <i>;</i> l|: 2<i>x</i>2<i>y – z</i> 3 0<i> P .</i>
<i>Đường thẳng d đi qua I nhận véc tơ n( P)</i>
trình l|:
2 2 ,
3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<i>. Gọi H l| tiếp điểm. Ta có:H d</i> <i>H</i>
2 1 2 2 2 2 3 3 0
3 3 3 3
<sub></sub> <sub></sub>
<i>H (P)</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>H</i> <i>; ;</i> <i><b> Chọn đáp án B. </b></i>
<b>Câu 49. </b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz , cho hai đường thẳng d</i><sub>1</sub> v| <i>d</i><sub>2</sub>
lần lượt có phương trình:
1
2
: 2
3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<sub>2</sub>: 1 2 1
2 1 5
<i>y</i>
<i>x</i> <i>z</i>
<i>d</i>
Phương trình mặt phẳng
1 2
: 2
1 5
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<sub> </sub> <sub></sub>
<sub> </sub> <sub></sub>
1 (1;1; 1), 2 (2;1; 5)
<i>d</i> <i>d</i>
<i>u</i> <i>u</i> <sub> </sub>
1. 2 6; 7; 1
<i>d</i> <i>d</i>
<i>P</i>
<i>n</i> <i>u u</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Mặt phẳng
<i>d M</i> <i>d N</i> <i>D</i> <i>D</i>
5 <i>D</i> 9 <i>D</i> <i>D</i> 7
<b>Câu 50. </b><i> Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A</i>
<b>A. </b>4. <b>B. </b>3. <b>C. </b>1. <b>D. </b>2.
Gọi <i>I a b c l| điểm thỏa mãn 2</i>
Ta có 2<i>MA MB</i> 2<i>MI</i>2<i>IA MI IB MI</i> . Suy ra <i>2MA MB</i> <i>MI</i> <i>MI</i>.
Do đó <i>2MA MB</i> nhỏ nhất khi <i>MI</i> nhỏ nhất hay <i>M</i> l| hình chiếu của <i>I</i> trên mặt
phẳng
1 1 1
<i>y</i>
<i>x</i> <i>z</i>
<i>d</i>
.
Tọa độ hình chiếu <i>M</i> của <i>I</i> trên
4 3
4; 0
1
3
0
1 <i>M</i>
<i>x</i>
<i>y</i> <i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>z</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
.
3
<i>M</i> <i>M</i> <i>M</i>