Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (241.88 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Group thảo luận bài tập: www.facebook.com/groups/Thayhungdz </b>
<b>Câu 1: [325252]</b> Cho log 153 =<i>a</i>. Tính <i>A</i>=log 1525 theo <i>a</i>.
<b>A. </b>
2 1
<i>a</i>
<i>A</i>
<i>a</i>
=
− <b> </b> <b>B. </b>
2
.
1
<i>a</i>
<i>A</i>
<i>a</i>
=
− <b> </b> <b>C. </b> 2
<i>a</i>
<i>A</i>
<i>a</i>
=
− <b> </b> <b>D. </b> 1.
<i>a</i>
<i>A</i>
<i>a</i>
=
− <b> </b>
<b>Câu 2: [325253]</b><i> Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho </i> <i>A</i>
<b>A. </b><i>S</i> =1.<b> </b> <b>B. </b> 1.
2
<i>S</i> = <b> </b> <b>C. </b><i>S</i> = 3.<b> </b> <b>D. </b><i>S</i> = 2.<b> </b>
<b>Câu 3: [325257]</b> Gọi <i>A là giao điểm của đồ thị hàm số </i> 2
2 1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
−
=
− với trục <i>Ox Tiếp tuyến tại A của đồ thị </i>.
hàm số đã cho có hệ số góc <i>k là: </i>
<b>A. </b> 5.
9
<i>k</i> = − <b> </b> <b>B. </b> 1.
3
<i>k</i> = <b> </b> <b>C. </b> 1.
3
<i>k</i>= − <b> </b> <b>D. </b> 5.
9
<i>k</i>= <b> </b>
<b>A. 2015. </b> <b>B. 2017. </b> <b>C. 2018. </b> <b>D. 2016. </b>
<b>Câu 5: [325263]</b> Trên một đoạn đường giao thơng có hai con đường vng
góc với nhau tại <i>O như hình vẽ. Một địa danh lịch sử có vị trí đặt tại M vị</i>,
<i>trí M cách đường </i> <i>OE</i>125<i>m</i>và cách đường <i>Ox km</i>1 . Vì lí do thực tiễn,
<i>người ta muốn làm một đoạn đường thẳng AB đi qua vị trí M</i>, biết rằng giá
<i>để làm 100 m đường là 150 triệu đồng. Chọn vị trí của A và B để hoàn </i>
thành con đường với chi phí thấp nhất. Hỏi chi phí thấp nhất để hồn thành
con đường là bao nhiêu?
<b>A. 1, 9063 tỷ đồng. </b>
<b>B. 2, 3965 tỷ đồng. </b>
<b>C. 2, 0963 tỷ đồng. </b>
<b>D. 3 tỷ đồng. </b>
<b>Câu 6: [325268]</b><i> Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxy cho A</i>
<b>A. </b>
<b>A. max</b> 5.
<i>x</i>
<i>y</i>
∈ℝ =
<b> </b> <b>B. max</b> 6.
<i>x</i>
<i>y</i>
∈ℝ =
<b> </b> <b>C. max</b> 4.
<i>x</i>
<i>y</i>
∈ℝ =
<b> </b> <b>D. max</b> 7.
<i>x</i>
<i>y</i>
∈ℝ =
<b> </b>
<b>Câu 8: [325277]</b> Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số <i>y</i>= −<i>x</i>3 3<i>x</i>+2, biết tiếp tuyến đó tiếp xúc
với đồ thị hàm số tại điểm <i>M</i>
<b>A. </b><i>y</i>= − +3<i>x</i> 10.<b> </b> <b>B. </b><i>y</i>= − +9<i>x</i> 14.<b> </b> <b>C. </b><i>y</i>=9<i>x</i>−14.<b> </b> <b>D. </b><i>y</i>=3<i>x</i>−2.<b> </b>
<b>Câu 9: [325281]</b> Giải phương trình log<sub>2</sub>
<b>A. </b><i>x</i>=9.<b> </b> <b>B. </b><i>x</i>=7.<b> </b> <b>C. </b><i>x</i>=4.<b> </b> <b>D. </b><i>x</i>=1.<b> </b>
<b>Câu 10: [325283]</b> Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong <i>y</i>=2 <i>ax a</i>
<b>A. </b> 7.
3
<i>k</i> = <b> </b> <b>B. </b> 4.
3
<i>k</i> = <b> </b> <b>C. </b> 12.
5
<i>k</i>= <b> </b> <b>D. </b> 6.
5
<i>k</i>= <b> </b>
<b>Câu 11: [325286]</b> Biết
0
2 3 2
<i>a</i>
<i>x</i>− <i>dx</i>= −
<b>A. </b><i>a</i>= −2.<b> </b> <b>B. </b><i>a</i>=3.<b> </b> <b>C. </b><i>a</i>=1.<b> </b> <b>D. </b><i>a</i>=1,<i>a</i>=2.<b> </b>
<b>Câu 12: [325290]</b> Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số <i>y</i>=2<i>x</i>+ln 1 2
<b>A. </b>
[ 1;0]
min 2 ln 3.
<i>x</i>
<i>y</i>
∈ − = − + <b> </b> <b>B. </b> <sub>[</sub> 1;0<sub>]</sub>
min 0.
<i>x</i>
<i>y</i>
∈ − = <b> </b>
<b>C. </b>
[ 1;0]
min 1.
<i>x</i>
<i>y</i>
∈ − = − <b> </b> <b>D. </b> [ 1;0]
min 2 ln 3.
<i>x</i>
<i>y</i>
∈ − = + <b> </b>
<b>Câu 13:[325294]</b> Số giao điểm của đồ thị <i>y</i>=<i>x</i>4−2<i>x</i>2 và đồ thị hàm số <i>y</i>=<i>x</i>2−2 là:
<b>A. 4. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 1. </b>
<b>Câu 14:</b> <b>[325297]</b> Cho hình chóp tứ giác .<i>S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh ,a SM</i> =2 ,<i>a SA</i>
vuông góc với đáy. Thể tích của khối chóp .<i>S ABCD bằng: </i>
<b>A. </b>
3
.
3
<i>a</i>
<b> </b> <b>B. </b>2 .<i>a</i>3 <b> </b> <b>C. </b>
3
2
.
3
<i>a</i>
<b> </b> <b>D. </b><i>a</i>3.<b> </b>
<b>Câu 15:[325300]</b> Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
<b>A. 0</b>< <<i>m</i> 2.<b> </b>
<b>B. 0</b>< <<i>m</i> 4.<b> </b>
<b>C. 1</b>< <<i>m</i> 4.<b> </b>
<b>D. </b><i>m</i>= ∅.<b> </b>
<b>Câu 16:[325302]</b> Phương trình 4<i>x</i>−6.2<i>x</i>+ =8 0
có nghiệm là:
<b>A. </b>
<b>Câu 17:[325305]</b> Cho hàm số
2016 2016
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>= <i>f x</i> =
+
Giá trị của biểu thức 1 2 ... 2016
2017 2017 2017
<i>S</i>= <i>f</i> <sub></sub> <sub></sub>+ <i>f</i> <sub></sub> <sub></sub>+ + <i>f</i><sub></sub> <sub></sub>
bằng:
<b>A. 2016. </b> <b>B. 2017. </b> <b>C. 1008. </b> <b>D. 2016. </b>
<b>Câu 18:[325308]</b> Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 3
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
−
=
+ là:
<b>A. </b><i>x</i>=1.<b> </b> <b>B. </b><i>y</i>=1.<b> </b> <b>C. </b><i>x</i>= −1.<b> </b> <b>D. </b><i>y</i>= −1.<b> </b>
<b>Câu 19:[325309]</b> Khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số <i>y</i>= −<i>x</i>3 3<i>x</i>2+2 là:
<b>A. 4. </b> <b>B. 2 5. </b> <b>C. </b>2 2.<b> </b> <b>D. 10. </b>
<b>Câu 20:[325311]</b> Bất phương trình <sub>1</sub>
2
log 2<i>x</i>− >1 1 có tập nghiệm là:
<b>A. </b> 1.
2
<i>x</i>> <b> </b> <b>B. </b> 3.
4
<i>x</i>< <b> </b> <b>C. </b>0 3.
4
<i>x</i>
< < <b> </b> <b>D. </b>1 3.
2< <<i>x</i> 4 <b> </b>
<b>A. </b><i>R</i>= 6
2
log 4
<i>y</i>= <i>x</i> − <i>x</i> có bao nhiêu điểm cực trị?
<b>A. 0. </b> <b>B. . 2 </b> <b>C. 1. </b> <b>D. 3. </b>
<b>Câu 23:[325318]</b> Hình chóp có 2017 đỉnh thì có số mặt là:
<b>A. 2016. </b> <b>B. 4032. </b> <b>C. 2018. </b> <b>D. 2017. </b>
<b>Câu 24:[325320]</b> Tất cả các giá trị thực của tham số <i>m</i> để đồ thị hàm số <i>y</i> <sub>2</sub> <i>x</i> 1
<i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i>
−
=
− + có đúng một tiệm
cận đứng là:
<b>A. </b><i>m</i>=0.<b> </b> <b>B. </b><i>m</i>≤0.<b> </b> <b>C. </b><i>m</i>∈
<b>Câu 25:</b> <b>[325321]</b> Công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số <i>y</i>=<i>x</i>2−1, trục hoành và
đường thẳng <i>x</i>=2 là:
<b>A. </b>
2
2
1
1 .
<i>S</i> <i>x</i> <i>dx</i>
−
=
1
2
1
1 .
<i>S</i> <i>x</i> <i>dx</i>
−
=
<b>C. </b>
2
2
0
1 .
<i>S</i> =
1
2
0
1 .
<i>S</i> =
<b>A. </b><i>y</i>= +<i>x</i>3 3<i>x</i>2 +1.<b> </b>
<b>B. </b><i>y</i>= −<i>x</i>3 3<i>x</i>2+1.<b> </b>
<b>C. </b><i>y</i>= − +<i>x</i>3 3<i>x</i>2+1.<b> </b>
<b>D. </b> 1 3 2 1.
3
<i>y</i>= <i>x</i> − +<i>x</i> <b> </b>
<b>Câu 27:[325328]</b> Đạo hàm của hàm số <i>y</i>=<i>ex</i>2 là:
<b>A. '</b><i>y</i> =2 . .<i>x ex</i> <b> </b> <b>B. </b><i>y</i>'=2 .<i>x ex</i>2−1.<b> </b> <b>C. </b><i>y</i>'=2 .<i>x ex</i>2.<b> </b> <b>D. </b><i>y</i>'=<i>x e</i>2. <i>x</i>2−1.<b> </b>
<b>Câu 28:</b> <b>[325331]</b> Cho hình phẳng
<b>A. </b>8 .
15
π
<b> </b> <b>B. </b>4 .
3
π
<b> </b> <b>C. </b>15 .
8
π
<b> </b> <b>D. </b>7 .
8
π
<b> </b>
<b>Câu 29:[325334]</b> Cho hàm số 4 2 2
2 1
<i>y</i>=<i>x</i> − <i>mx</i> +<i>m</i> − có đồ thị
<b>A. </b><i>m</i>=2.<b> </b> <b>B. </b><i>m</i>≥2.<b> </b> <b>C. </b><i>m</i>=0.<b> </b> <b>D. </b><i>m</i>∈
<b>Câu 30. [325335]</b> Hỏi hàm số <i>y</i>= <i>x</i>2−4<i>x</i>+3 đồng biến trên khoảng nào cho dưới đây?
<b>A. </b>
3
0
1
<i>I</i> =
<b>A. </b> 116
15
<i>I</i> = <b> </b> <b>B. </b> 16
15
<i>I</i> = <b> </b> <b>C. </b> 116
5
<i>I</i> = <b> </b> <b>D. </b> 16
3
<i>I</i> = <b> </b>
<b>Câu 32. [325342]</b> Tìm tập xác định của hàm số <i>y</i>=
<b>A. </b><i>D</i>=
<b>Câu 33. [325347]</b> Giả sử một vật từ trạng thái nghỉ khi <i>t</i> =0
<i>v t</i> =<i>t</i> −<i>t</i> <i>m s</i> Tìm quãng đường vật thể đi được cho đến khi nó dừng lại.
<b>A. </b>125
9 <i>m</i> <b> </b> <b>B. </b>
125
12 <i>m</i> <b> </b> <b>C. </b>
125
3 <i>m</i> <b> </b> <b>D. </b>
125
6 <i>m</i> <b> </b>
<b>Câu 34. [325350]</b> Cho hình chóp .<i>S ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a SA vuông góc với đáy </i>,
,
<i>ABC góc giữa 2 mặt phẳng </i>
3
3
8
<i>a</i>
<i>V</i> = <b> </b> <b>B. </b>
3
3
24
<i>a</i>
<i>V</i> = <b> </b>
<b>C. </b>
3
2 3
24
<i>a</i>
<i>V</i> = <b>D. </b>
3
3
4
<i>a</i>
<i>V</i> = <b> </b>
<b>Câu 35. [325354]</b> Tìm giá trị cực đại <i>y</i><sub>CD</sub> của hàm số <i>y</i>=<i>x</i>4−2<i>x</i>2+4
<b>A. </b><i>y<sub>CD</sub></i> =1<b> </b> <b>B. </b><i>y<sub>CD</sub></i>=3<b> </b> <b>C. </b><i>y<sub>CD</sub></i> = −1<b> </b> <b>D. </b><i>y<sub>CD</sub></i> =4<b> </b>
<b>Câu 36. [325357]</b> Cho khối nón trịn xoay có đường cao <i>h</i>=15<i>cm</i> và đường sinh <i>l</i>=25<i>cm</i>. Thể tích <i>V của </i>
khối nón là:
<b>A. </b>
2000
<i>V</i> = π <i>cm</i> <b> </b> <b>B. </b>
240
<i>V</i> = π <i>cm</i> <b> </b>
<b>C. </b><i>V</i> =500π
<b>Câu 37. [325362]</b><i> Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz chp A</i>
đường thẳng <i>AB </i>.
<b>A. </b>
1
:
2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>AB</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
= +
= −
<sub>= +</sub>
<b> </b> <b>B. </b> : 1 2
1 1 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>AB</i> − = − =
− <b> </b>
<b>C. </b><i>AB x</i>: − + − =<i>y</i> <i>z</i> 3 0<b> </b> <b>D. </b> : 1 2 3
1 1 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>AB</i> − = − = −
− <b> </b>
<b>Câu 38. [325365]</b> Trong một chiếc hộp hình trụ người ta bỏ vào đó 2016 quả banh tennis, biết rằng đáy của
hình trụ bằng hình trịn lớn trên quả banh và chiều cao của hình trụ bằng 2016 lần đường kính của quả banh.
Gọi <i>V là tổng thể tích của 2016 quả banh và </i><sub>1</sub> <i>V là thể tích của khối trụ. Tính tỉ số </i><sub>2</sub> 1
2
.
<i>V</i>
<i>V</i>
<b>A. </b> 1
2
1
3
<i>V</i>
<i>V</i> = <b> </b> <b>B. </b>
1
2
1
2
<i>V</i>
<i>V</i> = <b> </b> <b>D. Một kết quả khác </b>
<b>Câu 39. [325367]</b><i> Tính thể tích V của khối chóp tứ giác có tất cả các cạnh bằng a</i> là
<b>A. </b>
3
6
<i>a</i>
<i>V</i> = <b> </b> <b>B. </b>
3
3
<i>a</i>
<i>V</i> = <b> </b> <b>C. </b>
3
2
12
<i>a</i>
<i>V</i> = <b> </b> <b>D. </b>
3
2
6
<i>a</i>
<i>V</i> = <b> </b>
<b>Câu 40. [325371]</b> Cho hình hộp chữ nhật <i>ABCD A B C D có đáy là hình vng cạnh </i>. ' ' ' ' <i>a</i> và cạnh bên bằng
2 .<i>a Diện tích xung quanh S<sub>xq</sub> của hình nón có đỉnh là tâm O của hình vng A B C D</i>' ' ' ' và có đáy là hình
<i>trịn nội tiếp hình vng ABCD là </i>
<b>A. </b>
2
17
<i>S</i> =π <b> </b> <b>B. </b><i>Sxq</i> =
<b>C. </b>
2
17
2
<i>xq</i>
<i>a</i>
<i>S</i> =π <b> </b> <b>D. </b><i>Sxq</i> =
<b>Câu 41.[325375]</b> Tìm tất cả các giá trị thực của tham số <i>m</i> để hàm số 3 2
3 2
<i>y</i>= +<i>x</i> <i>x</i> +<i>mx</i>+ đồng biến trên
ℝ .
<b>Câu 42:[325377]</b> Một cái phễu có dạng hình nón. Người ta đổ một lượng nước vào phễu sao cho chiều cao
của lượng nước trong phễu bằng 1
3 chiều cao của phễu. Nếu bịt kín miệng phễu rồi lộn ngược phễu lên thì
chiều cao của lượng nước trong phễu bằng bao nhiêu? Biết chiều cao của phễu là 15<i>cm</i>.
<b>A. </b>0,188
<b>Câu 43. [325380]</b><i> Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thi </i> 2
,
<i>y</i>=<i>x</i> trục hoành và đường thẳng
2
<i>x</i>= .
<b>A. </b> 8
9
<i>S</i> = <b>B. </b> 16
3
<i>S</i> = <b> </b> <b>C. </b><i>S</i> =16<b> </b> <b>D. </b> 8
3
<i>S</i> =
<b>Câu 44. [325381]</b> Trong khồn gian với hệ trục tọa độ <i>Oxyz cho M</i>
<i>OA</i> +<i>OB</i> +<i>OC</i> đạt giá trị nhỏ nhất.
<b>A. </b>
<b>C. </b>
1 2 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>P</i> = = = <b> </b>
<b>Câu 45. [325386]</b> Trong không gian với hệ trục tọa độ <i>Oxyz cho M</i>
1 3
: 2 .
1 2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
= − +
= +
<sub>= −</sub>
Xác định tọa độ hình chiếu vng góc <i>H của M lên đường thẳng .d </i>
<b>A. </b><i>H</i>
<b>C. </b><i>H</i>
<b>Câu 46. [325388]</b> Trong không gian với hệ trục tọa độ <i>Oxyz cho G</i>
giác <i>ABC </i>.
<b>A. </b>
3 6 9
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>P</i> + + = <b> </b> <b>B. </b>
2 3
<i>y</i> <i>z</i>
<i>P</i> <i>x</i>+ + = <b> </b>
<b>C. </b>
<b>Câu 47. [325392]</b> Trong không gian với hệ trục tọa độ <i>Oxyz cho A</i>
<b>A. </b>
<b>Câu 49. [325396] Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai về hàm số </b> 2 1?
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
−
=
+
<b>A. Hàm số đồng biến trên </b>
<b>C. Hàm số khơng có cực trị </b> <b>D. Hàm số đồng biến trên </b>
<b>Câu 50. [325398]</b> Tìm nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>
<b>A. </b>
5
<i>f x dx</i>= <i>x</i> <i>x</i>+<i>C</i>
5
<i>f x dx</i>= <i>x</i> <i>x</i>+<i>C</i>
<b>C. </b>
5
<i>f x dx</i>= <i>x x</i>+<i>C</i>
2
<i>f x dx</i>= <i>x</i>+<i>C</i>
---