Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Đề kiểm tra Giải tích 12 chương 2 năm 2019 – 2020 trường Nguyễn Trãi – Đà Nẵng | Toán học, Lớp 12 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.72 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI
<b>TỔ TOÁN - TIN</b>


<b>KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM HỌC 2019 – 2020</b>
<i>Mơn: Tốn - Lớp 12 - Chương II</i>


<i>Thời gian làm bài: 45 phút (khơng kể thời gian phát đề)</i>


<b>ĐỀ GỐC</b>


<i><b>Họ và tên thí sinh: ………. Lớp: ……… SBD: ..………</b></i>


<b>Câu 1. </b> Với ;<i>a b là các số thực dương và m n</i>; <b> là các số nguyên, mệnh đề nào sau đây sai?</b>


<b>A. </b>log log log


<i>a</i>


<i>a</i> <i>b</i>


<i>b</i>


 


. <b>B. </b>

 

. .


<i>n</i>
<i>n</i> <i><sub>n</sub></i>


<i>a b</i> <i>a b</i> <sub>.</sub>



<b>C. </b><i>a am</i>. <i>n</i> <i>am n</i> . <b>D. </b> log<i>a</i>log<i>b</i>log .log<i>a</i> <i>b</i>.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>


<b>Câu 2. </b> <i>Cho a là số thực dương, m n</i>, <b> tùy ý. Phát biểu nào sau đây là phát biểu sai?</b>


<b>A. </b> <i>am</i><i>an</i> <i>am n</i> . <b>B. </b>


<i>m</i>
<i>m</i>


<i>m</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>b</i> <i>b</i>


 
  <sub> </sub>


. <b>C. </b>


<i>m</i>


<i>m n</i>
<i>n</i>


<i>a</i>
<i>a</i>


<i>a</i>






. <b>D. </b>

 



.


<i>n</i>
<i>m</i> <i>m n</i>


<i>a</i> <i>a</i>


.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>


<i>m</i> <i>n</i> <i>m n</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>  <sub>lũy thừa khơng có tính chất này.</sub>


<b>Câu 3. </b> Biểu thức <i>a a a</i>,

0

được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:


<b>A. </b>
3
4



<i>a .</i> <b>B. </b>


3
2


<i>a .</i> <b>C. </b>


1
2


<i>a .</i> <b>D. </b>


2
3
<i>a .</i>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>


Ta có:


1 3 3


2 2 4


. .


<i>a a</i>  <i>a a</i>  <i>a</i> <i>a</i> <sub>.</sub>


<b>Câu 4. </b> Tìm tập xác định của hàm số <i>y</i>log<i>x</i> .10



<b>A. </b>

0;

. <b>B. </b>

10;

. <b>C. </b> . <b>D. </b>  .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>


Hàm số đã cho xác định <i>x</i> .0


<b>Câu 5. </b> Tìm tập xác định <i>D</i> với của hàm số



e


2 <sub>2</sub> <sub>3</sub>


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i>


.


<b>A. </b> <i>D</i>    

; 3

 

1;

. <b>B. </b> <i>D</i>

0;

.


<b>C. </b><i>D</i> \

3;1

. <b>D. </b> <i>D</i>  .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>


Điều kiện:


2 <sub>2</sub> <sub>3 0</sub> 1


3



<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>





 <sub>   </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 6. </b> So sánh hai số <i>a</i>2019; log3<i>b</i>2019.


<b>A. </b><i>a b</i> . <b>B. </b><i> a b</i> .


<b>C. </b><i> a b</i> . <b>D. </b> khơng so sánh được.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>


Ta có:


2019<sub>;</sub> <sub>3</sub>2019


.
3


<i>a</i> <i>b</i>



<i>a b</i>





  


 





<b>Câu 7. </b> Giải phương trình


4 1


<i>x</i>






 <sub></sub>


.


<b>A. </b><i>x</i> .5 <b>B. </b> <i>x</i> .3 <b>C. </b> <i>x</i>  .4  <b>D. </b> <i>x</i> 5


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B</b>


Ta có:


4 1


<i>x</i>






 <sub></sub>


4 1


<i>x</i>


    <sub>  .</sub><i>x</i> 3


<b>Câu 8. </b> Tập nghiệm của phương trình log 12

<i>x</i>

0<sub>.</sub>


<b>A. </b><i>S</i> 

 

2 . <b>B. </b> <i>S</i>

 

0 . <b>C. </b><i> S   .</i> <b>D. </b><i> S   .</i>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>


Điều kiện: <i>x</i> .1


Phương trình tương đương với 1    .<i>x</i> 1 <i>x</i> 0



<b>Câu 9. </b> Tập nghiệm của phương trình



2


2 2


log <i>x</i>log <i>x</i> <i>x</i>


là:


