Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (534.06 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>3D. Thể tích khối trịn xoay </b>
<b>100 </b>
<b>Câu 1.</b> Cơng thức thể tích <i>V</i> của khối trịn xoay được tạo khi quay hình cong, giới hạn bởi đồ thị
hàm số<i>y</i> <i>f x</i>
<b>A. </b>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>V</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>V</i>
<b>C. </b> 2
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>V</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>V</i>
<b>Câu 2.</b><i> Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường </i>
<b>A.</b> 8
3
<b>B. </b>
2
8
3
<b>C. </b>
<b>Câu 3. </b>Cho tam giác giới hạn bởi ba đường <i>y</i> <i>x x</i>, 1<i>, trục Ox. Tính thể tích khối tròn xoay </i>
<i>được tạo bởi phép quay quanh trục Oy của tam giác đó </i>
<b>A. </b>
3 <b>B. </b>
2
3 <b>C. </b> <b>D. </b>
4
3
<b>Câu 4.</b> Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường <i>y</i> 1 <i>x</i>2,
0
<i>y</i> <i> quanh trục Ox có kết quả dạng a</i>
<i>b</i> <i>. Khi đó a+b có kết quả là: </i>
<b>A. 11 </b> <b>B. 17 </b> <b>C. 31 </b> <b>D. 25 </b>
<b>Câu 5.</b><i> Viết cơng thức tính thể tích V của khối trịn xoay được tạo thành khi quay hình thang cong </i>
giới hạn bởi đồ thị hàm số <i>y</i> 2 <i>x</i>2<i>, trục Ox và hai đường thẳng x</i> 1,<i>x</i> 0xung quanh
<i>trục Ox. </i>
<b>A. </b>
0
2 2
1
(2 )
<i>V</i> <i>x</i> <i>dx</i> <b>B. </b>
0
2 2
1
(2 )
<i>V</i> <i>x</i> <i>dx</i>
<b>C. </b>
0
2
1
(2 )
<i>V</i> <i>x dx</i> <b>D. </b>
0
2
1
2
<i>V</i> <i>x dx</i>
<b>Câu 6. </b>Tính thể tích hình khối do hình phẳng giới hạn bởi các đường <i>y</i> 4 <i>x</i>2, <i>y</i> <i>x</i>2 2
quay quanh trục <i>Ox</i>.
<b>A. </b>14 <b>B. 15</b> <b>C. 16</b> <b>D. 17 </b>
<b>Câu 7.</b> Thể tích của vật thể trịn xoay, sinh ra bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường
2
3 ;
<i>y</i> <i>x</i> <i>x y</i> <i>x khi quay quanh trục Ox là </i>
<b>A. </b>56
15
<b>B. </b>6
15
<b>C. </b> 56
15
<b>D. </b>56
5
<b>3D. Thể tích khối trịn xoay </b>
<b>101 </b>
<b>Câu 8.</b> Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số <i>y</i>2<i>x</i><i>x</i>2, trục hồnh. Tính thể tích
V của khối trịn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục Ox.
<b>A.</b> 16
15
<i>V</i> <b>B. </b> 4
3
<i>V</i>
3
<i>V</i> <b>D. </b> 16
15
<b>Câu 9.</b> Thể tích khối trịn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường
2 <sub>4</sub> <sub>4,</sub> <sub>0,</sub> <sub>0,</sub> <sub>3</sub>
<i>y x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> quay quanh trục <i>Ox</i> là:
<b>A. </b>33 .
7
<b>B. </b>33 .
6
<b>C. </b>33 .
5
<b>D. </b>33 .
4
<b>Câu 10. </b><i>Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi các đường y</i><i>x</i>21 và <i>y</i>4<i>x</i>2. Khi đó thể tích
<i>khối trịn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng (H) quanh trục Ox là: </i>
<b>A. </b>4
3
<b>B. </b>248
3
<b>C. </b>224
15
1016
15
<b>Câu 11. </b>Thể tích khối tròn xoay được tạo bởi phép quay quanh trục <i>Ox</i> hình phẳng giới hạn bởi
các đường 2
1, 0
<i>y</i><i>x</i> <i>x</i> và các tiếp tuyến với đồ thị hàm số <i>y</i><i>x</i>21 tại điểm
<b>A. </b>15
8 <b>B. </b>
8
15 <b>C. </b>
8
15 <b>D. </b>
15
8
<b>Câu 12. </b> Thể tích khối trịn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng
1
, 0, ( 1)
2
<i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>a a</i> quay quanh trục Ox là gì?
