Tải bản đầy đủ (.docx) (144 trang)

FULL đề THI trắc nghiệm 8 chương quản trị học có đáp án (HUST, NEU)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (275.98 KB, 144 trang )

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
QUẢN TRỊ HỌC
8 CHƯƠNG


Phần 1: NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG CỦA QUẢN
TRỊ HỌC
Chương 1: NHÀ QUẢN TRỊ VÀ CƠNG VIỆC QUẢN TRỊ
1. Những khía cạnh nào dưới đây đúng với hoạt động quản trị:
Là một quá trình
Được định hướng bởi mục tiêu của tổ chức
Đối tượng của quản trị là con người
Chỉ câu B và C
Cả A, B và C
2. Hiệu quả quản trị được hiểu là
Quan hệ giữa mục tiêu và nguồn lực
Quan hệ giữa nguồn lực và kết quả
Đạt được các mục tiêu đã đặt ra
Hệ thống mục tiêu nhất quán
Mức độ lãng phí nguồn lực thấp nhất
3. Hiệu suất quản trị được hiểu là
Quan hệ giữa mục tiêu và nguồn lực
Đạt được các mục tiêu đã đặt ra
Hệ thống mục tiêu nhất quán
Mức độ lãng phí nguồn lực thấp nhất
Quan hệ giữa kết quả và mục tiêu
4. Cấp quản trị chịu trách nhiệm chính đối với các hoạt động chức năng là:
A. Cấp cao
Cấp trung
Cấp cơ sở
Page 2




Nhân viên thừa hành
Tất cả các cấp
5. Chức năng hoạch định bao gồm các hoạt động dưới đây TRỪ:
Đánh giá mơi trường bên trong và bên ngồi
Thiết lập hệ thống mục tiêu
Đảm bảo các hoạt động tuân thủ các kế hoạch
Phát triến chiến lược và xây dựng hệ thống kế hoạch
Xác định mức độ ưu tiên đối với các mục tiêu
6. Kỹ năng nào dưới đây thuộc về nhóm kỹ năng nhân sự
Hiểu rõ mơ hình kinh doanh của doanh nghiệp
Kỹ năng huấn luyện và cố vấn
Tín nhiệm giữa đồng nghiệp
Nhà quản trị phải hiểu rõ công việc của cấp dưới
Khả năng nhận dạng cơ hội để đổi mới
7. Kỹ năng nào dưới đây KHƠNG thuộc về nhóm kỹ năng nhân sự
Kỹ năng làm việc trong môi trường đa văn hoá
Kỹ năng xây dựng mạng lưới quan hệ
Kỹ năng làm việc nhóm
Tín nhiệm giữa các đồng nghiệp
Khả năng hợp tác và cam kết
8. Chức năng kiểm sốt có thể bao gồm các hoạt động dưới đây TRỪ:
Đảm bảo các mục tiêu được thực hiện
Xây dựng hệ thống đánh giá nhân sự
Hiệu chỉnh các hoạt động
Điều chỉnh mục tiêu
9. Nhà quản trị chỉ cần kiểm sốt khi:
Trong q trình thực hiện kế hoạch đã giao
Trước khi thực hiện

Sau khi thực hiện
Page 3


Tất cả các câu trên
10. Chức năng lãnh đạo bao gồm các hoạt động dưới đây TRỪ:
xác định tầm nhìn cho tổ chức
cung cấp những chỉ dẫn và hỗ trợ cho nhân viên
động viên nhân viên cấp dưới
Phân định rõ quyền hạn và trách nhiệm
tạo lập môi trường làm việc tích cực và giải quyết các xung đột
11. Chức năng tổ chức bao gồm các hoạt động dưới đây TRỪ:
Phân chia nhiệm vụ chung thành các cơng việc cụ thể
Nhóm (tích hợp) các cơng việc
Xác định các chuỗi hành động chính phải thực hiện
Xác lập quyền hạn cho các bộ phận
Tuyển dụng
12. Các kỹ năng quản trị có thể có được từ
Bẩm sinh
Kinh nghiệm thực tế
Đào tạo chính quy
Kết hợp (b) và (c)
Tất cả các nguồn trên
13. hoạt động quản trị là những hoạt động:
khiến 2 người cùng khiêng khúc gỗ đi về 1 hướng.
sống 1 mình như Rơ-bin-sơn trên hoang đảo
chỉ huy 1 dàn nhạc của 1 người
A và C đều đúng.
14. Hoạt động quản trị cần thiết vì:
Thể hiện người điều hành cấp cao là quan trọng nhất

Thể hiện người đều hành cấp thấp ln có năng lực kém hơn người điều hành
cấp cao
Mang lại hiệu quả hơn cho công việc
Page 4


Cho thấy ự phân chia cấp bậc rõ ràng.
15. Trong thực tế, hoạt động quản trị sẽ có hiệu quả khi (chọn câu sai):
Giữ nguyên sản lượng đầu ra và tăng các yếu tố đầu vào.
Giảm thiểu chi phí các nguồn lực ở đầu vào và giữ nguyên sản lượng đầu ra.
Giảm được các chi phí ở đầu vào tăng sản phẩm ở đầu ra.
Giữ nguyên các yếu tố đầu vào và gia tăng số lượng đầu ra.
16. Chọn câu sai:
Hiệu quả gắn liền với mục tiêu thực hiện hoặc mục đích trong khi kết quả gắn liền
với phương tiện.
Hiệu quả là làm được việc (doing things right) trong khi kết quả là làm đúng việc
(doing right things)
Hiệu quả tỷ lệ thuận với kết quả đạt được, tỷ lệ nghịch với phí tổn bỏ ra.
Càng ít tốn kém các nguồn lực thì hiệu quả sản xuất càng cao.
17. Cơng thức để tính hiệu quả cơng việc:
P=O.I
P=I/O
P=O/I
Tất cả đều sai
18. Chọn câu sai:
Quản trị giúp hạn chế chi phí và gia tăng kết quả
Chỉ khi nào người ta quan tâm đến kết quả thì người ta mới quan tâm đến hoạt
động quản trị.
Lý do tồn tại của hoạt động quản trị là muốn có hiệu quả.
Cả 3 ý trên đều đúng

19. Ai là người đã nêu ra 7 chức năng quản trị:
A. Frederich Taylor
Robert owen
Charles Babbage
Gulic and Urwich
Page 5


20. POSDCARB là viết tắt của:
Planning, Operating, Staffing, Directing, Coordinating, Reviewing, Budget.
Planning, Organizing, Staffing, Dealing, Coordinating, Reviewing, Budget.
Planning, Operating, Staffing, Dealing, Coordinating, Reviewing, Budget.
Planning, Organizing, Staffing, Directing, Coordinating, Reviewing, Budget.
21. Chức năng điều khiển gồm:
Tuyển dụng, động viên, lãnh đạo
Chọn lọc, phân công, động viên.
Tuyển dụng, phân công, thay nhân công.
Chọn lọc, quan sát, lãnh đạo.
22. “Theo dõi” là hoạt động thuộc chức năng nào sau đây:
A. Tổ chức
Điều khiển
Kiểm tra
Hoạch định
23. Lãnh vực quản trị không bao gồm:
A. Kinh doanh
Nhà nước
Những tổn chức khác không nhằm kiếm lời
Cả A, B, C đều sai
24. Cơng việc quản trị càng có một nội dung chun mơn hóa khi:
Các tổ chức phi lợi nhuận ngày càng muốn tăng thêm hiệu quả cho hoạt động

của mình.
Những quyết định trong kinh doanh nhạy bén với chính trị hơn.
Cả A, B đều đúng
Cả A, B đều sai
25. Cấp quản trị dễ chuyển đổi công việc:
Quản trị cấp cao
Quản trị cấp giữa
Page 6


Quản trị cơ sở
Cả 3 câu trên đều đúng.
26. Một tổ chức là một thực thể:
Có mục đích riêng
Có những thành viên
Có một cơ cấu có tính hệ thống
Cả 3 câu trên đều đúng.
27. Ở cấp giữa, một nhà quản trị thường có thể được gọi là:
Giám thị
Tổ trưởng
Huấn luyện viên
Chỉ đạo cơng trình.
28. Chọn câu sai: Nhà quản trị cấp cơ sở là
Những nhà quản trị cấp bậc cuối cùng trong hệ thống cấp bậc của càc nhà quản
trị trong cùng một tổ chức.
Người gián tiếp tham gia các công việc sản xuất kinh doanh cụ thể như các nhân
viên dưới quyền họ.
Nhà quản trị với nhiệm vụ hướng dẫn, đốc thúc, điều khiển công nhân trong
công việc thường ngày.
Cả 3 câu trên đều sai.

29. Người trực tiếp tham gia các công việc sản xuất kinh doanh cụ thể như
các nhân viên khác dưới quyền họ là những nhà quản trị:
A. Cấp cao
Cấp giữa
Cấp cơ sở
Cả 3 câu trên đều đúng.
30. Nhà quản trị cấp giữa có thể là:
Trưởng phòng
Tổ trưởng
Page 7


Cửa hàng trưởng
Cả A, C đều đúng.
31. Chọn câu đúng:
Sự khác nhau giữa các nhà quản trị chỉ khác nhau về thể loại chứ khơng phải về
trình độ
Nhà quản trị nào cũng đưa ra các quyết định về hoạch định, tổ chức, điều khiển và
kiểm tra.
Ở những cấp bậc khác nhau, thời gian thực hiện chức năng cũng thay đổi.
Cả B, C đều đúng.
32. Một trong ba loại kỹ năng của nhà quản trị:
Kỹ năng giao tiếp
Kỹ năng kỹ thuật
Kỹ năng thuyết trình
Kỹ năng làm việc nhóm
33. Kỹ năng nhân sự quan trọng nhất với:
Nhà quản trị cấp cơ sở
Nhà quản trị cấp giữa
Nhà quản trị cấp cao

Cả ba câu trên đều sai.
34. Mọi nhà quản trị đều phải thực hiện bao nhiêu vai trò khác nhau:
A. 9

B.10 C. 11 D. 12

35. Khi nhà quản trị tìm cách cải tiến hoạt động của tổ chức, nhà quản trị đó
đảm nhận vai trò:
A. Vai trò giải quyết
Vai trò thương thuyết
Vai trò người phân phối tài nguyên
Vai trò doanh nhân
36. Lương của quản trị viên:
Phản ánh những lực cung cầu của thị trường
Page 8


Thể hiện chế độ động viên và khen thưởng của công ty.
Cho thấy năng lực của học
Cả ba ý trên.
37. Quản trị là
1 chuỗi logic
1 khoa học
1 nghệ thuật
Cả B, C đều đúng
38. Ai là người đã đưa ra 3 nhóm vai trị của nhà quản trị:
A. James Watts
Henry Mentzberg
Eli Whitney và Simoen
Charles Babbage

39. Trong ba kỹ năng có ảnh hưởng đến sự phát triển nghề nghiệp của nhà
quản trị, kỹ năng khó tiếp thu nhất là:
Kỹ năng kỹ thuật
Kỹ năng nhân sự
Kỹ năng tư duy
Kỹ năng mềm
40. Thời gian (tỷ lệ) dành cho chức năng kiểm tra cấp cao là:
13%
14%
22%
15%
41: Quản trị được thực hiện trong 1 tổ chức
nhằm a. Tối đa hóa lợi nhuận
b. Đạt mục tiêu của tổ chức
c. Sử dụng có hiệu quả cao nhất các nguồn lực
d. Đạt được mục tiêu của tổ chức với hiệu suất cao
Page 9


42: Điền vào chỗ trống : “quản trị là những hoạt động cần thiết khi có nhiều người kết
hợp với nhau trong 1 tổ chức nhằm thực hiện … .. chung”
a. Mục tiêu
b. Lợi nhuận
c. Kế hoạch
d. Lợi ích
43: Điền vào chỗ trống “ Hoạt động quản trị chịu sự tác động của … đang biến động
không ngừng”
a. Kỹ thuật
b. Công nghệ
c. Kinh tế

