<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Lớp ôn thi ĐH, CĐ môn Vật Lí Bùi Xuân Diệu</i>
<b>Chủ đề 5: TỔNG HỢP HAI DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA</b>
<b>A. Lý thuyết cần nhớ</b>
<b>B. Bài tập vận dụng</b>
<i><b>Dạng 1:</b></i>
<b>1. TNPT 2009. Cho hai dao động điều hịa cùng phương có phương trình lần lượt là </b>
)
)(
6
/
cos(
4
1 <i>t</i> <i>cm</i>
<i>x</i>
;
<i>x</i>24cos( <i>t</i> /2)(<i>cm</i>)
. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
A. 2cm
B. 8cm
C.
4
2
<i>cm</i>
D.
4
3
<i>cm</i>
<b>2. TNPT 2008. Cho hai dao động điều hịa cùng phương có phương trình lần lượt là </b>
)
)(
4
/
cos(
3
1 <i>t</i> <i>cm</i>
<i>x</i>
;
<i>x</i><sub>2</sub> 4cos( <i>t</i> /4)(<i>cm</i>)
. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
A. 5cm
B. 12cm
C. 7cm
D. 1cm
<b>3. TNPT 2008. Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình </b>
<i>x</i><sub>1</sub> <i>A</i>cos(
<i>t</i>
/3)(<i>cm</i>)
và
<i>x</i>2 <i>A</i>cos( <i>t</i> 2 /3)(<i>cm</i>)
là hai dao động
A. ngược pha
B. cùng pha
C. lệch pha
/
2
D. lệch pha
/
3
<b>4. TNPT 2007. Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình </b>
<i>x</i>1 3cos(5<i>t</i>)(<i>cm</i>)
và
)
)(
2
/
5
cos(
4
2 <i>t</i> <i>cm</i>
<i>x</i>
. Biên độ của dao động tổng hợp là
A. 7cm
B. 1cm
C. 5cm
D. 3,5cm
<b>5. Cho hai dao động điều hịa cùng phương có phương trình lần lượt là </b>
<i>x</i>
<sub>1</sub>
6
cos(
<i>t</i>
<sub>1</sub>
)
;
<i>x</i>
<sub>2</sub>
8
cos(
<i>t</i>
<sub>2</sub>
)
.
<i><b>Biên độ lớn nhất của dao động tổng hợp là</b></i>
A. 2cm
B. 10cm
C. 1cm
D. 14cm
<b>6. Cho hai dao động điều hịa cùng phương có phương trình lần lượt là </b>
<i>x</i>
<sub>1</sub>
6
cos(
10
<i>t</i>
<sub>1</sub>
)
;
<i>x</i>
<sub>2</sub>
10
cos(
10
<i>t</i>
<sub>2</sub>
)
,
<sub>1</sub>
<sub>2</sub>
. Xác định biên độ của dao động tổng hợp
A. 2cm
B. 15cm
C. 4cm
D. 20cm
<b>7. ĐHA 2010. Dao động tổng hợp của hai dao động cùng phương, cùng tần số có phương trình </b>
)
)(
6
/
5
cos(
3
<i>t</i>
<i>cm</i>
<i>x</i>
. Biết dao động thứ nhất có phương trình
<i>x</i>
<sub>1</sub>
5
cos(
<i>t</i>
/
6
)(
<i>cm</i>
)
. Tìm phương trình
dao động hai
A.
<i>x</i>
<sub>2</sub>
8
cos(
<i>t</i>
/
6
)(
<i>cm</i>
)
B.
<i>x</i>
<sub>2</sub>
2
cos(
<i>t</i>
/
6
)(
<i>cm</i>
)
C.
<i>x</i>
<sub>2</sub>
2
cos(
<i>t</i>
5
/
6
)(
<i>cm</i>
)
D.
<i>x</i>
<sub>2</sub>
8
cos(
<i>t</i>
5
/
6
)(
<i>cm</i>
)
<b>8. ĐHA 2009. Hai dao động có phương trình </b>
<i>x</i>
<sub>1</sub>
4
cos(
10
<i>t</i>
/
4
)(
<i>cm</i>
)
;
<i>x</i>
<sub>2</sub>
3
cos(
<i>t</i>
3
/
4
(
<i>cm</i>
)
. Xác định
biên độ của dao động tổng hợp.
