Nhằm củng cố, khắc sâu kiến thức mơn Vật lý lớp 9 cho học sinh và đạt được kết qủa cao trong các
kì thi cuối cấp. Bộ 373 câu hỏi trắc nghiệm Vật lý 9 đả đáp ứng được vấn đề này.
Bộ 373 câu hỏi trắc nghiệm Vật lý 9 được xây dựng với cấp độ câu hỏi từ cơ bản đến nâng cao và
được tuyển chọn từ các đề thi của BGD & ĐT.
Mặc dù vậy vẩn khơng tránh khỏi sơ suất, mong sự chia sẻ.
Xin cảm ơn!
373 CÂU TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ 9
Câu 1) Dòng điện cảm ứng xoay chiều xuất hiện trong cuộn dây dẫn kín khi:
A) Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây tăng
B) Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây giảm
C) Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây biến thiên tăng giảm
D) Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây mạnh.
Câu 2) Máy phát điện xoay chiều phát ra dòng điện xoay chiều khi:
A) Nam châm quay,cuộn dây đứng yên B) Cuộn dây quay,nam châm đứng yên.
C) Nam châm và cuộn dây đều quay D) Câu A, B đều đúng
Câu 3) Nam châm điện hoạt động khi dòng điện chạy qua cuộn dây của nam châm là:
A) Dòng điện một chiều
B) Dòng điện xoay chiều
C) Dòng điện chạy qua cuộn dây mạnh D) Câu A, B đều đúng .
Câu 4) Để giảm hao phí trên đường dây tải điện, phương án tốt nhất là:
A) Tăng hiệu điện thế đặt vào 2 đầu dây B) Giảm điện trở dây dẫn
C) Giảm cường độ dòng điện D) Tăng công suất máy phát điện.
Câu 5) Máy biến thế hoạt động khi dòng điện đưa vào cuộn dây sơ cấp la ødòng điện:
A) Xoay chiều B) Một chiều
C) Xoay chiều hay một chiều đều được D) Có cường độ lớn.
Câu 6) Từ trường sinh ra trong lỏi sắt của máy biến thế là:
A) Từ trường không thay đổi B) Từ trường biến thiên tăng giảm
C) Từ trường mạnh D) Không thể xác đònh chính xác được
Câu7) Một máy biến thế có số vòng dây cuộn sơ cấp gấp 3 lần số vòng dây cuộn thứ cấp thì:
A) Giảm hiệu điện thế được 3 lần B) Tăng hiệu điện thế gấp 3 lần
C) Giảm hiệu điện thế được 6 lần D) Tăng hiệu điện thế gấp 6 lần
Câu 8) Một bóng đèn ghi (6 V- 3W) ,lần lượt mắc vào mạch điện 1 chiều rồi mắc vào mạch
điện
xoay chiều có cùng hiệu điện thế 6V thì:
A) Khi dùng nguồn 1 chiều đèn sáng hơn B) Khi dùng nguồn xoay chiều đèn sáng hơn
C) Đèn sáng trong 2 trường hợp như nhau D) Khi dùng nguồn xoay chiều đèn chớp
nháy.
Câu 9) Khi tia sáng truyền từ nước sang không khí thì:
A) Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới, góc khúc xạ lớn hơn góc tới.
B) Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới, góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới
C) Tia khúc xa ïkhông nằm trong mặt phẳng tới, góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới
D) Tia khúc xa ïkhông nằm trong mặt phẳng tới, góc khúc xạ lớn hơn góc tới
Câu 10) Một điểm sáng nằm ngay trên trục chính và ở rất xa thấu kính hội tụ thì cho ảnh:
A) Tại tiêu điểm của thấu kính B)nh ở rất xa
C) nh nằm trong khoảng tiêu cự D) Cho ảnh ảo
Câu 11) Nếu một thấu kính hội tụ cho ảnh thật thì:
A) nh cùng chiều với vật ,lớn hơn vật B)Ảnh cùng chiều với vật ,nhỏ hơn vật
C) nh có thể lớn hơn vật hoặc nhỏ hơn vật D) Các ý trên đều đúng.
Câu 12) Khi vật nằm trong khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ, thì ảnh có tính chất:
A) nh ảo, lớn hơn vật B) nh ảo, nhỏ hơn vật
C) nh thật, lớn hơn vật D) nh thật,nhỏ hơn vật
Câu 13) Đặt một vật sáng AB vuông góc với trục chính của thấu kính phân kỳ. nh A
/
B
/
của AB
qua thấu kính có tính chất gì? Chọn câu trả lời đúng
A) Ảnh ảo cùng chiều với vật B) nh thật cùng chiều với vật
C) nh thật ngược chiều với vật D) nh ảo ngược chiều với vật
Câu 14) Vật AB đặt trước thấu kính phân ky øcó tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng OA cho
ảnh A
/
B
/
cao bằng nữa AB. Điều nào sau đây là đúng nhất.
A) OA > f. B) OA < f C) OA = f D) OA = 2f
Câu 15) Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quá trình tạo ảnh của một vật qua thấu kính
phân kỳ
A) Ảnh luôn luôn nhỏ hơn vật, cùng chiều. B) nh và vật nằm về một phía của thấu
kính
C) nh luôn là ảnh ảo không phụ thuộc vào vò trí của vật . D) Các phát biểu A,B,C đều
đúng.
Câu 16) Khi chụp ảnh, để cho ảnh được rõ nét, người ta điều chỉnh máy ảnh như thế nào? Câu
trả lời
nào sau đây là sai?
A) Điều chỉnh khoảng cách từ vật đến vật kính
B) Điều chỉnh khoảng cách từ vật kính đến phim.
