Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2018 - 2019 kèm đáp án | Toán học, Lớp 11 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.15 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ma trận đề kiểm tra học kì I khối 11


Câu Mức độ Nội dung


1 Nhận biết Nhận biết tập xác định của hàm số chứa sin hoặc cos
2 Nhận biết Nhận biết tập xác định của hàm số chứa tang hoặc cô tang
3 Nhận biết Nhận biết đồ thị của hàm số chứa sin hoặc cos


4 Thơng hiểu Tìm GTLN, GTNN của hàm số
5 Nhận biết Nhận biết Chu kỳ của hàm số


6 Thông hiểu Nghiệm của PTLG cơ bản của sinu(x) hoặc cosu(x)
7 Thông hiểu Nghiệm của PTLG cơ bản của tanu(x) hoặc cotu(x)
8 Thông hiểu Nghiệm của PT bậc nhất đối với 1 HSLG


9 Thông hiểu Nghiệm của PTLG đưa về PTLG bậc nhất


10 Thông hiểu Nghiệm của PTLG bậc hai đối với 1 HSLG ( sinu(x) hoặc cosu(x))
11 Thông hiểu Nghiệm của PTLG bậc hai đối với 1 HSLG ( tanu(x) hoặc cotu(x))
12 Vận dụng thấp Nghiệm PT thuần nhất bậc nhất đối với sinx và cosx


13 Vận dụng thấp Nghiệm PT thuần nhất bậc hai đối với sinx và cosx
14 Vận dụng cao Nghiệm của phương trình biến đổi về phương trình tích
15 Thơng hiểu Bài tốn sử dụng qui tắc cộng


16 Thơng hiểu Bài tốn sử dụng qui tắc nhân
17 Thơng hiểu Bài tốn sử dụng hốn vị


18 Thơng hiểu Bài tốn sử dụng chỉnh hợp hoặc tổ hợp


19 Vận dụng thấp Bài toán sử dụng tổ hợp- chỉnh hợp Bài toán sử dụng hoán vị



20 Vận dụng thấp Bài toán sử dụng kết hợp hoán vị - qui tắc đếm
21 Thơng hiểu Tìm nghiệm phương trình HV- CH- TH


22 Thơng hiểu Tìm các số hạng đầu của khai triển nhị thức niu- tơn


23 Vận dụng thấp Tìm hệ số của số hạng chứa xk<sub> trong khai triển nhị thức niu- tơn</sub>
24 Vận dụng thấp Tìm số hạng thứ k trong khai triển nhị thức niu- tơn


25 Vận dụng thấp Tính tổng các tổ hợp


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

27 Nhận biết Giao tuyến của 2 mặt phẳng
28 Thông hiểu Giao tuyến của 2 mặt phẳng


29 Nhận biết Giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng
30 Vận dụng thấp Giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng
31 Vận dụng thấp Giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng


32 Nhận biết Tìm đường thẳng và mặt phẳng có quan hệ song song
33 Nhận biết Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng
34 Nhận biết Vị trí tương đối của đường thẳng và đường thẳng
35 Vận dụng cao Tìm thiết diện của hình chóp cắt bởi 1 MP
Kỳ thi: THI11K1-18


Môn thi: THI11K1


<b>0001: Tập xác định của hàm số y = </b>1 sin


cos 1



<i>x</i>
<i>x</i>




 là:


<b>A. </b>D=R <b>B. </b>D=R\{k2<i>, k Z</i> <sub>}</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>D=R\{k</sub>


2


 <i><sub>, k Z</sub></i><sub></sub>


} <b>D. </b>D=R\{kπ <i>, k Z</i> }
<b>0002: Tập xác định của hàm số y = cotx là :</b>


<b>A. </b>D=R <b>B. </b>D=R\{ } <b>C. </b>D=R\{ } <b>D. </b>D=R\{ }


<b>0003: Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phướng án A,</b>
B, C, D


<b>A. </b> sin .
2
<i>x</i>


<i>y =</i> <b>B. </b> cos .


2
<i>x</i>



<i>y =</i> <b>C. </b> cos .


4
<i>x</i>


<i>y =-</i> <b>D. </b> sin .


