DANH MỤC THUỐC THỰC HÀNH DƯỢC LÝ
THÀNH PHẦNHÀM LƯỢNG
Paracetamol 500mg
TT
BIỆT DƯỢC
CHỈ ĐỊNH
LIỀU DÙNG
CCĐ
CHÚ Ý
1.
EFFERALGAN
Panadol
Điều trị các trường hợp sốt,
điều trị các triệu chứng đau
nhẹ đến trung bình như đau
đầu, đau lưng, đau răng,
đau hậu phẩu, nhức mình,
bong gân
Người lớn: 1 vie6nx
3-4 lần/ngày, khoảng
cách giữa 2 liều là 4-6
giờ, không dùng quá 4
g/ngày trong thời gian
dài.
Bệnh nhân bị đau
gan, thận; dùng liều
cao và kéo dài trên 2
tuần.
Khoảng cách giữa 2
liều là 4-6 giờ, không
dùng quá 4 g/ngày
trong thời gian dài.
Trẻ em không dùng
vượt quá liều người
lớn.
2.
EFFERALGAN
Paracetamol 80,150,
250, 300 mg
Điều trị các trường hợp sốt,
điều trị các triệu chứng đau
nhẹ đến trung bình như đau
đầu, đau lưng, đau răng,
đau hậu phẩu
Điều trị các triệu chứng đau
vừađến nặng không khỏi
khi dùng các thuốc giảm
đau đơn thuần
Trẻ em dùng 1015mg/kg/lần, 3-4
lần/ngày
Mẩn cảm với
paracetamol, trẻ suy
chức năng gan.
3.
EFFERALGAN
CODEIN
Paracetamol 500mg
Codein phosphat
30mg
Người lớn 1 viên/lần,
3-4 lần/ngày.
Paracetamol 500mg
Pseudoephedrin
HCL 30mg
Chlopheniramẫn
maleat 2mg
Điều trị các triệu chứng
cảm thơng thường có kèm
theo sốt nhức đầu, sổ mũi,
nghẹt mũi.
Trên 12 tuổi: 1
viên/lần, 3-4 lần/ngày.
Từ 2-12 tuổi: ½-1
viên/lần, Điều trị các
triệu chứng
Trẻ em dưới
15kg(dưới 3 tuổi).
Suy gan, suy hơ hấp,
hen suyển, phụ nữ có
thai và cho con bú
Bệnh tăng huyết áp
nặng hoặc bệnh
mạch vành.
Đang sử dụng thuốc
IMAO
4.
Decolgen fort
5.
ALAXAN
Paracetamol 500mg
Ibuprofen 200mg
Điều trị các triệu chứng đau
nhẹ đến trung bình như đau
đầu, đau lưng, đau răng,
đau hậu phẩu, nhức mình,
bong gân, đau bụng kinh
Người lớn 1 -2
viên/lần, 3-4 lần/ngày.
Uống trong hoặc sau
bửa ăn
Quá mẩn với thành
phần của thuốc ,
người có hội chứng
polyp mũi, tiền sử
phù mạch và phản
ứng co thắt phế quản
khi dùng NSAIDs
khác, viêm loét DDTT
Khoảng cách giữa 2
liều là 4-6 giờ
Thận trọng với
PNCT , cho con bú,
cường giáp, bệnh
thiếu máu tim cục bộ,
tiểu đừng, lái xe, vận
hành máy móc.
Các trường hợp đau
có kèm sưng viêm
được lựa chọn dạng
này.
Các trường hợp đau
khơng kèm viêm thì
nên lựa chọn
paracetamol,
paracetamol+ codein
TT
BIỆT DƯỢC
THÀNH PHẦNHÀM LƯỢNG
Ketoprofen 50mg
CHỈ ĐỊNH
LIỀU DÙNG
CCĐ
CHÚ Ý
Viêm khớp, thoái hóa khớp,
đau lưng.
Bệnh cứng khớp gây đau
Người lớn liều tấn
cơng: 2 viên/la62nx 3
lần/ngày.
Liều duy trì: 1 viên/
la62nx 3 lần/ngày.
Uống trong bửa ăn
hoặc ngay sau bửa ăn.
Quá mẩn với thành
phần của thuốc.
viêm loét DD-TT
đang tiến triển,
PNCT 3 tháng cuối,
PNCCB, trẻ em.
Có tác dụng giảm đau
nhưng vì có nhiều tác
dụng phụ nên ưu tiên
dùng trong các trường
hợp viêm.
-Do tác dụng ức chế
sự kết tập tiểu cầu
nên khơng dùng lúc
gần sinh ví có nguy cơ
chảy máu kéo dài.
Đầu thai kỳ có nguy
cơ dị dạng bào thai vì
vậy cần cân nhắc lợi
ích khi sử dụng.
- Nhóm kháng viêm
NSAID có tác dụng
ức chế sự ngưng tập
tiểu cầu, vì vậy khơng
nên dùng lúc gần sinh
vì có nguy cơ chảy
máu kéo dài.
- Đầu thai kỳ có nguy
cơ dị dạng bào thai, vì
vậy cân nhắc lợi ích
khi sử dụng.
Trong trường hợp cơn
đau cấp tính như đau
bụng kinh hoặc đau
nửa đầu có thể tăng
đến 200mg/ngày
nhưng khơng được
dùng kéo dài.
Trong đau bụng kinh
không cần thời gian
6.
PROFENID
7.
DI - ANTAVIC
Paracetamol 400mg
Detroproxyphen
30mg
Các cơn đau không đáp ứng A: 1 – 2viên/lần x 3 –
với các thuốc giảm đau
4 lần/ngày
ngoại biên khác
- Quá mẫn với các
thành phần thuốc.
- < 15 tuổi.
- Suy gan.
- Phụ nữ có thai,
cho con bú.
- Đang lái xe & vận
hành máy móc.
- Khơng dung kéo
dài khi sắp sinh.
8.
CATAFLAM
Diclophenac 25, 50
mg
Điều trị các tình trạng viêm
đau cấp tính trong sản phụ
khoa , răng hàm mặt, tai
mụi họng.
Viêm đau sau chấn thương
hoặc phẩu thuật, viêm gân,
viêm bao hoạt dịch, đau
bụng hành kinh, cơn đau
nửa đầu.
Quá mẩn với thành
phần của thuốc.hay
NSAID khác.
viêm loét DD-TT.
Thận trọng: hen
suyễn, suy gan, thận,
tim, PNCT 3 tháng
đầu, 3 tháng cuối
thai kỳ.
Người lớn: tùy theo
bệnh, 1-2 viên/lần, 2-3
lần/ngày(liều từ 50150mg/ngày, chia 2-3
lần).
Nên uống sau ăn
TT
BIỆT DƯỢC
THÀNH PHẦNHÀM LƯỢNG
CHỈ ĐỊNH
LIỀU DÙNG
CCĐ
9.
DICLOFENAC
Diclophenac 75 mg
Viêm khớp dạng thấp, viêm
xương khớp
Viên phóng thích
Như trên
chậm người lớn dùng
1 viên/lầnx 2 lần/ngày.
Liều duy trì 1
viên/ngày.
10.
IBUPROFEN
Ibuprofen 200mg,
400mg, 600mg
Chứng đau nhức nhẹ hoặc
kết hợp với cảm lạnh: đau
đầu, đau cơ, nhức lưng, đau
răng, đau do viêm khớp,
đau bụng kinh.viêm thấp
khớp, viêm xương khớp
11.
MELOXICAM
MOBIC
Meloxicam 7.5,
15mg
Chứng đau nhức nhẹ hoặc
kết hợp với cảm lạnh: đau
đầu, đau cơ, nhức lưng, đau
răng, đau do viêm khớp,
Viên 200mg:Trên 12
tuổi: 1-2 viên/lầnx 3-4
lần/ngày, không quá 6
viên/ngày.
Viên 400mg hoặc
600mg:
Trên 15 tuổi 1-2
viên/la62nx 3-4
lần/ngày, không quá 6
viên/ngày
Trên 15 tuổi: 7.515mg/lần/ngày.