C) Điều chỉnh tiêu cự của vật kính
D) Điều chỉnh khoảng cách từ vật đến vật kính và khoảng cách từ vật kính đến phim.
Câu 17) Trong các thấu kính có tiêu cự sau đây,thấu kính nào có thể sử dụng làm vật kính của
máy ảnh
A) f = 500 cm B) f = 150 cm C) f = 100 cm D) f = 5 cm.
Câu 18) Thấu kính nào sau đây có thể dùng làm kính lúp
A) Thấu kính phân kỳ có tiêu cự 8 cm B) Thấu kính phân kỳ có tiêu cự 70cm
C) Thấu kính hội tụ có tiêu cự 8 cm D) Thấu kính hội tụ có tiêu cự 70 cm
Câu 19) Chiếu chùm ánh sáng trắng tới tấm lọc màu đỏ đặt trước tấm lọc màu xanh, ta thu được
trên màn chắn:
A) Màu đỏ B) Màu xanh
C) Màu nữa xanh nữa đỏ D) Trên màn thấy tối
Câu 20) Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về khả năng tán xạ ánh sáng màu của các vật
A) Vật màu trắng tán xạ tốt ánh sáng màu xanh. B) Vật màu xanh tán xạ tốt ánh sáng màu
xanh.
C) Vật màu đen tán xạ tốt ánh sáng màu vàng. D) Vật màu đỏ tán xạ tốt ánh sáng
màu xanh.
Câu 21) nh của một vật trên phim trong máy ảnh là:
A) nh thật ngược chiều nhỏ hơn vật B) nh ảo cùng chiều nhỏ hơn vật
C) nh thật ngược chiều lớn hơn vật. D) nh ảo cùng chiều lớn hơn vật
Câu 22) Điều gì xảy ra khi đưa vật tiến lại gần máy ảnh:
A) ảnh to dần B) ảnh nhỏ dần.
C) ảnh không thay đổi về kích thước. D) ảnh mờ dần.
Câu 23) Vật kính của máy ảnh là một trong những dụng cụ nào sau đây:
A) Thấu kính hội tụ
.
B) Thấu kính phân kỳ
C) Gương phẳng. D) Gương cầu .
Câu 24) Để ảnh được rõ nét khi chụp,ta phải điều chỉnh máy ảnh như thế nào? Chọn câu sai.
A)Điều chỉnh khoảng cách vật đến máy ảnh.B) Điều chỉnh tiêu cự của vật kính.
C) Điều chỉnh khoảng cách từ vật kính đến phim D) Điều chỉnh ống kính của
máy ảnh.
Câu 25) Một vật cách máy ảnh 2m , vật cao 1,5m, vật cách vật kính 4 cm.độ cao của ảnh sẽ là:
A) A
/
B
/
= 3cm B) A
/
B
/
= 4cm
C) A
/
B
/
= 4,5cm D) A
/
B
/
= 6cm.
Câu 26) Về phương diện tạo ảnh giữa mắt và máy ảnh có những tính chất nào giống nhau?
A) Tạo ra ảnh thật lớn hơn vật B) Tạo ra ảnh thật nhỏ hơn vật
C) Tạo ra ảnh thật bằng vật D) Tạo ra ảnh ảo bằng vật.
Câu 27) Điểm khác nhau cơ bản giữa máy ảnh và mắt là:
A) Đều cho ảnh thật nhỏ hơn vật.
B) Vật kính tương đương thể thuỷ tinh, phim tương đương như màng lưới của mắt.
C) Tiêu cự vật kính máy ảnh không đổi,tiêu cự thể thuỷ tinh thay đổi được.
D) Sự điều tiết của mắt giống như sự điều chỉnh ống kính của máy ảnh.
Câu 28) Muốn nhìn rõ vật thì vật phải ở trong phạm vi nào của mắt:
A) Từ cực cận đến mắt B) Từ cực viễn đến mắt.
C) Tư øcực viễn đến cực cận của mắt. D) Các ý trên đều đúng.
Câu 29) Khi nhìn vật ở xa thì thể thuỷ tinh co giản sao cho:
A) Tiêu cự của nó dài nhất B) Tiêu cự của nó ngắn nhất.
C) Tiêu cự nằm sau màng lưới D) Tiêu cự nằm trước màng lưới
Câu 30) Sự điều tiết của mắt có tác dụng:
A) Làm tăng độ lớn của vật. B) Làm tăng khoảng cách đến vật.
C) Làm ảnh của vật hiện trên màng lưới. D) Làm co giãn thủy tinh thể.
Câu 31) Tiêu cự của thuỷ tinh thể dài nhất lúc quan sát vật ở đâu:
A) Cực cận B) Cực viễn.
C) Khoảng giữa cực viễn và cực cận. D) Khoảng giữa cực cận và mắt.
Câu 32) Điểm cực viển là điểm xa nhất mắt thấy được vật khi:
A) Mắt điều tiết tối đa B) Mắt không điều tiết .
C) Thể thuỷ tinh co giãn nhiều nhất D) Thể thuỷ tinh co giãn ít nhất.
Câu 33) Khi không điều tiết tiêu điểm của mắt cận nằm ở vò trí nào?:
A) Nằm tại màng lưới B) Nằm sau màng lưới
C) Nằm trước màng lưới D) Nằm trên thủy tinh thể.
Câu 34) Kính cận thích hợp là kính có tiêu điểm F trùng với:
A) Điểm cực cận của mắt. B) Điểm cực viễn của mắt.
C) Điểm giữa điểm cực cận và cực viễn. D) Điểm giữa điểm cực cận và mắt.
Câu 35) Bạn Hoà bò cận khi không đeo kính điểm cực viễn cách mắt 40 cm,Hỏi bạn hoà phải
đeo kính gì trong các loại kính sau đây? Chọn câu đúng nhất.