2
<i>x</i>
<i>y</i>= ổ ửỗỗ<sub>ỗố ứ</sub>- ữữ<sub>ữ</sub>
<b>0004: Giỏ tr lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số:</b> 2sin x- 1


6


<i>y</i> <sub></sub>  <sub></sub>


 


<b>A. </b><i>y</i>max 3<b> ,</b><i>y</i>min  1 <b>B. </b><i>y</i>max 1<b> ,</b><i>y</i>min  1 <b>C. </b><i>y</i>max 2<b>, </b><i>y</i>min 1 <b>D. </b> max
6


<i>y</i>  <b>,</b><i>y</i>min 3
<b>0005: Hàm số </b><i>y</i>sin 2<i>x</i> tuần hồn với chu kì:


<b>A. </b><i>T</i>2 <b>B. </b><i>T</i> <b>C. </b>


2


<i>T</i> <b>D. </b>



4


<i>T</i>
<b>0006: Tìm nghiệm phương trình </b>sin 2   1


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. </b>
 <sub></sub>
 <sub></sub>
 <sub> </sub> <sub></sub>



  


2
12 <sub>,</sub>
7
2
12
<i>x</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>


<b>B. </b> 4


5
12


<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
 <sub></sub>
 <sub></sub>
 <sub></sub> <sub></sub>


  



,<i>k </i> <b>C. </b>


 <sub></sub>
 <sub></sub>
 <sub> </sub> <sub></sub>



  


12 <sub>,</sub>
5
12
<i>x</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<b>D. </b>
 <sub></sub>
 <sub></sub>


 <sub> </sub> <sub></sub>



  


12 <sub>,</sub>
7
12
<i>x</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>


<b>0007: Tìm nghiệm phương trình </b>cotx 3
3


<b>A. </b>  0 0 


60 .360 ,


<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i> <b>B. </b>  0 0  


30 180 ,


<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i> <b>C. </b>  0 0  


60 .180 ,


<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i> <b>D. </b> 0 0



20 .45 ,
<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i> 
<b>0008: Tìm nghiệm phương trình </b>2 cos<i>x</i> 2 0


<b>A. </b> 2 , ( )
6


<i>x</i>   <i>k</i>  <i>k</i>  <b>B. </b> 2 , ( )
5


<i>x</i>   <i>k</i>  <i>k</i>  <b>C. </b> 2 , ( )
3


<i>x</i>   <i>k</i>  <i>k</i>  <b>D. </b> 2 , ( )
4


<i>x</i>   <i>k</i>  <i>k</i> 
<b>0009: Nghiệm của phương trình </b>

<sub>3 tan 3</sub>

<i><sub>x</sub></i>

<sub> </sub>

<sub>3 0</sub>

là:


<b>A. </b>

,



9

9



<i>k</i>



<i>x</i>

 

<i>k Z</i>

<b>B. </b>

,



9

3




<i>k</i>



<i>x</i>

 

<i>k Z</i>

. <b>C. </b>

,



3

9



<i>k</i>



<i>x</i>

 

<i>k Z</i>

. <b>D. </b>

,



3

3



<i>k</i>



<i>x</i>

 

<i>k Z</i>

.


<b>0010: Giải phương trình </b><i><sub>co x</sub></i><sub>s + cosx - 2 = 0</sub>2


<b>A. </b><i>x</i><i>k</i>2 ,

<i>k</i> 

<b><sub>B. </sub></b><i>x</i><i>k</i>,

<i>k</i> 

<b><sub>C. </sub></b>   2 ,

 


4


<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i> <b>D. </b>   ,

 



2


<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i>


<b>0011: Số nào sau đây là nghiệm của phương trình </b> 2


tan <i>x</i>2 tan<i>x</i> 3 0?



<b>A. </b> .
4




 <b>B. </b> .


4




<b>C. </b>. <b>D. </b>.


<b>0012:</b> Nghiệm của phương trình sin<i>x</i>cos<i>x</i> 2 là:


<b>A. </b> 2 ,


2


<i>x</i>  <i>k</i>  <i>k Z</i> <b>B. </b> 2 ,
6


<i>x</i>  <i>k</i>  <i>k Z</i> <b>C. </b> 2 ,
4


<i>x</i>  <i>k</i>  <i>k Z</i> <b>D. </b> 3 2 ,
4


<i>x</i>  <i>k</i>  <i>k Z</i>



<b>0013: Phương trình </b><sub>2sin</sub>2<i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>2sin cos</sub><i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>cos</sub>2<i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>1</sub><sub> có nghiệm là:</sub>


<b>A. </b> π 2π π


6


<i>x</i> <i>k</i>  <i>x k</i> <i>, k Z</i> <b><sub>B. </sub></b><i>x k</i> π  <i>x</i>arctan 2<i>k k Z</i>π, 


<b>C. </b> π π π


8 2


<i>x</i> <i>k</i>  <i>x k</i> <i>, k Z</i> <b><sub>D. </sub></b><i>x k</i> π  <i>x</i> 2 <i>k k Z</i>π,  <sub>.</sub>


