Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Đề kiểm tra học kì 2 môn toán lớp 12 năm 2016 sở GDĐT bình dương | Toán học, Đề thi đại học - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (205.26 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀO ĐÀO </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2016 –</b>
<b>2017</b>


<b>Mơn: Tốn 12</b>


<i>Thời gián làm bài: 90 phút (không kể thời gian</i>
<i>phát đề)</i>


<b>Câu 1: Thể tích khối trịn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường </b><i><sub>y</sub></i> 3 <i><sub>x</sub></i><sub>,  0</sub><i><sub>y</sub></i> <sub>,</sub>
 1


<i>x</i> , <i>x</i> 8 xung quanh trục Ox là:


<b>A. </b>  93 .


5


<i>V</i> <b>B. </b><i>V</i>  18,6. <b>C. </b>  9 .


4


<i>V</i> <b>D. </b><i><sub>V</sub></i> 2<sub>.</sub>


<b>Câu 2: Cho </b>   ,

 

12,

 

4


<i>b</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>c</i>


<i>a b c</i> <i>f x dx</i> <i>f x dx</i> . Khi đó giá trị của

 




<i>c</i>


<i>a</i>


<i>f x dx</i> là:


<b>A. </b>3. <b>B. </b>4. <b>C. </b>16. <b>D. </b>8.


<b>Câu 3: Các đường tiệm cận đồ thị hàm số </b>   

2


2


3 2


4


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i> là:


<b>A. </b><i>x</i> 2;<i>y</i>1. <b>B. </b><i>x</i>2;<i>y</i>1. <b>C. </b><i>x</i> 2;<i>y</i>1. <b>D. </b><i>x</i> 2;<i>y</i>0.
<b>Câu 4: Diện tích hình phảng giới hạn bởi các đường </b><i><sub>y</sub></i> <i><sub>x</sub></i>2<sub>1,</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1,</sub><i><sub>x</sub></i><sub>2</sub><sub> và trục hoành là:</sub>


<b>A. </b><i>S</i> 3,5. <b>B. </b><i>S</i> 4,5. <b>C. </b><i>S</i> 5. <b>D. </b><i>S</i> 6.


<b>Câu 5: Thể tích của khối trịn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng</b>




 os , 0, x=0, x=


<i>y c x y</i> xung quanh trục Ox là:


<b>A. </b><i>V</i>  2 . <b>B. </b><i><sub>V</sub></i> <sub>2</sub>2<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>  .
2


<i>V</i> <b>D. </b> 2 .


2
<i>V</i>


<b>Câu 6: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, phương trình của đường thẳng d đi qua điểm A(1 ; 2 ;</b>
3) và vng góc với mặt phẳng (P): 4<i>x</i>3<i>y</i>7<i>z</i> 1 0 là


<b>A. </b>


  
  


   


4


: 3 2 .



7 3


<i>x</i> <i>t</i>


<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


<b>B. </b>


  
  

  


1 4


: 2 3 .


3 7


<i>x</i> <i>t</i>


<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


<b>C. </b>



  
  

  


1 4


: 2 3 .


3 7


<i>x</i> <i>t</i>


<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


<b>D. </b>


  
  


   


4


: 3 2 .



7 3


<i>x</i> <i>t</i>


<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


<b>Câu 7: Nguyên hàm của hàm số </b>

 

 <i>e</i>


<i>f x</i> <i>x</i> là


<b>A. </b>  .


ln


<i>e</i>


<i>x</i>
<i>c</i>


<i>x</i> <b>B. </b>






1
.


1


<i>e</i>


<i>x</i>
<i>c</i>


<i>e</i> <b>C. </b>


1<sub></sub>
.


<i>e</i>


<i>ex</i> <i>c</i> <b>D. </b><i>xe</i>  .<i>c</i>
<b>Câu 8: Nguyên hàm của hàm số </b> <i>f x</i>

  

 1 <i>x</i>

cos<i>x</i> là


<b>A. </b>

1<i>x</i>

sin<i>x</i>cos<i>x c</i> . <b>B. </b>

1<i>x</i>

cos<i>x</i>sin<i>x c</i> .


<b>C. </b>

1<i>x</i>

sin<i>x</i>cos<i>x c</i> . <b>D. </b>

1<i>x</i>

sin<i>x</i>cos<i>x c</i> .
<b>Câu 9: Cho số phức </b><i>z</i><sub>1</sub> 5 2<i>i</i> và <i>z</i><sub>2</sub>  4 3<i>i</i>. Môđun của số phức <i>w</i>2<i>z</i><sub>1</sub><i>z z</i><sub>1</sub>. <sub>2</sub> là


<b>A. </b><i>w</i>  1147. <b>B. </b> <i>w</i>  1174. <b>C. </b><i>w</i>  1714. <b>D. </b><i>w</i>  1417.


