Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.02 MB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b>TRƯỜNG THPT ĐÀO DUY TỪ</b>
<b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 3</b>
<b>TRẮC NGHIỆM MƠN TỐN 12</b>
<b>(Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề)</b>
<b>Mã đề: 485</b>
<b>Mục tiêu: Đề thi thử THPTQG lần III mơn Tốn của trường THPT Đào Duy Từ gồm 50 câu hỏi trắc</b>
<i>nghiệm nội dung chính của đề xoay quanh chương trình Tốn 12, ngồi ra có một số ít các bài tốn</i>
<i>thuộc nội dung Toán lớp 11, lượng kiến thức được phân bố như sau: 90% lớp 12, 10% lớp 11, 0% kiến</i>
<i>thức lớp 10. Trong đề thi xuất hiện một vài câu hỏi khó lạ như 35, 39, 42. Đề thi được đánh giá bám sát</i>
<i>đề minh họa và kiểm tra được hết lượng kiến thức của HS.</i>
<b>Câu 1 [NB]: Cho hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>
<b>A. Hàm số</b><i>y</i> <i>f x</i>
<b>C. Hàm số</b><i>y</i> <i>f x</i>
<b>Câu 2 [NB]: Tính </b> <i><sub>e e dx</sub>x</i>. <i>x</i>1
<b>A. </b><sub>2</sub><i><sub>e</sub></i>2 1<i>x</i> <sub></sub><i><sub>C</sub></i> <b><sub>B. </sub></b><i><sub>e e</sub>x</i><sub>.</sub> <i>x</i>1<sub></sub><i><sub>C</sub></i><b><sub> </sub></b> <b><sub>C. Một kết quả khác</sub></b> <b><sub>D. </sub></b>1 2 1
2
<i>x</i>
<i>e</i> <sub> </sub><i>C</i>
2
<sub> </sub>
. Tính <i>P M m</i> .
<b>A. </b><i>P</i> 5 <b>B. </b><i>P</i>1 <b>C. </b><i>P</i>5 <b>D. </b><i>P</i>4
<b>Câu 4 [TH]: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số </b> 2
4 0
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>
đường thẳng <i>y</i> 1,
đường thẳng <i>y</i>1 và trục tung được diện tích như sau:
<b>A. </b>
1
2
1
1
4
2 <i>x</i>
<i>y</i>
<b>A. </b>
2
ln 1
2
2
'
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>B. </b>
2
ln 1
2
2 .2 .ln 2
'
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>C. </b>
2
ln 1
' 2 <i>x</i>
<i>y</i> <b>D. </b>
1 .ln 2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>Câu 6 [TH]: Biết rằng đồ thị hàm số </b> 3 2
3 2 1
<i>y x</i> <i>x</i> <i>x</i> cắt đồ thị hàm số 2
3 1
<i>y x</i> <i>x</i> tại hai điểm
<i>phân biệt A và B. Độ dài đoạn thẳng AB là:</i>
<b>A. </b><i>AB</i>3 <b>B. </b><i>AB</i>2 2 <b>C. </b><i>AB</i>1 <b>D. </b><i>AB</i>2
<b>Câu 7 [NB]: Trong mặt phẳng tọa độ cho hai điểm </b><i>A</i>
<b>A. </b><i>z</i> 4 3<i>i</i><b> </b> <b>B. </b><i>z</i> 4 3<i>i</i> <b>C. </b><i>z</i> 3 4<i>i</i> <b>D. </b><i>z</i> 3 4<i>i</i>
<b>A. </b><i>P</i>9 <b>B. </b><i>P</i> 1 <b>C. </b><i>P</i>1 <b>D. </b><i>P</i>0
<b>Câu 9 [TH]: Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a. Cơsin góc giữa mặt bên và mặt </b>
<b>A. </b> 1
3 <b>B. </b>
1
3 <b>C. </b>
1
2 <b> D. </b>
1
2
<b>Câu 10 [NB]: Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số </b><i><sub>y ax</sub></i><sub></sub> 4<sub></sub><i><sub>bx</sub></i>2<sub></sub><i><sub>c</sub></i>
với <i>a b c</i>, , là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
<b>A. Phương trình </b><i>y</i>' 0 <b> có đúng một nghiệm thực. </b>
<b>B. Phương trình </b><i>y</i>' 0 <b> có đúng hai nghiệm thực phân biệt. </b>
<b>C. Phương trình </b><i>y</i>' 0 <b> vô nghiệm trên tập số thực. </b>
<b>D. Phương trình </b><i>y</i>' 0 <b> có đúng ba nghiệm thực phân biệt. </b>
<b>Câu 11 [NB]: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:</b>
<b>A. Đồ thị hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>
2
lim
<i>x</i> <i>f x</i>
<b>B. Đồ thị hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>
lim 1
<i>x</i> <i>f x</i>
<b>C. Đồ thị hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>
<b>D. Đồ thị hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>
<i>x x</i>
<b>Câu 12 [VD]: Cho hình hộp </b><i>ABCD A B C D</i>. ' ' ' '<i> có đáy ABCD là hình thoi tâm O, cạnh a, B D</i>' '<i>a</i> 3.
Góc giữa <i>CC</i>' và mặt đáy là <sub>60</sub>0<sub>, trung điểm H của AO là hình chiếu vng góc của </sub><i><sub>A</sub></i><sub>'</sub><sub> lên </sub>
<b>A. </b>
3
3
8
<i>a</i>
<b>B. </b>
3
3
8
<i>a</i> <b><sub>C. </sub></b><sub>3</sub> 3
4
<i>a</i>
<b>D. </b>
3
8
<i>a</i>
<b>Câu 13 [TH]: Giả sử </b><i>F x</i>
nhau tại một điểm trên trục tung. Tọa độ các điểm chung của hai đồ thị hàm số trên là:
<b>A. </b>
<b>C. </b>
;9
2
<b>D. </b>
5
;9
2
<b>Câu 14 [NB]: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm </b><i>A</i>
<b>A. </b><i>n</i>
<b>Câu 15 [TH]: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) chứa trục Oy và đi qua điểm</b>
<b>A. </b><i>x z</i> 0 <b>B. </b><i>y z</i> 0 <b>C. </b><i>x y</i> 0 <b>D. </b><i>x z</i> 0
<b>Câu 16 [NB]: Cho hàm số </b> <i>f x</i>
liên tục trên và <i>f x</i>'
định nào sau đây là đúng?
<b>A. Hàm số</b> <i>f x</i>
<b>C. Hàm số</b> <i>f x</i>
<b>Câu 17 [TH]: Cho hình trụ có bán kính đáy là </b><i>R a</i> , mặt phẳng qua trục cắt hình trụ theo một thiết diện
có diện tích bằng <i><sub>8a</sub></i>2<sub>. Diện tích xung quanh của hình trụ và thể tích khối trụ là: </sub>
<b>A.</b> 2 3
16<i>a</i> ;16 <i>a</i> <b>B. </b> 2 3
8<i>a</i> ;4 <i>a</i> <b>C. </b> 2 3
6<i>a</i> ;6 <i>a</i> <b>D. </b> 2 3
6<i>a</i> ;3 <i>a</i>
<b>Câu 18 [NB]: Tìm tập xác định D của hàm số </b> 2
1
<i>y</i><sub></sub><i>x</i> <i>x</i> <sub> </sub>
<b>A. </b><i>D</i>
<b>Câu 19 [NB]: Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m đẻ số phức </b><i>z</i>
<b>A. </b><i>m</i>0 <b>B. </b><i>m</i> 1 <b>C. </b><i>m</i> 1 <b>D. </b><i>m</i>1
<b>Câu 20 [TH]: Cho hai số phức </b><i>z</i>
<b>A. </b><i>x</i>3;<i>y</i>1 <b>B. </b><i>x</i>1;<i>y</i>3 <b>C. </b> 5; 4
3 3
<i>x</i> <i>y</i> <b>D. </b> 5; 0
3
<i>x</i> <i>y</i>
<b>Câu 21 [NB]: Cho hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>
Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