d. Môi truờng
44: Quản trị cần thiết cho
a. Các tổ chức vì lợi nhuận và tổ chức phi lợi
nhuận b. Các doanh nghiệp hoạt động sản xuất
kinh doanh c. Các đơn vị hành chính sự nghiệp d.
Các công ty lớn
45: Điền vào chỗ trống “ quản trị hướng tổ chức đạt mục tiêu với … cao nhất và chi
phí thấp nhất”
a. Sự thỏa mãn
b. Lợi ích
c. Kết quả
d. Lợi nhuận
46: Để tăng hiệu suất quản trị, các nhà quản trị có thể thực hiện bằng cách
a. Giảm chi phí ở đầu vào và doanh thu ở đầu ra khơng thay đổi
b. Chi phí ở đầu vào khơng thay đổi và tăng doanh thu ở đầu ra
c. Vừa giảm chi phí ở đầu vào và vừa tăng doanh thu ở đầu ra
d. Tất cả những cách trên
Quản trị viên trung cấp thường tập trung vào việc ra các loại quyết định
Page 10


a. Chiến lược
b. Tác nghiệp
c. Chiến thuật
d. Tất cả các loại quyết định trên
48: Càng xuống cấp thấp hơn thời gian dành cho chức năng quản trị nào sẽ càng quan
trọng
a. Hoạch định
b. Tổ chức và kiểm trả
c. Điều khiển

d. Tất cả các chức năng trên
49: Càng lên cấp cao hơn, thời gian dành cho chức năng quản trị nào sẽ càng quan
trọng
a. Hoạch định
b. Tổ chức
c. Điều khiển
d. Kiểm tra
50: Nhà quản trị phân bố thời gian nhiều
nhất cho việc thực hiện chức năng
a. Hoạch định
b. Điểu khiển và kiểm tra
c. Tỏ chức
d. Tất cả phương án trên đều khơng chính xác
Nhà quản trị cấp cao cần thiết nhất kỹ
năng a. Nhân sự
b. Tư duy
c. Kỹ thuật
d. Kỹ năng tư duy + nhân sự
52: Mối quan hệ giữa các cấp bậc quản trị và các kỹ năng của nhà quản trị là
a. Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng kỹ thuật càng có tầm quan trọng
Page 11


b. Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng nhân sự càng có tầm quan trọng
c. Kỹ năng nhân sự có tầm quan trọng như nhau đối với các cấp bậc quản trị
d. Tất cả các phương án trên đều sai
53: Hoạt động quản trị thị trường được thực hiện thông qua 4 chức
năng a. Hoạch định, tổ chức, điều khiển, kiểm tra
b. Hoạch định, nhân sự, chỉ huy, phối hợp
c. Hoạch định, tổ chức, phối hợp, báo cáo

d. Kế hoạch, chỉ đạo, tổ chức, kiểm tra
54: Trong 1 tổ chức, các cấp bậc quản trị thường được chia thành
a. 2 cấp quản trị
b. 3 cấp quản trị
c. 4 cấp quản trị
d. 5 cấp quản trị
55: Cố vấn cho ban giám đốc của 1 doanh nghiệp thuộc cấp quản trị
a. Cấp cao
b. Cấp giữa
c. Cấp thấp ( cơ sở)
d. Tất cả đều sai
56: Điền vào chỗ trống “ chức năng hoạch định nhằm xác định mục tiêu cần đạt được
và đề ra … hành động để đạt mục tiêu trong từng khoảng thời gian nhất định” a.
Quan điểm
b. Chương trình
c. Giới hạn
d. Cách thức
Quan hệ giữa cấp bậc quản trị và các kỹ năng
a. Chức vụ càng thấp thì kĩ năng về kỹ thuật càng quan trọng
b. Chức vụ càng cao thì kỹ năng về tu duy càng quan trọng

c. Nhà quản trị cần tất cả các kỹ năng, tuy nhiên chức vụ càng cao thì kỹ năng tư
duy càng quan trọng
Page 12


d. Tất cả những tuyên bố nêu trên đều sai
58: Kỹ năng nào cần thiết ở mức độ như nhau đối với các nhà quản trị
a. Tư duy
b. Kỹ thuật