<b>A. </b> 1 1
a <b>B. </b>
1
1
a
<b>C. </b> 1 1
a <b>D. </b>
1
1
a
<b>Câu 13. </b>Tính thể tích vật thể nằm giữa hai mặt phẳng <i>x</i> 0;<i>x</i> biết rằng thiết diện của vật thể
với mặt phẳng vng góc với trục ox tại điểm có hồnh độ x (0 <i>x</i> ) là một tam giác đều có
cạnh là2 sinx.
<b>A. </b> 3 <b>B. </b>
3 <b>C. </b>2 3 <b>D. </b>2
<b>Câu 14. </b>Tính thể tích của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng <i>x</i>0,<i>x</i>2, biết rằng thiết diện của vật
thể bị cắt bởi mặt phẳng vng góc với trục <i>Ox</i> tại điểm có hồnh độ <i>x</i> (0 <i>x</i> 2) là một nửa
hình trịn đường kính 2
<i>5x . </i>
<b>A. </b>4 <b>B. </b> <b>C. </b>3 <b>D. </b>2
<b>Câu 15. </b>Tính thể tích của một vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng <i>x</i>0 và <i>x</i>3, biết rằng thiết
diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vng góc với trục Ox<i> tại điểm có hồnh độ x</i>
2 9<i>x</i> .
<b>A. </b>16 <b>B. </b>17 <b>C. </b>19 <b>D. </b>18
<b>Câu 16.</b> Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường<i>y</i> <i>x</i>1, trục hoành và <i>x</i> 4. Thể tích của
khối trịn xoay tạo thành khi quay hình phẳng H quanh trục Ox là:
<b>A. </b>7
6
<b>B. </b>
2
7
6
<b>C. </b>7
6 <b>D. </b>
5
<b>3D. Thể tích khối trịn xoay </b>
<b>102 </b>
<b>Câu 17. </b>Tính thể tích khối trịn xoay sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường sau
quanh trục hoành 2
1 , 0
<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<b>A. </b>
2
31416
0001 <b>B. </b>
4
3
<b>C. </b>
2
<b>D. </b>3
<b>Câu 18. </b><i>Tính thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi </i>
<i>các đường y = </i> 2
(1 )
<i>x ln</i> <i>x</i> <i> , trục Ox và đường thẳng x = 1. </i>
<b>A. </b> 1ln 2 4
3 9 6
<i>V</i> <sub></sub> <sub></sub>
<b>B. </b>
1 4
ln 2
3 9 6
<i>V</i> <sub></sub> <sub></sub>
<b>C. </b> 1ln 2 4
3 9 6
<i>V</i> <sub></sub> <sub></sub>
<b>D. </b>
1 4
ln 2
3 9 6
<i>V</i> <sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 19. </b>Thể tích V của khối trịn xoay được tạo bởi phép quay quanh trục <i>Oy</i>hình phẳng giới hạn
bởi các đường <sub>2</sub>2 , 0, 1.
