Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Bài tập trắc nghiệm về bài 3 và 4 môn sinh học lớp 11 | Lớp 11, Sinh học - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.74 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KIỂM TRA BÀI 3-4 LỚP 11</b>


Họ và tên: ...Lớp: ...
1 2 3 4 5 6 7 8 9 1


0
1
1
1
2
1
3
1
4
1
5
1
6
1
7
1
8
1
9
2
0
2
1
2
2
2


3
2
4
2
5
A
B
C
D


<i><b>Câu 1: Độ mở của khí khổng phụ thuộc chủ yếu vào :</b></i>


<b>A. Khả năng hút nước của rễ B. Hàm lượng nước trong cây</b>


<b>C. Nhu cầu nước của cây D. Hàm lượng nước trong tế bào khí khổng</b>
<b>Câu 2: Vai trị chủ yếu của các nguyên tố đại lượng trong cơ thể thực vật:</b>
<b>A. hoạt hóa enzim</b> <b>B. cấu tạo nên tế bào và cơ thể</b>
<b>C. chuyển hóa vật chất trong tế bào</b> <b>D. cả 3 đều đúng</b>


<b>Câu 3: Cây thoát hơi nước chủ yếu ở</b>


<b>A. mặt trên của lá B. lớp cutin C. toàn bộ bề mặt lá</b> <b>D. mặt dưới của lá</b>
<b>Câu 4: Cây thoát hơi nước qua con đường nào?</b>


<b>A. Qua lớp tế bào biểu bì</b> <b>B. Qua cutin</b>


<b>C. Qua khí khổng</b> <b>D. Qua khí khổng và qua cutin</b>
<b>Câu 5: Mg là nguyên tố cần thiết cho:</b>


<b>A. Đồng hóa nitơ</b> <b>B. Tổng hợp diệp lục</b>



<b>C. Mở khí khổng</b> <b>D. Hoạt động của mô phân sinh</b>
<b>Câu 6: Rễ cây hấp thụ được Nitơ ở dạng nào:</b>


<b>A. NO</b>2-, NH3 <b>B. NH</b>4+, NO3- <b>C. NO</b>3-, NH3 <b>D. NO</b>2-, NO3


<b>-Câu 7: Nguyên tố dinh dưỡng khống thiết yếu là:</b>
<b>A. Khi thiếu nó, có thể thay thế băng nguyên tố khác</b>
<b>B. Chiếm tỉ lệ lớn trong cây</b>


<b>C. Khơng tham gia trực tiếp vào q trình chuyển hóa vật chất trong cây</b>
<b>D. Là nguyên tố mà thiếu nó cây khơng hồn thành được chu kì sống</b>


<b>Câu 8: Có bao nhiêu ng/tố dinh dưỡng khống thiết yếu? A. 15 B. 16 C. 17 D. 18</b>
<b>Câu 9: Khi lượng nước rễ hút vào lớn hơn lượng nước thoát ra, cây sẽ:</b>


<b>A. Kém sinh trưởng vì thiếu nước B. Chết do các tế bào quá thừa nước nên bị vỡ ra</b>
<b>C. Cây phát triển bình thường</b> <b> D. Mất cân bằng nước, cây có thể chết</b>


<b>Câu 10: Nhận định nào sau đây khơng đúng?</b>


<b>A. Mặt trên của lá có số lượng khí khổng nhiều hơn mặt dưới</b>
<b>B. Những cây sống ở sa mạc có lớp cutin dày</b>


<b>C. Lớp cutin phủ tồn bộ bề mặt của lá trừ khí khổng</b>
<b>D. Các tế bào biểu bì của lá tiết ra lớp cutin</b>


<b>Câu 11: Các nhân tố môi trường như hàm lượng nước, độ thoáng, pH, nhiệt độ, vi sinh</b>
<b>vật đất chịu ảnh hưởng của: A. Cấu trúc của đất</b> <b>B. Hàm lượng các chất trong đất</b>
<b>C. Tỉ lệ, thành phần các nguyên tố trong đất</b> <b> D. Cơ cấu của đất</b>



<b>Câu 12: Các dạng muối khoáng có trong đất, cây khơng hấp thụ được dạng nào?</b>