Quá mẩn với thành
phần của thuốc.hay
NSAID khác.
viêm loét DD-TT.
Thận trọng với
người già, người
tăng huyết áp, PNCT
và cho con bú
Quá mẫn với các
thành phần của thuốc
hay NSAID khác.
Loét DD-TT.
CHÚ Ý
tác động kéo dài vì
vậy khơng nên sử
dụng dạng phóng
thích chậm.
Khơng nên dùng
chung với thuốc
NSAID khác, thuốc
chống đông, thuốc trị
đai tháo đường,
Glucocorticoid,
Propranolol, thức
uống có cồn.
Khơng nên dùng
chung với thuốc
NSAID khác, thuốc
chống đơng, thuốc trị
đai tháo đường,
Glucocorticoid,
Propranolol, thức
uống có cồn
Tương tác thuốc:
Sulfamid hạ đường
huyết, Metrotrexat,
thuốc lợi tiểu,
Ticlopidin
TT
BIỆT DƯỢC
THÀNH PHẦNHÀM LƯỢNG
CHỈ ĐỊNH
LIỀU DÙNG
đau bụng kinh.viêm thấp
khớp, viêm xương khớp
12.
TENOXICAM
Tenoxicam 20mg
Chứng đau nhức nhẹ hoặc
kết hợp với cảm lạnh: đau
đầu, đau cơ, nhức lưng, đau
răng, đau do viêm khớp,
đau bụng kinh.viêm thấp
khớp, viêm xương khớp,
bệnh Gout cấp
Người lớn: 1
viên/lần/ngày.
Guot cấp 2
viên/lần/ngày.
13.
PIROXICAM
Piroxicam 20 mg
nt
14.
DOLFENAL
Acid Mefenamic 500 Điều trị các trường hợp đau
mg
nhức cơ thể và viêm dây
thần kinh như nhức đầu,
đau nửa đầu, đau do chấn
thương, đau bụng kinh, đau
sau sanh, sốt do bất kỳ tình
trạng viêm nào.
> 15 tuổi 1 viên/lần,
1-2 lần/ngày.
Người lớn 1 viên/lần,
ngày 3 lần.
15.
NIMESULID
Nimesulid 100 mg
Các trường hợp viêm và
đau nhức như: viêm xương
khớp, đau sau phẩu thuật,
chấn thương, viêm bao hoạt
dịch, viêm gân, đau bụng
hành kinh.
Người lớn 1 viên/lần,
2 lần/ngày.
16.
CELECOXIB
Celecoxib 100mg
Các trường hợp viêm và
đau nhức như: viêm xương
Người lớn 1 viên/lần,
1-2 lần/ngày.
CCĐ
CHÚ Ý
Dưới 15 tuổi.
Thận trọng với
người già, người
tăng huyết áp, PNCT
và cho con bú
Quá mẫn với các
Thuốc ức chế ưu tiên
thành phần của thuốc COX2 ít hại dạ dày.
hay NSAID khác,
Loét DD-TT.
Thận trọng với
người già, người
tăng huyết áp, PNCT
và cho con bú
nt
Quá mẫn với các
thành phần của thuốc
hay NSAID khác,
Loét DD-TT.
Thận trọng với
người già, người
tăng huyết áp, PNCT
và cho con bú
Mẫn cảm với các
thành phần của
thuốc.
Loét dạ dày tiến
triển.
Suy gan từ vừa đến
nặng.
Phụ nữ có thai cho
con bú
Quá mẫn với các
thành phần của thuốc
Tăng tác dụng của
thuốc chống đông máu
nếu dùng chung.
Thuốc ức chế ưu tiên
COX2 ít hại dạ dày
TT
BIỆT DƯỢC
THÀNH PHẦNHÀM LƯỢNG
CHỈ ĐỊNH
LIỀU DÙNG
khớp, đau sau phẩu thuật,
chấn thương, viêm bao hoạt
dịch, viêm gân.
17.
ASPIRIN
Aspirin 81 mg
Phòng bệnh huyết khối
Người lớn 1 -3
viên/lần/ngày.
18.
ASPIRIN pH8
Aspirin 500 mg
19.
IDARAC
Floctafenin 200 mg
Các trường hợp sốt, các
trường hợp đau nhức khác.
Điều trị các chứng đau
nhức cấp tính và mãn tính
Trên 15 tuổi 1
viên/lần, 3-4 lần/ngày
Người lớn: 1-2
viên/lần, 3-4 lần/ngày.
20.
MEPRAZ
ONOCID
Omeprazol 20 mg
1.Loét dạ dày- tá tràng,
2.Viêm thực quản trào
ngược.
3.Hội chứng ZollingerEllison.
4.Phòng viêm loét dạ dày
do dùng thuốc NSAID
1. 1-2 viên/ngày
2. 2viên/lần/ngày, 48 tuần.
3. Khởi đầu 3 viên
/lần/ngày.
4. 1 viên/lần/ngày.
Người lớn uống
nguyên viên lúc bụng
CCĐ
hay NSAID khác,
Loét DD-TT.
Suy gan, thận nặng
Thận trọng với
người già, người
tăng huyết áp, PNCT
và cho con bú
Quá mẫn với acid
acetyl salicylat hay
với các muối
salicylat khác.
Hen suyễn, sốt xuất
huyết, Loét DD-TT.
Tiến triển.
Tạng dễ chảy máu,
trẻ em dưới 12 tuổi,
3 tháng cuối thai kỳ,
phụ nữ cho con bú
nt
Quá mẫn với
Floctafenin.
Suy tim nặng.
Phối hợp với thuốc
ức chế β.
Trẻ em đau răng
Quá mẫn với các
thành phần của thuốc
hay các thuốc cùng
nhóm.
Bệnh lý ác tính ở dạ
dày.
Phụ nữ có thai, cho
con bú, trẻ em.
CHÚ Ý
Khơng phối hợp với
methotrexat, heparin,
thuốc chống đông
Ticlopidin, thuốc
chống thải acid uric.
Tương tác thuốc: ức
chế men gan(ức chế
cytochrom P450) vì
vậy làm tác dụng của
thuốc bị bất hoạt bởi
men này gồm
ketokonazol,
diazepam, phenytoin,
TT
BIỆT DƯỢC
THÀNH PHẦNHÀM LƯỢNG
CHỈ ĐỊNH
LIỀU DÙNG
CCĐ
đói trước ăn 30-60
phút
CHÚ Ý
warfarin,
claritromycin,
digoxin, theophylin,
propranolol.
Dùng cách 2 giờ với
oxyd, hydroxyd của
kim loại AL, Mg, Ca
21.
NEXIUM
Esomeprazol 20,
40mg
Loét dạ dày- tá tràng, Viêm
thực quản trào ngược.
Phòng viêm loét dạ dày do
dùng thuốc NSAID
Viêm loét DD do
nhiễm H.P: 1 viên/lần,
ngày 2 lần.
Amoxicilin 500mg: 2
viên/lần, ngày 2 lần.
Clarythromycin 500
mg 1 viên/lần, ngày 2
lần.
Quá mẫn với các
thành phần của thuốc
hay các thuốc cùng
nhóm.
Bệnh lý ác tính ở dạ
dày.
Phụ nữ có thai, cho
con bú, trẻ em.
22.
LANSEP
Lansoprazol 30 mg
nt
1 viên/lần/ngày, 4-8
tuần
Quá mẫn với các
thành phần của thuốc
hay các thuốc cùng
nhóm.
Phụ nữ có thai, cho
con bú, trẻ em.
23.
PANTOLIV
Pantoprazol 40 mg
nt
1 viên/lần/ngày, 4-8
tuần, uống vào buổi
sáng.
Quá mẫn với các
thành phần của thuốc
hay các thuốc cùng
nhóm.
Bệnh lý ác tính ở dạ
dày.
Phụ nữ có thai, cho
con bú, trẻ em.
Không dùng khi phối
hợp điều trị nhiễm
Người syu gan hay
cao tuổi tối đ dùng 30
mg/ngày.
Tương tác thuốc như
omeprazol.
Dùng cách 2 giờ với
oxyd, hydroxyd của
kim loại AL, Mg, Ca
TT
BIỆT DƯỢC
THÀNH PHẦNHÀM LƯỢNG
CHỈ ĐỊNH
24.
PARIET
Rabeprazol 10mg
nt
25.
ZANTAC
Ranitindin 150 mg
(Ranitidin dạng
hydroclorid)
Loét dạ dày- tá tràng, Viêm
thực quản trào ngược.
Điều trị dự phòng loét dạ
dày do stress
Hội chứng Zollinger –
Ellison.
Điều trị dự phòng hội
chứng Mendelson. Điều trị
dự phòng xuất huyết tái
phát ổ loét
Cimetidin
300mg
Loét dạ dày - tá tràng.
Viêm thực quản trào ngược
Hội chứng Zollinger Ellison.
26.
BRUTIDINA
LIỀU DÙNG
Uống nguyên viên lúc
bụng đói 1
viên/lần/ngày 4-8
tuần.
Zollinger-ellison liều
tấn công 3
viên/lần/ngày.
Người lớn: điều trị
cấp, 1 viên/lần, 2
lần/ngày, 4-8 tuần,
uống lúc bụng đói.
Hoặc 2 viên/lần/ngày
uống vào buổi tối
trước khi đi ngủ.
Điều trị duy trì:
1viên/lần/ngày trước
khi đi ngủ.
Trẻ em: 2mg –
4mg/kg x 2lần/ngày
(tối đa 300mg/ngày,
có thể tăng 2viên/lần
x 3lần/ngày.
A: -l-2v lần x 2
lần/ngày, hoặc 2v/lần
uống trước khi đi
ngủ.
CCĐ
HP trên bệnh nhân
suy gan, thận nặng.
nt
- Quá mẫn với thành
phần thuốc hoặc với
các thuốc cùng
nhóm.
- Bệnh lý ác tính ở
dạ dày.
- Suy thận giảm liều
- Quá mẫn với thành
phần thuốc hoặc với
các thuốc cùng
nhóm.
- Bệnh lý ác tính ở
dạ dày.
- Phụ nữ có thai, cho
con bú.
CHÚ Ý
nt
Khi nhiễm
Helicobacter pylori:
Ranitindin 150mg:
1viên/lần x 2lần/ngày
Amoxicillin: 750mg x
3lần/ngày.
Dùng trong 2 tuần.
Tiếp tục dùng
Ranitindin thêm 2
tuần nữa.
Có thể thay Ranitindin
bằng các thuốc kháng
sinh tiết acid khác.
Tương tác thuốc: Ức
chế men gan (ức chế
Cytechrome P450) vì
vậy làm tác dụng của
những thuốc bị hết
hoạt
bởi men này, gồm:
Ketoeonazol,
Itraconazol,
Diazepam,
TT
BIỆT DƯỢC
THÀNH PHẦNHÀM LƯỢNG
CHỈ ĐỊNH
LIỀU DÙNG
CCĐ
CHÚ Ý
Phenytoin, Warfarin,
Clarythromycin,
Digoxin,Theophyllin,
Propranolol...
27.
28.
29.
30.
Famotidin
Gastropulgit
Sucafate
Maalox
Famotidin 20mg
-A1(OH)3- Mg
carbonate sấy khơ :
0.5g.
- Attapulgite.
mormoiron hoạt
hóa 2,5g
Sucralfat 1g
Al(OH)3 :400mg
Lt dạ dày - tá tràng.
Viêm thực quản trào ngược
Hội chứng Zollinger Ellison.
- Viêm loét dại dày - tá
tràng.
- Trào ngược dạ dày thực
quản.
- Đao rát dạ dày thực
quản.
- Phòng viêm loét dạ dày
do dùng thuốc NSAID.
-Loét dạ đày - tá tràng.
-Trào ngược dạ dày thực
quản.
-Phòng ngừa tái phát loét
dạ dày-tá tràng.
- Điều trị các triệu chứng
A: 1viên/lần x 2
lần/ngày x 4 - 8 tuần,
uống lúc bụng đói
hoặc 2viên/lần/ngàỵ
uống vào buổi tối
trước khi đi ngủ.
- Điều trị duy trì:
1viên/lần/ngày trước
khi đi ngủ.
-Zollinger: A:
lviên/lần x 3
lần/ngày, có thể tăng
2viên/lần x
3lần/ngày.
A: - 1gói/lần x 2 - 3
lần/ngày.
E: Từ l/3gói – lgói x
31/ngày'
A: - lg X 2 lần/ngày
x 4 -8 tuần.
Uống lúc đói.
- 1g/lần/ngày uống
vào buổi tối (không
quá 6 tháng)
A: - 1 -2v vào lúc đau
- Quá mẫn với thành
phần thuốc hoặc với
các thuốc cùng
nhóm.
- suy thận giảm liều
20mg/ngày.
- Thương tổn ở gan.
- Bệnh lý ác tính ở
dạ dày.
- Q mẫn với thành
phần thuốc.
- Có thể giảm hấp thu
các thuốc dùng chung
như: tetracycline,
thuốc kháng Histamẫn
H2, indomethacin,
digoxin, INH..
- Quá mẫn với thành
TT thuốc: nên dung
cách xa thuốc các
thuốc khác ít nhất là
2 giờ.
phần thuốc.
- Bệnh nhân suy thận
nặng hay đang dung
thuốc chứa nhóm
khác.
- Phụ nữ có thai
- Quá mẫn với thành
Làm giảm hấp thu
TT
31.
32.
33.
BIỆT DƯỢC
Smecta
ANTACIL
Air – X
THÀNH PHẦNHÀM LƯỢNG
Mg(OH)2:400mg
CHỈ ĐỊNH
LIỀU DÙNG
đau, viêm loét dạ dày - tá
tràng, thực quản.
- ợ chua, đầy hơi, khó tiêu.
hoặc 1 giờ sau bữa ăn
& trước khi đi ngủ, 34 lần/ngày.
Tối đa 6lần/ngày.
Nhai kỹ trước khi
nuốt.
Chi dùng cho người
lớn.
- A: lg/lần x
3lần/ngày.
- 2t: 2 -3gói/ngày
- 1 - 2t: 1-2 gói/ngày
- <1t: lgói/ngày
Ngày chia 3 lần.
Diosmectite 3g
(Dioctahedral
smectite)
- Tiêu chảy cấp và mãn
tính.
- Điều trị các cơn đau ở
thực quản - dạ dày - tá
tràng - đại tràng.
Hội chứng ruột kích
Gel khơ: AL(OH)3:
250mg
Mg trisicat: 350mg
Kaolin 50mg
- Điều trị các triệu chứng
- Simethicone 80mg
- Thuốc giọt:
- Chậm tiêu, đầy hơi, nặng
40mg/0,6ml
đau, viêm loét dạ dày – tá
tràng, thực quản.
- Ợ chua, đầy hơi, khó tiêu
bụng
- Nơn ở phụ nữ có thai.
- Ọc sữa, chậm tiêu ở trẻ sơ
sinh.
- trướng bụng sau phẩu
thuật.
- chuẩn bị chụp X – quang
(dạ dày, ruột, túi mật, thận)
& trước khi nội soi dạ dày.
A: - 1- 2viên vào lúc
đau hoặc 1 giờ sau
bữa ăn & trước khi
đi ngũ.
Tối đa 6lần/ngày.
Nhai kỹ trước khi
nuốt
Chỉ dung cho người
lớn.
Uống sau các bữa ăn.
A 1-2viên x 36lần/ngày (nhai kỹ
hoặc ngậm, không
nuốt nguyên viên)
trẻ em: thuốc giọt:
0,3ml (=6lần)/lần x 3
– 6lần/ngày.
CCĐ
CHÚ Ý
phần thuốc
- Suy thận nặng.
các thuốc kháng lao,
Cyclin, Ketoconazol,
muối Fe... Làm tăng
bài tiết salicylat ở
thận.
I
- Mẫn cảm với thành
- Có thể ngăn cản hấp
phần của thuốc.