1
<i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>y</i>
3
<i>V</i> <b>B. </b>
2
<i>V</i> <b>C. </b>
4
<i>V</i> <b>D. </b> 3
2
<i>V</i>
<b>Câu 20.</b> Thể tích của vật thể trịn xoay sinh ra bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường
sin cos , 0, 0,
2
<i>y</i> <i>x</i> <i>x y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i> khi quay quanh trục Ox bằng: </i>
<b>A. </b> 3
2 2
<b>B. </b>
3
2 2
<b>C. </b>
1
2 2
<b>D. </b>
3
2 2
<b>Câu 21. </b>Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường <i>y</i>sin ,<i>x x</i>0,<i>y</i>0,<i>x</i>. Thể tích vật thể
trịn xoay sinh bởi hình (H) quay quanh Ox bằng
<b>A. 2</b> <b>B. </b>
2
2
<b>C. </b>
2
4
<b>D. </b>
2
<b>Câu 22.</b> Thể tích của vật thể tròn xoay sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường
ln , 1, 2, 0
<i>y</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>y</i> khi nó quay xung quanh trục Ox là:
<b>A. </b>2 ln 2 2ln 2 1
<b>C. </b>2
<b>Câu 23.</b> Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường: <i>y</i><i>x</i>ln , y<i>x</i> 0,<i>x</i><i>e</i>. Tính thể tích của khối
trịn xoay tạo thành khi quay hình (H) quanh trục Ox bằng
<b>A. </b>
3
(5e -2)
V=
28 <b>B. </b>
3
(5e -2)
V=
25 <b>C. </b>
3
(5e +2)
V=
27 <b> D. </b>
3
(5e -2)
V=
27
<b>Câu 24. </b>Thể ti<sub>́ch khối tròn xoay sinh bởi hình phẳng giới ha ̣n bởi các đường </sub><i>y</i><i>ex</i>, trục tung và
<i>y</i><i>e</i> quay quanh tru<i>̣c Ox bằng: </i>
<b>A. </b>
2
( 1)
2
<i>e</i>
<b>C. </b>
2
( 1)
2
<i>e</i>
<b>Câu 25. </b>Thể tích khối trịn xoay do hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số <i>y</i><i>ex</i>, trục hoành và
hai đường thẳng <i>x</i>0, <i>x</i>3<i> quay quanh trục Ox là: </i>
<b>A. </b>
1
2
<i>e</i>
<b>B. </b>
1
2
<i>e</i>
<b>C. </b>
1
2
<i>e</i>
<b>D. </b>
1
2
<b>3D. Thể tích khối trịn xoay </b>
<b>103 </b>
<b>Câu 26.</b><i> Cho hình phẳng A giới hạn bởi các đường </i> <i>y</i><i>e yx</i>, <i>e</i><i>x và x</i>1. Thể tích của khối
<i>trịn xoay tạo thành khi quay hình A quanh trục hoành là </i>
<b>A. </b>
2 2
1
2 2
<i>e</i> <i>e</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>B. </b>
2 2
1
2 2
<i>e</i> <i>e</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>C. </b>
2 2
1
2 2
<i>e</i> <i>e</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>D. </b>
2 2
1
2 2
<i>e</i> <i>e</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 27.</b> Cho hình phẳng A giới hạn bởi đường cong có phương trình
1
2<sub>.</sub> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x e</i> và các đường
thẳng <i>x</i>1,<i>x</i>2 và trục hoành . Thể tích khối trịn xoay tạo thành khi quay A quanh trục hoành
bằng
<b>A. </b>3 4 1 2
4<i>e</i> 2<i>e</i> <b>B. </b>
4 2
3 1
4<i>e</i> 2<i>e</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>C. </b>
4 2
3 1
4<i>e</i> 2<i>e</i> <b>D. </b>
4 2
3 1
4<i>e</i> 2<i>e</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 28.</b><i> Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y</i> <i>x e</i>. <i>x</i>, trục hồnh và đường
thẳng <i>x</i> 1<i>. Tính thể tích V của khối trịn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục Ox. </i>
<b>A. </b> ( 2 1)
4 <i>e</i> <b>B. </b>
2
( 1)
4 <i>e</i> <b>C. </b>
2
( 1)
2 <i>e</i> <b>D. </b>
2
( 1)
2 <i>e</i>
<b>Câu 29.</b> Tính thể tích hình khối do hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số <i>y</i> <i>xex</i>, trục tung, trục
hoành, <i>x</i>2 khi quay quanh trục Ox
<b>A. </b>1
4 <i>e</i> <b>B. </b>
4
5<i>e</i> 1
4 <i>e</i>
<b>D. </b>5<i>e</i>41
<b>Câu 30. </b>Kí hiệu <i>H</i> là hình phẳng giới hạn bởi 2
<i>x</i>
<i>y</i> <i>xe</i> , <i>x</i> 0 và <i>x</i> 1.Tính thể tích vật
thể trịn xoay thu được khi quay hình <i>H</i> quanh trục <i>Ox</i>.
<b>A.</b>