Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Bài tập trắc nghiệm có đáp án về từ thông môn vật lí lớp 11 | Vật Lý, Lớp 11 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.54 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐÁP ÁN BÀI TẬP TỪ THÔNG – TUẦN 1</b>
<b>A. TRẮC NGHIỆM</b>


<b>Chú ý : Câu 6 và câu 13 có sửa lại dữ liệu (màu đỏ) so với đề gốc. Câu 5 nhờ GV xem lại </b>
<b>Câu 1) Từ thơng qua một vịng dây thẳng diện tích S có cơng thức :</b>


<b>A. Φ = B.S.sinα</b> <b>B. Φ = B.S.tanα </b> <b>C. Φ = B.S.cosα</b> <b>D. Φ = B.S.cotanα</b>
<b>Câu 2) Chọn câu đúng.</b>


<b>A. Từ thông là một đại lượng ln ln dương</b>
<b>B. Từ thơng qua một mạch kín ln bằng khơng.</b>
<b>C. Từ thơng là một đại lượng có hướng.</b>


<b>D. Từ thơng qua mạch kín tỉ lệ với tiết diện của mạch.</b>


<b>Câu 3) Từ thơng qua vịng dây phẳng đặt trong từ trường đều thay đổi khi</b>
<b>A. Dịch chuyển vòng dây một đoạn d theo phương các đường sức từ.</b>
<b>B. Bóp méo vịng dây.</b>


<b>C. Quay vịng dây một góc 360</b>0<sub>.</sub>


<b>D. Tất cả các câu trên đều đúng.</b>
<b>Câu 4) Dòng điện cảm ứng xuất hiện khi</b>


<b>A. mạch kín chuyển động .</b>
<b>B. mạch kín đặt trong từ trường.</b>
<b>C. từ thơng qua mạch kín biến thiên,</b>


<b>D. mạch kín chuyển động theo phương của từ trường đều</b>B


<b>Câu 5) Chọn câu sai. Cường độ dịng điện cảm ứng trong dây dẫn kín phụ thuộc vào</b>


<b>A. kích thước của dây.</b>


<b>B. số vịng dây.</b>


<b>C. bản chất kim loại dùng làm cuộn dây.</b>
<b>D. tốc độ biến thiên của từ thông.</b>


<b>Câu 6) Chọn câu sai</b>


<b>A. Hiện tượng xuất hiện dịng điện Fu-cơ thực chất là hiện tượng cảm ứng điện từ.</b>
<b>B. Chiều của dịng điện Fu –cơ cũng được xác định bằng định luật Len-xơ.</b>


<b>C. Dịng diện Fu-cơ trong lõi sắt máy biến thế là dịng điện có </b>lợi.


<b>D. Dịng diện Fu-cơ là dịng điện cảm ứng sinh ra trong khối vật dẫn , khi khối vật dẫn chuyển</b>


động trong từ trường.


<b>Câu 7) Đơn vị của từ thông là</b>


<b>A. Tesla (T).</b> <b>B. Ampe (A).</b> <b>C. Vêbe (Wb). </b> <b>D. Vôn (V).</b>
<b>Câu 8) Véc tơ pháp tuyến của diện tích S là vectơ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>B. có độ lớn bằng 1 đơn vị và song song với diện tích đã cho.</b>


<b>C. có độ lớn bằng 1 đơn vị và tạo với diện tích đã cho một góc khơng đổi.</b>
<b>D. có độ lớn bằng hằng số và tạo với diện tích đã cho một góc khơng đổi.</b>
<b>Câu 9) Từ thơng qua một diện tích S khơng phụ thuộc yếu tố nào sau đây ?</b>


<b>A. độ lớn cảm ứng từ;</b>


<b>B. diện tích đang xét;</b>


<b>C. góc tạo bởi pháp tuyến và véc tơ cảm ứng từ </b>
<b>D. nhiệt độ môi trường.</b>


<b>Câu 10) Từ thông qua một mạch điện phụ thuộc vào</b>
<b>A. đường kính của dây dẫn làm mạch điện.</b>
<b>B. điện trở suất của dây dẫn.</b>


<b>C. khối lượng riêng của dây dẫn.</b>


<b>D. hình dạng và kích thước của mạch điện.</b>
<b>Câu 11) Dịng điện cảm ứng trong mạch kín có chiều</b>


<b>A. sao cho từ trường cảm ứng có chiều chống lại sự biến thiên từ thơng ban đầu qua mạch.</b>
<b>B. hồn tồn ngẫu nhiên.</b>


<b>C. sao cho từ trường cảm ứng luôn cùng chiều với từ trường ngoài.</b>
<b>D. sao cho từ trường cảm ứng ln ngược chiều với từ trường ngồi.</b>


<b>Tóm tắt cơng thức Từ thơng: </b>


Từ thơng qua khung có N vịng dây :  N.B.S.cos B, n

 

 


Góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ B<sub> và vectơ pháp tuyến </sub>n<sub> : </sub>

 

B, n 


Góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ B<sub> và mặt phẳng khung dây</sub><sub> : </sub>

B,maëtS





* Mối liên hệ giữa

 

B, n


 


B,maëtS





  



0


B, n  B,maëtS 90
 <sub></sub> 


<b>Câu 12) Cho một vịng đây có mặt phẳng khung dây hợp với vectơ </b>B một góc α .Từ thơng gửi qua
khung dây đạt cực đại khi


<b>A. α = 0</b>0 <b><sub>B. α = 30</sub></b>0 <b><sub>C. α = 60</sub></b>0 <b><sub>D. α = 90</sub></b>0


<b>Giải Theo đề gọi </b>

B,maëtS

 



; N = 1


Từ thông:  N.B.S.cos B, n

 



 


 Φmax<b> = N.B.S khi </b>

 



cos B, n 



= 1 :

 

B, n  = 00


  



0


B, n  B,maëtS 90
 <sub></sub> 


 



0 0


B,maëtS 90  B, n 90


 <sub> </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 13) Một hình vng cạnh 5 cm, đặt trong từ trường dều có cảm ứng từ B = 4.10</b>-4<sub> T</sub><sub>. từ thông qua </sub>


hình vng đó bằng 10-6<sub> Wb. Góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến hình vng đó là:</sub>


<b>A. α = 0</b>0 <b><sub>B. α = 90</sub></b>0 <b><sub>C. α = 120</sub></b>0 <b><sub>D. α = 180</sub></b>0


<b>Giải N = 1 ; S</b>vuông = 25 cm2 = 25.10-4 m2 ; B = 4.10-4 T ; Φ = 10-6 Wb  α =

 



B, n
 


= ?



<b>Ta có: </b> N.B.S.cos B, n

 

  <b> hay Φ = N.B.S.cosα  cosα = 1  α = 0</b>0


<b>Câu 14) Một hình chữ nhật kích thước 3 cm×4 cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10</b>–4<sub> T.</sub>


Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng một góc 300<sub>. Từ thơng qua hình chữ nhật đó là</sub>


<b>A. 6.10</b>–7<sub> Wb.</sub> <b><sub>B. 3.10</sub></b>–7<sub> Wb.</sub> <b><sub>C. 5,2.10</sub></b>–7<sub> Wb.</sub> <b><sub>D. 3.10</sub></b>–3<sub> Wb.</sub>


<b>Giải N = 1 ; S</b>chữ nhật = 12 cm2 = 12.10-4 m2 ; B = 5.10–4 T ;



0


B,maëtS 30



 Φ = ?
<b> Ta có: </b> N.B.S.cos B, n

 

  mà

  



0


B, n  B,maëtS 90
 <sub></sub> 


 

B, n
 


= 600
Vậy Φ = 3.10-7<sub> Wb</sub>



<b>B. TỰ LUẬN Tương tự cách giải câu 12, 13, 14</b>


<b>Bài 1) Một khung dây phẳng có diện tích 12 cm</b>2<sub> đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,05 T,</sub>


mặt phẳng khung dây hợp với đường cảm ứng từ một góc 300<sub>. Tính độ lớn từ thơng qua khung.</sub>


<b>HD: N = 1 ; S = 12 cm</b>2<sub> = 12.10</sub>-4<sub> m</sub>2<sub> ; </sub>



0


B, maëtS 30


 Φ = ?