A. 7cm
B. 5cm
C. 2cm
D. 1cm
<b>9. ĐHA 2009. Hai dao động có phương trình </b>
<i>x</i>
<sub>1</sub>
4
cos(
10
<i>t</i>
/
4
)(
<i>cm</i>
)
;
<i>x</i>
<sub>2</sub>
3
cos(
<i>t</i>
3
/
4
(
<i>cm</i>
)
. Xác định
pha ban đầu của dao động tổng hợp.
A.
0
,
25
B.
C.
0
,
75
D.
<b>10. ĐHA 2007. Hai dao động có phương trình </b>
<i>x</i>
<sub>1</sub>
4
cos(
<i>t</i>
/
6
)(
<i>cm</i>
)
;
<i>x</i>
<sub>2</sub>
4
cos(
<i>t</i>
/
2
)(
<i>cm</i>
)
.
Xác định biên độ của dao động tổng hợp.
A.
<sub>2</sub>
<sub>2</sub>
<i><sub>cm</sub></i>
<i>B. cm</i>
3
C.
4
3
<i>cm</i>
<i>D. cm</i>
4
<i><b>Dạng 2:</b></i>
<b>11. Cho các dao động có phương trình </b>
<i>x</i>
<sub>1</sub>
<i>A</i>
cos(
<i>t</i>
)
;
<i>x</i>
<sub>2</sub>
<i>A</i>
sin(
<i>t</i>
)
. Xác định biên độ dao động tổng hợp
A. 2A
B.
0
,
5
<i>A</i>
C.
<i><sub>A</sub></i>
<sub>/</sub>
<sub>2</sub>
D.
<i><sub>A</sub></i>
<sub>2</sub>
<b>12. Cho các dao động có phương trình </b>
<i>x</i>
<sub>1</sub>
<i>A</i>
cos(
<i>t</i>
)
;
<i>x</i>
<sub>2</sub>
<i>A</i>
sin(
<i>t</i>
)
. Xác định pha ban đầu của dao động tổng
hợp
A.
/
6
B. 0
C.
0
,
25
D.
0
,
25
<b>13. Cho các dao động có phương trình </b>
<i>x</i>
<sub>1</sub>
2
cos(
<i>t</i>
/
6
)
<i>cm</i>
;
<i>x</i>
<sub>2</sub>
2
3
sin(
<i>t</i>
/
2
)
<i>cm</i>
.
Xác định biên độ dao động tổng hợp
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<i>Lớp ơn thi ĐH, CĐ mơn Vật Lí Bùi Xuân Diệu</i>
A. 2cm
B.
2
3
<i>cm</i>
<i>C. cm</i>
4
D.
4
3
<i>cm</i>
<b>14. Cho các dao động có phương trình </b>
<i>x</i>
<sub>1</sub>
6
sin(
10
<i>t</i>
2
/
3
)
<i>cm</i>
;
<i>x</i>
<sub>2</sub>
8
cos(
10
<i>t</i>
5
/
6
)
<i>cm</i>
.
Xác định pha ban đầu của dao động tổng hợp
A.
5
/
6
B.
/
6
C.
2
/
3
D.