A) Thấu kính phân kỳ có tiêu cự 40cm B) Thấu kính hội tụ có tiêu cự 40cm .
C) Thấu kính phân kỳ có tiêu cự lớn hơn 40cm D) TKPK có tiêu cự nhỏ hơn 40cm
Câu 36)Tác dụng của kính cận là để :
A) Nhìn rõ vật ở xa. B) Nhìn rõ vật ở gần.
C) Thay đổi thể thủy tinh của mắt cận D) Các ý trên đều đúng
Câu 37) Mắt bình thường có điểm cực cận cách mắt khoảng 25cm, điểm C
C
mắt ông Hoà là
20cm, điểm C
C
mắt ông Vinh là 40cm. chọn câu đúng trong các câu sau:
A) ông Hoà bò cận, ông Vinh bò viễn B) ông Hoà bò viển, ông Vinh bò cận
C) ông Hoà và ông Vinh đều bò viễn D) ông Hoà và ông Vinh đều bò cận
Câu 38) Mắt lão phải đeo kính hội tụ là để:
A)Tạo ra ảnh ảo nằm trong khoảng C
C
đến C
V
. B) Tạo ra ảnh thật phía trước mắt.
C)Tạo ra ảnh ảo nằm ngoài khoảng C
C
đến C
V
D) Tạo ra ảnh ảo phía trước mắt.
Câu 39) Kính cận là kính phân kỳ vì:
A) Cho ảnh thật lớn hơn vật. B) Cho ảnh thật nhỏ hơn vật.
C) Cho ảnh ảo nhỏ hơn vật. D) Cho ảnh ảo lớn hơn vật
Câu 40) Mắt cận có điểm cực cận là 10 cm, điểm cực viễn là 50 cm thì người đó nếu không
đeo kính thì thấy vật trong khoảng nào ?
A) Vật cách mắt lớn hơn 50cm B) Vật cách mắt lớn hơn 10cm
C) Vật nằm giữa khoảng 10cm và 50cm. D) Vật cách mắt nhỏ hơn 50cm.
Câu 41) Mắt lão là mắt có những đặc điểm sau:
A) Tiêu điểm nằm sau màng lưới. B) Nhìn rõ vật ở xa.
C) Cực cận nằm xa hơn mắt bình thường. D) Các ý trên đều đúng.
Câu 42) Công dụng của kính lão là để:
A) Tạo ảnh ảo nằm ngoài điểm C
C
của mắt. B) Điều chỉnh tiêu cự của mắt
C) Tạo ảnh ảo nằm trong điểm C
C
của mắt. D) Điều chỉnh khoảng cách vật đến mắt.
Câu 43) Thấu kính nào dưới đây có thể làm kính lúp:
A) Thấu kính phân kỳ có tiêu cự 8 cm B) Thấu kính hội tụ có tiêu cự 8 cm
C) Thấu kính phân kỳ có tiêu cự 70 cm D) Thấu kính hội tụ có tiêu cự 70 cm.
Câu 44) Chọn câu phát biểu đúng:
A) Kính lúp có số bội giác càng lớn thì tiêu cự càng dài
B) Kính lúp có số bội giác càng lớn thì tiêu cự càng ngắn
C) Kính lúp có số bội giác càng nhỏ thì tiêu cự càng dài
D) Cả 3 ý trên đều sai.
Câu 45) Khi quan sát vật nhỏ qua kính lúp ta phải đặt vật như sau:
A) Ngoài khoảng tiêu cự của kính lúp B) Trong khoảng tiêu cự của kính lúp
C) Đặt vật xa kính D) Đặt vật sát vào mặt kính lúp.
Câu 46) Một người dùng kính lúp có tiêu cự 10cm để quan sát một vật cách kính 5cm thì:
A) Ảnh lớn hơn vật 6 lần.
B) nh lớn hơn vật 4 lần.
C) nh lớn hơn vật 2 lần. D) Không quan sát được.
Câu 47) Khi quan sát vật nhỏ qua kính lúp thì ảnh của vật sẽ là:
A) nh và vật cùng chiều B) Ảnh xa kính hơn so với vật
C) nh là ảnh ảo D) Các ý trên đều đúng.
Câu 48) Một người quan sát một vật qua kính lúp,thấy ảnh cao hơn vật 5 lần và ảnh cách vật 32
cm.
Tiêu cự của kính lúp là những giá trò sau, chọn câu đúng
A) f = 30 cm B) f = 25 cm C) f = 40 cm. D) f = 10 cm
Câu 49) Khi cho nam châm quay trước cuộn dây dẫn thì:
A) Xuất hiện dòng điện xoay chiều trong cuộn dây. B) Xuất hiện từ trường trong cuộn
dây
C) Số đường sức từ xuyên qua cuộn dây tăng D) Số đường sức từ xuyên qua cuộn dây
giảm
Câu 50) Trong máy phát điện xoay chiều có 2 bộ phận chính là nam châm và cuộn dây thì:
A) Nam châm tạo ra từ trường B) Cuộn dây tạo ra từ trường.
C) Nam châm quay mới tạo ra dòng điện xoay chiều. D) Phần quay gọi là Stato.
Câu 51) Dòng điện 1 chiều và dòng điện xoay chiều đều có các tác dụng sau đây. Chọn câu đúng
nhất?
A) Tác dụng từ B) Tác dụng nhiệt
C) Tác dụng quang D) Cả 3 tác dụng: nhiệt .từ, quang.
Câu 52) Từ công thức tính công suất hao phí,để giảm hao phí điện năng khi truyền tải đi xa,
phương án tốt
nhất là:
A) Giữ nguyên hiệu điện thế U, giảm điện trở R. B) Giữ nguyên điện trở R, tăng U.