Từ



0


B, maëtS 30


 

B, n
 


= 600<sub>  </sub> N.B.S.cos B, n

 



 


= 3.10-5<sub> Wb</sub>


<b>Bài 2) Một khung dây có 10 vịng dây, diện tích mỗi vịng dây là 20 cm</b>2<sub>, đặt khung trong từ trường</sub>



đều có cảm ứng từ B = 0,02 T. Tính từ thơng xun qua khung dây, biết vectơ pháp tuyến của mặt
phẳng khung dây hợp với vectơ B<sub> một góc 60</sub>0<sub>.</sub>


<b>HD: N = 10 ; S = 20 cm</b>2<sub> = 2.10</sub>-3<sub> m</sub>2<sub> ; B = 0,02 T ; </sub>

 

B, n  <sub> = 60</sub>0<sub>  </sub> B.S.cos B, n

 



 


= 2.10-4<sub> Wb</sub>


<b>Bài 3) Một khung dây phẳng có diện tích 5 cm</b>2<sub> đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ 0,01 T. Mặt</sub>


phẳng khung dây hợp với vectơ B<sub> một góc 30</sub>0<sub>. Tính từ thơng qua diện tích S.</sub>


<b>HD: N = 1 ; S = 5 cm</b>2<sub> = 5.10</sub>-4<sub> m</sub>2<sub> ; B = 0,01 T ; </sub>



0


B,maëtS 30



  B.S.cos B, n

 


 


Từ



0


B,maëtS 30




 

B, n
 


= 600<sub>  </sub> N.B.S.cos B, n

 



 


= 2,5.10-6<sub> </sub><sub>Wb</sub>


<b>Bài 4) Khung dây hình chữ nhật có kích thước (2 cm x 3 cm) gồm 20 vịng dây đặt trong từ trường đều</b>


có cảm ứng từ B. khi vectơ pháp tuyến của khung tạo với vectơ B<sub> một góc 60</sub>0<sub> thì từ thơng xuyên qua</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>HD: N = 20 ; S</b>chữ nhật = 6 cm2 = 6.10-4 m2 ; B = 0,01 T ;

 



B, n
 


= 600<sub>  B = ?</sub>


Ta có :  N.B.S.cos B, n

 


 


 B = 0,04 T


<b>Bài 5) Một khung dây hình vng được quay đều trong từ trường đều có cảm ứng từ 4.10</b>–4<sub> T. từ thơng</sub>


qua 20 vịng dây của khung đạt giá trị cực đại là 2,88.10–5<sub> Wb. Tính cạnh của hình vng này.</sub>



<b>HD: N = 20 ; B = 4.10</b>–4<sub> T ; </sub><sub>Φ</sub>


max = 2,88.10–5 Wb  cạnh hình vuông = a = ?
Từ thông:  N.B.S.cos B, n

 



 


có Φmax = NBS khi cos

 



B, n
 


= 1 :

 

B, n
 


= 00<sub> </sub>


Φmax = NBS  S = 0,36.10--2 m2  a = 6.10-3 m = 0,6 cm


<b>Bài 6) Một khung dây hình vng cạnh dài 5 cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ 4.10</b>– 4<sub> T. Từ</sub>


thơng qua khung có giá trị bằng 10–6<sub> Wb. Tính góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ </sub><sub>B</sub><sub> và vectơ pháp tuyến</sub>


của hình vng này.


