Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.42 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I. Mục tiêu bài học</b>
<b>1. Aims:</b>
By the end of this lesson, students can
- Use the lexical items related to traditional crafts and places of interest in an area
- Say sentences with correct stress on the content words
<b>2. Objectives:</b>
- Vocabulary: the lexical items related to “Viet Nam Then and Now”.
- Stress on all the words in sentences
<b>II. Soạn giải tiếng Anh lớp 9 Unit 6 A closer look 1</b>
<b>Vocabulary</b>
<b>1. Put one word/phrase under each picture. Đặt 1 từ/cụm từ dưới mỗi</b>
<b>bức tranh.</b>
<b>Đáp án</b>
1. tram - xe điện
2. flyover - cầu vượt
4. skytrain - tàu trên không
5. underpass - đường chui
6. tunnel - đường hầm
<b>2. Fill in each blank with a suitable word from 1, making them plural</b>
<b>where necessary. Điền mỗi vào mỗi chỗ trống một từ thích hợp từ bài</b>
<b>1, để dạng số nhiều khi cần thiết.</b>
<b>Đáp án</b>
1 - tunnel
2 - elevated walkways
3 - flyover
4 - skytrain
5 - underpass
6 - tram
<b>Hướng dẫn dịch</b>
1. Đường hầm Hải Vân dài 6.28 km.
2. Nhờ đường đi bộ trên cao, người đi bộ có thể an tồn hơn nhiều.
3. Cầu vượt là cầu nối một con đường qua một con đường khác.
4. Đường tàu trên không được biết đến như là một cầu tàu trên không.
6. Tiếng ồn của xe điện Hà Nội vào những năm 1970 đã đi sâu vào ký ức của mọi người
dân.
<b>3. Match each word/phrase in the left column with the definition in the</b>
<b>right one. Nối mỗi từ/cụm từ ở cột trái với định nghĩa ở cột phải.</b>
<b>Đáp án</b>
1 - f; 2 - b; 3 - e; 4- d; 5 - c; 6 - a;
<b>4. Fill each gap with a word/phrase in 3. Điền 1 từ/cụm từ ở bài 3 vào</b>
<b>chỗ trống.</b>
<b>Đáp án</b>
1 - extendend family
2 - sympathetic
3 - obedient
5 - nuclear family
6 - cooperative
<b>Pronunciation</b>
<b>Stress on all the words in sentences</b>
<b>5. Write each sentence in the box next to its pattern. Then listen,</b>
<b>check, and repeat. Viết mỗi câu trong bảng vào bên cạch biểu tượng.</b>
<b>Sau đó nghe , kiểm tra và nhắc lại.</b>
<b>Đáp án</b>
OO: I know! ; That long?; Don’t cry
OoO: Go away!
OOo: Keep going!
OOO: Don’t turn left!
<b>6. What would you say in each situation? Make a sentence for each</b>
<b>picture. Write a stress pattern under the picture. Then practise</b>
<b>Đáp án</b>
1. Be quiet! OOo.
Don't talk! OO
2. Don't turn right! OOO.
3. Wake up! OO.
Get up! OO.
Look ahead! OoO
Mời bạn đọc tham khảo thêm tài liệu Tiếng Anh lớp 9 tại đây:
Bài tập Tiếng Anh lớp 9 theo từng Unit:
Bài tập Tiếng Anh lớp 9 nâng cao:
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 9 trực tuyến: