Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Tải Unit 6 lớp 8 A closer look 1 - Tiếng Anh 8 Unit 6 Folk tales| Giải bài tập SGK tiếng Anh 8 mới Unit 6 A closer look 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.53 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SOẠN </b>

<b>TIẾNG ANH LỚP 8 MỚI</b>

<b> THEO TỪNG UNIT</b>


<b>UNIT 6: FOLK TALES - A CLOSER LOOK 1</b>



<b>I. Mục tiêu bài học</b>
<b>1. Aims:</b>


By the end of this lesson, students can


- Use the lexical items related to the topic “Folk tales”.
- Put intonation in exclamatory sentence


<b>2. Objectives:</b>


Vocab: Characters in a folk tale, adjectives describing characters.
Phonic: Intonation in exclamatory sentence


<b>II. Soạn giải tiếng Anh lớp 8 Unit 6 A closer look 1</b>
<b>Vocabulary</b>


<b>1. These are popular characters in folk tales. Match the characters with </b>
<b>the pictures. Can you add more? Dưới đây là những nhân vật phổ biến </b>
<b>trong truyện cổ tích. Nối các nhân vật với các bức tranh. Em có thể bổ </b>
<b>sung thêm khơng?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

1 - G: Người khổng lồ
2 - C: Đức Phật


3 - E: Bà tiên
4 - B: Vua
5 - H: Phù thủy
6 - A: Tiều phu


7 - D: Kỵ sĩ
8 - F: Công chúa


<b>Thêm từ</b>


Prince (Hoàng tử);
Saint (Thánh)
Queen (nữ hoàng)
Stepmother (mẹ kế)


<b>2. These creatures are popular characters in folk tales. Match the </b>
<b>characters with the pictures. Can you add more? Những con vật này là </b>
<b>những nhân vật phổ biến trong truyện dân gian. Nối con vật này với các </b>
<b>bức hình. Bạn có thể bổ sung thêm khơng?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

1 - G: Yêu tinh
2 - F: Sư tử
3 - A: Rồng
4 - E: Rùa
5 - B: Sói
6 - c: Thỏ
7 - H: Đại bàng
8 - D: Cáo


<b>Thêm từ</b>


Frog (con ếch)
Donkey (Con lừa)
Rooster (Con gà trống)
Pig (con lợn)



Duck (con vịt)
Elephant (con voi)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>tính từ trong khung thường được sử dụng để miêu tả những nhân vật </b>
<b>trong truyện cổ tích. Đặt chúng vào cột đúng. Bạn có thể bổ sung thêm </b>
<b>khơng?</b>


<b>Đáp án</b>


<b>- Positive (Tích cực)</b>


Cheerful (vui vẻ)
Generous (hào phóng)
Kind (tốt bụng)


Brave (dũng cảm)


<b>- Negative (Tiêu cực)</b>


Greedy (tham lam)
Mean (keo kiệt)
Evil (xấu xa)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Thêm từ</b>


- Positive: Gentle; helpful; friendly; funny; Polite; Serious;


- Negative: Bad-tempered; Boring; Careless; Crazy; Impolite; Lazy; Shy; Stupid; Mad;



<b>b. Now use these adjectives to describe some characters in one of your </b>
<b>favorite folk tales. Bây giờ sử dụng những tính từ này để mô tả một số </b>
<b>nhân vật trong một trong những truyện dân gian yêu thích của bạn.</b>
<b>Đáp án</b>


Cinderella is a kind girl in the story "Cinderella".
Saint Giong is brave in the story "Saint Giong".


Mai An Tiem is a hard-working and kind farmer in the story "Legend of Watermelon".
The witch is very cruel and wicked in the story "Snow White and the seven dwarfs".
The Snow White is helpful and friendly in the story "Snow White and the seven dwarfs".


<b>Pronunciation</b>


<b>Intonation in exclamatory sentence</b>


<b>4. Listen and repeat the sentences, paying attention to intonation. Do they</b>
<b>have rising or falling intonation? Nghe và lặp lại các câu, chú ý đến ngữ </b>
<b>điệu. Chúng lên giọng hoặc xuống giọng?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Hướng dẫn dịch</b>


1 - Cô ấy đang mang một cái nón thật đầy màu sắc!
2 - Hơm nay chúng ta đã có một thời gian thật vui
3 - Cơ ấy có một đơi mất thật đẹp


4 - Nó là một ngày thật đẹp!
5 - Thật là một tin tốt.


<b>5. Practice these sentences. Then listen and repeat. Thực hành các câu </b>


<b>sau. Sau đó nghe và nhắc lại.</b>


<b>Bài nghe</b>


<b>Hướng dẫn dịch</b>


1. Công chúa thật xinh đẹp!
2. Những hiệp sĩ thật dũng cảm!
3. Con sói có cái mũi thật to!
4. Yêu tinh thật dữ tợn!
5. Hoàng tử thật đẹp trai!


Mời bạn đọc thêm tài liệu Tiếng Anh lớp 8 tại đây:


Bài tập Tiếng Anh lớp 8 theo từng Unit:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>

<!--links-->

×