- Người bị tắt hay
bán tắt ruột.
- Táo bón.
thu của một số thuốc
khác, nên uống cách
xa.
- Tiêu chảy cấp tính có
thể dùng liều khởi đầu
gấp đôi
TT thuốc: giảm hấp
thucác thuốc kháng
lao, Cyclin,
Ketoconazol, muối Fe,
….
- Mẫn cảm với thành
phần của thuốc.
- Suy thận nặng
- Mẫn cảm với thành
phần của thuốc.
-
-
TT
34.
35.
BIỆT DƯỢC
Air – X
THÀNH PHẦNHÀM LƯỢNG
Simethicone 80mg
Simethicone
40mg/0,6ml
CHỈ ĐỊNH
Trẻ em: 2,5ml/10kg x
3-4 lần/ngày
- Quá mẫn với thành
A: l-2viên/lần x 36lần/ngày.
Uống sau các bữa ăn,
nhai kỹ hoặc ngậm,
không nuốt nguyên
viên
Trẻ em: 0,6 giọt/l X 36l/ng
-Quá mẫn với thành
phầnthuốc.
- Người lớn không
đùng quá
12viên/ngày. Trẻ em
dưới 2 tuổi không
quá 480mg/ngày trừ
trường hợp chụp Xquang.
37.
Motilium viên
Domperidone maleat
l0mg.
38.
Motilium
Domperidone maleat
lmg/ml
- Nấc cục, ăn không tiêu,
Chậm tiêu, đẩy hơi ở đường
tiêu hóa, cảm giác bị đè ép
& căng ở vùng thượng vị,
nặng bụng, nơn ở phụ nữ có
thai.
- Ọc sữa, chậm tiêu ở trẻ
sơ sinh.
- Chuẩn bị chụp X- quang
(dạ dầy, ruột, túi mật,
Simcthicone 80mg
40.
Air - X
Siro
Simethicone
40mg/0,6ml
- Mẫn cảm với thành
A: 1 -2viên/lần x 36lần/ngày
Uống sau các bữa ăn,
nhai kỹ hoặc ngậm ,
không nuốt nguyên
viên
Trẻ em: 0,6 giọt/lần x
3 -6lần/ngày
Air – X
Siro
Air - X
CCĐ
-Chậm tiêu, đầy hơi ở
đường tiêu hoá , cảm giác
bị đè ép & căng ở vùng
thựng vị, nặng bụng, nơn ở
phụ nữ có thái.
- Ọc sữa, chậm tiêu ở trẻ sơ
sinh.
- Chuẩn bị chụp X quang
(dạ dày, ruột, túi mật, thận)
& trước khi soi dạ dày)
- Khó tiêu, đầy bụng.
- Buồn nơn và nơn.
36.
39.
LIỀU DÙNG
đầy bụng, nặng bụng, mau
no.
- Buồn nôn và nôn.
A: - l-2viên/lần x 341ần/ngày.
2viên/lần x 34lần/ngày.
phần của thuốc.
- Người lớn không
dùng quá
12viên/ngày.
- Trẻ em dưới 2tuổi
không quá
480mg/ngày trừ
trường hợp chụp X –
quang
- Quá mẫnn với
thành phần thuốc
- Thận trọng: Phụ nữ
có thai.
phần thuốc
- Thân trọng: Trẻ
dưới 1 tuổi..
CHÚ Ý
-
Simethicone không
hấp thu vào máu, do
đó ít có tác dụng phụ.
Uống trước khi ăn 1530 phút hoặc trước khi
đi ngủ hoặc khi có
triệu chứng.
Thuốc kháng tiết
cholin đối kháng với
Doperidon.
Uống trước khi ăn 1530 phút hoặc trước khi
đi ngủ hoặc khi có
triệu chứng
Thuốc kháng tiết
cholin đối kháng với
doperidon.
Simethicon khơng hấp
thu vào máu, do đó ít
có tác dụng phụ.
TT
41.
42.
43.
BIỆT DƯỢC
Spasmaverin
NoSpa
Duspatalin
THÀNH PHẦNHÀM LƯỢNG
Alverin citrate
40mg
Drotaverin HC1
40mg
Mebeverine HC1
44.
Buscopan
Hyosin butyl
bromide 10mg
45.
Aller
Clophcniramin
4mg
CHỈ ĐỊNH
thận) &trước khi nội soi
dạ dầy
-Điều trị cơn đau do cơ
trơn co thắt gây ra, rối
loạn chức năng đường tiêu
hoá & đường mật như đau
bụng kinh, đau quặn thận,
đau đường tiêu hoá.
Đau hoặc co thắt đường
niệu - sinh dục: đau bụng
kinh, đau quặn thận, dọa
sẩy thai, cơn co tử cung.
nt -
LIỀU DÙNG
Trên 6 tuồi: l2viên/lần x 3
lần/ngày
A: - l-2viên/lần x 3
lần/ngày.
1-6 tuổi: 2-3
viên/ngày chia 2 -3
lần
CCĐ
- Quá mẫn với thành
phần thuốc
- Thận trọng với phụ
nữ có thai và cho
con bú.
- Với phụ có thai nên
thận trọng.
- Quá mẫn với thành
phần thuốc
Điều trị cơn đau do cơ
trơn co thắt gây ra, rối
loạn chức năng đường tiêu
hóa & đường mật như: đau
bụng kinh, đau quặn
thận,đau đường tiêu hóa.
nt
Trên 6 tuổi: l2viên/lẩn
x 3- 5 lần/ngày.
Dưới 6 tuổi: 0,3 0,6mg/kg/lần x 3 –
5lần/ngày.
- Quá mẫn với thành
Các trường hợp dị ứng. Ho
do kích ứng.
Mất ngủ.
- Mẫn cảm.
- PN có thai, con
- A: 1viên/1ần x
31ần/ngày
CHÚ Ý
phần thuốc
- Thận trọng với phụ
nữ có thai và cho
con bú.
- Q mẫn với thành
phân thuốc.
- Nhược cơ, to kết
tràng.
bú.
Khơng có chỉ dịnh với
đau do co thắt tử cung.
Nên uống 20 phứt
trước
khi ăn.
- TT thc: thuốc
chống
trầm cảm 3 vịng,
thuốc
kháng Histamẫn,
quinidin,
Metoclopamid, β
-adrenergic
-Nếu uống trị mất ngủ
chỉ dùng 1 lần vàoo
buổi tối trước khi đi
TT
BIỆT DƯỢC
THÀNH PHẦNHÀM LƯỢNG
CHỈ ĐỊNH
LIỀU DÙNG
CCĐ
- Người cần sự tập
46.
Theralen
Tousslene
Alimemazin
Các trường hợp dị ứng.
Ho do kích ứng.
Mất ngủ.
47.
Nautamin
Diphenhydramin
- Các trường hợp dị ứmg.
- Say tàu xe.
48.
Prometan
Promcthazin
Các trường hợp dị ứng. Ho
do kích ứng.
Mất ngủ.
trung chú ý.
Mẫn cảm với
alimemazin hay dẫn
chất phenothiazin.
- PN có thai, cho
con bú.
- Phì đại tuyến tiền
liệt
- Suy gan, thận.
- Động kinh,
Parkinson.
- Tiền sử giảm bạch
cầu hạt.
- Thận trọng: bệnh
tim mạch, lái xe, vận
hành
mày móc .
- Glaucom gúc
úng.
- 2 - 6 tui: ẳ - ẵ
- Mn cm với
viên/lần
thành phần thuốc.
- 6- 12tuổi: 1 viên/lần. - Phì đại tuyến tiền
- >12tuổi: lliệt.
l,5viên/lần
- PN có thai, con
Khoảng cách 4 - 6giờ. bú.
- Glaucom.
-Trẻ em dưới 2 tuổi.
- Thận trọng với
người lái xe, vậnhành
- Mẫn cảm với thành
phẩn của thuốc.
- PN có thai, con bú.