<b>0014: Phương trình: </b>sin2<i>x</i>2cos<i>x</i>0tương đương với phương trình sau:


<b>A. </b> cos 0


sin 1
<i>x</i>
<i>x</i>


 <sub> </sub>
 <b>B. </b>
cos 1
sin 1
<i>x</i>
<i>x</i>




 <sub></sub>
 <b>C. </b>
cos 0
sin 1
<i>x</i>
<i>x</i>


 <sub></sub>
 <b>D. </b>
1
cos
3
3
sin
4
<i>x</i>
<i>x</i>
 <sub></sub>


 <sub> </sub>



<b>0015: Một trường THPT được cử một học sinh đi dự trại hè toàn quốc. Nhà trường quyết định chọn một học sinh tiên</b>
tiến lớp <i>11A</i> hoặc lớp 12 .<i>B</i> Hỏi nhà trường có bao nhiêu cách chọn, nếu biết rằng lớp <i>11A</i> có 31 học sinh tiên tiến và
lớp <i>12B</i> có 22 học sinh tiên tiến?



<b>A. </b>31. <b>B. </b>9. <b>C. </b>53. <b>D. </b>682.


<b>0016: Một thùng trong đó có </b>12 hộp đựng bút màu đỏ, 18 hộp đựng bút màu xanh. Số cách khác nhau để chọn được
đồng thời một hộp màu đỏ, một hộp màu xanh là?


<b>A. </b>13. <b>B. </b>12. <b>C. </b>18. <b>D. </b>216.


<b>0017: Có bao nhiêu cách xếp khác nhau cho 5 người ngồi vào một bàn dài?</b>


<b>A. </b>120 <b>B. </b>3125 <b>C. </b>20 <b>D. </b>25


<b>0018: Một hội đồng gồm 5 nam và 4 nữ được tuyển vào một ban quản trị gồm 4 người. Số cách tuyển chọn là:</b>


<b>A. </b>240 <b>B. </b>260. <b>C. </b>126 <b>D. </b>120


<b>0019: Một đội xây dựng gồm 10 công nhân và 3 kĩ sư. Để chọn một tổ công tác gồm một kĩ sư làm tổ trưởng, một</b>
cơng nhân làm tổ phó và 5 cơng nhân làm tổ viên. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?


<b>A. </b>3780 <b>B. </b>3680 <b>C. </b>3760 <b>D. </b>3520


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. </b>188 <b>B. </b>80 <b>C. </b>60 <b>D. </b>480
<b>0021: Giải phương trình </b>2 3 <sub></sub>3 2 <sub></sub>30


<i>x</i>


<i>x</i> <i>C</i>


<i>A</i>


<b>A. </b>4 <b>B. </b>1 <b>C. </b>5 <b>D. </b>-4



<b>0022: Khai triển nhị thức: </b>

(

)

5


<i>2x</i>+<i>y</i> . Ta được kết quả là:


<b>A. </b>32<i>x</i>5+16<i>x y</i>4 +8<i>x y</i>3 2+4<i>x y</i>2 3+2<i>xy</i>4+<i>y</i>5.


<b>B. </b>32<i>x</i>5+80<i>x y</i>4 +80<i>x y</i>3 2+40<i>x y</i>2 3+10<i>xy</i>4 +<i>y</i>5.


<b>C. </b>2<i>x</i>5+10<i>x y</i>4 +20<i>x y</i>3 2+20<i>x y</i>2 3+10<i>xy</i>4+<i>y</i>5.


<b>D. </b>32<i>x</i>5+10000<i>x y</i>4 +80000<i>x y</i>3 2+400<i>x y</i>2 3+10<i>xy</i>4+<i>y</i>5.


<b>0023: Số hạng không chứa x trong khai triển </b>


6
2

2


<i>x</i>



<i>x</i>







là:


Đáp án: C


<b>0024: Tìm số hạng thứ 13 trong khai triển </b>

3<sub>3</sub><sub></sub> <sub>2</sub>

15<sub>?</sub>


<b>A. </b>87360 <b>B. </b>43680 2 <b>C. </b>245703 <sub>3</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>27027 2</sub>


<b>0025: Tổng </b> 1 2 3 2007


2007 2007 2007 2007


C C C  ... C <sub> bằng</sub>


Đáp án: A


<b>0026: Tìm phát biểu sai trong các phát biểu sau?</b>


<b>A. </b>Mặt phẳng hồn tồn xác định khi biết nó đi qua ba điểm khơng thẳng hàng.


<b>B. </b>Mặt phẳng hồn tồn xác định khi biết nó chứa hai đường thẳng song song.