C) Vừa giảm R, vừa tăng hiệu điện thế U D) Cả 3 cách trên đều đúng.
Câu 53) Để giảm hao phí điện năng khi truyền tải đi xa, nếu dùng dây dẫn có tiết diện tăng 4 lần
thì công
suất hao phí sẽ thay đổi như thế nào. Chọn câu đúng nhất?
A) Tăng 4 lần B) Giảm 4 lần
C) Tăng 16 lần D) Giảm 16 lần.
Câu 54) Khi tia sáng truyền từ môi trường nước sang môi trường không khí, gọi i là góc tới, r là
góc khúc xạ.
Kết luận nào sau đây là sai?
A) Góc tới luôn luôn lớn hơn góc khúc xạ. B) Góc tới luôn luôn nhỏ hơn góc khúc xạ.
C) Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới. D) Góc tới tăng thì góc khúc xạ cũng tăng.
Câu 55) Vật sáng AB đặt trong khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ và vuông góc trục chính, ảnh
A
/
B
/
của
vật AB có tính chất gì? Chọn câu trả lời đúng nhất.
A) nh thật, ngược chiều với vật. B) nh thật, cùng chiều với vật.
C) nh ảo, cùng chiều với vật. D) nh ảo, ngược chiều với vật.
Câu56) Vật sáng AB đặt trước thấu kính hội tụ cho ảnh A
/
B
/
có độ cao bằng vật. Thông tin nào
sau đây là đúng.
A) Vật đặt tại tiêu cự của thấu kính B) Vật cách thấu kính 1 khoảng gấp 2 lần tiêu
cự.
C) Vật và ảnh nằm về cùng một phía của thấu kính. D) Vật và ảnh nằm hai bên của thấu
kính.
Câu 57) Vật sáng AB đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f, cho ảnh thật A
/
B
/
lớn hơn vật khi:
A) Vật AB nằm cách thấu kính một đoạn OA > f. B) Vật AB nằm cách thấu kính một đoạn
OA < f.
C) AB nằm cách thấu kính một đoạn OA > 2f. D) AB nằm cách thấu kính một đoạn OA <
2f.
Câu 58) Vật sáng AB đặt trước thấu kính phân kỳ và vuông góc trục chính, ảnh A
/
B
/
của vật AB
có tính chất gì? Chọn câu trả lời đúng nhất.
A) nh ảo, cùng chiều với vật, nhỏ hơn vật. B) nh thật, cùng chiều với vật,nhỏ hơn vật.
C) nh thật, ngược chiều với vật,lớn hơn vật. D) nh ảo, ngược chiều với vật,lớn hơn
vật.
Câu 59) Vật sáng AB đặt trước thấu kính phân kỳ có tiêu cự f, cách thấu kính một khoảng
OA,cho ảnh A
/
B
/
cao bằng nữa vật AB. Chọn câu trả lời đúng nhất.
A) OA > f B) OA < f. C) OA = f. D) OA = 2f.
Câu 60) Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quá trình tạo ảnh của một vật qua thấu kính phân
kỳ.
A) nh là ảnh ảo,không phụ thuộc vào vò trí của vật. B) Ảnh luôn nhỏ hơn vật, cùng
chiều với vật.
C) nh và vật nằm về cùng một bên của thấu kính. D) Ảnh luôn lớn hơn vật, cùng chiều
với vật.
Câu 61) Khi nói về máy ảnh có những nhận đònh như sau, hảy chọn câu trả lời đúng.
A) Vật kính là một thấu kính phân kỳ. B) nh của vật trên phim là ảnh ảo.
C) Vật kính có thể điều chỉnh được tiêu cự. D) Các nhận đònh trên đều sai.
Câu 62) Một người chụp ảnh cách máy ảnh 2m, người ấy cao 1,5m, phim cách vật kính 4cm.
Ảnh của người ấy trên phim bao nhiêu cm ? Chọn câu trả lời đúng.
A) nh cao 3 cm . B) nh cao 4 cm. C) nh cao 4,5 cm. D) nh cao 6 cm.
Câu 63) Dòng điện cảm ứng xoay chiều xuất hiện trong cuộn dây dẫn kín khi:
A) Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây tăng
B) Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây giảm
C) Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây biến thiên tăng giảm
D) Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây mạnh.
Câu 64) Máy phát điện xoay chiều phát ra dòng điện xoay chiều khi:
A) Nam châm quay,cuộn dây đứng yên B) Cuộn dây quay,nam châm đứng yên.
C) Nam châm và cuộn dây đều quay D) Câu A, B đều đúng
Câu 65) Nam châm điện hoạt động khi dòng điện chạy qua cuộn dây của nam châm là:
A) Dòng điện một chiều
B) Dòng điện xoay chiều
C) Dòng điện chạy qua cuộn dây mạnh D) Câu A, B đều đúng .
Câu 66) Để giảm hao phí trên đường dây tải điện, phương án tốt nhất là:
A) Tăng hiệu điện thế đặt vào 2 đầu dây B) Giảm điện trở dây dẫn
C) Giảm cường độ dòng điện D) Tăng công suất máy phát điện.
Câu 67) Máy biến thế hoạt động khi dòng điện đưa vào cuộn dây sơ cấp la ødòng điện:
A) Xoay chiều B) Một chiều
C) Xoay chiều hay một chiều đều được D) Có cường độ lớn.