A: l-2viên/lần x 341ần/ngày
- TE > 6t: 1/2 –
1viên/1ần x 341ần/ngày
- Uống trước khi đi
ngủ:
A: 1 -4viên; TE 6 10t: lv; TE > 3t:
0.25mg/kg. •
CHÚ Ý
ngủ với liều l3viên/lần
Khơng nên dung với
mục đích an thần
thường xun.
- Không nên dung
chung với rượu, thuốc
kháng cholinergic
khác, thuốc kháng
acid, thuốc trị
Parkinson lithium.
- Không nên dùng
chung với rượu,
thuốc ức chế TKTW,
thuốc kháng
cholinergic khác.
- Dạng kem dùng trị
các trường hợp dị ứng
ngoài da.
TT
BIỆT DƯỢC
THÀNH PHẦNHÀM LƯỢNG
CHỈ ĐỊNH
LIỀU DÙNG
Say tàu xe.
49.
50.
51.
52.
Polar 2
Polarvi 2
Dexclopheniramin
maleat 2mg
Các trường hợp dị ứng:
viêm mũi (dị ứng theo mùa
hoặc quanh năm), viêm kết
mạc, mề đay, phản ứng
thuốc...
Polar 6
Dexclopheniramin
maleat 6mg
Các trường hợp dị ứng:
viêm mũi (dị ứng theo mùa
hoặc quanh năm), viêm kết
mạc, mề đay, phản ứng
thuốc...
Hydroxyzine HCl
25mg
-Các trường hợp dị ứng như
trên.
- Làm dịu các triệu chứng
lo âu, căng thẳng tâm lý
(an thần).
Atarax
Hydarac
Zyrtec
Cezil
Cetirizin 10mg
Các trường hợp dị ứng
CCĐ
CHÚ Ý
- Lái xe, vận hành
- >12tuổi: l viên/lần
cách 4 - 6giờ.
- 6 – 12 tuổi: ½
viên/lần
cách 4 - 6giờ.
- (Dị ứng) A: l-
2viên/lần x 2 –
31ần/ngày.
- (Lo âu, căng
thẳng): 2-4viên/lần x
2-31ần/ngày.
- Trẻ em:
1mg/kg/ngày: 2 -3lần
>6 tuổi:
lviên/lần/ngày.
> 2 - 6tuổi:
2,5mg/lần x
mày móc
- Hôn mê.
- Trẻ sơ sinh hay
sinh non.
- Mẫn cảm với thành
phẩn của thuốc.
-Trẻ sơ sinh duới 1
tháng và trẻ sinh
non.
- Phì dại tuyến tiền
liệt và bí tiểu.
- Thận trọng với phụ
nữ có thai và cho
con bú, vận hành
máy móc, lái tàu xe.
- Quá mẫn với thành
phần của thuốc.
- Thận ttọng với phụ
nữ có thai và cho
con bú, vận hành
máy móc, lái tàu xe.
-Quá mẫn với thành
phần của thuốc.
- Thận trọng với phụ
nữ có thai và cho
con bú, vận hành
máy móc, lái tàu xe.
-Quá mẫn với thành
phần của thuốc.
- Phì đại tuyến tiền
liệt và bí tiểu.
- Thận trọng khi dùng
cùng với rượu và
thuốc an thần, thuốc
IMAO
- Tránh dùng với thuốc
ức chế TKTW khác.
- Thận trọng khi dùng
chung với rượu.
Ị
- Tránh dùng với thuốc
ức chế TKTW khác.
- Thận trọng khi dùng
chung với rượu.
Có thể gây buồn
ngủ. Kiên rượu.
- Thận trọng khi dùng
thuốc an thần.
TT
BIỆT DƯỢC
THÀNH PHẦNHÀM LƯỢNG
CHỈ ĐỊNH
LIỀU DÙNG
2lần/ngày.
53.
Clarityl
Loratadin 10mg
Các truờng hợp dị ứng
> 12 tuổi:
lviên/lần/ngày.
> 2 – 12 tuổi
(>30kg):lviên/lần/ng
ày;
(<30kg):½viên/lần/ng
ày
54.
Aereus
Desloratadin 5mg
Các trường hợp dị ứng
> 12tuổi: lv/lần/ngày.
55.
Telfast
Fexofenadin 60mg
.
Các trường hợp dị ứng
≥ 12 tuổi: lviên/1ần x
21ần/ngày.
56.
Telfast
Fexofenadin 180mg
Các trường hợp dị ứng
≥12tuổi: 1
viên/lần/ngày
57.
Semprex
Acrivastin 8mg
Các trường hợp dị ứng.
>12tuổi: lviên/1ần x
31ần/ngày.
CCĐ
CHÚ Ý
- Thận trọng với
phụ nữ có thai và
cho con bú.
- Quá mẫn với thành
phần của thuốc.
- Trẻ dưới 2 tuổi.
- Thận trọng với phụ
nữ có thai và cho
con bú.
-Quá mẫn với thành
phần của thuốc.
- Thận trọng với phụ
nữ có thai và cho
con bú, trẻ em dưới
12 - tuổi.
-Quá mẫn với thành
phần của thuốc.
- Trẻ dưới 12 tuổi.
- Thận trọng với
phụ nữ có thai và
cho con bú.
-Quá mẫn với thành
phần của thuốc
- Trẻ dưới 12 tuổi.
- Thận trọng với phụ
nữ có thai và chữ
con bú.
-Quá mẫn với
Acrivastin hay
triprolidin
- Thận trọng: phụ nữ
có thú, cho con
-
-
Nên dùng cách xa 2
giờ 72 với thuốc
kháng acid chứa Al,
Mg
TT
BIỆT DƯỢC
58.
Xyzal
59.
Stugeron
60.
Sibelium
61.
Actifed DM
THÀNH PHẦNHÀM LƯỢNG
Levocetirizin 5mg
Cinnarizine HCl
25mg
CHỈ ĐỊNH
Các trường hợp dị ứng
LIỀU DÙNG
≥6tuổi: lviên/ngày.
CCĐ
bú.Trẻ em dưới 12
tuổi.
-Quá mẫn với thành
phần thuốc hoặc với
dẫn chất
piperaczin. Bệnh
thận nặng với
ClCr < 10ml/phút.
- Phụ nữ có thai, cho
con bú.
A: 1 - 2viên/lần x
31ần/ngày.
A: lviên/1ần x
31ần/ngày.
A: l-2 viên
30phút trước khi khở
hành, uống lập lại
sau mỗi 6 giờ
Flunarizine 5mg
-Choáng ván, nhức đầu do
nguyên nhân mạch máu
(đau nửa đầu), mất trí nhớ,
kém tập trung do suy tuần
hồn não.
- Chống ván, chóng mặt,
mất thăng bằng, ù tai (rối
loạn tiền đình).
Say sóng, say tàu xe
nt
-Q mẫn với thành
phần của thuốc.
- Thận trọng với phụ
nữ có thai và cho
con bú, bệnh
Parkinson.
>65tuổi:
1viên/lần/ngày
≤ 65 tuổi và trẻ
em 20 – 40kg:
2viên/lần/ngày
Trẻ dưới 20kg:
1viên/2ngày
-Quá mẫn với thành
phần của thuốc
- Trầm cảm,
Parkinson
- Thận trọng với
phụ nữ có thai
- Triprolidin HCl
-Các trường hợp sổ mũi,
>12tuổi: lviên/lần x
-Quá mẫn với thành
CHÚ Ý
Thận trọng khi dùng
chung với ruợu, thuốc
ức chế TKTW.
-Bệnh nhân suy thận
ClCr: 30 - 49ml/phút:
giảm liều: 2 ngày
1viên. ClCr
<30ml/phút: 3 ngày
lviên.
Thận trọng với bệnh
nhân không dung nạp
galactose hay giảm
hấp thu với giucose galactose.
Có thể gây buồn ngủ.
Kiên rượu.
Thận trọng khi dùng
thuốc ức chế TKTW,
thuốc chống trầm cảm
3 vịng.
Có thể gây buồn ngủ.
Kiênrượu.
Thận trọng khi dùmg
thuốc an thần
Có thể bị trầm cảm
nhẹ.
