Phòng Giáo dục và đào tạo
Sơn Động
-------------------
Đề khảo sát chất lợng giữa học kì I
Năm học 2010 - 2011
Môn: Toán lớp 6
Thời gian làm bài 90 phút
A. Trắc nghiệm: (3 điểm)
Hãy chọn phơng án trả lời đúng trong mỗi trờng hợp sau:
1. Cho tập hợp E
{ }
3;2;1
=
. Trong các viết sau cách nào viết đúng ?
A. {1}
E; B.{2}
E ; c. 3
E; d. {2;3} =
E
2. Số nào sau đây không phải là số nguyên tố ?
A.2 B. 43 C. 51 D.67
3. Số nào sau đây chia hết cho cả 2 và 3 ?
A. 22 B. 33 C. 56 D. 72
4. BC(4;6) = ?
A. 12 B. 24 C. 36 D. C ba s trên.
5. Điểm R nằm giữa hai điểm P và Q thì:
A. PQ + PR = RQ B. PR = RQ + PQ C.PR + RQ = PQ D.PQ + QR = PR
6. Cho hình vẽ.
Có tất cả số đoạn thẳng là:
D
C
BA
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
B. Tự Luận: (7 điểm)
B i 1: (1iểm). Thực hin phép tính:
a) (39.42 37.42):42 b) (7 5)
3
+ 7
7
:7
5
+ 2010
0
B i 2: (1,5iểm). Tìm s tự nhiên x, biết:
a) 5( x + 35 ) = 515 b) 5
3
( 199 x ) = 7
2
c)
2
x
+ 2
x+3
= 576
Bài 3: (1,5điểm). Một đội y tế gồm 24 bác sỹ và 108 y tá. Có thể chia đội y tế đó
nhiều nhất thành mấy tổ mà số bác sỹ và y tá đợc chia đều cho mỗi tổ.
Bài 4: (2điểm). Trên tia Ox lấy hai điểm A, B sao cho OA = 3cm, OB = 7cm
a/ Tính AB
b/ Lấy điểm I trên đờng thẳng AB sao cho BI = 1cm. Tính AI.
Bài 5:(1 điểm). Tìm số nguyên tố p sao cho 4p +11 là số nguyên tố nhỏ hơn 30.
------------------ Hết ---------------
Hớng dẫn chấm thi khảo sát chất lợng giữa kì I
Năm học 2010 - 2011
Môn : Toán 6
Ghi chú: Đáp án chỉ là sơ lợc từng bớc giải và cách cho điểm từng phần của mỗi
bài. Bài làm của học sinh yêu cầu phải chi tiết lập luận chặt chẽ hợp lôgic. Nếu
học sinh giải cách khác đúng thì chấm điểm từng phần tơng ứng.
Hớng dẫn các bớc làm Thang
điểm
A.Trắc nghiệm (3đ): Mỗi ý đúng đợc 0,5 điểm
1.B 2.C 3.D 4.D 5 .C 6.C
3đ
B. Tự luận (7đ):
Bài 1(1đ): a. (39.42 37.42):42 = 42(39-37) : 42 = 42.2 :42 =2
0,5đ
b. (7 5)
3
+ 7
7
:7
5
+ 2010
0
= 2
3
+ 7
2
+ 1 0,25đ
= 8 + 49 + 1 = 58 0,25đ
Bài 2 (1,5đ): a. x+ 35 = 103
0,25đ
x = 68 0,25đ
b. 125 - (199-x) = 49
199 - x = 125 - 49
0,25đ
199 - x = 76 suy ra x = 123 0,25đ
c/ 2
x
(1 + 2
3
) = 576
2
x
. 9 = 576
0,25đ
2
x
= 64
2
x
= 2
6
suy ra x = 6
0,25đ
Bài 3(1.5đ):Số tổ nhiều nhất mà đội ytế đó có thể chia là ƯCLN(24,108)
0,5đ
Phân tích ra thừa số nguyên tố đúng: 24 = 2
3
.3, 108 = 2
2
.3
3
0,5đ
ƯCLN(24,108) = 2
2
.3 = 12 0,25đ
KL:.. 0,25đ
Bài 4 (2đ):
7cm
3cm
x
B
A
O
a/ Vì OA < OB nên A nằm giữa O và B suy ra AO + AB = OB 0,5đ
Thay OA = 3cm, OB = 7cm và Tính đúng AB = 4cm 0,5đ
b/ Trờng hợp 1: I nằm giữa A và B . Tính đợc AI = 3cm
1cm
I
7cm
3cm
x
B
A
O
0,5đ
Trờng hợp 2: B nằm giữa A và I . Tính đợc AI = 5cm
1cm
7cm
3cm
x
IB
A
O
0,5đ
Bài 5(1đ): p là số nguyên tố nên
2
p
84
p
19114
+
p
0,5đ
Vì
30114
<+
p
suy ra
{ }
29;23;19114
+
p
2
9
;3;2p
. Vậy
{ }
3;2
p
0,5đ