<b>Câu 10: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A(2 ; 1 ; -1) và mặt phẳng (Q) có phương</b>
trình: 2<i>x</i>2<i>y z</i>  3 0. Phương trình mặt cầu (S) có tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng (Q) là


<b>A. </b>

 

2 

 

2 

2 


2 1 1 4.



<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <b>B. </b>

 

2 

 

2 

2 


2 1 1 2.


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<b>C. </b>

 

2 

 

2 

2 


2 1 1 2.


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <b>D. </b>

 

2 

 

2 

2 


2 1 1 4.


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. </b> <sub>1</sub>   1 7


2 2


<i>z</i> <i>i ; </i> <sub>2</sub>   1 7


2 2


<i>z</i> <i>i .</i>


<b>B. </b> <sub>1</sub>  1 7


2 2



<i>z</i> <i>i ; </i> <sub>2</sub>  1 7


2 2


<i>z</i> <i>i .</i>


<b>C. </b> <sub>1</sub>   7 1


2 2


<i>z</i> <i>i ; </i> <sub>2</sub>   7 1


2 2


<i>z</i> <i>i .</i>


<b>D. </b> <sub>1</sub>  7 1


2 2


<i>z</i> <i>i ; </i> <sub>2</sub>  7 1


2 2


<i>z</i> <i>i .</i>


<b>Câu 12: Đường cong trong hình dưới là đồ thị của hàm số nào sau đây: </b>


<b>A. </b>   


 


3
1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> . <b>B. </b>






3
1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> . <b>C. </b>






3
1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> . <b>D. </b>








2 3


2 2


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> .
<b>Câu 13: Mặt cầu </b>

 

2 2 2    


: 4 8 2 4 0


<i>S</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> có tâm và bán kính là:


<b>A. </b><i>I</i>

4; 8; 2 , 

<i>R</i>4. <b>B. </b><i>I</i>

4; 8; 2 , 

<i>R</i>2.


<b>C. </b><i>I</i>

2; 4; 1 , 

<i>R</i>5 <b>D. </b><i>I</i>

2; 4;1 , 

<i>R</i> 17 .


<b>Câu 14: Đường cong trong hình dưới là đồ thị của hàm số nào sau đây: </b>


<b>A. </b>  3 


2 4



<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> . <b>B. </b><i>y</i>  <i>x</i>3 3<i>x</i>24. <b>C. </b><i>y</i>  <i>x</i>3 6<i>x</i>4. <b>D. </b><i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>4.


<b>Câu 15: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường </b><i>y</i> <i>x</i> và <i>y</i> <i>x quay xung quanh trục Ox. Thể tích</i>
khối trịn xoay tạo thành là:


<b>A. </b>  
30


<i>V</i> . <b>B. </b> 


6


<i>V</i> . <b>C. </b>  5


6


<i>V</i> . <b>D. </b>  7


6


<i>V</i> .


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. </b> 



1
y =


1
<i>x</i>



<i>x</i> <b>B. </b>   


3 <sub>3</sub> 2 <sub>3</sub>


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <b>C. </b><i><sub>y</sub></i><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>3<sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>1</sub> <b><sub>D. </sub></b><i><sub>y</sub></i><i><sub>x</sub></i>4<i><sub>x</sub></i>2<sub>4</sub>
<b>Câu 17: Phương trình </b>log6<sub></sub><i>x</i>

5<i>x</i>

<sub></sub>1 có tổng các nghiệm là


<b>A. </b>5 <b>B. </b>10 <b>C. </b>-5 <b>D. </b>2


<b>Câu 18: Phương trình </b>ln .1<i>x n x</i>

 1

ln<i>x</i> có tập nghiệm là


<b>A. </b>

1;<i>e</i>1

<b>B. </b>

1;<i>e</i>2

<b>C. </b>

<i>e</i> 1

<b>D. </b>

<i>e</i> 2


<b>Câu 19: Giá trị của </b>




 


0


sin
<i>x</i> <i>x dx</i> là


<b>A. </b>0 <b>B. </b>2 <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 20: Số nghiệm của phương trình </b>log2

<i>x</i> 5

log2

<i>x</i>2

3 là


<b>A. </b>0 <b>B. </b>2 <b>C. </b>3 <b>D. </b>1


<b>Câu 21: Số phức z thỏa mãn </b><i>z</i>2<i>z</i> 6 3<i>i</i> có phần ảo bằng



<b>A. </b><i>i</i> <b>B. </b>1 <b>C. </b>3 <b>D. </b><i>3i</i>


<b>Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng có phương trình:</b>
  


 

  


1


: 2


2


<i>x</i> <i>t</i>


<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>




  
  

  



2 2 '


' : 3 4 '


5 2 '


<i>x</i> <i>t</i>


<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


. Mệnh đề nào sau đây đúng?