<b>A. 0 </b> <b>B. 1</b>
<b>C. 3 </b> <b>D. 2 </b>
<b>Câu 22 [TH]: Cho </b>
1
1
<i>f x dx</i>
4
1
3
<i>f t dt</i>
4
2
<i>f u du</i>
<b>A. 4 </b> <b>B. 2</b> <b>C. -4 </b> <b>D. -2 </b>
<b>A. 4 </b> <b>B. 5 </b> <b>C. 2 </b> <b>D. 3 </b>
<b>Câu 24 [NB]: Hình lập phương có:</b>
<b>A. 8 đỉnh, 12 mặt, 6 cạnh. </b> <b>B. 12 đỉnh, 8 mặt, 6 cạnh. </b>
<b>C. 6 đỉnh, 12 mặt, 8 cạnh. </b> <b>D. 8 đỉnh, 6 mặt, 12 cạnh. </b>
<b>Câu 25 [NB]: Số phức liên hợp của số phức </b><i>z i i</i>
<b>A. </b><i>z</i> 3 <i>i</i> <b>B. </b><i>z</i> 3 <i>i</i> <b>C. </b><i>z</i> 3 <i>i</i> <b>D. </b><i>z</i> 3 <i>i</i>
<b>Câu 26 [TH]: Cho </b>
1
<i>x</i>
<i>F x</i>
6 <b>B. 2</b> <b>C. </b>
5
6
<b>D. </b>5
6
<b>Câu 27 [TH]: Cho </b><i>a b c</i>, , là các số thực dương thỏa mãn <i><sub>a</sub></i>2 <sub></sub><i><sub>bc</sub></i><sub>. Tính </sub><i><sub>S</sub></i> <sub></sub><sub>2ln</sub><i><sub>a</sub></i><sub></sub><sub>ln</sub><i><sub>b</sub></i><sub></sub><sub>ln</sub><i><sub>c</sub></i><sub> </sub>
<b>A. </b><i>S</i> 0 <b>B. </b><i>S</i>1 <b>C. </b><i>S</i> 2ln <i>a</i>
<i>bc</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>D. </b> 2ln
<i>a</i>
<i>S</i>
<i>bc</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 28 [TH]: Tất cả các giá trị thực của tham số a để hàm số </b><i>y</i>log<i>M</i> <i>x</i> với <i>M</i> <i>a</i>24 nghịch bến trên
tập xác định.
<b>A. </b><i>a</i> 5 <b>B. </b>2 <i>a</i> 5 <b>C. </b><i>a</i>2 <b>D. </b> 2 5
5 2
<i>a</i>
<i>a</i>
<b>Câu 29 [TH]: Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC với </b><i>A</i>
<b>A. </b>
<b>C. </b>
<b>Câu 30 [NB]: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho vectơ </b><i>a</i>
<b>A. </b><i>b</i>
<b>Câu 31 [TH]: Cho a là số thực tùy ý và b, c là các số thực dương khác 1. </b>
Hình vẽ bên là đồ thị của ba hàm số <i>a</i>, log , log , 0
<i>b</i> <i>c</i>
<i>y x y</i> <i>x y</i> <i>x x</i> .
Khẳng định nào sau đây đúng?