Uống thuốc vào buổi
tối
TT
BIỆT DƯỢC
THÀNH PHẦNHÀM LƯỢNG
2,5mg
- Pseudoephedrin
HCl 60mg
62.
Actifed siro
Mỗi 5ml có:
- Triprolidin HCl
l,25mg
-Pseudoephedrin
HCl 30mg
63.
Meko - Allergy
F
ClopheniraClophen
iramin maleat 4mg
Phenylepherin
HCL 5,g
CHỈ ĐỊNH
xung huyết mũi (nghẹt
muix).
-Ho khan kèm chảy nước
mũi, nghẹt mũi.
nt
-Các trường hợp sỗ mũi,
xung huyết mũi (nghẹt
mũi).
- Ho khan kèm chảy nước
mũi, nghẹt mũi.
LIỀU DÙNG
3lần/ngày
Trẻ em dùng dạng
siro).
6-12tuổi: 5ml/lần
>2 và < 6tuổi:
2,5ml/lần
6 tháng -2tuổi:
1,25ml/lần.
Uống ngày 3 lần
- A: lviên/lần x 131ần/ngày
CCĐ
phần của thuốc.
Đang dùng IMAO,
tăng HA nặng, bệnh
mạch vành nghi.tăSg
HA nặng, bệnh mạch
vành nghiêm trọng
- Ho do hen.
- Phì đại tuyến tiền
liệt, bệnh tim, cường
giáp.
- Glaucom.
- Lái xe, vận hành
máy móc.
- Bệnh gan.
- Có thai.
- Trẻ em dưới 6
tháng.
nt
Mẩn cảm vời thành
phần thuốc.
Tăng HA, đau thắt
ngực, huyết khối
mạch vành, & tiền
sử tai biến mạch
máu não.
CHÚ Ý
TTT:- thuốc chống
xung huyết, thuốc
chống trầm cảm, 3
vòng, thuốc giảm
ngon miệng, thuốc hạ
HA,chống loạn
nhịp,Metoclopropami
d.
Rượu, thuốc ức chế
TKTW
TT
BIỆT DƯỢC
64.
Pcritol viên
65.
Peritol siro .
66.
Theotast
THÀNH PHẦNHÀM LƯỢNG
Cyproheptadine
HCl: 4mg
Cyproheptadine
HCl: 4mg
Theophyllin
CHỈ ĐỊNH
- Các trường hợp dị ứng.
- Nhức đầu do vận mạch
(đau nửa đầu)
- Biếng ăn, bệnh nhân suy
kiệt.
- Hen phế quản khó thở
kịch phát, hen phế quản .
khó thở liên tục.
-Các dạng co thắt bệnh của
phế quản- phổi tắt nghẽn
mãn tính.
LIỀU DÙNG
A: l/2 viên /lần x
3lần/ngày
A (ĐNĐ Cấp): lviên /
1ần sau 1/2 giờ lặp lại,
tối đa 8mg trong 4-6
giờ. Duy trì:
1viên/lần x
3lần/ngày
>7tuổi: l viên/lần x
3lần/ngày
3-6tuổi: 1/2 viên/lần x
3lần/ngày
6tháng – 2tuổi:
0.4mg/kg/ngày chia
3lần
-A: l0mg/kg/ngày
- Trẻ em >3 tuổi: 10lómgAcg/ngày chia 2
lần sáng tối.
67.
68.
Aminophyllin
Ventolin
Salbutamol
- Phòng và trị cơn hen.
- Phối hợp chữa hen tim,
suy thất trái
Hen phế quản, Viêm phế
quản.
Phun họng: 2 - 3
CCĐ
Lái xe, vận hành
máy méc.
< 15tuổi
Phụ nữ có thai, cho
con bú.
Mẫn cảm với thành
phần thuồc.
Phù, bí tiểu.
- Glaucom.
- Phụ nữ có thai,
cho
con bũ.
- Dưới 6 tháng tuổi.
- Lái xe, vận hành
máy móc.
CHÚ Ý
TTT: Tăng hiệu lực
thuốc giảm đau, thuốc
ức chế TKTW, rượu.
Nếu dùng dạng siro
quy liều mg tương ứng
với dạng viên.
A: uống 1 lần trước
khi đi ngủ hoặc 2 lần
sang tối. liều mạnh
1viên 300mg/lần x
2lần/ngày
- Trẻ em: liều tăng
dần từng nấc 50 –
100mg, tối đa
200mg/ngày
TT
BIỆT DƯỢC
69.
FLixonase
70.
71.
Flixotide
Seretide
THÀNH PHẦNHÀM LƯỢNG
Fluticason
propionate
0,05%
CHỈ ĐỊNH
- Dự phòng và điều trị
viêm mũi dị ứng theo mùa
hoặc quanh năm.
- Viêm mũi không do dị
ứng.
- Polyp mũi.
- Kiểm soát triệu chứng
đau và căng xoang trong
viêm xoang.
Fluticason
propionate
125mcg/lần hít
- Dự phịng hen phế quản.
- Điều trị triệu chứng bệnh
Mỗi nhát xịt:
Flutucason 125mg
Salmeterol 25mg
Phòng ngừa hen suyễn.
Điều trị duy trì bệnh phổi
tắt nghẽn mạn tính
(COPD).
Nt
Fluticason: 50mg
Salmeterol 25mg
phổi tắt nghẽn man tính
(COPD)
LIỀU DÙNG
CCĐ
-12 tuổi: Xịt 2 liều
vào mỗi bên mũi,
1lần/ngày. (thích hợp
nhấi là vào buổi
sáng) Truờng hợp
nặng có thể xịt
2lần/ngày
-4 - 12tuổi: Xịt 1lần
vào mỗi bên mũi, 1
lần/ngày (không quá
2 lần vào mỗi bên
mũi)
>16 tuổi: Hen nhẹ: 1
nhát xịt x 2lần/ngày.
Hen trung bình: 2
nhát xịt x 2lần/ngày.
- Quá mẫn với thành
>12tuổi: 2 liều hít x 2
lần/ngày.
- Quá mẫn với thành
≥4tuổi: 2liều hít x
2lần/ngày.
CHÚ Ý
Có 60 lần xịt
phầnn thuốc.
- Thận trọng với phụ
nữ có thai, cho con
bú, bệnh nhân nhiễm
trùng mũi
- Quá mẫn với thành
phần thuốc.
- Không dùng cho
cơn hen cấp.
- Phụ nữ có thai, cho
con bú.
- Lao phổi.
-Suy thận do dùng
cordcoid tồn thân.
- Khơng dùng chung
với các chất ức chất
ức chế mạnh Cyp
3A4 (Ketoconaszol,
Itraconazol)
phần thuốc.
- Không dùng cho
hen cấp.
- Nhiễm độc giáp.
- Glaucom
- Phụ nữ có thai và
120 liều hít
Nên súc miệng sau
mỗi lần dùng thuốc.
Theo dõi trẻ em & trẻ
vị thành niên.
Nên súc miệng sau
mỗi lần dùng thuốc.
Theo dõi trẻ em và
trẻ dị thành niên
TT
73.
74.
BIỆT DƯỢC
Pulmicort
Bambec
THÀNH PHẦNHÀM LƯỢNG
CHỈ ĐỊNH
LIỀU DÙNG
Budesonid
200mcg/liều
Hen phế quản
- A: Khởi đầu: 200l1600mcg/ngày
chia 2 -4 lần.
- ≥ 7tuổi: 200 –
800mcg/ngày chia
2 đến 4 lần.
- 2 - < 7tuổi: 200 400mcg /ngày chia
2 - 4 lần.
Duy trì nên giảm đến
mức thấp nhất cho
phép (2 lần/ngày)
Bambuterol HCL:
l0mg
- Hen phế quản.
- Viêm phế quản mãn tính
- Các truờng hợp bệnh lý
- Ngày 1 lần
- ≥ 6tuổi: Khởi đầu
- Bình xịt định liều (MDI):
Cắt cơn khó thở do hen
Cắt cơn:
- A (MDI): 1-2 liều
10mg, có thể tăng lên
phổi có kèm co thắc khí phế 20mg sau 1-2tuần
quản
- 2-5tuổi: 5-10mg
75.