<i><b>A. </b>d cắt d’</i> <i><b>B. </b>d song song d’</i> <i><b>C. </b>d trùng d’</i> <i><b>D. </b>d và d’ chéo nhau</i>
<b>Câu 23: Phương trình </b> 1

 2

  2



2


log <i>m</i> 6<i>x</i> log 3 2<i>x x</i> 0<i><sub>có nghiệm duy nhất khi các giá trị tham số m</sub></i>


là:


<b>A. </b><i>m</i> 18 <b>B. </b>   18 <i>m</i> 6 <b>C. </b>  6 <i>m</i> 18 <b>D. </b><i>m</i> 18


<b>Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng (P) cắt 3 trục tọa độ tại 3 điểm , </b><i>B</i>

0; 3; 0



5; 0; 0




<i>C</i> <i>. Phương trình của mặt phẳng (P) là</i>


<b>A. </b>   


 1


2 3 5


<i>y</i>


<i>x</i> <i>z</i>


<b>B. </b>   


 1


5 3 2


<i>y</i>


<i>x</i> <i>z</i>


<b>C. </b>    1


2 3 5
<i>y</i>


<i>x</i> <i>z</i>


<b>D. </b>    1



5 3 2
<i>y</i>


<i>x</i> <i>z</i>


<b>Câu 25: Cho hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>

 

liên tục trên <sub></sub><i>a b</i>; <sub></sub><i>. Thể tích V của khối trịn xoay tạo thành khi quay diện</i>
tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

<i>, trục Ox và các đường thẳng x</i><i>a x</i>, <i>b</i> xung
<i>quanh trục Ox được tính bởi cơng thức nào sau đây?</i>


<b>A. </b> 

2

 



<i>b</i>


<i>a</i>


<i>V</i> <i>f</i> <i>x dx</i> <b>B. </b> 

 



<i>b</i>


<i>a</i>


<i>V</i> <i>f x dx</i> <b>C. </b> 

2

 



<i>b</i>


<i>a</i>


<i>V</i> <i>f</i> <i>x dx</i> <b>D. </b> 

 




<i>b</i>


<i>a</i>


<i>V</i> <i>f x dx</i>


<b>Câu 26: Một người gửi tiết kiệm với lãi suất 6% / năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn. Hỏi sau</b>
khoảng bao nhiêu năm người đó thu được gấp đơi số tiền ban đầu?


<b>A. </b>9 <b>B. </b>10 <b>C. </b>11 <b>D. </b>12


<b>Câu 27: Hàm số nào sau đây có một cực trị?</b>


<b>A. </b>  4 2


2 3


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <b>B. </b><i>y</i>2<i>x</i>33<i>x</i>2 36<i>x</i>10


<b>C. </b><i>y</i>  1<i>x</i>


<i>x</i> <b>D. </b>







2 1



1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>
<b>Câu 28: Cho số phức z thỏa mãn </b>

   



2(1 2 )


2 7 8


1
<i>i</i>


<i>i z</i> <i>i</i>


<i>i</i> . Phần thực của số đối của số phức
w=z+2+i là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 29: Tiệm cận đứng của đồ thị </b>  


2 2


1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> là đường thẳng:



<b>A. </b><i>x</i> 1 <b>B. </b><i>x</i> 2 <b>C. </b><i>y</i> 1 <b>D. </b><i>y</i> 2


<b>Câu 30: Trên mặt phẳng tọa độ , tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện </b> <i>z</i>  2 là:


<b>A. </b>Đường trịn tâm O bán kính 2 <b>B. </b>Đường trịn tâm O bán kính 4


<b>C. </b>Đường thẳng  2<i>x</i> <b>D. </b>Đường thẳng  2<i>y</i>
<b>Câu 31: Phương trình </b>

2 



3 3


log <i>x</i> <i>x</i> 5 log 2<i>x</i> 5 có tích các nghiệm là


<b>A. </b>-10 <b>B. </b>10 <b>C. </b>3 <b>D. </b>-3


<b>Câu 32: Gọi </b><i>x x x</i>1, 2

1<i>x</i>2

là các nghiệm của phương trình 2

 1

 


