Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Đề thi học kì 2 môn vật lí lớp 11 năm 2019 mã 132 | Vật Lý, Lớp 11 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.28 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KIỂM TRA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2019 - 2020</b>
<b>Môn: VẬT LÝ 11</b>


<i><b>Thời gian : 45 phút (không kể thời gian giao đề)</b></i>
<i><b>Họ và tên học sinh:...Lớp:...Số báo danh:...Phòng thi...</b></i>


<i><b>Điểm trắc nghiệm: </b></i>
………


<i><b>Điểm tự luận:………...</b></i>
<i><b>TỔNG ĐIỂM:…………</b></i>


<i><b>Giáo viên coi </b></i>
<i>(kí và ghi rõ họ tên)</i>


<i><b>Giáo viên chấm</b></i>
<i>(kí và ghi rõ họ tên)</i>


<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b>


<i><b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (20 câu - 6,0 điểm) </b></i>
<b>Câu 1. Tính chất cơ bản của từ trường là:</b>


A. gây ra lực hút lên điện tích đặt trong nó.
B. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó


C. gây ra lực từ tác dụng lên một dòng điện hay một nam châm đặt trong nó.
D. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên một dòng điện và một nam châm đặt trong nó


<b>Câu 2. Cơng thức nào sau đây tính cảm ứng từ tại tâm của vịng dây trịn có bán kính R mang</b>
dòng điện I?



A. B = 2.10–7<i>I</i>


<i>R</i>. B. B = 2π.10–7


<i>I</i>


<i>R</i>. C. B = 4π.10–7


<i>I</i>


<i>R</i>. D. B = 4π.10–7


<i>IN</i>
<i>l</i> .


<b>Câu 3. Một electron chuyển động trong một từ trường đều có cám ứng từ hướng từ trên</b>
xuống, electron chuyển động từ trái qua phải. Chiều của lực Lo – ren - xơ:


A. Hướng từ ngoài vào trong. B. Hướng từ trong ra ngoài.
C. Hướng từ phải sang trái. D. Hướng từ dưới lên trên


<b>Câu 4. Đặt một đoạn dây dẫn có chiều dài 2 m mang dòng điện 10A vào một từ trường có</b>
cảm ứng từ là 0,02T. Biết đường cảm ứng từ hợp với chiều dài của dây một góc là 600<sub>. Lực</sub>


từ tác dụng lên đoạn dây là bao nhiêu?


A. 0,3 N B. 0,15 N C. 0,346 N. D. 0,519 N


<b>Câu 5. Một đoạn dây dẫn dài 1,5 m mang dịng điện 10 A, đặt vng góc trong một từ trường đều có</b>


độ lớn cảm ứng từ 1,2 T. Nó chịu một lực từ tác dụng là


<b>A. 16 N. </b> <b>B. 18 N. </b> <b>C. 1800 N. </b> <b>D. 1,8 N</b>
<b>Câu 6. Đơn vị của độ tự cảm L là :</b>


A. V (Volt) B.Wb (Vê be) C. H (Hen ri) D. T (Tes la)
<b>Câu 7. Trong hiện tượng cảm ứng điện từ, có sự chuyển hóa năng lượng:</b>


A. từ cơ năng sang điện năng.
B. từ cơ năng sang quang năng.
C. từ hóa năng sang điện năng.


D. từ năng lượng từ sang năng lượng điện.


<b>Câu 8. Một khung dây hình vng diện tích 400 cm</b>2<sub>, nằm tồn độ trong một từ trường</sub>


đều và vng góc với các đường cảm ứng. Trong thời gian 1/5 s, cảm ứng từ của từ
trường giảm từ 1,2 T về 0. Suất điện động cảm ứng của khung dây trong thời gian đó
có độ lớn là


A. 240 mV. B. 240 V. C. 2,4 V. D. 1,2m V.


Trang 1 mã đề 132


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 9: Một khung dây dẫn hình vng cạnh 20 cm nằm trong từ trường đều độ lớn B = 1,2 T</b>
sao cho các đường sức vng góc với mặt khung dây. Từ thơng qua khung dây đó là


A. 0,048 Wb. B. 24 Wb. C. 480 Wb. D. 0 Wb.


<b>Câu 10: Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch kín tỉ lệ với</b>



A. tốc độ biến thiên từ thơng qua mạch ấy. B. độ lớn từ thông qua mạch.
C. điện trở của mạch. D. diện tích của mạch.


<b>Câu 11: Nếu chiết suất của môi trường chứa tia tới nhỏ hơn chiết suất của mơi trường chứa</b>
tia khúc xạ thì góc khúc xạ


A. ln nhỏ hơn góc tới. B. ln lớn hơn góc tới.


C. ln bằng góc tới. D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn góc tới.
<b>Câu 12. Một tia sáng truyền từ một môi trường trong suốt có chiết suất n1 ra ngồi</b>
khơng khí có chiết suất n2 = 1 với góc tới i = 350 và góc khúc xạ là r = 60O<sub>. Chiết suất</sub>


n1 có giá trị là


A. 1,51 B. 0,712 C. 0,301 D. 1,334


<b>Câu 13. Cho một tia sáng đi từ nước (n = 4/3) ra khơng khí. Sự phản xạ tồn phần xảy ra khi</b>
góc tới:


A. i < 490<sub>.</sub> <sub>B. i > 42</sub>0<sub>.</sub> <sub>C. i > 49</sub>0<sub>.</sub> <sub>D. i > 53</sub>0<sub>.</sub>