Ventolin inhaler
Salbutamol sulfat:
100mcg/lần hít
CCĐ
cho con bú.
- Lao phổi
- Suy thận do dùng
corticoid tồn thân.
- Khơng dùng chung
với các chất ức chế
mạnh Cyp 3A4
(Ketoconaszol,
Itraconazol)
- Quá mẫn với thành
phần thuốc.
- Khơng dùng cho
hen cấp.
- Phụ nữ có thai và
cho con bú.
- Lao phổi
- Suy thận do dùng
corticoid toàn thân.
- Không dùng chung
với các chất ức chế
mạnh Cyp 3A4
(Ketoconaszol,
Itraconazol)
- Quá mẫn với thành
phần thuốc.
- Không dùng cho
hen cấp.
- Nhiễm độc giáp.
- Glaucom
- Phụ nữ có thai và
cho con bú.
- Bệnh tim nặng
- Quá mẫn với thành
phần thuốc.
CHÚ Ý
Nên súc miệng sau
mỗi lần dùng thuốc.
Theo dõi trẻ em và trẻ
dị thành niên
- Tránh dùng chung
với các thuốc: nhóm
xanthin, thuốc ức chế
thực thể β, Steroid &
các thuốc lợi tiểu khác
-
TT
76.
75
BIỆT DƯỢC
Bisolvo
n
THÀNH PHẦNHÀM LƯỢNG
Bromhexin HCL
8mg
CHỈ ĐỊNH
LIỀU DÙNG
phế quản, bệnh phổi tắt
xịt, có thể lập lại sau
nghẽn mãn tính.
vài phút.
- Phịng ngừa cơn hen do
- E: 1 liều xịt.
gắng sức.
Khí dung: A 2,5 - Khí dung: điều trị thường 5mg/lần x 4lần/ngày
xuyên con co thắt phế
quản mãn tính & com hen
nặng cấp.
- Điều trị các trường hợp
- >12 tuổi: lviên/lần
ho do đàm hay làm loãng
x 3 lần/ngày.
đàm trong các bệnh viêm
- 6 -12 tuổi:
l
phế quản - phổi...
/2viên/lần x 3
lần/ngày.
- 2 - 6 tuổi: 2mg/lần
x 3 lần/ngày.
- <2 tuổi: lmg/lần x 3
lần/ngày.
- Điều trị các trường hợp ho - >7 tuổi: lgói/lần x
do đàm hay làm loãng đàm
3lần/ngày
trong các bệnh viêm phế
- 2-7 tuổi: l gói/lần x
quản, phổi…
2lần/ngày.
- < 2 tuổi: l/2 gói/lần x
2lần/ngày
Exomuc
( Acemuc )
Acetylcystein
200mg
76.
Mucosolvan
(15mg/2ml,
30mg/ viên)
Ambroxol
HCL30mg
- Điều trị các trường hợp ho
do đàm hay làm loãng
đàmtrong các bệnh cảm
cúm, viêm phế quản,
phổi…
- Suy hô hấp cấp ở TE.
- > 10 tuổi: 1v/lần x
3lần/ ngày.
- E 5-10tuổi: 15mg/
lần x3 lần/ ngày (u)
77
Mucitux
Eprazinone
dihydroclorid
Điều trị các trường hợp ho
do đàm hay làm loãng
NL: l-2v /lần x
3lần/ngày
CCĐ
CHÚ Ý
- Nhiễm độc giáp.
- Phụ nữ có thai và
cho con bú.
- Bệnh tim nặng.
Quả mẫn với thành
phần thuốc.
Phụ nữ có thai nhất
là 3 tháng cuối thai
kỳ.
-
- Quá mẫn với
thành phần thuốc
-Thận trọng loét dạ
dày - tá tràng, phụ
nữ có thai,cho con
bú.
- Phenylceton niệu.
- Quá mẫn với thành
phần thuốc.
- Thận trọng với 3
tháng đầu thai kỳ và
phụ nữ cho con bú
Quá mẫn với
thành phần thuốc.
-
Tương tác thuốc có
lợi: làm tăng nồng độ
kháng sinh
( Amoxicillin,
Cefuroxim,
Erythromycin,
Doxycyclin…) trong
nhu mô phổi.
TT
BIỆT DƯỢC
THÀNH PHẦNHÀM LƯỢNG
CHỈ ĐỊNH
đàmtrong các bệnh cảm
cúm, viêm phế quản, phổi
78
Tragutan
79
Tragutan F
80
81
- Eucalyptol 100mg
- Tinh đầu gừng
0.5mg
-Tinh dầu tần 0.18
mg
-Menthol 0,5mg
-Eucalyptol 100mg
- Tinh dầu gừng
75mg
- Tinh dầu tần
0.36mg
Tinh dầu tràm Úc
50 mg
-Menthol 0,5mg
Dextromethorp - Dextromethorpha
han
n 10mg.
Terpin Gonnon
- Terpin hydrat
100mg
-Sát trùng đuờng hô hổp,
lỉBn dịu con đau họng. -Trị
các chứng ho, ho do cảm...
- Sát trùng đừơng hô hấp,
làm dịu cơn đau họng.
- Trị các chứng ho, ho do
cảm...
Atussin
- Dextromethorpha
n HBr 10mg.
CCĐ
CHÚ Ý
- Tiền sử co giật.
- Phụ nữ có thai &
cho con bú
A: 2v/l x31/ng.
Quá mẫn với
E(>2Ọ: lv/l X 31/ng
thành phần thuốc.
- Trẻ duới 2 tuổi.
- Ho do suyễn, suy
hơ hấp
- - Phụ nữ có thai
& cho con bú
A: lv/lần x 3-4 lần/ngày - Quá mẫn với
E(>2t): 1v/lần x3lần/
thành phần thuốc.
ngày
- Trẻ duới 2 tuổi.
- Ho do suyễn, suy
hô hấp
- Phụ nữ có thai &
cho con bú
-Điều trị ho khan và ho do
kích ứng, dị ứng.
A : 1v/ lần x3-4 lần/
ngày
Điều trị ho khan, ho do
ngứa cổ ở người lớn.
- A: 1-2 v/ lần cách 6
giờ ( không quá
8v /ngày)
- Người lớn tuổi hoặc
suy gan giảm ½.
- Quá mẫn với thành
phần thuốc.
- Ho do suyễn.
- Suyhô hấp.
- Phụ nữ có thai, cho
con bú.
- Trẻ em dưới 15
tuổỉ
- Vận hành máy
móc, tàu xe.
- Khơng dùng chung
- Các cơn ho do kích ứng,
ho do đàm...
- >12t: l-2v/lần cách
6- 8 giờ (3-4
- Quá mẫn với thành
phần thuốc.
Trẻ em dùng dạng
siro.
- - Codein 15mg
82
LIỀU DÙNG
với rượu.
- Khơng dùng chung
với thuốc long hay
lỗng đàm.
TT
83
BIỆT DƯỢC
Acodine
THÀNH PHẦNHÀM LƯỢNG
- Chlopheniramin
maleat: 1mg.
- Natricitrat: 133mg
- Ammon CL 50mg.
- Glyceryl
gaiacolate 50mg
-Codein 10mg
- Natribenzoat
CHỈ ĐỊNH
1ần/ngày)
Làm giảm các triệu chứng
ho.
- A: 1 -2v/lần x 2-3
Oxeladin citrate
40mg
Điểu trị các chứng ho
không đàm gây khó chịu.
- A: lv x 2-3 1ần/ng.
Codein
camphosulfonate:
25mg.
Sulfogaiacol:100m
g
Chứng ho khan gây khó
chịu.
150mg
-Terpin hydrate
100mg
84
85
86
Paxeladin
Neo - Codion
Forlax
LIỀU DÙNG
Macrogol 400
Táo bón ở người lớn và trẻ
em 8 tuổi trở lên
1ần/ ngày
- Trẻ em: 5-15t: ½ lv/lần x2lần /ngày
- TE 10-15tuổi l0mg
/lần x 2-3lần
-30tháng - 6t:5mg/lần
x 2-3/ ngày.