<b>A. Dạng khơng tan B. Dạng hịa tan</b> <b>C. Dạng ion</b> <b>D. Cả B và C</b>


<b>Câu 13: Khoảng bao nhiêu % lượng nước cây hấp thụ bị mất đi qua con đường thoát</b>


<b>hơi nước? A. 88% </b> <b>B. 98%</b> <b>C. 68%</b> <b>D. 78%</b>


<b>Câu 14: Các muối khoáng trong đất tồn tại ở dạng:</b>


<b>A. Keo</b> <b>B. Khơng tan và hịa tan C. Khơng tan</b> <b>D. Hịa tan</b>


<b>Câu 15: Trong hoạt động của cây, lượng nước nào sau đây chiếm tỉ lệ cao nhất?</b>
<b>A. tham gia tạo chất hữu cơ ở cây</b> <b>B. thoát ra qua lá</b>


<b>C. tham gia vào thành phần của chất nguyên sinh</b>


<b>D. tham gia vận chuyển chất hữu cơ do quang hợp ở lá tạo ra</b>


<b>Câu 16: Hiện tượng thiếu các nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu thường được</b>
<b>biểu hiện ra thành dấu hiệu ở: A. Hình dạng của thân B. Màu sắc của lá </b>


<b> C. Hình dạng của lá D. Khả năng phát triển của cây</b>
<b>Câu 17: Sự mở của khí khổng ngồi vai trị thốt hơi nước cho cây cịn có ý nghĩa:</b>
<b>A. Để khí O</b>2 khuyếch tán từ khí quyển vào lá


<b>B. Giúp lá dễ hấp thụ ion khoáng từ rễ đưa lên</b>
<b>C. Giúp lá nhận CO</b>2 để quang hợp



<b>D. Tạo lực vận chuyển chất hữu cơ từ lá đến các cơ quan khác</b>
<b>Câu 18: Khi nào khí khổng mở ra?</b>


<b>A. Khi thiếu nước</b> <b>B. Khi được cung cấp nước đầy đủ</b>
<b>C. Khi no nước</b> <b>D. Khi được chiếu sáng</b>


<b>Câu 19: Nguồn cung cấp các nguyên tố dinh dưỡng khoáng chủ yếu cho cây là?</b>
<b>A. Phân bón vơ cơ</b> <b>B. Phân bón hữu cơ</b> <b>C. Đất</b> <b>D. Nước</b>
<b>Câu 20: Trong các con đường thoát hơi nước ở lá, con đường nào là chủ yếu?</b>
<b>A. Qua khí khổng B. Qua mép lá</b> <b>C. Qua cutin</b> <b>D. Qua lớp tế bào biểu bì</b>
<b>Câu 21: Trạng thái cân bằng nước trong cây được chi phối bởi :</b>


<b>A. Q trình thốt hơi nước ra ngồi qua khí khổng</b>


<b>B. Quá trình hấp thụ nước ở rễ, vận chuyển nước ở thân và thoát hơi nước ở lá</b>
<b>C. Quá trình hấp thụ nước ở rễ và thốt hơi nước ở lá</b>


<b>D. Quá trình lấy nước chủ động từ bên ngoài vào cây</b>


<b>Câu 22: Khi trên lá cây biểu hiện những dấu hiệu màu sắc đặc trưng là do cây thiếu:</b>


<b>A. Nước</b> <b>B. Nguyên tố vi lượng</b>


<b>C. Nguyên tố đại lượng</b> <b>D. Nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu</b>
<b>Câu 23: Tác nhân trực tiếp điều khiển sự mở của khí khổng là :</b>


<b>A. Nồng độ CO</b>2 trong khơng khí <b>B. Cường độ quang hợp</b>


<b>C. Hàm lượng nước trong tế bào khí khổng</b> <b>D. Nhiệt độ mơi trường</b>
<b>Câu 24: Dạng hịa tan của muối khống cịn được gọi là dạng:</b>



<b>A. Ion</b> <b>B. Mang điện</b> <b>C. Khuếch tán</b> <b>D. Hạt keo đất</b>


<b>Câu 25: Thoát hơi nước qua mặt dưới của lá mạnh hơn qua mặt trên của lá là do:</b>
<b>A. Khí khổng phân bố chủ yếu ở mặt dưới của lá</b>


<b>B. Mặt dưới có lớp cutin mỏng hơn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>KIỂM TRA BÀI 3-4 LỚP 11</b>


Họ và tên: ...Lớp: ...