c. Nhân sự
d. Tất cả đều sai
59: Vai trò nào đã đc thực hiện khi nhà quản trị đưa ra 1 quyết định để phát triển kinh
doanh
a. Vai trò người lãnh đạo
b. Vai trò người đại diện
c. Vai trò người phân bố tài nguyên
d. Vai trò người doanh nhân
60: Điền vào chỗ trống “ Nhà quản trị cấp thấp thì kỹ năng … càng quan trọng
a. Nhân sự
b. Chuyên môn
c. Tư duy
d. Giao tiếp
61: Mục tiêu của quản trị trong 1 tổ chức
là a. Đạt được hiệu quả và hiệu suất cao
b. Sử dụng hợp lý các nguồn lực hiện có
c. Tìm kiếm lợi nhuận
d. Tạo sự ổn định để phát triển
62: Phát biểu nào sau đây là đúng
a. Quản trị cần thiết đối với bệnh viện
b. Quản trị cần thiết đối với trường đại học
c. Quản trị chỉ cần thiết đối với tổ chức có quy mơ lớn
d. Quản trị cần thiết đối với doanh nghiệp 63: Quản
trị cần thiết trong các tổ chức để
a. Đạt được lợi nhuận
Page 13


b. Giảm chi phí
c. Đạt được mục tiêu với hiệu suất cao

d. Tạo trật tự trong 1 tổ chức
64: Để tăng hiệu quả, các nhà quản trị có thể thực hiện bằng
cách a. Giảm chi phí ở đầu vào và kết quả ở đầu ra khơng thay
đổi b. Chi phí ở đầu vào không đổi và tăng kết quả đầu ra
c. Vừa giảm chi phí ở đầu vào và tăng kết quả đẩu ra
d. Tất cả đều sai
65: Để đạt hiệu quả, các nhà quản trị cần phải
a. Xác định và hồn thành đúng mục tiêu
b. Giảm chi phí đầu vào
c. Tăng doanh thu ở đầu ra
d. Tất cả đều chưa chính xác
66: Trong quản trị doanh nghiệp quan trọng nhất là
a. Xác định đúng lĩnh vực hoạt động tổ chức b.
Xác định đúng quy mô của tổ chức
c. Xác định đúng trình độ và số lượng đội ngũ nhân viên
d. Xác định đúng chiến lược phát triển của doanh nghiệp

67: Nhà quản trị cấp thấp cần tập trung thời gian nhiều nhất cho chức năng nào sau
đây?
a. Hoạch định
b. Tổ chức và kiểm tra
c. Điều khiển
d. Tất cả các chức năng trên
68: Thời gian dành cho chức năng hoạch định sẽ cần nhiều hơn đối với nhà quản trị
a. Cấp cao
b. Cấp trung
c. Cấp thấp
d. Tất cả các nhà quản trị
Page 14



69: Nhà quản trị cần phân bố thời gian nhiều nhất cho việc thực hiện chức năng
a. Hoạch định và kiểm tra
b. Điều khiển và kiểm tra
c. Hoạch định và tổ chức
d. Tất cả phương án trên đều k chính xác
70: Nhà quản trị cấp thấp cần thiết nhất
a. Kỹ năng nhân sự
b. Kỹ năng nhân sự + kỹ năng kỹ thuật
c. Kỹ năng kỹ thuật
d. Kỹ năng kỹ thuật + kỹ năng tư duy
71: Các chức năng cơ bản theo quản trị
học hiện đại gồm
a. 4 chức năng
b. 6 chức năng
c. 3 chức năng
d. 5 chức năng
Theo Henry Minzberg, các nhà quản trị
phải thực hiện bao nhiêu vao trò
a. 7
b. 14
c. 10
d. 4

Nghiên cứu của Henry Minzberg đã nhận dạng 10 vai trò của nhà quản trị và
phân loại thành 3 nhóm vai trị, đó là
a. Nhóm vai trị lãnh đạo, vai trị thơng tin, vai trị ra quyết định
b. Nhóm vai trị tương quan nhân sự, vai trị xử lý các xung đột, vai trị ra quyết
định
c. Nhóm vai trị tương quan nhân sự, vai trị thơng tin, vai trị ra quyết định d.