<b>A. </b> <i>S</i> 

 

2 . <b>B. </b> <i>S</i>

 

0 . <b>C. </b> <i>S</i>

 

0; 2 . <b>D. </b> <i>S</i>

 

1;2


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>


Điều kiện <i>x</i> .1


Với điều kiện trên ta có:


2



2 2


log <i>x</i>log <i>x</i> <i>x</i> <sub> </sub><i><sub>x x</sub></i>2<sub></sub><i><sub>x</sub></i> <sub></sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>0</sub>


0
2


<i>x</i>


<i>x</i>





  <sub></sub>


 <sub>.</sub>


Đối chiếu điều kiện phương trình có tập nghiệm là <i>S</i> 

 

2 .


<b>Câu 10. </b>Bất phương trình 2<i>x</i> 4 có tập nghiệm là:


<b>A. </b> <i>T</i> 

2;

. <b>B. </b> <i>T</i> 

 

0;2 . <b>C. </b> <i>T</i>  

; 2

. <b>D. </b><i> T   .</i>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>


2


2<i>x</i> <sub> </sub>4 2<i>x</i> <sub></sub>2 <sub>  .</sub><i><sub>x</sub></i> 2


Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: <i>T</i> 

2;

.


<b>Câu 11. </b><i>Cho hàm số y x</i> . Tính <i>y</i>

 

1 .


<b>A. </b><i>y</i>

 

1 ln2 . <b>B. </b> <i>y</i>

 

1  ln . <b>C. </b> <i>y</i>

 

1 0. <b>D. </b> <i>y</i>

 

1  

1



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Ta có




1 <sub>1</sub> 2


<i>y</i><i>x</i>  <i>y</i>  <i>x</i>


do đó <i>y</i>

 

1  

1 .



<b>Câu 12. </b>Tập nghiệm của phương trình 4<sub>2</sub>


4
2


log <i>x</i> log <i>x</i>


là:


<b>A. </b> . <b>B. </b>  . <b>C. </b>

 

4 . <b>D. </b>

0;

.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>


Điều kiện xác định: <i>x</i> .0


Ta có: 4


4


2 2


log <i>x</i> log <i>x</i>



2 2


4log <i>x</i> 4log <i>x</i>


  <sub> đúng với mọi </sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>0</sub>


.


<b>Câu 13. </b>Rút gọn biểu thức


3 1 2 3


2 2 2 2


.


( )


<i>a</i> <i>a</i>


<i>P</i>
<i>a</i>


 


 




, với <i>a</i> .0



<b>A. </b> <i>P a</i> 5. <b>B. </b> <i>P a</i> 4. <b>C. </b><i> P a</i> . <b>D. </b> <i>P a</i> 3.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>


Ta có:   


3 1 2 3 3 1 2 3 3


3 2 5


2


2 2 2 2 2 2 2 2


.


.


( )


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>P</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>


<i>a</i> <i><sub>a</sub></i>



    





   


    


<b>Câu 14. </b>Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

liên tục trên  . Đồ thị hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

như hình vẽ. Tìm giá trị của tham
<i>số m để đồ thị hàm số y</i> <i>f x</i>

 

cắt đường thẳng <i>y</i>2<i>m</i> tại hai điểm phân biệt


<b>A. </b> <i>m</i>

0;1

. <b>B. </b><i>m</i> 

1;0

. <b>C. </b><i>m</i> .1 <b>D. </b><i>m</i>  .1


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>


Ta có phương trình hồnh độ giao điểm <i>f x</i>

 

2<i>m</i>.


Dựa vào đồ thị ta có để đồ thị hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

cắt đường thẳng <i>y</i>2<i>m</i> tại hai điểm phân biệt khi
2<i>m</i><sub>  </sub>2 <i><sub>m</sub></i> 1.


<b>Câu 15. </b>Phương trình log22<i>x</i>log 82

 

<i>x</i>  3 0<sub> tương đương với phương trình nào sau đây?</sub>


<b>A. </b>log22 <i>x</i>log2<i>x</i>0. <b>B. </b>


2


2 2



log <i>x</i>log <i>x</i> 6 0<sub>.</sub>
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>


Với điều kiện <i>x</i> :0


 


2


2 2


log <i>x</i>log 8<i>x</i>   3 0 2

2


2 2 2 2 2


log <i>x</i> log 8 log <i>x</i>   3 0 log <i>x</i>log <i>x</i>0
.