2


2 log 2<i>x</i> 2 log 9<i>x</i> 1 1<sub>. Khi đó</sub>
giá trị của 

2017


1 2


2 2


<i>M</i> <i>x</i> <i>x</i> là


<b>A. </b>1 <b>B. </b>0 <b>C. </b> 2017



2 <b>D. </b>  


 
2017
1
2
<b>Câu 33: Nguyên hàm của hàm số </b>

  

 

4


2 1


<i>f x</i> <i>x</i> là:


<b>A. </b>1

5


2 1


5 <i>x</i> <i>C</i> <b>B. </b>



5
1


2 1


10 <i>x</i> <i>C</i> <b>C. </b>



5
1


2 1



2 <i>x</i> <i>C</i> <b>D. </b>



3
4 2<i>x</i> 1 <i>C</i>
<b>Câu 34: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số </b>  



1
1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> là đường thẳng


<b>A. </b><i>x</i> 1 <b>B. </b><i>x</i> 1 <b>C. </b><i>y</i> 1 <b>D. </b><i>y</i> 1


<b>Câu 35: Phương trình </b> 2   


2 2


log <i>x</i> 5 log <i>x</i> 6 0 có tập nghiệm là


<b>A. </b>

 

1,6 <b>B. </b>

 

2, 3 <b>C. </b>

 

4,6 <b>D. </b>

 

4,8


<b>Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào sau đây là phương trình mặt cầu?</b>


<b>A. </b> 2 2 2     


2 4 2 6 5 0.



<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <b>B. </b><i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i>24<i>x</i>2<i>y</i>6<i>z</i>15 0.


<b>C. </b><i><sub>x</sub></i>2<i><sub>y</sub></i>2<i><sub>z</sub></i>2<sub>4</sub><i><sub>x</sub></i><sub>2</sub><i><sub>y</sub></i><sub>6</sub><i><sub>z</sub></i> <sub>5 0.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i><sub>x</sub></i>2<i><sub>y</sub></i>2<i><sub>z</sub></i>2<sub>4</sub><i><sub>x</sub></i><sub>2</sub><i><sub>xy</sub></i><sub>6</sub><i><sub>z</sub></i> <sub>5 0.</sub>
<b>Câu 37: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số </b><i>y</i> 2<i>x</i>2 và <i><sub>y</sub></i> <i><sub>x</sub></i>2<sub>2</sub><i><sub>x</sub></i><sub>1</sub><sub> là:</sub>


<b>A. </b>  7 .


2


<i>S</i> <b>B. </b>  3 .


5


<i>S</i> <b>C. </b>  8 .


3


<i>S</i> <b>D. </b>  4 .


3
<i>S</i>
<b>Câu 38: Xác định số b dương để tích phân </b>

 2



0


<i>b</i>


<i>x x dx có giá trị lớn nhất. Giá trị của b là:</i>


<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.



<b>Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm </b><i>A</i>

1; 1;1

và hai đường thẳng có phương
trình    



1


1 3


:


2 1 1


<i>y</i>


<i>x</i> <i>z</i>


<i>d</i> và    



2


1 2


:


1 2 1


<i>y</i>



<i>x</i> <i>z</i>


<i>d</i> . Đường thẳng đi qua <i>A</i> và cắt cả hai đường thẳng
1, 2


<i>d d</i> có phương trình là:


<b>A. </b>


  
   


  


1 6


: 1 .


1 7


<i>x</i> <i>t</i>


<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


<b>B. </b>



  
   


  


1 6


: 1 .


1 7


<i>x</i> <i>t</i>


<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


<b>C. </b>


   
  


   


1 6



: 1 .


1 7


<i>x</i> <i>t</i>


<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


<b>D. </b>


  
   


  


1


: 1 3 .


1 5


<i>x</i> <i>t</i>


<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>



<b>Câu 40: Cho số phức </b><i>z i . Tính </i>

 

<i>z</i> 2017.


<b>A. </b> <i>.i</i> <b>B. </b><i> .i</i> <b>C. </b>1. <b>D. </b>1.


<b>Câu 41: Số phức liên hợp của số phức </b>   3


(1 )


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A. </b><i>2 2i</i> <b>B. </b><i>2 2i</i> <b>C. </b> <i>2 2i</i> <b>D. </b> <i>2 2i</i>


<b>Câu 42: Biết </b>   


 


1 2
0


3 1 5


3 ln
6


6 9


<i>x</i> <i>a</i>


<i>dx</i>


<i>b</i>



<i>x</i> <i>x</i> , trong đó


<i>a</i>


<i>b</i> là phân số tối giản và <i>a b</i>, nguyên dương.