<b>C. </b>Mặt phẳng hồn tồn xác định khi biết nó chứa hai đường thẳng cắt nhau.


<b>D. </b>Mặt phẳng hoàn toàn xác định khi biết nó đi qua một điểm và chứa một đường thẳng.


<b>0027: Cho hình chóp .</b><i>S ABCD có AC</i><i>BD M và </i> <i>AB CD N Giao tuyến của mặt phẳng </i>  .

<i>SAC và mặt phẳng</i>



<i>SBD là đường thẳng</i>



<b>A. </b><i>SN</i>. <b>B. </b><i>SC</i>. <b>C. </b><i>SB</i>. <b>D. </b><i>SM</i>.


<b>0028: Cho hình chóp SABCD, ABCD là hình thang ( AD // BC ). Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, CD . Khi</b>
đó giao tuyến của (SAD) và (SBC) là đường thẳng song song với:



<b>A. </b>Đường thẳng MN <b>B. </b>Đường thẳng BN <b>C. </b>Đường thẳng AB <b>D. </b>Đường thẳng CM


<b>0029: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N, K lần lượt là trung điểm của CD,</b>
<b>CB, SA . Gọi H là giao điểm của MN với AC và E là giao điểm của SO với mặt phẳng (MNK). Hãy chọn câu đúng?</b>


<b>A. </b>E là giao của KM với SO. <b>B. </b>E là giao của KN với SO.
<b>C. </b>E là giao của KH với SO. <b>D. </b>E là giao của MN với SO.


<b>0030: Cho tứ diện ABCD . Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AB và CD. G là trọng tâm của tam giác BCD. Giao</b>
điểm của đường thẳng EG với mặt phẳng (ACD) là:


<b>A. </b>Giao điểm của đường thẳng EG với đường thẳng CD.


<b>B. </b>Giao điểm của đường thẳng EG với đường thẳng AC.
<b>C. </b>Giao điểm của đường thẳng EG với đường thẳng AF.


<b>D. </b>Điểm F.


<b>0031: Cho tứ giác </b><i>ABCD</i> có <i>AC</i> và <i>BD</i> giao nhau tại <i>O</i> và một điểm <i>S</i> không thuộc mặt phẳng (<i>ABCD</i>). Trên đoạn


<i>SC</i><sub> lấy một điểm </sub><i>M</i> không trùng với <i>S</i><sub> và </sub><i>C</i><sub>. Giao điểm của đường thẳng </sub><i>SD</i><sub> với mặt phẳng </sub>(<i>ABM</i>)<sub> là</sub>
<b>A. </b>giao điểm của <i>SD</i><sub> và </sub><i>AB</i>. <b><sub>B. </sub></b><sub>giao điểm của </sub><i>SD</i><sub> và </sub><i>AM</i> .


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>0032: Cho đường thẳng a và mặt phẳng (P) trong khơng gian. Có bao nhiêu vị trí tương đối của a và (P)</b>


<b>A. </b>1 <b>B. </b>2 <b>C. </b>3 <b>D. </b>4


<b>0033: Cho đường thẳng </b><i>a</i><sub> nằm trong mặt phẳng </sub>( )<i>a</i> <sub>. Giả sử </sub><i>b</i>Ë( )<i>a</i> <sub>. Mệnh đề nào sau đây đúng?</sub>


<b>A. </b>Nếu <i>b a</i>( ) thì b// a



<b>B. . Nếu </b><i>b</i> cắt ( )<i>a</i> <sub> thì </sub><i>b</i> cắt a
<b>C. </b>Nếu <i>b a</i><sub></sub> <sub> thì </sub><i>b a</i><sub></sub>( ).


<b>D. </b>Nếu <i>b</i> cắt ( )<i>a</i> <sub> và </sub>( )<i>b</i> <sub> chứa </sub><i>b</i> thì giao tuyến của ( )<i>a</i> <sub> và </sub>( )<i>b</i> <sub> là đường thẳng cắt cả </sub><i>a</i><sub> và </sub><i>b</i>.


<b>0034: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?</b>


<b>A. </b>Hai đường thẳng khơng có điểm chung thì chéo nhau.


<b>B. </b>Hai đường thẳng chéo nhau thì khơng có điểm chung.


<b>C. </b>Hai đường thẳng phân biệt khơng cắt nhau và khơng song song thì chéo nhau.


<b>D. </b>Hai đường thẳng phân biệt khơng chéo nhau thì hoặc cắt nhau hoặc song song.


<b>0035: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I là trung điểm của SA. Thiết diện của hình chóp</b>
cắt bởi mặt phẳng (IBC) là :


</div>

<!--links-->

×