Câu 68) Từ trường sinh ra trong lỏi sắt của máy biến thế là:
A) Từ trường không thay đổi B) Từ trường biến thiên tăng giảm
C) Từ trường mạnh D) Không thể xác đònh chính xác được
Câu 69) Một máy biến thế có số vòng dây cuộn sơ cấp gấp 3 lần số vòng dây cuộn thứ cấp,
máy này có thể:
A) Giảm hiệu điện thế được 3 lần B) Tăng hiệu điện thế gấp 3 lần
C) Giảm hiệu điện thế được 6 lần D) Tăng hiệu điện thế gấp 6 lần
Câu70) Một bóng đèn ghi (6 V- 3W) ,lần lượt mắc vào mạch điện 1 chiều rồi mắc vào mạch điện
xoay chiều có cùng hiệu điện thế 6V thì:
A) Khi dùng nguồn 1 chiều đèn sáng hơn B) Khi dùng nguồn xoay chiều đèn sáng
hơn
C) Đèn sáng trong 2 trường hợp như nhau D) Khi dùng nguồn xoay chiều đèn chớp
nháy.
Câu71) Khi tia sáng truyền từ nước sang không khí thì:
A) Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới, góc khúc xạ lớn hơn góc tới.
B) Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới, góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới
C) Tia khúc xa ïkhông nằm trong mặt phẳng tới, góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới
D) Tia khúc xa ïkhông nằm trong mặt phẳng tới, góc khúc xạ lớn hơn góc tới
Câu 72) Một điểm sáng nằm ngay trên trục chính và ở rất xa thấu kính hội tụ thì cho ảnh:
A) Tại tiêu điểm của thấu kính B)nh ở rất xa
C) nh nằm trong khoảng tiêu cự D) Cho ảnh ảo
Câu 73) Nếu một thấu kính hội tụ cho ảnh thật thì:
A) nh cùng chiều với vật ,lớn hơn vật B)Ảnh cùng chiều với vật ,nhỏ hơn vật
C) nh có thể lớn hơn vật hoặc nhỏ hơn vật D) Các ý trên đều đúng.
Câu 74) Khi vật nằm trong khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ, thì ảnh có tính chất:
A) nh ảo, lớn hơn vật B) nh ảo, nhỏ hơn vật
C) nh thật, lớn hơn vật D) nh thật,nhỏ hơn vật
Câu75) Đặt một vật sáng AB vuông góc với trục chính của thấu kính phân kỳ. nh A
/
B
/
của AB
qua thấu kính có tính chất gì? Chọn câu trả lời đúng
A) Ảnh ảo cùng chiều với vật B) nh thật cùng chiều với vật
C) nh thật ngược chiều với vật D) nh ảo ngược chiều với vật
Câu76) Vật AB đặt trước thấu kính phân ky øcó tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng OA cho
ảnh
A
/
B
/
cao bằng nữa AB. Điều nào sau đây là đúng nhất.
A) OA > f B) OA < f
C) OA = f D) OA = 2f
Câu 77) Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quá trình tạo ảnh của một vật qua thấu kính
phân kỳ
A) nh luôn là ảnh ảo không phụ thuộc vào vò trí của vật. B) Ảnh luôn luôn nhỏ hơn vật,
cùng chiều
C) nh và vật nằm về một phía của thấu kính D) Các phát biểu A,B,C đều đúng.
Câu 78) Khi chụp ảnh, để cho ảnh được rõ nét, người ta điều chỉnh máy ảnh như thế nào? Câu trả
lời nào
sau đây là sai?
A) Điều chỉnh khoảng cách từ vật đến vật kính
B) Điều chỉnh khoảng cách từ vật kính đến phim.
C) Điều chỉnh tiêu cự của vật kính
D) Điều chỉnh khoảng cách từ vật đến vật kính và khoảng cách từ vật kính đến phim.
Câu 79) Trong các thấu kính có tiêu cự sau đây,thấu kính nào có thể sử dụng làm vật kính của
máy ảnh
A) f = 500 cm B) f = 150 cm
C) f = 100 cm D) f = 5 cm.
Câu 80) Thấu kính nào sau đây có thể dùng làm kính lúp
A) Thấu kính phân kỳ có tiêu cự 8 cm B) Thấu kính phân kỳ có tiêu cự 70cm
C) Thấu kính hội tụ có tiêu cự 8 cm D) Thấu kính hội tụ có tiêu cự 70 cm
Câu 81) Đặt một vật sáng AB vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ. nh A
/
B
/
của AB
qua thấu
kính có thể là:
A) Ảnh ảo cùng chiều với vật lớn hơn vậtB) nh thật ngược chiều với vật
C) nh thật lớn hơn vật,hoặc nhỏ hơn vậtD) Các ý trên đều đúng
Câu 82) Đặt một vật sáng AB vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự f, cách
thấu kính
một đoạn OA cho ảnh thật A
/
B
/
nhỏ hơn AB khi:
A) OA > f B) OA >2 f
C) OA = f D) OA = 2f
Câu 83) Khi truyền tải điện năng đi xa, hao phí là đáng kể khi điện năng chuyển hoà thành dạng
năng
lượng nào sau đây
A) Hoá năng B) Năng lượng ánh sáng
C) Nhiệt năng D) Năng lượng từ trường
Câu84) Để truyền tải đi cùng một công suất điện, nếu đường dây tải điện dài gấp 3 thì công suất
hao
phí tăng hay giảm? Chọn câu đúng trong các câu sau:
A) Tăng 3 lần B) Tăng 9 lần
C) Giảm 3 lần D) Giảm 9 lần
Câu 85) Đặt mắt phía trên một chậu nước quan sát một viên bi ở đáy chậu. Ta sẽ quan sát được
gì?
A) Không nhìn thấy viên bi B) Nhìn thấy ảnh thật của viên bi
C) Nhìn thấy ảnh ảo của viên bi D) Nhìn thấy đúng viên bi trong nước.