<b>Câu 14. Dòng điện I = 1 (A) chạy trong dây dẫn thẳng dài. Cảm ứng từ tại điểm M cách dây</b>
dẫn 10 (cm) có độ lớn là:


A. 2.10-8<sub>(T)</sub> <sub>B. 4.10</sub>-6<sub>(T)</sub> <sub>C. 2.10</sub>-6<sub>(T)</sub> <sub>D. 4.10</sub>-7<sub>(T)</sub>


<b>Câu 15. Chọn công thức đúng dùng để tính số phóng đại của ảnh qua thấu kính mỏng</b>
A. k =



<i>-d</i>
<i>d '</i>


B. k =


<i>-AB</i>
<i>B</i>
<i>A</i>' '


C. k =


<i>d</i>
<i>d '</i>


D. k = 1<i><sub>f</sub></i>


<b>Câu 16. Chiếu một tia sáng đơn sắc đi từ khơng khí vào mơi trường có chiết suất n, sao cho</b>
<i>tia phản xạ vng góc với tia khúc xạ. Khi đó góc tới i được tính theo cơng thức</i>


<i>A. sini = n</i> <i>B. sini = 1/n</i> <i>C. tani = n</i> <i>D. tani = 1/n</i>


<b>Câu 17. Một khung dây dẫn hình chữ nhật ABCD đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B =</b>
5.10-2<sub> (T). Cạnh AB của khung dài 3 (cm), cạnh BC dài 5 (cm). Dịng điện trong khung dây</sub>


có cường độ I = 5 (A). Giá trị lớn nhất của mômen ngẫu lực từ tác dụng lên khung dây có độ
lớn là:


A. 3,75.10-4<sub> (Nm)</sub> <sub>B. 7,5.10</sub>-3<sub> (Nm)</sub> <sub>C. 2,55 (Nm)</sub> <sub>D. 3,75 (Nm)</sub>


<b>Câu 18. Một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều. Lực từ lớn nhất tác</b>


dụng lên đoạn dây dẫn khi


<b>A. Đoạn dây dẫn đặt song song với các đường sức từ.</b>
<b>B. Đoạn dây dẫn đặt vng góc với các đường sức từ.</b>
<b>C. Đoạn dây dẫn đặt hợp với các đường sức từ góc 45</b>0<sub>.</sub>


<b>D. Đoạn dây dẫn đặt hợp với các đường sức từ góc 60</b>0<sub>.</sub>


<b>Câu 19. Đặt một vật phẳng nhỏ vng góc với trục chính của thấu kính hội tụ tiêu cự 30 cm</b>
cách kính 90 cm. Ảnh của vật


A. ngược chiều và bằng 1/4 vật. B. cùng chiều và bằng 1/4 vật.
C. ngược chiều và bằng 1/2 vật. D. cùng chiều và bằng 1/2 vật.


<b>Câu 20. Qua thấu kính hội tụ có tiêu cự f, nếu vật thật cho ảnh ảo thì vật phải nằm trước thấu</b>
kính và cách thấu kính một khoảng


A. lớn hơn 2f. B. bằng 2f. C. từ f đến 2f. D. nhỏ hơn f.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>II. TỰ LUẬN: (4 điểm)</b></i>


<i><b>Bài 1 (1.0 điểm) Một ống dây dài 50 cm đường kính 2 cm có 250 vịng dây quấn sát nhau.</b></i>
Ống dây mang dịng điện cường độ 0,2 A. Tính cảm ứng từ tại một điểm trong lòng ống dây
trên.


<i><b>Bài 2 (1.0 điểm) Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1 H, cường độ dòng điện qua ống dây</b></i>
giảm đều đặn từ 2 A về 0 trong khoảng thời gian là 0,4 s. Tính suất điện động tự cảm xuất
hiện trong ống trong khoảng thời gian đó.


<i><b>Bài 3 (2.0 điểm) Vật sáng AB cao 2 cm đặt vng góc với trục chính của thấu kính hội tụ có</b></i>


tiêu cự f = 40 cm, cách thấu kính một khoảng 50 cm.


1. Xác định vị trí, tính chất và độ cao của ảnh A’B’ của AB qua thấu kính.


2. Để thấu kính cố định, phải tịnh tiến AB dọc theo trục chính như thế nào để ảnh A’B’ của
AB qua thấu kính là ảnh thật, nhỏ hơn AB và cách AB một khoảng 250 cm.


...HẾT...


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 – VẬT LÍ 11 – 2019-2020</b>


<b>Đáp án + Hướng dẫn giải chi tiết xem tại Youtube:</b>





<i><b>BÀI LÀM:</b></i>


<i><b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (20 câu -6 điểm): Học sinh chọn phương án đúng nhất và tô vào</b></i>
<i>phiếu trả lời.</i>


<b>Câu A B C D Câu A B C D Câu A B C D Câu A B C D</b>


<b>1</b>     <b>6</b>     <b>11</b>     <b>16</b>    


<b>2</b>     <b>7</b>     <b>12</b>     <b>17</b>    


<b>3</b>     <b>8</b>     <b>13</b>     <b>18</b>    


<b>4</b>     <b>9</b>     <b>14</b>     <b>19</b>    


<b>5</b>     <b>10</b>     <b>15</b>     <b>20</b>    



<b>Số câu đúng: ………..Điểm……….</b>
<i><b>II. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm): </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

………
………..
………
………
………
………
………..
………
………
………
………
………
………
………
………
………
……….
………
………
………
………
……….
………
………
………
………


………..
………
………
………
………..
………


</div>

<!--links-->

×