<b>HD: N = 1 ; S</b>vuông = 25 cm2 = 25.10-4 m2 ; B = 4.10-4 T ; Φ = 10-6 Wb 

 



B, n
 



= ?


<b> Ta có: </b> N.B.S.cos B, n

 



 


<b>  </b>

 

B, n
 


= 00


<b>Bài 7) Một khung dây hình chữ nhật có kích thước ( 4 cm x 5 cm ) đặt trong từ trường đều có </b>


B = 3.10–3 <sub>T. Khi mặt phẳng khung dây hợp với vectơ cảm ứng từ </sub><sub>B</sub><sub> một góc 45</sub>0<sub> thì từ thơng qua</sub>


khung dây là 50,91.10–6<sub> Wb. Tính số vịng trên khung dây.</sub>


<b>HD: S</b>chữ nhật = 20 cm2 = 2.10-3 m2 ; B = 3.10–3 T; Φ = 50,91.10–6 Wb ;



0


B,maëtS 45



 N = ?


Từ



0



B,maëtS 45



 

B, n
 


= 450<sub>  </sub> NB.S.cos B, n

 



 


 N = 12


<b>Bài 8) Một khung dây có 50 vịng, diện tích mỗi vịng là 400 mm</b>2<sub>. khung dặt trong từ trường đều có</sub>


cảm ứng từ 0,02 T. Khi từ thơng xun qua khung có giá trị là 2.10–4<sub> Wb thì mặt phẳng của khung hợp</sub>


với vectơ cảm ứng từ B<sub> một góc bao nhiêu ?</sub>


<b>HD: N = 50 ; S = 400 mm</b>2<sub> = 4.10</sub>-4<sub> m</sub>2<sub> ; B = 0,02</sub><sub>T; Φ = 2.10</sub>–4<sub> Wb  </sub>

B,maëtS

?





<b> Ta có: </b> N.B.S.cos B, n

 



 


<b>  </b>cos B, n

 


 


= 0,5 

 

B, n  = 600


  



0


B, n   B, maëtS 90




0


B, maëtS 30


<b>Bài 9) Một hình vng cạnh 5 cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 8.10</b>-4 <sub>T. Từ thơng qua</sub>


hình vng đó bằng 10-6 <sub>Wb. Tính góc hợp bởi véctơ cảm ứng từ với mặt phẳng của hình vng đó.</sub>


<b>HD: N = 1 ; S</b>vuông = 25 cm2 = 25.10-4 m2 ; B = 8.10-4 T; Φ = 10-6 Wb 



B,maëtS ?



<b> Ta có: </b> N.B.S.cos B, n

 



 


<b>  </b>cos B, n

 


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

  




0


B, n   B, maëtS 90




0


B, mặtS 30


<b>Bài 10) Khung dây dẫn hình chữ nhật kích thước 3 cm x 4 cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ </b>


B = 5.10-4 <sub>T. Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung một góc 30</sub>0<sub>. Tính từ thơng qua khung dây</sub>


dẫn đó.


<b>HD: N = 1 ; S</b>chữ nhật = 12 cm2 = 12.10-4 m2 ; B = 5.10-4 T;



0


B, maëtS 30


 Φ = ?


Từ



0


B,maëtS 30





 

B, n
 


= 600<sub>  </sub> NB.S.cos B, n

 



 


= 3.10-7<sub> Wb</sub>


<b>Bài 11) Một vịng dây phẳng giới hạn bởi diện tích S = 5 cm</b>2<sub> đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ </sub>


B = 0,1 T. Vectơ pháp tuyến của vịng dây hợp với vectơ cảm ứng từ một góc  = 300<sub>. Tính từ thơng</sub>


qua vịng dây.


<b>HD: N = 1 ; S = 5 cm</b>2<sub> = 5.10</sub>-4<sub> m</sub>2<sub> ; B = 0,1</sub><sub>T; α = </sub>

 

B, n


 


= 300<sub>  Φ = ?</sub>


Ta có :  NB.S.cos B, n

 


 


</div>

<!--links-->

×