Phòng Giáo dục và đào tạo
Sơn Động
-----------------------
Đề khảo sát chất lợng giữa học kì I
Năm học 2010 - 2011
Môn: Toán lớp 9
Thời gian làm bài 90 phút
A. Trắc nghiệm: (3 điểm)
Hãy chọn phơng án trả lời đúng trong mỗi trờng hợp sau:
1.Kết quả của phép tính
256416
+
là :
A. 55 B.
55
C.
7
D. 7
2. Biểu thức
2
)31(
có kết quả là:
A.
31
+
B.
13
C. 1 -
3
D.
2
3.Điều kiện xác định của biểu thức
55
+
x
là :
A.
1
x
B. x > -1 C.
1
x
D.
1
x
4. H m số y = (m-5)x + 2 nghịch biến khi:
A. m
5 B. m > 5 C. m < 5 D. m < -5
5.Tỉ số lợng giác đợc sắp xếp từ lớn đến nhỏ là:
A. sin64
0
; cos45
0
; sin54
0
; cos60
0
. B. cos45
0
; sin24
0
; cos60
0
; sin54
0
C. tg60
0
; cotg40
0
; tg49
0
; cotg52
0
. D. cotg89
0
; tg80
0
; tg77
0
; cotg35
0
6.Cho hỡnh vẽ, cotg
bng :
A.
4
5
B.
3
5
C.
4
3
D.
3
4
B. Tự Luận: (7 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính:
a.
182728
2
1
+
b.
1201022010
+
-
1201022010
Bài 2 :(2 điểm) Cho biểu thức P =
9
64
3
2
3
3
+
+
+
x
x
xx
(
9,0
xx
)
a/ Rút gọn P.
b/ Tìm x để P =
5
1
Bài 3:(3 điểm) . Cho
ABC có Â = 90
0
, đờng cao AH, AB = 6cm; AC = 8cm.
a) Tính cạnh BC, HA.
b) Tính các góc B, góc C (làm tròn đến độ).
c) Phân giác của góc A ct BC tai D. Tính diện tích
ACD
------------------ Hết ---------------
Hớng dẫn chấm thi khảo sát chất lợng giữa kì I
Năm học 2010 - 2011
10
8
6
Môn : Toán 9
Ghi chú: Đáp án chỉ là sơ lợc từng bớc giải và cách cho điểm từng phần của mỗi
bài. Bài làm của học sinh yêu cầu phải chi tiết lập luận chặt chẽ hợp logic. Nếu
học sinh giải cách khác đúng thì chấm điểm từng phần tơng ứng.
Hớng dẫn các bớc làm Thang
điểm
A. Trắc nghiệm (3đ): Mỗi ý đúng đợc 0,5 điểm
1.D 2.B 3.C 4.C 5 .C 6.D
3đ
B. Tự luận (7đ):
Bài 1(2đ): a.
182728
2
1
+
=
2.922.362.4
2
1
+
=
23.22622.
2
1
+
0,5đ
=
26262
+
=
2
0,5đ
b. =
112010212010
++
-
112010212010
+
=
2
)112010(
+
-
2
)112010(
0,5đ
=
112010112010
+
=
112010
+
- (
112010
) = 2
0,5đ
Bài 2(2đ): a.P =
9
)64()3(2)3(3
++
x
xxx
0,25đ
=
9
646293
++
x
xxx
0,25đ
=
9
93
+
x
x
0,25đ
=
3
3
)3)(3(
)3(3
+
=
+
xxx
x
0,25đ
b. Để P =
5
1
3
3
+
x
=
5
1
0,25đ
315
+=
x
0,25đ
12
=
x
144
=
x
(TMĐK) 0,25đ
KL: với
144
=
x
thỏa mãn điều kiện. Vậy . . . 0,25đ
Bài 3(3đ):Hình vẽ
8cm
6
cm
D
H
C
B
A
a/ áp dụng ĐL Pitago ta có: BC
2
= AC
2
+AB
2
0,25đ
BC
2
=6
2
+8
2
=100 suy ra BC = 10 cm 0,5đ
áp dụng hệ thức bc = ah ta có: AB.AC = BC.AH
0,25đ
AH =
8,4
10
8.6.
==
BC
ACAB
cm
0,5đ
b/ sinB =
8,0
10
8
==
BC
AC
0,25đ
B
53
0
0,25đ
C = 90
0
- B
90
0
- 53
0
37
0
0,25đ
c/ Theo T/c đờng phân giác ta có
AC
AB
CD
BD
=
AC
CD
AB
BD
=
86
CDBD
=
0,25đ
áp dụng T/c của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
7
5
14
10
148686
===
+
+
==
BCCDBDCDBD
7
40
=
CD
(cm)
0,25đ
Vậy diện tích
ACD là:
7
96
7
40
.
10
48
.
2
1
..
2
1
==
CDAH
(cm
2
)
0,25đ