1 2 3 4 5 6 7 8 9 1


0
1
1


1
2


1
3


1
4


1
5


1


6


1
7


1
8


1
9


2
0


2
1


2
2


2
3


2
4


2
5
A



B
C
D


<b>Câu 1: Ngun tố dinh dưỡng khống thiết yếu là:</b>


<b>A. Khơng tham gia trực tiếp vào q trình chuyển hóa vật chất trong cây</b>


<b>B. Chiếm tỉ lệ lớn trong cây C. Khi thiếu nó, có thể thay thế băng nguyên tố khác</b>
<b>D. Là nguyên tố mà thiếu nó cây khơng hồn thành được chu kì sống</b>


<i><b>Câu 2: Trong hoạt động của cây, lượng nước nào sau đây chiếm tỉ lệ cao nhất?</b></i>
<b>A. tham gia vận chuyển chất hữu cơ do quang hợp ở lá tạo ra</b>


<b>B. tham gia vào thành phần của chất nguyên sinh</b>


<b>C. tham gia tạo chất hữu cơ ở cây</b> <b>D. thoát ra qua lá</b>


<b>Câu 3: Mg là nguyên tố cần thiết cho: A. Đồng hóa nitơ</b> <b>B. Tổng hợp diệp lục </b>
<b>C. Hoạt động của mô phân sinh</b> <b>D. Mở khí khổng</b>


<b>Câu 4: Khoảng bao nhiêu % lượng nước cây hấp thụ bị mất đi qua con đường thoát</b>
<b>hơi nước? A. 88%</b> <b>B. 78%</b> <b>C. 98%</b> <b>D. 68%</b>


<b>Câu 5: Khi trên lá cây biểu hiện những dấu hiệu màu sắc đặc trưng là do cây thiếu:</b>
<b>A. Nước</b> <b> B. Nguyên tố đại lượng C. Nguyên tố vi lượng</b>


<b>D. Nguyên tố dinh dưỡng khống thiết yếu</b>


<b>Câu 6: Đâu khơng phải là vai trị của q trình thốt hơi nước ở lá?</b>


<b>A. Điều hịa nhiệt độ bề mặt thốt hơi nước</b>


<b>B. Giúp khí CO</b>2 khuếch tán vào lá thực hiện chức năng quang hợp


<b>C. Cung cấp các nguyên tố dinh dưỡng khống thiết yếu cho cây</b>
<b>D. Tạo động lực của dịng mạch gỗ</b>


<b>Câu 7: Tác nhân trực tiếp điều khiển sự mở của khí khổng là :</b>


<b>A. Nhiệt độ mơi trường</b> <b>B. Cường độ quang hợp</b>


<b>C. Hàm lượng nước trong tế bào khí khổng</b> <b>D. Nồng độ CO</b>2 trong khơng khí


<b>Câu 8: Nhận định nào sau đây không đúng?</b>
<b>A. Những cây sống ở sa mạc có lớp cutin dày</b>


<b>B. Mặt trên của lá có số lượng khí khổng nhiều hơn mặt dưới</b>
<b>C. Lớp cutin phủ toàn bộ bề mặt của lá trừ khí khổng</b>
<b>D. Các tế bào biểu bì của lá tiết ra lớp cutin</b>


<b>Câu 9: Cây thoát hơi nước qua con đường nào? A. Qua khí khổng và qua cutin</b>
<b>B. Qua cutin C. Qua khí khổng</b> <b>D. Qua lớp tế bào biểu bì</b>
<b>Câu 10: Độ mở của khí khổng phụ thuộc chủ yếu vào :</b>


<b>A. Khả năng hút nước của rễ</b> <b> B. Nhu cầu nước của cây</b>


<b>C. Hàm lượng nước trong cây</b> <b> D. Hàm lượng nước trong tế bào khí khổng</b>