<b>A. </b><i>a c b</i> <b>B. </b><i>a c b</i>
<b>C. </b><i>a b c</i> <b>D. </b><i>a b c</i>
<b>Câu 32 [TH]: Một tứ diện đều cạnh a có một đỉnh trùng với đỉnh hình nón, ba đỉnh cịn lại nằm trên</b>
đường trịn đáy của hình nón. Khi đó diện tích xung quanh của hình nón bằng
<b>A. </b> <i><sub>3 a</sub></i><sub> </sub>2 <b><sub>B. </sub></b> 3 2
3 <i>a</i> <b>C. </b>
2
3
2 <i>a</i> <b>D. </b>
2
2 3
<b>Câu 33 [TH]: Trong các đồ thị hàm số sau, đồ thị nào là đồ thị của hàm số </b><i>y</i> <i><sub>x</sub>x</i><sub> ?</sub><sub>1</sub>
<b>A. </b> <b>B. </b>
<b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Câu 34 [TH]: Xét các số phức </b><i>z x yi x y</i> , ,
2
<i>w z z</i> <i>i</i>
<b>A. Đường thẳng. </b> <b>B. Đoạn thẳng. </b> <b>C. Điểm.</b> <b>D. Đường trịn. </b>
<b>Câu 35 [VD]: Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm </b><i>A</i>
<i>D</i> . Hỏi có bao nhiêu điểm cách đều bốn mặt phẳng
<b>A. 5</b> <b>B. 1</b> <b>C. 8</b> <b>D. 4 </b>
<b>Câu 36 [VD]: Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình vng ABCD có diện tích bằng 36, đường</b>
<i>thẳng chứa cạnh AB song song với trục Ox, các đỉnh A, B và C lần lượt nằm trên đồ thị các hàm số</i>
3
log ,<i>a</i> log <i>a</i> , log <i>a</i>
<i>y</i> <i>x y</i> <i>x y</i> <i>x</i><sub>, với </sub>
<b>A. </b><i><sub>a</sub></i><sub></sub>3<sub>6</sub> <b><sub>B. </sub></b><i><sub>a</sub></i><sub></sub>6 <sub>6</sub><sub> </sub> <b><sub>C. </sub></b><i><sub>a</sub></i><sub></sub> <sub>3</sub> <b><sub>D. </sub></b><i><sub>a</sub></i><sub></sub>6 <sub>3</sub>
<b>Câu 37 [VD]: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình </b> 2 2 2
9
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> và
điểm <i>M</i>
<b>A. </b><i>x y z</i> 1 0 <b>B. </b><i>x y z</i> 3 0 <b>C. </b><i>x y z</i> 1 0 <b>D. </b>2<i>x y</i> 3<i>z</i>0
(người ta gọi là lãi kép). Sau một năm gửi tiền, bác An rút được số tiền là (biết trong khoảng thời gian này
bác An không rút tiền ra).
<b>A. </b> 5436521,164 (đồng) <b>B. </b> 5452733,453 (đồng)
<b>C. </b> 5452771,729 (đồng) <b>D. </b> 5468994,09 (đồng)
<b>Câu 39 [VD]: Cho khối chóp S.ABC có thể tích V, M là một điểm trên cạnh SB. Thiết diện qua M song</b>
<i>song với đường thẳng SA và BC chia khối chóp thành hai phần. Gọi V</i>1<i> là thể tích phần khối chóp S.ABC</i>
<i>chứa cạnh SA. Biết </i> 1 20
27
<i>V</i>
<i>V</i> . Tỉ số
<i>SM</i>
<i>SB</i> bằng:
<b>A. </b>2
3 <b>B. </b>
1
2 <b>C. </b>
3
4 <b>D. </b>
4
5
<b>Câu 40 [VD]: Cho các số phức </b><i>z z</i>1, 2 thỏa mãn <i>z</i>1 3, <i>z</i>2 4 và <i>z</i>1<i>z</i>2 5. Gọi A, B lần lượt là điểm
biểu diễn các số phức <i>z z</i>1, 2<i>. Diện tích S của tam giác OAB với O là gốc tọa độ là:</i>
<b>A. </b> 25
2
<i>S</i> <b>B. </b><i>S</i>5 2 <b>C. </b><i>S</i> 6 <b>D. </b><i>S</i> 12
<b>Câu 41 [VD]: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình thang cân có </b><i>AB CD BC a AD</i> , 2<i>a</i>. Cạnh bên
SA vng góc với đáy, <i>SA</i>2<i>a. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.BCD là: </i>
<b>A. </b>8 2 3
3
<i>a</i>
<b><sub>B. </sub></b><sub>16 2</sub> 3
3
<i>a</i>
<b><sub>C. </sub></b><sub>16</sub> 3
3
<i>a</i>
<b>D.</b> 32 2 3
3
<i>a</i>
<b>Câu 42 [VD]: Cho hàm số </b> <i>f x</i>
1;3
1
2
<i>f x</i> và biểu thức
3 3
1 1
1
.
<i>S</i> <i>f x dx</i> <i>dx</i>
<i>f x</i>
<i>f x dx</i>
<b>A. </b>5
2<b> </b> <b>B. </b>
3
3 2<i>x</i> 3 2 <i>x</i>
<i>f x</i> <sub></sub>
. Trong các khẳng định sau, có bao nhiêu khẳng định
đúng?