Nhóm vai trị liên lạc, vai trò phân bố tài nguyên, vai trò thương thuyết
Page 15


74: Hiệu suất của quản trị chỉ có được khi
a. Làm đúng việc
b. Làm việc đúng cách
c. Chi phí thấp
d. Tất cả đều sai
75: Trong quản trị tổ chức, quan trọng nhất là
a. Làm đúng việc
b. Làm việc đúng cách
c. Đạt được lợi nhuận
d. Chi phí thấp
76: Trong quản trị tổ chức, quan trọng nhất là
a. Thực hiện mục tiêu đúng với hiệu suất cao
b. Làm đúng việc
c. Đạt được lợi nhuận
d. Chi phí thấp nhất
77: Hiệu quả và hiệu suất của quản trị chỉ có được khi
a. Làm đúng việc
b. Làm đúng cách
c. Tỷ lệ giữa kết quả đạt được/ chi phí bỏ ra cao
d. Làm đúng cách để đạt đc mục tiêu
78: Nhà quản trị thực hiện vai trị j khi đưa ra
quyết định áp dụng cơng nghệ mới vào sản
xuất
a. Vai trò người thực hiện
b. Vai trò người đại diện
c. Vai trò người phân bổ tài nguyên

d. Vai trò nhà kinh doanh
79: Nhà quản trị thực hiện vai trị j khi giải quyết vấn đề bãi cơng xảy ra trong
doanh nghiệp
Page 16


a. Vai trò nàh kinh doanh
b. Vai trò người giải quyết xáo trộn
c. Vai trò người thương thuyết
d. Vai trò người lãnh đạo
80: Nhà quản trị thực hiện vai trò j khi đàm phán với đối tác về việc tăng đơn giá
gia cơng trịn q trình thảo luận hợp đồng với họ a. Vai trò người liên lạc
b. Vai trò người thương thuyết
c. Vai trò người lãnh đạo
d. Vai trò người đại diện

Chương 2: SỰ TIẾN TRIỂN CỦA TƯ TƯỞNG QUẢN TRỊ
AI LÀ TRIỆU PHÚ
1/ Tác phẩm nổi tiếng nào thể hiện tư tưởng hướng đến hiệu quả quản trị thông qua
việc tăng năng suất lao động trên cơ sở hợp lý hoá các bước việc?
The Human Side of Enterprise – Mc. Gregor
= The Principles of Scientific Management – W. Taylor
The End of Economic Man – Peter Drunker
In search of exellence – Tom Peter and Robert H. Waterman
2/ Ai là người đi tiên phong trong việc sử dụng những bức ảnh thao tác để nghiên cứu và
sắp xếp hợp lý các thao tác làm việc dựa vào các cơng trình nghiên cứu của Taylor?

A. Frank Lilian
Henry L. Gantt
=Frank Gibreth

Cả A và C
Page 17


3/ Trong trường phái ngẫu nhiên, biến số công nghệ KHƠNG bao gồm yếu tố nào:
A. Tri thức
Trình độ nhận thức của công nhân
Thiết bị
Kĩ thuật
4/ Trong cách tiếp cận theo 7 yếu tố(7’S) ,yếu tố System (hệ thống) ảnh hưởng tới
những yếu tố nào?
A. Strategy, Structure, System, Staff, Style, Skill, Share values.
B. Strategy, Structure, Staff, Style, Skill, Share values.
C. Structure, Staff, Style, Skill, Share values.
D. Structure, System, Staff, Style, Skill, Share values.
5/ Trường phái QT nào coi sự thỏa mãn nhu cầu riêng của từng khách hàng cụ thể là
mục tiêu sống cịn của doanh nghiệp?
Trường phái “q trình QT”
Trường phái “ngẫu nhiên”
Trường phái “QT hệ thống”
Trường phái “ định lượng”
6/ không quan tâm đến con người là nhược điểm lớn nhất của tư tưởng quản trị nào?
Phương pháp quản trị khoa học
Phương pháp quản trị hành chính
Phương pháp quản trị con người
Phương pháp quản trị định lượng
7/ Ai trong các tác giả sau đây thuộc cùng một trường phái lý thuyết quản trị với
Fayol:
Henry Grantt
Max Weber