<b>Câu 11: Sự mở của khí khổng ngồi vai trị thốt hơi nước cho cây cịn có ý nghĩa:</b>
<b>A. Để khí O</b>2 khuyếch tán từ khí quyển vào lá



<b>B. Giúp lá dễ hấp thụ ion khoáng từ rễ đưa lên C. Giúp lá nhận CO</b>2 để quang hợp


<b>D. Tạo lực vận chuyển chất hữu cơ từ lá đến các cơ quan khác</b>
<b>Câu 12: Các muối khoáng trong đất tồn tại ở dạng:</b>


<b>A. Keo</b> <b>B. Khơng tan và hịa tan C. Khơng tan</b> <b>D. Hịa tan</b>


<b>Câu 13: Các nhân tố mơi trường như hàm lượng nước, độ thoáng, pH, nhiệt độ, vi sinh</b>
<b>vật đất chịu ảnh hưởng của: A. Tỉ lệ, thành phần các nguyên tố trong đất</b>


<b>B. Hàm lượng các chất trong đất C. Cấu trúc của đất</b> <b>D. Cơ cấu của đất</b>
<b>Câu 14: Trong các dạng muối khống có trong đất, cây khơng hấp thụ được dạng nào?</b>
<b>A. Dạng hịa tan</b> <b>B. Dạng khơng tan</b> <b>C. Dạng ion</b> <b>D. Cả B và C</b>
<b>Câu 15: Hiện tượng thiếu các nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu thường được</b>
biểu hiện ra thành dấu hiệu ở: <b>A. Hình dạng của thân</b> <b>B. Màu sắc của lá</b>


<b>C. Hình dạng của lá</b> <b>D. Khả năng phát triển của cây</b>
<b>Câu 16: Vai trò chủ yếu của các nguyên tố đại lượng trong cơ thể thực vật:</b>


<b>A. chuyển hóa vật chất trong tế bào</b> <b>B. cấu tạo nên tế bào và cơ thể</b>


<b>C. hoạt hóa enzim</b> <b>D. cả 3 đều đúng</b>


<b>Câu 17: Khi nào khí khổng mở ra? A. Khi no nước B. Khi thiếu nước</b>
<b>C. Khi được cung cấp nước đầy đủ</b> <b>D. Khi được chiếu sáng</b>
<b>Câu 18: Trong các con đường thoát hơi nước ở lá, con đường nào là chủ yếu?</b>
<b>A. Qua khí khổng B. Qua cutin C. Qua lớp tế bào biểu bì D. Qua mép lá</b>
<b>Câu 19: Rễ cây hấp thụ được Nitơ ở dạng nào:</b>



<b>A. NO</b>2-, NO3- <b>B. NO</b>2-, NH3 <b>C. NO</b>3-, NH3 <b>D. NH</b>4+, NO3


<b>-Câu 20: Trạng thái cân bằng nước trong cây được chi phối bởi :</b>
<b>A. Q trình thốt hơi nước ra ngồi qua khí khổng</b>


<b>B. Q trình hấp thụ nước ở rễ, vận chuyển nước ở thân và thốt hơi nước ở lá</b>
<b>C. Q trình hấp thụ nước ở rễ và thốt hơi nước ở lá</b>


<b>D. Q trình lấy nước chủ động từ bên ngoài vào cây</b>
<b>Câu 21: Cây thoát hơi nước chủ yếu ở:</b>


<b>A. mặt dưới của lá B. mặt trên của lá C. lớp cutin</b> <b>D. toàn bộ bề mặt lá</b>
<b>Câu 22: Nguồn cung cấp các nguyên tố dinh dưỡng khống chủ yếu cho cây là?</b>
<b>A. Phân bón vô cơ B. Nước</b> <b>C. Đất D. Phân bón hữu cơ</b>


<b>Câu 23: Dạng hịa tan của muối khống còn được gọi là dạng:</b>
<b>A. Ion B. Mang điện</b> <b>C. Khuếch tán</b> <b>D. Hạt keo đất</b>


<b>Câu 24: Thoát hơi nước qua mặt dưới của lá mạnh hơn qua mặt trên của lá là do:</b>
<b>A. Khí khổng phân bố chủ yếu ở mặt dưới của lá</b>


<b>B. Mặt dưới có lớp cutin mỏng hơn</b>


<b>C. Các khí khổng ở mặt trên của lá giúp giữ nước tốt hơn</b>
<b>D. Các khí khổng ở mặt dưới lá mở ra thường xuyên hơn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>KIỂM TRA BÀI 3-4 LỚP 11</b>


Họ và tên: ...Lớp: ...


1 2 3 4 5 6 7 8 9 1


0
1
1
1
2
1
3
1
4
1
5
1
6
1
7
1
8
1
9
2
0
2
1
2
2
2
3
2
4


2
5
A
B
C
D


<b>Câu 1: Căn cứ và yếu tố nào người ta chia thành nguyên tố đại lượng và nguyên tố vi</b>
<b>lượng? A. Vào chức năng của chúng</b> <b> B. Hàm lượng của chúng trong mô thực vật</b>
<b>C. Vào hàm lượng của chúng ở trong đất D. Vào tầm quan trọng của chúng</b>


<b>Câu 2: Cây thoát hơi nước chủ yếu ở</b>


<b>A. mặt dưới của lá B. mặt trên của lá C. lớp cutin D. toàn bộ bề mặt lá</b>
<i><b>Câu 3: Trạng thái cân bằng nước trong cây được chi phối bởi :</b></i>


<b>A. Quá trình thốt hơi nước ra ngồi qua khí khổng</b>


<b>B. Q trình hấp thụ nước ở rễ, vận chuyển nước ở thân và thốt hơi nước ở lá</b>
<b>C. Q trình hấp thụ nước ở rễ và thoát hơi nước ở lá</b>


<b>D. Q trình lấy nước chủ động từ bên ngồi vào cây</b>


<b>Câu 4: Thoát hơi nước qua mặt dưới của lá mạnh hơn qua mặt trên của lá là do:</b>
<b>A. Khí khổng phân bố chủ yếu ở mặt dưới của lá</b>


<b>B. Mặt dưới có lớp cutin mỏng hơn</b>


<b>C. Các khí khổng ở mặt trên của lá giúp giữ nước tốt hơn</b>
<b>D. Các khí khổng ở mặt dưới lá mở ra thường xuyên hơn</b>



<b>Câu 5: Các nhân tố môi trường như hàm lượng nước, độ thoáng, pH, nhiệt độ, vi sinh</b>
<b>vật đất chịu ảnh hưởng của: A. Cơ cấu của đất B. Hàm lượng các chất trong đất</b>
<b>C. Tỉ lệ, thành phần các nguyên tố trong đất</b> <b> D. Cấu trúc của đất</b>


<b>Câu 6: Khi lượng nước rễ hút vào lớn hơn lượng nước thoát ra, cây sẽ:</b>


<b>A. Chết do các tế bào quá thừa nước nên bị vỡ ra</b> <b>B. Cây phát triển bình thường</b>
<b>C. Mất cân bằng nước, cây có thể chết D. Kém sinh trưởng vì thiếu nước</b>
<b>Câu 7: Hiện tượng thiếu các nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu thường được biểu</b>
<b>hiện ra thành dấu hiệu ở: A. Hình dạng của thân</b> <b>B. Khả năng phát triển của cây</b>
<b>C. Màu sắc của lá D. Hình dạng của lá</b>


<b>Câu 8: Trong các con đường thoát hơi nước ở lá, con đường nào là chủ yếu?</b>
<b>A. Qua khí khổng B. Qua cutin C. Qua mép lá</b> <b>D. Qua lớp tế bào biểu bì</b>
<b>Câu 9: Độ mở của khí khổng phụ thuộc chủ yếu vào:</b>


<b>A. Khả năng hút nước của rễ</b> <b>B. Nhu cầu nước của cây</b>


<b>C. Hàm lượng nước trong cây</b> <b>D. Hàm lượng nước trong tế bào khí khổng</b>
<b>Câu 10: Khi trên lá cây biểu hiện những dấu hiệu màu sắc đặc trưng là do cây thiếu:</b>
<b>A. Nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu</b> <b>B. Nguyên tố vi lượng</b>