<b>A. </b>1 <b>B. </b>1 <b>C. </b>37 <b>D. </b>37


<b>Câu 43: Giá trị của </b> 




0


1


(2<i>x</i> 3)<i>e dxx</i> là:


<b>A. </b>3<i>e</i>5 <b>B. </b>3<i>e</i>5 <b>C. </b>5<i>e</i>3 <b>D. </b>5<i>e</i>3


<b>Câu 44: Mô đun của số phức </b>     3


4 3 (1 )


<i>z</i> <i>i</i> <i>i</i> là


<b>A. </b>5 <b>B. </b><sub>3 3</sub> <b>C. </b> <sub>29</sub> <b>D. </b> <sub>31</sub>



<b>Câu 45: Một hình phẳng có diện tích S gấp 6 lần diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường</b>


   2  


1, 3 2, 1


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> . Tính S


<b>A. </b><i>S</i> 5 <b>B. </b><i>S</i> 6 <b>C. </b><i>S</i> 8 <b>D. </b><i>S</i> 10


<b>Câu 46: Diện tích </b><i>S</i> của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

, <i>y</i> <i>f x</i>

 

liên tục trên
đoạn

 

<i>a b</i>; và các đường thẳng <i>x a x b</i> ,  <sub> được tính bởi cơng thức nào sau đây.</sub>


<b>A. </b>

 

 

d .


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>S</i> 

<sub></sub><i>f x</i> <i>g x</i> <sub></sub> <i>x</i> <b>B. </b>

 

 

d


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>S</i> 

<i>f x</i> <i>g x x</i><b>.</b>


<b>C. </b>

 

 

d


<i>b</i>



<i>a</i>


<i>S</i> 

<sub></sub><i>g x</i>  <i>f x</i> <sub></sub> <i>x</i><b>.</b>


<b>D. </b>

 

 

d .


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>S</i> 

<sub></sub><i>g x</i>  <i>f x</i> <sub></sub> <i>x</i>
<b>Câu 47: Phần thực và phần ảo của số phức </b><i>z</i> 3 4<i>i</i> là


<b>A. </b>Phần thực là 3 phần ảo là <i>4 .i</i> <b>B. </b>Phần thực là 3 phần ảo là <i>4i</i><b>.</b>


<b>C. </b>Phần thực là 3 phần ảo là 4<b>.</b> <b>D. </b>Phần thực là 4 phần ảo là 3.


<b>Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ </b>Oxyz, mặt phẳng ( )<i>P</i> đi qua hai điểm <i>A</i>(3;1; 1), (2; 1;4) <i>B</i>  và
vng góc với mặt phẳng <sub>( ) : 2</sub><i><sub>Q</sub></i> <i><sub>x y</sub></i><sub> </sub><sub>3z 1 0</sub><sub> </sub> <sub> có phương trình là</sub>


<b>A. </b>( ) :<i>P x</i>13<i>y</i>5z 5 0.  <b>B. </b>( ) :<i>P x</i>13<i>y</i>5z 15 0. 


<b>C. </b><sub>( ) :</sub><i><sub>P x</sub></i><sub></sub><sub>13</sub><i><sub>y</sub></i><sub></sub><sub>5z 5 0.</sub><sub> </sub>


<b>D. </b>( ) :<i>P x</i>13<i>y</i>5z 11 0. 


<b>Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ </b>Oxyz, phương trình của mặt phẳng chứa trục Oz và điểm
(3; 4;7)



<i>M</i>  là


<b>A. </b><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>4</sub><i><sub>y</sub></i><sub></sub><sub>7z 0.</sub><sub></sub> <b>B. </b><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>3</sub><i><sub>y</sub></i><sub> </sub><sub>9 0.</sub> <b>C. </b><sub>4</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>3</sub><i><sub>y</sub></i><sub></sub><sub>24 0.</sub><sub></sub>


<b>D. </b>4<i>x</i>3<i>y</i>0.


<b>Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ </b>Oxyz, cho mặt phẳng ( ) : 2<i>P</i> <i>x y</i> 3z 1 0  và đường thẳng
3


: 2 2 .
1


<i>x</i> <i>t</i>


<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i>


  


  

 


 Mệnh đề nào sau đây đúng


<b>A. </b><i><sub>d</sub></i> nằm trong <sub>( ).</sub><i><sub>P</sub></i> <b>B. </b><i><sub>d</sub></i> song song <sub>( ).</sub><i><sub>P</sub></i> <b>C. </b><i><sub>d</sub></i> cắt <sub>( ).</sub><i><sub>P</sub></i>


<b>D. </b><i>d</i> vng góc ( ).<i>P</i>





</div>

<!--links-->

×