Câu 86) Khi tia sáng truyền từ không khí vào nước, gọi i và r là góc tới và góc khúc xạ. Kết luận
nào
sau đây luôn luôn đúng
A) i > r B) i < r C) i = r D) i = 2r
Câu 87) Trong các trường hợp nào sau đây, trường hợp nào sử dụng dòng điện xoay chiều?
A) Dòng điện chạy qua quạt điện
B) Dòng điện chạy qua động cơ trong đồ chơi trẻ em
C) Dòng điện chạy qua bóng đèn pin của chiếc đèn pin
D) Dòng điện xuất hiện khi đưa nam châm lại gần một khung dây dẩn kín
Câu 88) Dòng điện xoay chiều có thể gây ra tác dụng nào trong các tác dụng sau, chọn câu đầy
đủ nhất.
A)Tác dụng nhiệt B)Tác dụng quang
C)Tác dụng từ D)Cả 3 tác dụng nhiệt, quang và từ.
C©u 89. Có thể dùng am pe kế một chiều để đo dòng điện xoay chiều được không?
A.Được, chỉ cần mắc nối tiếp với mạch cần đo là đủ
B.Được, chỉ cần mắc song song với mạch cần đo là đủ
C.Không được, vì dòng điện đổi chiều quá nhanh nên ampe kế không thể đo được
D.Cả A,B,C đều sai
C©u 90. Trên đường dây tải điện, nếu dùng dây dẫn có tiết diện tăng gấp bốn lần thì công
suất hao phí trên đường dây sẽ:
A. giảm 4 lần B. tăng 4 lần C. tăng 16 lần D. giảm 8 lần
C©u 91. Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 525 vòng dây, muốn tăng hiệu điện thế lên
bốn lần thì cuộn thứ cấp phải quấn bao nhiêu vòng ?
A. 125 vòng C 1050 vòng
B. 2100 vòng D. 1575 vòng
C©u 92. Muốn truyền tải một công suất 2 KW trên dây dẫn có điện trở 2 Ω, thì công suất
trên đường dây là bao nhiêu ? Biết hiệu điện thế trên hai đầu dây dẫn là 200V
A. 2000W B.200W C. 400W D. 4000W
C©u 93. Điều nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng khúc xạ ánh sáng:
A. Tia khúc xạ và tia tới nằm trong mặt phẳng tới
B. Góc tới tăng dần, góc khúc xạ cũng tăng dần
C. Nếu đi từ môi trường nùc sang môi trường không khí thì góc khúc xạ bao giờ cũng lớn
hơn góc tới
D. Nếu đi từ môi trường không khí sang môi trường nùc thì góc tới bao giờ cũng nhỏ hơn
góc khúc xạ
C©u 94. Qua thấu kính hội tụ, một vật thật muốn có ảnh cùng chiều và bằng vật thì :
A. Vật phải đặt sát thấu kính C.Vật nằm cách thấu kính một đoạn 2f
B.Vật nằm cách thấu kính một đoạn f D. Tất cả cùng sai
C©u 95. Thấu kính phân kỳ là thấu kính có:
A. Hai mặt cùng lõm B. Một mặt phẳng, một mặt lõm
B. Hai mặt cùng lồi D. A và C đúng
C©u 96. Vật sáng đặt trước thấu kính phân kỳ sẽ cho ảnh như thế nào ?
A.nh ảo, ngược chiều và nhỏ hơn vật C. nh thật, cùng chiều và nhỏ hơn vật
B.nh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật D.nh thật, cùng chiều và lớn hơn vật
C©u 97. Tính chất giống nhau của ảnh ảo cho bởi thấu kính hội tụ và phân kỳ là :
A.Lớn hơn vật C. Cùng chiều với vật
B.Nhỏ hơn vật D.Ngược chiều với vật
C©u 98. Người ta không sử dụng thấu kính phân kỳ để làm máy ảnh vì :
A. Máy ảnh sẽ rất cồng kềnh
B. nh hiện lên phim không rõ nét bằng dùng kính hội tụ
C. nh thu được lớn hơn vật
D. nh thu được là ảnh ảo nên không thể hiện được trên phim.
C©u 99. Khi hiƯu ®iƯn thÕ gi÷a hai ®Çu d©y dÉn t¨ng th× cêng ®é dßng ®iƯn qua d©y dÉn thay ®ỉi
thÕ nµo ?.
A: Kh«ng thay ®ỉi.
B: Gi¶m.
C: T¨ng tØ lƯ víi hiƯu ®iƯn thÕ .
C©u2: §èi víi mçi d©y dÉn , th¬ng sè
I
U
cã trÞ sè:
A: Kh«ng ®ỉi
B: T¨ng khi U t¨ng
C: Gi¶m khi U gi¶m
C©u 100: C©u ph¸t biĨu nµo ®óng:
A: §iƯn trë biĨu thÞ møc ®é c¶n trë dßng ®iƯn nhiỊu hay Ýt cđa vËt dÉn .
B: §å thÞ biĨu diƠn sù phơ thc cđa cêng ®é dßng ®iƯn vµo hiƯu ®iƯn thÕ lµ mét ®êng th¼ng ®i
qua gèc to¹ ®é ( U=0,I=0).
C: §iƯn trë biĨu thÞ møc ®é c¶n trë dßng ®iƯn nhiỊu hay Ýt cđa vËt dÉn .
C©u 101: Khi m¾c ®iƯn trë R=15
Ω
, vµo hiƯu ®iƯn thÕ 6V. Dßng ®iƯn ch¹y qua nã cã cêng ®é
bao nhiªu?
A: 4A B: 0,4A C: 40mA D: 4000mA
C©u102: Mn dßng ®iƯn cã cêng ®é 0,2A ch¹y qua ®iƯn trë R=12
Ω
, Hái hiƯu ®iƯn thÕ ®Ỉt vµo
hai ®Çu ®iƯn trë b»ng bao nhiªu?
A: 4V B: 6V C: 3,6V D: 2,4V
C©u103: Ph¸t biĨu néi dung ®Þnh lt ¤m:
A: Cêng ®é dßng ®Ưn trong d©y dÉn tØ lƯ thn víi hiƯu ®iƯn thÕ gi÷a hai ®Çu d©y dÉn vµ tØ lƯ
nghÞch víi ®iƯn trë cđa d©y dÉn .
B: Cêng ®é dßng ®iƯn ®ỵc ®o b»ng tØ sè gi÷a hiƯu ®iƯn thÕ vµ ®iƯn trë.
C: HiƯu ®iƯn thÕ hai ®Çu d©y dÉn tØ lƯ thn víi cêng ®é dßng ®iƯn vµ ®iƯn trë d©y dÉn.
C©u104: ViÕt c«ng thøc ®Þnh lt ¤m :
A: R=
I
U
B: I =
R
U
C: U=
R
I
D. U= I.R
C©u8: §¬n vÞ ®o ®iƯn trë:
A: mA , A B: mV,V,kV C:
Ω
,K
Ω
,M
Ω
C©u105: Mét bãng ®Ìn lóc th¾p s¸ng cã ®iƯn trë 12
Ω
,vµ dßng ®iƯn ch¹y qua d©y tãc cã cêng ®é
0,5A .TÝnh hiƯu ®iƯn thÕ gi÷a hai ®Çu d©y tãc ®Ìn?
A: 6V B: 60mV C: 600mV D : 60V.
C©u106: §Ỉt cïng mét hiƯu ®iƯn thÕ vµo hai ®Çu c¸c d©y dÉn cã ®iƯn trë lµ R
1
vµ R
2
=2R
1
.so s¸nh
®é lín cđa dßng ®iƯn trong hai d©y dÉn trªn ?.
A: I
1
=I
2
B: I
1
=2I
2
C: I
2
=2I
1
D. I
2
> I
1
C©u107: §iƯn trë t¬ng ®¬ng ®o¹n m¹ch gåm hai ®iƯn trë m¾c nèi tiÕp R
1
= 5
Ω
, R
2
=10
Ω
?
A: 2
Ω
B : 5
Ω
C: 15
Ω
D: 50
Ω
C©u108: C«ng thøc tÝnh ®iƯn trë t¬ng ®¬ng cđa ®o¹n m¹ch gåm hai ®iƯn trë R
1
vµ R
2
m¾c nèi tiÕp:
A: R
t®
= R
1
- R
2
. B: R
t®
= R
1
+ R
2
. C: R
t®
= R
1
. R
2.
D. R
td
= R
1
= R
2
C©u109: C«ng thøc tÝnh hiƯu ®iƯn thÕ cđa ®o¹n mach gåm hai ®iƯn trë R
1
vµ R
2
m¾c nèi tiÕp:
A: U = U
1
- U
2
B: U = U
1
= U
2
C: U = U
1
+ U
2
Câu110: Đại lợng nào có giá trị nh nhau tại mọi điểm trong đoạn mạch nối tiếp ?
A: Cờng độ dòng điện . B: Hiệu điện thế. C: Điện trở. D. Cả B và C
Câu111: Tính điện trở tơng đơng của đoạn mạch gồm ba điện trở mắc nối tiếp R
1
= 5
, R
2
= 10
, R
3
=15
?
A: 10
B: 15
C: 20
D: 30
Câu 112: Cờng độ dòng điện qua đoạn mạch AB gồm hai điện trở R
1
, R
2
nối tiếp . Biết R
1
=7
,
R
2
= 5
, U
AB
= 6V là:
A: 0,2A B: 0,3A C: 0,4 A D: 0,5A
Câu113: Đoạn mạch MN gồm hai điện trở R
1
, R
2
và Ampekế mắc nối tiếp với nhau. Biết R
1
=10
, R
2
= 20
, Ampekế chỉ 0,1A. Tính U
MN
?
A: 2V B: 3V C: 4V D: 6V
Câu114: Tính điện trở tơng đơng của đoạn mạch gồm hai điện trở R
1
,R
2
mắc song song . Biết R
1
=
4
,R
2
= 6
?
A: 2
B: 10
C: 2,4
D: 24
Câu115: Công thức tính điện trở tơng đơng của đoạn mạch gồm hai điện trở R
1
và R
2
mắc song
song ?
A:
Rtd
1
=
1
1
R
+
2
1
R
B: R
tđ
=
21
21
.RR
RR
+
C: R
tđ
=
2
21
RR
+
Câu115: Đại lợng không thay đổi trong đoạn mạch gồm hai điện trở mắc song song là:
A : Hiệu điện thế. B: Cờng độ dòng điện . C: Điện trở.
Câu116: Câu phát biểu nào sau đây là đúng đối với đoạn mạch gồm hai điện trở mắc song song:
A: Cờng độ dòng điện chạy qua mạch chính bằng tổng cờng độ dòng điện qua các đoạn mạch rẽ
( I = I
1
+ I
2
).
B: Nghịch đảo của điện trở tơng đơng bằng tổng các nghịch đảo của các điện trở thành phần.
C: Cờng độ dòng điện chạy qua mạch chính bằng tổng cờng độ dòng điện qua các đoạn mạch rẽ
( I = I
1
+ I
2
), Nghịch đảo của điện trở tơng đơng bằng tổng các nghịch đảo của các điện trở thành
phần.