- NL:lv/lần cách 6 giờ,
không quá 4v/ngày.
- Người già hoặc suy
gan: liều giảm 1/2
- - >8t: lg /lần x 2
lần /ngày.
CCĐ
- Ho do suyễn.
- Suyhô hấp.
- Phụ nữ có thai, cho
con bú.
- Glaucom góc hẹp.
- Vận hành máy
móc, tàu xe.
- Ứ nước tiểu do rối
loạn tuyến tiền liệt
- Đang dùng IMAO
- Quá mẫn với thành
phần thuốc.
- Ho do suyễn.
- Suyhơ hấp.
- Phụ nữ có thai, cho
con bú.
Trẻ em dưới 5 tuổỉ
- Quá mẫn với thành
phần thuốc.
- Phụ nữ có thai, cho
con bú.
- Quá mẫn với thành
phần thuốc
- Ho do suyễn.
- Suy hơ hấp.
- PN có thai, cho con
bú.
- TE <10 tuổi.
- Thận trong với lái
xe, vận hành máy
móc.
- Q mẫn với thành
phần thuốc.
CHÚ Ý
Khơng đùng chung
với rượu.
Không dùng với thuốc
long hay lođàmng d.
-Tương tác thuốc:
rượu thuốc ức chế
TKTW.
- Khơng dùng với
thuốc long hay lỗng
đàm.
Thuốc có hiệu quả
trong vòng 24 -48h
TT
BIỆT DƯỢC
THÀNH PHẦNHÀM LƯỢNG
CHỈ ĐỊNH
LIỀU DÙNG
- Mỗi gói pha vào 1 ly
nước để uống.
87
Sorbitol
Sorbitol 5g
-Táo bón
- A: lg trước bữaăn
sáng, trẻ em ½ liều
nguời.
- l-3 gói / ngày
- Điều trị phụ trợ chứng
khó tiêu ở người lớn
88
Duphalac
89
Bisacodyl
90
Atenolol
Lactulose
Bisacodyl l0mg
Atenolol: l00mg
- Táo bón.
-Bệnh lý não do gan.
Dùng ngày 4 lần
- >7t:10- 15ml
- 1 -6t: 5 – l0ml
Táo bón
-Viên nén l0mg: lv/lần
vào buổi tối.
- Tọa duợc: 1v trước
10-40 phút trước giờ
đại tiện hàng ngày
-
Tăng HA
Đau thắt ngực.
- A: 50100mg/ngày dung 1
mìnhhoặc phối hợp
-
CCĐ
CHÚ Ý
- Viêm ruột thực thể
( viêm loét đại trực
tràng…).
-Hội chứng tắc hay
bán tắc
- Đau bụng không rõ
nguyên nhân
-Quá mẫn với thành
phần thuốc.
- Bệnh kết tràng
thực thể
-Hội chứng tắc
nghẽn rụột.
- Không dung nạp
fructose có tính di
truyền.
-Q mẫn vơí thành
phần của thuốc.
- Bệnh kết tràng thực
thể
-Hội chứng tắc
nghẽn ruột.
- Bệnh Galactose
máu.
- Quá mẫn với thành
phần của thuốc.
sau khi uống.
Dùng được cho PN có
thai và cho con bú vì
thuốc khơng hấp vào
máu.
-Viêm kết tràng
- Đau bụng không
rõ nguyên nhân
- Quá mẫn với
thành phần của
thuốc.
-
Viên toạ dược không
dùng khi bị cơn kịch
phát trĩ, nứt hậu mơn
hoặc viêm trực kết
tràng chảy máu, phụ
nữ có thai và cho con
bú.
Không bao giờ ngưng
đột ngột ở người đau
thắt ngực
TT
BIỆT DƯỢC
THÀNH PHẦNHÀM LƯỢNG
CHỈ ĐỊNH
LIỀU DÙNG
với thuốc lợi tiểu.
- Người già
giảm liều.
91
Imdur
Isosorbide 5mononitrat
-Dự phòng đau thẳt ngực.
92
Renitec
Enalapril maleat
I
-Tăng HA.
- Suy tim
- Điều trị dự phòng bệnh
thiếu máu tim cục bộ do
mạch vành.
93
Zestril
Lisinopril 20 mg
-
Tăng HA vô căn
-
Tăng HA do mạch
máu.
CCĐ
- Suy tim sung
huyết khơng kiểm
sốt.
- Sốc do tim.
- Nhịp tim chậm.
- Block tim độ 2
hay độ 3.
- Phụ nữ có thai &
cho con bú.
A: khởi đầu 60mg/l/ng -Quá mẫn với thành
vào buổi sáng. Có thể phần thuốc.
tăng lên
-Sốc, hạ HA.
120mg/l/ng.Nếu thấy
- Bệnh cơ tim phì đại
nhức đầu khởi đầu
tắc nghẽn, viêm
30mg/l x 2-4 1ần/ngày màng ngồi tim.
- Phụ nữ có thai &
cho con bú.
- A: 10 - 20mg/lần/ng. - Quá mẫn với thành
- A: 2,5 mg/ngày
phần thuốc.
-Tiền sử phù mạch -Phụ nữ có thai & cho
con bú.
- Trẻ em
Ngày dùng 1 lần
- A: khởi đầu 10mg,
duy trì 20mg (tối đa
80mg/ ngày. Ngưng
thuốc lợi tiểu 2-3
ngày trước khi
chuyển sang
Lisonopril: khởi đầu
5mg.
CHÚ Ý
-Quá mẫn với thành
phần thuốc.
-Tiến sử phù mạch
do thuốc ức chế
miễn dịch hay do di
truyền và vô căn.
Thận trọng với phụ
nữ có thai & cho con
bú.
Khơng dùng chung
với Sildenafil
- Lưu ý khi sử dụng
chung với các thuốc
tăng HA khác, thuốc
lợi tiểu, Lithium,
NSAID.
- Người suy thận giảm
liều
TT
BIỆT DƯỢC
THÀNH PHẦNHÀM LƯỢNG
CHỈ ĐỊNH
Suy tim sung huyét
- Nhồi máu cơ tim
cấp
-
-
Ngăn ngừa biến
chứng thận do
ĐTĐ
LIỀU DÙNG
CCĐ
CHÚ Ý
- Khởi đầu: 2,5-5mg.
- Khởi đầu 2,5mg.
- Khởi đầu 5mg, tiếp
theo là 5mg sau 24h,
10mg sau 48h, và
10mg ngày sau đó.
- 10mg/ ngày có thể
tăng lên 20mg.
94
Losartan
95
Coversyl plus
96
Irbesartan
Losartan
- Tăng HA.
A: 50-100mg/lần/ng.
- Perindopril ter butylamẫne: 4mg
- Indapamid 1,25mg
- Tăng HA
- 1v/ngày nên sử dụng
vào buổi sang, trước
bữa ăn.
Irbesartan
-
Tăng HA nguyên phát.
Bệnh nhân ĐTĐ type 2
kèm tăng HA
- A: 150-300mg/lần/
ngày.
- BN chạy thận nhân
tạo hay người già
>75tuổi: khởi đầu
75mg/lần/ ngày.
- Quá mẩn với thành
phần thuốc.
- Có thai & cho con
bú.
- Trẻ em.
- Quá mẫn với
thành phần thuốc
hay sufanamid khác.
- Suy tim mất bù.
- PN có thai, cho
con bú.
- Trẻ em.
- Suy gan, thận
nặng.
- Hạ K máu
- Quá mẫn với
thành phần thuốc.
- PN có thai, cho
con bú.
- Tăng K máu.
- Dùng với thuốc lợi
tiểu giữ K, bổ sung K
làm tăng K máu.
-Khống dừng chunẸ
với lithium,thuốc lợi
tiêugic k khốc khác.
- Thuốc bổ sung K,
thuốc lợi tiểu giữ K,
Lithium.
- Thuốc lợi tiểu và
thuốc hạ HA khác