Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

Giao an lop 3- Buoi sang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (220.61 KB, 16 trang )

Kế hoạch bài dạy
Lòch báo giảng Tuần 15
Thứ Mơn Tiết TG Tên bài
Thứ 2
29/11/10
HĐTT
TĐ - KC
TĐ - KC
Toán
15
43
44
71
25
40
40
40
Chào cờ đầu tuần
Hũ bạc của người cha.
Hũ bạc của người cha.
Chia số có 3 chữ số cho số có 1 chữ số (tt).
Thứ 3
30/11/10
TD
Mỹ thuật
CT
Toán
29
15
29
72


40
40
Giáo viên bộ môn dạy
Giáo viên bộ môn dạy
Nghe - viết: Hũ bạc của người cha.
Chia số có 3 chữ số cho số có 1 chữ số (tiếp theo).
Thứ 4
1/12/10
Tập đọc
Toán
TN&XH
LTVC
45
73
29
15
40
40
40
40
Nhà rông ở Tây Nguyên.
Giới thiệu bảng nhân.
Các hoạt động thông tin liên lạc.
Mở rộng vốn từ : Các dân tộc. Luyện đặt câu có
hình ảnh so sánh.
Thứ 5
2/12/10
Tin học
Tin học
TLV

Toán
23
24
15
74
40
40
Giáo viên bộ môn dạy
Giáo viên bộ môn dạy
Nghe - kể: Giấu cày. Giới thiệu về tổ em.
Giới thiệu bảng chia.
Thứ 6
3/12/10
Chính tả
Toán
TH&XH
HĐTT
30
75
30
29
40
40
40
35
Nghe – viết : Nhà rông ở Tây Nguyên.
Luyện tập.
Hoạt động nông nghiệp.
Sinh hoạt lớp.
Người thực hiện : Trần Thò Thương – Trường TH Bình Trinh Đơng

Kế hoạch bài dạy
ND: 29.11.2010 HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ
CHÀO CỜ ĐẦU TUẦN
Tập đọc– Kể chuyện ( Tiết :43)
Hũ bạc của người cha
I/ Mục đích u cầu :
A. Tập đọc.
- Đọc đúng, rành mạch, bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.
- Hiểu ý nghóa câu chuyện : Hai bàn tay lao động của con người chính là nguồn tạo nên mọi của
cải.( trả lời được các CH 1,2,3,4)
* Giáo dục HS biết yêu q lao động.
B. Kể Chuyện.
- Sắp xếp lại các tranh theo đúng thứ tự và kể lại được từng đoạn của câu chuyện thep tranh minh
hoạ.
- HS K,G kể lại được cả câu truyện.
II/ Chuẩn bò:* GV: Tranh minh họa bài học trong SGK.
Bảng phụ viết đoạn văn cần hướng dẫn luyện đọc.
* HS: SGK, đọc trước bài và trả lời câu hỏi.
III/ Các hoạt động d ạy học :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. KTBC : Vòêt Bắc.
2 . Bài m ới : Giới thiệu bài – ghi tựa:
* Hoạt động 1: Luyện đọc. ( Tiết 1)
• GV đọc mẫu bài văn.
- GV cho HS xem tranh minh họa.
• GV hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp với giải nghóa từ.
- GV mời HS đọc từng câu.
- GV mời HS đọc từng đoạn trước lớp.
- GV mời HS giải thích từ mới.
- GV cho HS đọc từng đoạn trong nhóm.

+ Năm nhóm tiếp nối nhau đọc đồng thanh 5 đoạn.
+ Một HS đọc cả bài.
* Hoạt động 3: Luyện đọc lại.
- GV đọc diễn cảm đoạn 4 và 5.
- GV cho 4 HS thi đọc đoạn 4, 5.
- GV nhận xét, tuyên dương HS đọc tốt.
* Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài.( Tiết 2)
- GV yêu cầu HS đọc thầm đoạn 1 và trả lời các câu hỏi:
+ Ông lão người Chăm buồn vì chuyện gì ?
+ C1:Ông lão muốn con trai trở thành người như thế nào ?
+ Các em hiểu tự mình kiếm nổi bát cơm nghóa là gì ?
- 3 HS đọc
- HS nhắc lại
-Học sinh đọc thầm theo GV.
-HS quan sát
-HS đọc từng câu.
-HS đọc từng đoạn trước lớp.
-HS giải thích các từ khó .
-HS đọc từng đoạn trong nhóm.
+Năm nhóm đọc ĐT 5 đoạn.
+Một HS đọc cả bài.
- HS theo dõi
-HS thi đọc.
-1 HS đọc lại toàn bài.
-HS đọc thầm đoạn 1.
+ CNTL
+ CNTL
+ CNTL
Người thực hiện : Trần Thò Thương – Trường TH Bình Trinh Đơng
Kế hoạch bài dạy