<b>Câu 16. </b>Tập nghiệm của phương trình log (4 2 ) 22


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>


   <sub> là:</sub>


<b>A. </b><i>S</i>   . <b>B. </b><i> S   .</i> <b>C. </b> <i>S</i> 

 

1 . <b>D. </b> <i>S</i> 

;1

.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>



 



2 <sub>2</sub>


2
2


2


log (4 2 ) 2 4 2 2 4 2 2 4.2 4 0 1


2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>  <i>x</i>


              


So với điều kiện phương trình <i>S</i> 

 

1 .


<b>Câu 17. </b>Nghiệm nguyên dương lớn nhất của bất phương trình:4<i>x</i>12<i>x</i>2  thuộc khoảng nào sau đây?3


<b>A. </b>

 ; 1

. <b>B. </b>

1;2

. <b>C. </b>

2; 4

. <b>D. </b>

4;

.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>



Ta có 4<i>x</i>12<i>x</i>2 3


1 1


4 2 3 0


4 4


<i>x</i> <i>x</i>


   


0 2<i>x</i> 4 <i><sub>x</sub></i> 2


  <sub>   .</sub>


<b>Câu 18. </b>Để chuẩn bị tiền sau 3 năm nữa cho con lựa chọn học nghề với các gói học phí như sau: gói 1: 150
triệu đồng, gói 2: 200 triệu đồng, gói 3: 250 triệu đồng, gói 4: 300 triệu đồng. Ơng A đã gửi số tiền
là 1 tỉ đồng vào một ngân hàng với lãi suất 8% trên một năm . Hỏi sau 3 năm với số tiền lãi của ông
A lĩnh được, con ơng A có thể chọn được tối đa bao nhiêu nguyện vọng phù hợp với gói học phí đã
nêu?


<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b> 3. <b>D. </b>4.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>


Ta có: Số tiền ơng A nhận được sau 3 năm là:




3


2


1000 1 8% 12 9, 715 <sub>triệu đồng.</sub>
Tiền lãi sau 3 năm là: <i>Tl</i> 1259,712 1000 259,712  triệu đồng.


Vậy chọn được tối đa 3 nguyện vọng.


<b>Câu 19. </b> Khi đăt <i>t</i>log5<i>x</i><sub>, </sub><i>x</i> thì bất phương trình 0

 


2


5 <sub>5</sub>


log 5<i>x</i> 3log <i>x</i> 5 0


trơ thành bất phương
trình nào sau đây?


<b>A. </b><i>t</i>2  6<i>t</i> 4 0. <b>B. </b> <i>t</i>2  6<i>t</i> 5 0. <b>C. </b> <i>t</i>2  4<i>t</i> 4 0. <b>D. </b> <i>t</i>2   .3 5 0<i>t</i>
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C</b>


 


2


5 3


log 5<i>x</i> 3log <i>x</i> 5 0

2


5 5


log <i>x</i> 1 6log <i>x</i> 5 0


     2


5 5


log <i>x</i> 4log <i>x</i> 4 0


    <sub>.</sub>


Với <i>t</i>log5 <i>x</i><sub> bất phương trình trơ thành: </sub><i>t</i>2   .4<i>t</i> 4 0


<b>Câu 20. </b><i>Tìm tập hợp các giá trị của tham số m để phương trình 3x</i> 3 <i>m</i>. 9<i>x</i> có đúng 1 nghiệm.1


<b>A. </b>

1;3

. <b>B. </b>

3; 10

. <b>C. </b>

 

10 . <b>D. </b>

1;3

 

10 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Đăt


 


2


2


3


3 , 0 3 . 1 .



1


<i>x</i> <i>t</i>


<i>t</i> <i>t</i> <i>pt</i> <i>t</i> <i>m t</i> <i>m</i> <i>f t</i>


<i>t</i>




         






 



3

 



2


1 3 1


0 1 3 0 .


3
1


<i>t</i>



<i>f t</i> <i>f t</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>t</i>




         




Ta có bảng biến thiên hàm số <i>f t</i>

 

như sau:


Dựa vào bảng biến thiên ta thấy, với <i>m</i>

1;3

 

10 thì phương trình đã cho có đúng 1 nghiệm.


<b>Câu 21. </b>Phương trình .2019<i>x</i> <i>x</i>3.2019<i>x</i>  có tập nghiệm là:0


<b>A. </b> <i>S</i>  

 

3 . <b>B. </b> <i>S</i>  

3; 2019

.