<b>C. Nước</b> <b>D. Nguyên tố đại lượng</b>


<b>Câu 11: Khoảng bao nhiêu % lượng nước cây hấp thụ bị mất đi qua con đường thoát</b>
<b>hơi nước? A. 78% B. 88%</b> <b> C. 98%</b> <b> D. 68%</b>


<b>Câu 12: Tác nhân trực tiếp điều khiển sự mở của khí khổng là :</b>
<b>A. Cường độ quang hợp</b> <b>B. Nhiệt độ môi trường</b>



<b>C. Hàm lượng nước trong tế bào khí khổng</b> <b>D. Nồng độ CO</b>2 trong khơng khí


<b>Câu 13: Trong các dạng muối khống có trong đất, cây khơng hấp thụ được dạng nào?</b>
<b>A. Dạng hịa tan</b> <b>B. Dạng không tan C. Dạng ion</b> <b> D. Cả B và C</b>


<b>Câu 14: Dạng hịa tan của muối khống cịn được gọi là dạng:</b>
<b>A. Ion B. Mang điện</b> <b>C. Khuếch tán</b> <b>D. Hạt keo đất</b>
<b>Câu 15: Các muối khống trong đất tồn tại ở dạng:</b>


<b>A. Khơng tan</b> <b>B. Hòa tan C. Khơng tan và hịa tan</b> <b>D. Keo</b>
<b>Câu 16: Khi nào khí khổng mở ra? </b>


<b>A. Khi no nước</b> <b>B. Khi được cung cấp nước đầy đủ</b>
<b>C. Khi thiếu nước</b> <b>D. Khi được chiếu sáng</b>


<b>Câu 17: Nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu là:</b>
<b>A. Chiếm tỉ lệ lớn trong cây</b>


<b>B. Không tham gia trực tiếp vào q trình chuyển hóa vật chất trong cây</b>
<b>C. Khi thiếu nó, có thể thay thế băng nguyên tố khác</b>


<b>D. Là nguyên tố mà thiếu nó cây khơng hồn thành được chu kì sống</b>
<b>Câu 18: Cây thốt hơi nước qua con đường nào?</b>


<b>A. Qua khí khổng và qua cutin</b> <b>B. Qua khí khổng</b>
<b>C. Qua lớp tế bào biểu bì</b> <b>D. Qua cutin</b>


<b>Câu 19: Phần lớn nước vào cây đi đâu? A. Thoát hơi nước</b> <b>B. Dự trữ</b>
<b>C. Tham gia tạo vật chất hữu cơ</b> <b>D. Tham gia hô hấp</b>


<b>Câu 20: Trong hoạt động của cây, lượng nước nào sau đây chiếm tỉ lệ cao nhất?</b>
<b>A. tham gia tạo chất hữu cơ ở cây</b>


<b>B. tham gia vào thành phần của chất nguyên sinh C. thoát ra qua lá</b>
<b>D. tham gia vận chuyển chất hữu cơ do quang hợp ở lá tạo ra</b>


<b>Câu 21: Nguồn cung cấp các nguyên tố dinh dưỡng khoáng chủ yếu cho cây là?</b>
<b>A. Phân bón vơ cơ</b> <b>B. Nước</b> <b>C. Đất</b> <b>D. Phân bón hữu cơ</b>
<b>Câu 22: Mg là nguyên tố cần thiết cho:</b>


<b>A. Hoạt động của mô phân sinh</b> <b>B. Đồng hóa nitơ</b>
<b>C. Mở khí khổng</b> <b>D. Tổng hợp diệp lục</b>


<b>Câu 23: Tác nhân nào không ảnh hưởng đến hoạt động thoát hơi nước của cây</b>
<b>A. hàm lượng nước trong cây</b> <b>B. lượng khí khổng trên lá</b>


<b>C. gió và nhiệt độ mơi trường</b> <b>D. cường độ quang hợp của cây</b>


<b>Câu 24: Vai trò chủ yếu của các nguyên tố đại lượng trong cơ thể thực vật:</b>
<b>A. hoạt hóa enzim</b> <b>B. chuyển hóa vật chất trong tế bào</b>
<b>C. cấu tạo nên tế bào và cơ thể</b> <b>D. cả 3 đều đúng</b>