Doulas Gregor
Abraham Maslow
8/ Người đưa ra nguyên tắc” tập trung phân tán” là:
Page 18


A. W. Taylor
Henry Fayol
Elton Mayo
Max Weber
9/ Điểm quan tâm chung của các trường phái quản trị là
Năng suất lao động
Con người
Hiệu quả
Lợi nhuận
10/ Lý thuyết quản trị cổ điển có hạn chế là:
Quan niệm xí nghiệp là một hệ thống đóng

11/ tác giả của học thuyết Z là:
A. Người Mỹ
Người Nhật
Người Mỹ gốc Nhật
Người khác
12/ “ Ra quyết định đúng là chìa khố để đạt hiệu quả quản trị” là quan điểm của
trường phái:
A. Định hướng
Khoa học
Tổng quát
Tâm lý – xã hội
13/ các lý thuyết cổ đại:

Còn đúng trong thời điểm hiện tại
Khơng cịn đúng trong thời điểm hiện tại
Khơng cịn có giá trị trong thời điểm hiện tại
Page 19


Cần phân tích để vận dụng linh hoạt

TRẮC NGHIỆM
1.Ai là người sáng lập ra trường phái quản trị kiểu thư lại?
A. Max Weber
Taylor
Henry L.Gantt
Elton Mayo
2. Mục tiêu của quản trị 1 cách khoa học là nhằm:
Nâng cao năng suất.
Nâng cao hiệu quả.
Cắt giảm sự lãng phí
=Cả 3 phương án trên
Trong cách tiếp cận theo 7 yếu tố (7’S), các yếu tố quản trị:
A. Độc lập, không bị tác động bởi các yếu tố còn lại.
B. Chỉ bị ảnh hưởng khi yếu tố System (hệ thống) thay đổi.
C. Chỉ bị ảnh hưởng khi yếu tố Share values (giá trị chia sẻ ) thay đổi.
D. Có ảnh hưởng lên nhau, khi một yếu tố thay đổi kéo theo các yếu tố khác
cũng bị ảnh hưởng.
4.Lý thuyết quản trị kiểu thư lại đưa ra quy trình về điều gì???
aCách quản lí nhân viên mới
B.= Về cách thức điều hành một tổ chức
C. Tạo ra phong cách cá nhân
D. Cả 3 phương án trên

Page 20


5. Trong cách tiếp cận theo 7 yếu tố(7’S) ,yếu tố nào quan trọng nhất?
A. Style (phong cách).
B. Share values (giá trị chia sẻ).
C. Structure (cơ cấu).
D. Tất cả 7 yếu tố đều quan trọng.
Phạm trù nào thuộc 6 phạm trù của công việc quản trị theo Henry Fayol A Kỹ
thuật chế tạo
B Thương mại mua bán
C Kế toán thống kê
D Cả a,b,c
Hệ thống lý thuyết quản trị tập trung nghiên cứu về các mối quan hệ giữa cá
nhân người cơng nhân với máy móc trong các nhà máy là cách quản trị gì?
A. Quản trị khoa học
Quản trị hành chính
Quản trị kiểu thư lại
Quản trị cổ điển

8. hạn chế của lý thuyết quản trị kiểu thư lại là gì???
A. Lãng phí thời gian và tiền bạc bởi sự cứng nhắc và quan liêu.
B. Chỉ tập trung mọi nỗ lực vào việc mở rộng và bảo vệ quyền lực vì quyền
lợi riêng.
C.= Cả 2 đều đúng
D. Cả 2 đều sai
9. Mơ hình tổ chức doanh nghiệp theo phong cách quản trị theo quá trình là:
Page 21



A.

Mơ hình tổ chức hình Kim Tự tháp

B. Mơ hình tổ chức kiểu “cái chặn giấy”
C. Mơ hình tổ chức mạng lưới
D.

Cả 3 đều không đúng.

10.Điểm hạn chế của lý thuyết quản trị định lượng?
Việc tính tốn hay thiếu chính xác.
Việc sử dụng các công cụ ra quyết định khá phức tạp.
Người sử dụng phải có trình độ chun mơn cao.
2 câu a, b đúng
2 câu b, c đúng
Cả 3 câu đều đúng

Trường phái quản trị nào không quan tâm đến khía cạnh con người trong sản
xuất mà cho rằng con người giữ vai trò trung tâm?
A. =Quản trị hành chính
Quản trị kiểu thư lại
Quản trị khoa học
Cả 3 phương án đều sai
Trong trường phái quản trị khoa học, Taylor và Frank cho rằng động lực thúc
đẩy công nhân tốt nhất là gì?
A. =Làm việc để thu nhập được nâng cao nhằm thỏa mãn các nhu cầu vât chất
và kinh tế
Nhu cầu xã hội
Điều kiện làm việc

Sự thỏa mãn nghề nghiệp
13. Henry L.Gantt đã có những đóng góp gì cho lý thuyết quản trị khoa học?
Page 22


Hồn thiện các kỹ thuật kiểm sốt chi phí
Hồn thiện các kỹ thuật kiểm soát sản xuất
Bổ sung hệ thống tiền thưởng cho những sản phẩm vượt định mức
Là người tiên phong trong nhấn mạnh tầm quan trọng của nhân tố con người
=Cả A,B,C,D.
Lý thuyết quản trị định lượng có mấy đặc trưng?
3
4
5
6
15. Quản trị học theo thuyết Z là:
Quản trị theo cách của Mỹ
=Quản trị theo cách của Nhật Bản
Quản trị theo cách của Mỹ và Nhật Bản
Tất cả câu trên đều sai
16. Tác giả của học thuyết Z là
A. = William Ouchi

17. Quản trị hiện đại tiếp cận theo bao nhiêu yếu tố :
6
=7
8
9
18.Chọn câu đúng: lý thuyết Z :
A. Chú trọng đến bản chất của con người trong tổ chức.

Page 23


B. Chú trọng đến hiệu quả và năng suất lao động.
C. =Chú trọng đến quan hệ xã hội và con người trong tổ chức.
D. Cả 3 sai.
19.Trong trường phái quản trị hiện đại,cách tiếp cận theo 7 yếu tố nhấn mạnh:
A. =T=rong quản trị cần phối hợp hài hòa các yếu tố quản trị có ảnh hưởng
lên nhau,khi 1 yếu tố thay đổi kéo theo các yếu tố khác bị ảnh hưởng.
B. Mơi trường có mối quan hệ tác dộng hữu cơ với nhau, 1 thay đổi nhỏ có thể
thay đổi tồn bộ hệ thống.
C. Nhấn mạnh đến vai trị của yếu tố tâm lí,tình cảm, quan hệ xã hội của con người
trong công việc.
D. Cả 3 sai.
20. Yếu tố nào không nằm trong 7 yếu tố tiếp cận của trường phái quản trị hiện đại:

Chiến lược
Giá trị chia sẽ.
Hệ thống
=Kỹ thuật
21.Lý thuyết quản trị xuất hiện vào thời gian nào?
A. Trước Công Nguyên
Thế kỷ 16
=Thế kỷ 18
Thế kỷ 19
22 Cách mạng công nghiệp ở Châu Âu tạo tiền đề cho sự xuất hiện lý thuyết quản
trị?
=ĐÚNG
B. SAI
23.Các tác giả nổi tiếng của trường phái tâm lý – xã hội là:

A. =Mayo, Maslow, Gregor, Vroom

Page 24


B. Simon, Mayo, Maslow, Taylor
C. Maslow, Gregor, Vroom, Grannit
D. Taylor, Maslow, Gregor, Fayol.
24. Tác giả của trường phái Định lượng là:
W. Fayol
M. Weber
=H. Simon
A. Maslow
1ĀĀĀĀȀĀĀ

Taylor là người lập ra trường phái quản trị khoa học.

=Đúng
Sai
Trong thời kỳ trung cổ, lý thuyết quản trị:
=Chưa phát triển
Đã phát triển
Đang phát triển
Cả B và C
Trong giai đoạn đầu của việc cách mạng công nghiệp, ai là người đứng ra điều
khiển hoạt động sản xuất?
Công nhân
=Chủ nhân nhà máy
Cả A và B đều đúng
Cả A và B đều sai


Page 25


×