<b>C. </b><i>S</i> 

2019

. <b>D. </b> <i>S</i> 

0; 3; 2019

.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>


.2019 <i>x</i> 3.2019 <i>x</i> 0


<i>x</i>     2019<i>x</i>

<i>x</i> 3

0   <i>x</i> 3


<b>Câu 22. </b> Cho hàm số <i>y</i> <i>x</i>2 2 ln<i>x</i> trên đoạn

 

1;2 . Giá trị nhỏ nhất của hàm số có dạng <i>a b a</i> ln ,
<i>với b   và a là số nguyên tố. Mệnh đề nào sau đây đúng?</i>


<b>A. </b> <i>a</i>  .4<i>b</i> <b>B. </b><i> a b</i> . <b>C. </b> <i>a</i>2<i>b</i>2 10. <b>D. </b> <i>a</i>2 9<i>b</i>.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>


Xét trên

 

1;2 hàm số liên tục.


2


1
2


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


  


 <sub>.</sub>


2 2


0 2


<i>y</i>   <i>x</i>  <i>x</i> <sub>.</sub>


 




2
2


1


2 1;2


2


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


  


<sub></sub>   




 <sub>.</sub>


 

1 3


<i>y</i>  <sub>; </sub><i>y</i>

 

2  6 ln 2 <sub>; </sub><i>y</i>

 

2  2 1<sub>2</sub>ln 2<sub>.</sub>


Nên  1;2

 



1



min 2 2 ln 2


2


<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>   <sub> và </sub>max<i>x</i> 1;2 <i>y</i><i>y</i>

 

2  6 ln 2 <sub>.</sub>


<b>Câu 23. </b>Bất phương trình: log22<i>x</i>4038log2<i>x</i>20192<i>x</i>222020<i>x</i>240380 có tập nghiệm là:




2019


2 ;


<i>S</i>  <sub></sub>  <i>S</i>

<sub></sub>

;2020

<sub></sub>

<i><sub>S</sub></i> <sub></sub>

 

<sub>2</sub>2019



2019;


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Lời giải</b>
<b>ChọnC</b>


2 2 2 2020 4038


2 2


log <i>x</i>4038log <i>x</i>2019 <i>x</i> 2 <i>x</i>2 0<sub>.</sub>


2

<sub>2019</sub>

2



2


log <i>x</i>2019  <i>x</i>2 0


2 2019


2019


log 2019 0


2


2 0


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


 




 


 


 <sub>.</sub>



<b>Câu 24. </b>Giá trị biểu thức


201

0


036


9 <sub>2 20</sub>


4


6 2 5 . 5 1


2 <i>a b</i>


 


 


, với ,<i>a b</i> . Tính <i>a</i>2 .<i>b</i>6


<b>A. </b>4071. <b>B. </b> 4016 . <b>C. </b> 2304 . <b>D. </b> 2019<b>.</b>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>


Ta có:


2020 2

<sub></sub>

<sub></sub>

2020



4036 40 6


2019


019
3


6 2 5 . 5 1 <sub>5 1</sub> <sub>. 5 1</sub>


2 2


  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>




 

2019


4036


5 1 . 5 1 . 5 1


2


 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


 




<sub>  </sub>




2019
2018


4 . 5 1


4 5 1 80 4


4


    


Vậy: <i>a</i>80;<i>b</i> 4 <i>a</i>2<i>b</i>6 80246 2304.


<b>Câu 25. </b> <i>Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để trong tất cả các căp </i>

<i>x y</i>;

thỏa mãn


2 2 <sub>2</sub>


log<i><sub>x</sub></i> <sub> </sub><i><sub>y</sub></i> (4<i>x</i>4<i>y</i> 4) 1


đồng thời tồn tại duy nhất căp

<i>x y</i>;

sao cho 3<i>x</i>4<i>y m</i>  . Tính tổng0
<i>các giá trị của S .</i>


<b>A. </b>20 . <b>B. </b> 4 . <b>C. </b> 12 . <b>D. </b> 8 .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>


Ta có 2 2



2 2 2 2


2


log<i><sub>x</sub></i> <sub> </sub><i><sub>y</sub></i> (4<i>x</i>4<i>y</i>  4) 1 4<i>x</i>4<i>y</i> 4 <i>x</i> <i>y</i>    2 2 (<i>x</i> 2) (<i>y</i>2) (1)
Lại có tồn tại duy nhất căp sao cho 3<i>x</i>4<i>y m</i>  .0


Suy ra :


 

2

2


2 2 2


3 4 0


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y m</i>


    





  


 <sub> có nghiệm duy nhất.</sub>


Hay đường thẳng tiếp xúc với hình trịn.



 ; 


6 8


2
5


<i>I</i>


<i>m</i>


<i>d</i> <sub></sub>      <i>m<sub>m</sub></i><sub> </sub>12<sub>8</sub>


 <sub>.</sub>


<i>Vậy tổng các giá trị của S là </i>4.


</div>

<!--links-->

×