<b>Câu 25: Đâu không phải là vai trị của q trình thốt hơi nước ở lá?</b>
<b>A. Giúp khí CO</b>2 khuếch tán vào lá thực hiện chức năng quang hợp


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>KIỂM TRA BÀI 3-4 LỚP 11</b>


<b>Họ và tên: ...Lớp: ...</b>
1 2 3 4 5 6 7 8 9 1



0
1
1


1
2


1
3


1
4


1
5


1
6


1
7


1
8


1
9


2
0



2
1


2
2


2
3


2
4


2
5
A


B
C
D


<b>Câu 1: Khoảng bao nhiêu % lượng nước cây hấp thụ bị mất đi qua con đường thoát</b>
<b>hơi nước? A. 78% B. 98%</b> <b>C. 88%</b> <b>D. 68%</b>


<b>Câu 2: Tác nhân trực tiếp điều khiển sự mở của khí khổng là :</b>


<b>A. Cường độ quang hợp</b> <b>B. Nhiệt độ mơi trường</b>


<b>C. Hàm lượng nước trong tế bào khí khổng</b> <b>D. Nồng độ CO</b>2 trong khơng khí



<b>Câu 3: Các nhân tố mơi trường như hàm lượng nước, độ thống, pH, nhiệt độ, vi sinh</b>
vật đất chịu ảnh hưởng của:


<b>A. Cơ cấu của đất B. Hàm lượng các chất trong đất</b>


<b>C. Tỉ lệ, thành phần các nguyên tố trong đất</b> <b>D. Cấu trúc của đất</b>
<i><b>Câu 4: Cây thoát hơi nước chủ yếu ở</b></i>


<b>A. lớp cutin B. mặt trên của lá C. toàn bộ bề mặt lá</b> <b>D. mặt dưới của lá</b>
<b>Câu 5: Trong các con đường thoát hơi nước ở lá, con đường nào là chủ yếu?</b>
<b>A. Qua khí khổng B. Qua cutin C. Qua mép lá</b> <b>D. Qua lớp tế bào biểu bì</b>
<b>Câu 6: Rễ cây hấp thụ được Nitơ ở dạng nào:</b>


<b>A. NO</b>2-, NO3- <b>B. NO</b>2-, NH3 <b>C. NO</b>3-, NH3 <b>D. NH</b>4+, NO3


<b>-Câu 7: Căn cứ và yếu tố nào người ta chia thành ng/tố đại lượng và ng/tố vi lượng?</b>
<b>A. Vào tầm quan trọng của chúng</b> <b>B. Hàm lượng của chúng trong mô thực vật</b>
<b>C. Vào chức năng của chúng</b> <b>D. Vào hàm lượng của chúng ở trong đất</b>
<b>Câu 8: Trong các dạng muối khống có trong đất, cây không hấp thụ được dạng nào?</b>
<b>A. Dạng hịa tan</b> <b>B. Dạng khơng tan C. Dạng ion</b> <b>D. Cả B và C</b>


<b>Câu 9: Khi nào khí khổng mở ra?</b>


<b>A. Khi no nước</b> <b>B. Khi được cung cấp nước đầy đủ</b>
<b>C. Khi thiếu nước D. Khi được chiếu sáng</b>


<b>Câu 10: Đâu khơng phải là vai trị của q trình thốt hơi nước ở lá?</b>
<b>A. Giúp khí CO</b>2 khuếch tán vào lá thực hiện chức năng quang hợp


<b>B. Điều hịa nhiệt độ bề mặt thốt hơi nước</b> <b>C. Tạo động lực của dòng mạch gỗ</b>


<b>D. Cung cấp các nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu cho cây</b>


<b>Câu 11: Mg là nguyên tố cần thiết cho: A. Đồng hóa nitơ B. Mở khí khổng</b>
<b>C. Hoạt động của mơ phân sinh</b> <b>D. Tổng hợp diệp lục</b>


<b>Câu 12: Nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu là: A. Chiếm tỉ lệ lớn trong cây</b>
<b>B. Không tham gia trực tiếp vào q trình chuyển hóa vật chất trong cây</b>