Câu117: Đoạn mạch AB gồm hai điện trở ( R
1
//R
2
) . Cờng độ đòng điện qua mỗi điện trở lần lợt
I
1
= 0,4A , I
2
= 0,6A. Tính I
AB
= ?
A: 0,2A B: 1A C: 2A D: 3A
Câu118: Hiệu điện thế của đoạn mạch AB gồm hai điện trở ( R
1
//R
2
) . Biết R
1
= 12
,cờng độ
dòng điện qua R
1
là I
1
= 0,5 A là:
A: 6V B: 8V C: 10V D: 12V
Câu119: Hai điện trở ( R
1
// R
2
) và R
1
= R
2
. Biết R
MN
= 4
, giá trị của R
1
, R
2
là:
A: 2
B: 4
C: 6
D: 8
Câu 120: Điện trở tơng đơng của đoạn mạch gồm ba điện trở ( R
1
// R
2
// R
3
) và R
1
= R
2
= R
3
=15
là:
A: 5
B: 10
C: 15
D: 20
Câu121: Điện trở của các dây dẫn có cùng tiết diện và đợc làm từ cùng một vật liệu thì:
A: Tỉ lệ thuận với chiều dài của mỗi dây.
B: Tỉ lệ nghịch với chiều dài của mỗi dây.
C: Không phụ thuộc vào chiều dài của dây dẫn.
Câu 122: Điện trở của các dây dẫn có cùng chiều dài và đợc làm từ cùng một vật liệu thì ..
A: Tỉ lệ thuận với tiết diện của mỗi dây.
B: Tỉ lệ nghịch với tiết diện của mỗi dây.
C: Không phụ thuộc vào tiết diện tiết diện của dây dẫn.
Câu 123: Hai dây bằng nhôm có cùng tiêt diện . Dây thứ nhất dài 6m có điện trở R
1
, dây thứ hai
dài 3m có điện trở R
2.
.Tính tỉ số
2
1
R
R
= ?
A: 2 B: 3 C: 4 D: 6
Câu 124: Hai dây dẫn bằng đồng có cùng chiều dài, dây thứ nhất có tiết diện S
1
= 10 mm
2
và có
điện trở R
1
= 8,5
, dây thứ hai có tiết diện S
2
= 1mm
2
. Điện trở R
2
= ?
A: 8,5
B: 85
C: 850
D: 0,85
Câu 125: Hai dây nhôm cùng tiết diện . Dây thứ nhất dài 200m có điện trở R
1
= 6
, dây thứ hai
dài 100m có điện trở R
2
= ?
A: 3
B: 4
C: 5
D: 6
Câu126: Hai dây nhôm cùng chiều dài . Dây thứ nhất có tiết diện S
1
=1mm
2
và có điện trở R
1
= 8
. Dây thứ hai có tiết diện S
2
=2mm
2
. Điện trở R
2
= ?
A: 4
B: 6
C: 8
D: 10
Câu 127: Hai đoạn dây dẫn bằng đồng cùng chiều dài , có tiết diện và điện trở tơng ứng là S
1
,R
1
và
S
2
, R
2
, hệ thức nào dới đây đúng ?
A:
2
1
R
R
=
2
1
S
S
B:
2
1
R
R
=
1
2
S
S
C:
1
1
R
S
=
2
2
R
S
Câu128: Một dây dẫn bằng đồng dài 10m có điện trở R
1
, một dây nhôm dài 5m có điện trở R
2
.Câu trả lời nào đúng khi so sánh R
1
với R
2
?
A: R
1
= 2R
2
B: R
2
= 2R
1
C: Không đủ điều kiện để so sánh.
Câu129: Một dây dẫn bằng đồng có điện trở R = 6
với lõi gồm 20 sợi đồng mảnh ( mỗi sợi có
tiết diện nh nhau ).Tính điện trở của mỗi sợi dây ?
A 100
B: 110
C: 120
D 130
Câu130: Khi đặt một hiệu điện thế 6V vào hai đầu một cuộn dây dẫn, dòng điện chạy qua nó có c-
ờng độ 0,3A . Tính chiều dài dây dẫn này . Biết cứ 2m dây có điện trở 1
.
A. 10 m B: 20m C: 30m D: 40 m
Câu131: Trong số các kim loại đồng, nhôm, sắt và bạc. Kim loại nào dẫn điện tốt nhất ?
A: Sắt B: Nhôm C: Bạc D: Đồng
Câu132: Trong số các kim loại đồng , sắt, nhôm và vonfram. Kim loại nào dẫn điện kém nhất ?
A: Vonfram B: sắt C: Nhôm D: Đồng
Câu 133 : Đơn vị điện trở suất là:
A:
B: m C:
m D: m
Câu 134: Điện trở suất của vật liệu càng nhỏ thì vật liệu đó:
A: Dẫn điện càng tốt
B: Dẫn điện càng kém
C: Không dẫn điện.
Câu 135: Công thức điện trở:
A: R =
.
S
l
B: R =
.
l
S
C: R =l.
S
D. R = U.I
Câu 136: Trong một mạch điện có hiệu điện thế không thay đổi, khi nói về biến trở câu phát biểu
nào sau đây đúng ?
A: Biến trở dùng để thay đổi chiều dòng điện.
B: Biến trở dùng để thay đổi cờng độ dòng điện.
C: Biến trở dùng để thay đổi hiệu điện thế.
Câu 137:Câu phát biểu nào sau đây đúng?
A: Biến trở là điện trở có thể thay đổi trị số.
B: Biến trở đợc mắc nối tiếp với mạch điện .
C: Biến trở là điện trở có thể thay đổi trị số, biến trở đợc mắc nối tiếp với mạch điện .