1) ' 0,
2) 1 2 ... 2017 2017
1 1
3)
3 4<i>x</i> 3 4 <i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i>
<i>f</i> <i>f</i> <i>f</i>
<i>f x</i> <sub></sub>
<b>A. 0 </b> <b>B. 3 </b> <b>C. 2 </b> <b>D. 1 </b>
<b>Câu 44 [TH]: Cho hai điểm A, B thuộc đồ thị hàm số </b><i>y</i> <i>x</i>3 3<i>x</i>2
<i>I</i> <i>. Tọa độ điểm A là: </i>
<b>A. </b><i>A</i>
<b>Câu 45 [VD]: Cho hình lăng trụ đứng </b><i>ABC A B C</i>. ' ' '<i>, biết đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Khoảng cách</i>
<i>từ tâm O của tam giác ABC đến mặt phẳng </i>
6
<i>a</i>
<b>A. </b>
3 2
16
<i>a</i> <b><sub>B. </sub></b> 3
3 2
8
<i>a</i> <b><sub>C. </sub></b> 3
3 2
28
<i>a</i> <b><sub>D. </sub></b> 3
3 2
4
<i>a</i>
<b>Câu 46 [VD]: Cho tam giác ABC đều cạnh a và nội tiếp trong đường trịn</b>
tâm O, AD là đường kính của đường trịn tâm O. Thể tích của khối trịn
xoay sinh khi cho phần tơ đậm (hình vẽ) quay quanh đường thẳng AD bằng
<b>A. </b>
4 3
27
<i>a</i>
<b>B. </b>
3
20 3
217
<i>a</i>
<b>C. </b> 3 3
24
<i>a</i>
<sub> </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>23</sub> 3 <sub>3</sub>
216
<i>a</i>
<b><sub> </sub></b>
<b>Câu 47 [VD]: Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz, cho phương trình mặt phẳng </b>
và ba điểm <i>A</i>
<b>A. </b>12 <b>B. </b>5 <b>C. 9 </b> <b>D. 12 </b>
<b>Câu 48 [TH]: Trong tất cả các hình chữ nhật có cùng chu vi bằng 16cm thì hình chữ nhật có diện tích lớn</b>
nhất bằng:
<b>A. 30</b><i><sub>cm</sub></i>2<i><sub> </sub></i> <b><sub>B. 20</sub></b><i><sub>cm</sub></i>2 <b><sub>C. 16</sub></b><i><sub>cm</sub></i>2 <b><sub>D. 36</sub></b><i><sub>cm</sub></i>2
<b>Câu 49 [VD]: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm </b><i>M</i>
<i>G x y z</i> <i> là trực tâm tam giác MNP. Tính x</i>0<i>z</i>0
<b>A. 0 </b> <b>B. </b> 13
7
<b>C. </b>5
2 <b>D. </b>5
<b>Câu 50 [VD]: Tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng </b><i>d y</i>: 2<i>x m</i> cắt đồ thị hàm số
2 4
1
<i>x</i>
<i>y</i> <i>C</i>
<i>x</i>
<i> tại hai điểm phân biệt A và B sao cho </i>4<i>S</i><i>IAB</i> 15<i>, với I là giao điểm của hai đường tiệm</i>
cận của đồ thị (C) là
<b>HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT</b>
<b>Câu 1:</b>
<b>Phương pháp:</b>
Hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
<b>Cách giải:</b>
Ta có: Hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
+) Hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
<i>y</i> <i>f x</i>
đồng biến trên
+) Hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
<i>y</i> <i>f x</i>
nghịch biến trên
+) Hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
<i>y</i> <i>f x</i>
nghịch biến trên
+) Hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
<b>Câu 2:</b>
<b>Phương pháp:</b>
ln
<i>x</i>
<i>x</i> <i>a</i>
<i>a dx</i> <i>C</i>
<i>a</i>
<b>Cách giải:</b>
1 2 1 1 2 1 1 2 1
. 2 1
2 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>e e dx</i> <i>e</i> <i>dx</i> <i>e</i> <i>d</i> <i>x</i> <i>e</i> <i>C</i>
<b>Chọn: D</b>