<b>C. Khi thiếu nó, có thể thay thế băng nguyên tố khác</b>


<b>D. Là ngun tố mà thiếu nó cây khơng hồn thành được chu kì sống</b>


<b>Câu 13: Độ mở của khí khổng phụ thuộc chủ yếu vào :</b>


<b>A. Nhu cầu nước của cây</b> <b>B. Hàm lượng nước trong cây</b>


<b>C. Khả năng hút nước của rễ</b> <b>D. Hàm lượng nước trong tế bào khí khổng</b>
<b>Câu 14: Các muối khống trong đất tồn tại ở dạng:</b>


<b>A. Không tan</b> <b>B. Không tan và hòa tan C. Hòa tan D. Keo</b>


<b>Câu 15: Sự mở của khí khổng ngồi vai trị thốt hơi nước cho cây cịn có ý nghĩa:</b>
<b>A. Giúp lá nhận CO</b>2 <b>để quang hợp B. Để khí O</b>2 khuyếch tán từ khí quyển vào lá


<b>C. Giúp lá dễ hấp thụ ion khoáng từ rễ đưa lên</b>


<b>D. Tạo lực vận chuyển chất hữu cơ từ lá đến các cơ quan khác</b>


<b>Câu 16: Thoát hơi nước qua mặt dưới của lá mạnh hơn qua mặt trên của lá là do:</b>
<b>A. Mặt dưới có lớp cutin mỏng hơn</b>



<b>B. Các khí khổng ở mặt trên của lá giúp giữ nước tốt hơn</b>
<b>C. Khí khổng phân bố chủ yếu ở mặt dưới của lá</b>


<b>D. Các khí khổng ở mặt dưới lá mở ra thường xuyên hơn</b>
<b>Câu 17: Cây thoát hơi nước qua con đường nào?</b>


<b>A. Qua khí khổng và qua cutin</b> <b>B. Qua khí khổng</b>
<b>C. Qua lớp tế bào biểu bì</b> <b>D. Qua cutin</b>


<b>Câu 18: Vai trò chủ yếu của các nguyên tố đại lượng trong cơ thể thực vật:</b>
<b>A. hoạt hóa enzim</b> <b>B. cấu tạo nên tế bào và cơ thể</b>
<b>C. chuyển hóa vật chất trong tế bào</b> <b>D. cả 3 đều đúng</b>


<b>Câu 19: Khi trên lá cây biểu hiện những dấu hiệu màu sắc đặc trưng là do cây thiếu:</b>


<b>A. Nguyên tố vi lượng</b> <b>B. Nước</b>


<b>C. Nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu</b> <b>D. Nguyên tố đại lượng</b>


<b>Câu 20: Nguồn cung cấp các nguyên tố dinh dưỡng khoáng chủ yếu cho cây là?</b>
<b>A. Phân bón vơ cơ</b> <b>B. Nước</b> <b>C. Đất</b> <b>D. Phân bón hữu cơ</b>


<b>Câu 21: Phần lớn nước vào cây đi đâu? A. Tham gia hô hấp B. Thoát hơi nước</b>
<b>C. Tham gia tạo vật chất hữu cơ</b> <b>D. Dự trữ</b>


<b>Câu 22: Trạng thái cân bằng nước trong cây được chi phối bởi :</b>
<b>A. Q trình thốt hơi nước ra ngồi qua khí khổng</b>


<b>B. Q trình lấy nước chủ động từ bên ngồi vào cây</b>



<b>C. Quá trình hấp thụ nước ở rễ, vận chuyển nước ở thân và thoát hơi nước ở lá</b>
<b>D. Q trình hấp thụ nước ở rễ và thốt hơi nước ở lá</b>


<b>Câu 23: Hiện tượng thiếu các nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu thường được</b>
biểu hiện ra thành dấu hiệu ở:


<b>A. Hình dạng của thân</b> <b>B. Khả năng phát triển của cây</b>
<b>C. Hình dạng của lá</b> <b>D. Màu sắc của lá</b>


<b>Câu 24: Dạng hòa tan của muối khống cịn được gọi là dạng:</b>
<b>A. Ion</b> <b>B. Mang điện</b> <b>C. Hạt keo đất</b> <b>D. Khuếch tán</b>
<b>Câu 25: Có bao nhiêu ngun tố dinh dưỡng khống thiết yếu?</b>


</div>

<!--links-->

×