0
,
25
<i><b>Xác định biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp của các dao động sau: </b></i>
<b>15. x1 </b>
= 4cos(10πt +
/
3
) cm; x
2
<b>= 2cos(10πt + π ) cm. KQ:...</b>
<b>16. </b>
<i>x</i>
<sub>1</sub>
4
cos(
4
<i>t</i>
/
6
)
<i>cm</i>
;
<i>x</i>
<sub>2</sub>
10
cos(
4
<i>t</i>
/
3
)
<i>cm</i>
<b>. KQ:...</b>
<b>17. </b>
<i>x</i>
<sub>1</sub>
12
cos(
8
<i>t</i>
/
12
)
<i>cm</i>
;
<i>x</i>
<sub>2</sub>
15
3
cos(
8
<i>t</i>
7
/
12
)
<i>cm</i>
<b>. KQ:...</b>
<b>18. Xác định biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp của các dao động sau:</b>
<i>cm</i>
<i>t</i>
<i>x</i>
)
12
10
cos(
12
1
;
<i>x</i>
<i>t</i>
)
<i>cm</i>
12
7
10
cos(
3
15
2
;
<i>x</i>
<i>t</i>
)
<i>cm</i>
8
10
cos(
18
3
<b>KQ:...</b>
<b>19. </b>
<i>x</i>
<sub>1</sub>
cos(
20
<i>t</i>
)
<i>cm</i>
;
<i>x</i>
<sub>2</sub>
2
cos(
20
<i>t</i>
/
2
)
<i>cm</i>
;
<i>x</i>
3
3
cos(
20
<i>t</i>
/
3
)
<i>cm</i>
;
<i>x</i>
4
4
cos(
20
<i>t</i>
/
4
)
<i>cm</i>
<b>KQ:...</b>
<i><b>20. dđ1(1,5cm; 0); dđ2 (</b></i>
2
3
<sub>cm; </sub>
2
<i><b>); dđ3( 3 cm; </b></i>
6
5
<b>) . KQ:...</b>
<b>Dạng 3: Kết hợp giữa dao động tổng hợp với vận tốc, li độ, chu kì dao động và năng lượng dao động</b>
<b>21. Một vật tham gia đồng thời hai dao động có phương trình: </b>
x
<sub>1</sub>
4
3
cos
10
t
(
cm
)
và
<i>x</i>
<sub>2</sub>
4
sin
10
<i>t</i>
(
<i>cm</i>
)
.
Vận tốc của vật ở thời điểm t = 2s là bao nhiêu?
A. 125cm/s
B. 120,5 cm/s
C. -125 cm/s
D. 125,7 cm/s
<b>22. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương theo các phương trình: </b>
x
1
= - 4sin(
t ) và x
2
= 4 3 cos(
t) cm. Tính li độ ban đầu của vật
A. 8cm
B. 4cm
C.
4
3
<i>cm</i>
D.
4
2
<i>cm</i>
<b>23. ĐH Cần thơ 2001. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số: </b>
<i>cm</i>
<i>t</i>
<i>A</i>
<i>x</i><sub>1</sub> <sub>1</sub>cos(20 /6)
;
<i>x</i>
<sub>2</sub>
3
cos(
20
<i>t</i>
5
/
6
)
<i>cm</i>
. Biết vận tốc cực đại của vật bằng 140cm/s. Xác định biên
độ A
1
.
<b>KQ:...</b>
<b>24. Một vật dao động điều hòa xung quanh VTCB O, dọc theo trục Ox có li độ thỏa mãn phương trình:</b>
)
)(
2
/
2
cos(
3
/
4
)
6
/
2
cos(
3
/
4
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>cm</i>
<i>x</i>
. Tính vận tốc dao động của vật khi nó ở li độ
<i>cm</i>
<i>x</i>
2
3
<b>KQ:...</b>
<b>25. Hai dao động điều hịa cùng phương, có phương trình </b>
<i>cm</i>
<i>t</i>
<i>A</i>
<i>x</i>
<i>cm</i>
<i>t</i>
<i>A</i>
<i>x</i>
)
cos(
)
6
/
cos(
2
2
1
1
. Dao động tổng hợp có
phương trình
<i>x</i>
9
cos(
<i>t</i>
)
<i>cm</i>
. Tìm A
1
để biên độ A
2
có giá trị cực đại
A.
9
3
<i>cm</i>
B. 7cm
C.
15
3
<i>cm</i>
D.
18
3
<i>cm</i>
<b>26. ĐHA 2012. Hai dao động điều hịa cùng phương, có phương trình </b>
<i>cm</i>
<i>t</i>
<i>x</i>
<i>cm</i>
<i>t</i>
<i>A</i>
<i>x</i>
)
2
/
cos(
6
)
6
/
cos(
2
1
1
. Dao động tổng
hợp có phương trình
<i>x</i>
<i>A</i>
cos(
<i>t</i>
)
<i>cm</i>
. Thay đổi A
1
để biên độ A
có giá trị cực tiểu thì
A.
B.
/
3
C.
0
D.
/
6
</div>
<!--links-->