- GV mời HS đọc thành tiếng đoạn 2. Thảo luận câu hỏi:
+ C2: Ông lão vứt tiền xuống ao để làm gì ?
- GV mời 1 HS đọc đoạn 3. Cả lớp trả lời:
+ C3: Người con đã làm lụng vất vả và tiết kiệm như thế nào ?
- Một HS đọc đoạn 4 và 5.Cả lớp trả lời :
+ C4:Khi ông lão vứt tiền vào bếp lửa, người con làm gì ?
+ Vì sao người con phản ứng như vậy ?
+ Thái độ của ông lão như thế nào khi thấy con thay đổi như vậy
?
+ Tìm những câu trong truyện nói lên ý nghóa của câu chuyện
này ?
* Giáo dục HS biết yêu q lao động.
* Hoạt động 4: Kể chuyện.
. Bài 1 : Sắp xếp tranh
- GV mở bảng phụ đã ghi yêu cầu.
- GV mời HS thảo luận nhóm để sắp xếp tranh
- GV nhận xét và chốt lại :3 -5 – 4 – 1 – 2.
. Bài 2 :Kể lại từng đoạn, cả truyện
-Cho HS quan sát tranh, nói nội dung.
- 5 HS tiếp nối nhau kể thi kể 5 đoạn cuả câu chuyện.
- GV mời 1 HS kể lại toàn bộ câu chuyện.
- GV nhận xét, tuyên dương những HS kể hay.
3. Củng cố - Dặn dò:
-Dặn học sinh về nhà tập kể lại bài
- xem: Nhà rông ở Tây Nguyên.
-Nhận xét tiết học.
-HS đọc đoạn 2ø.
+HS Phát biểu.
-1 HS đọc đoạn 3
+HS Phát biểu.

1- HS đọc đoạn 4,5
+HS Phát biểu.
+ CNTL
+ CNTL
+ HS thảo luận nhóm đơi
* HS theo dõi
-1 HS đọc yêu cầu.
-HS thảo luận và báo cáo.
-HSnx
- HS quan sát + TL
- 5 HS tiếp nối nhau kể 5 đoạn -
-HS kể lại toàn bộ câu chuyện.
- HS nhận xét.
- HS chú ý
Người thực hiện : Trần Thò Thương – Trường TH Bình Trinh Đơng
Kế hoạch bài dạy
Toán (Tiết 71)
Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số
I/ Mục tiêu:
- Biết đặt tính và tính chia số có ba chữ số cho số có một chữ số ( chia hết và chia có dư).
- HS làm được BT
1
( cột 1,3,4) ;BT
2,3
trang 72; HSG làm cả 3 BT
II/ Chuẩn bò:* GV: Bảng phụ, phấn màu, kẻ sẵn bảng bài 3. * HS: Phấn, bảng con.
III/ Các hoạt động d ạy học :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. KTBC: Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số(tt).
2. BM:- GV giới thiệu bài

* Hoạt động 1: Hướng dẫn HS thực hiện phép chia số có ba chữ số
cho số có một chữ số.
a) Phép chia 648 : 3.
- GV viết lên bảng: 648 : 3 = ? . Yêu cầu HS đặt theo cột dọc.
- GV hướng dẫn cho HS tính từ bước.
648 3 * 6 chia 3 đươcï 2, viết 2, 2 nhân 3
6 216 6 ; 6 trừ 6 bằng 0.
04 * Hạ 4; 4 chia 3 bằng 1, viết 1 ; 1
3 nhân 3 bằng 3 ; 4 trừ 3 bằng 1.
18 * Hạ 8, được 18 ; 18 chia 3 được 6 ;
18 6 nhân 3bằng 18 ; 18 trừ 18 bằng 0.
0
=> Ta nói phép chia 648 : 3 là phép chia hết.
b) Phép chia 236 : 5
- GV yêu cầu HS thực hiện phép tính vào bảng con..
- Sau khi HS thực hiện xong GV hướng dẫn thêm.
236 5 * 63 chia 7 được 9, viết 9
20 9 nhân 7 bằng 63.
36 47 63 trừ 63 bằng 0
35 * Hạ 2; 2 chia 7 được 0, viết 0
1 0 nhân 7 bằng 0 ; 2 trừ 0 bằng 2

- Vậy 236 chia 5 bằng bao nhiêu ?
=> Đây là phép chia có dư.
Lưu ý: Số dư trong phép chia phải nhỏ hơn số chia.
* Hoạt động 2: Thực hành
BT 1: SGK
- GV theo dõi HSY, HSKT
-GVnx.
BT 2: SGK

- GV HD tóm tắt:
9 HS : 1 hàng
234 HS : . . . hàng ?
- GV theo dõi HSY, HSKT
- GV nhận xét, chốt lại.
BT 3: SGK
- GV phát phiếu
Số đã cho 432 m 888 kg 600 giờ 312 ngày
Giảm 8 lần 432m:8=54m
Giảm 6 lần 432m:6=72m
- GV nhận xét và chốt lại .
3. CC – DD:
- Xem lại bài, làm vở BTT
- Xem trước: Chia số có 3 chữ số cho số có một chữ số( tt)
- HS làm bảng con
- HS nhắc lại
-HS tính ở bảng con.
-Một HS lên bảng làm. Cả lớp
theo dõi, nhận xét.
-HS thực hiện lại phép chia
trên.
-HS đặt phép tính vào bảng
con.
-Một HS lên bảng đặt.
-HS lắng nghe.
-236 chia 5 bằng 47, dư 1.
.
HS đọc yêu cầu đề bài.
-Học sinh làm bài bảng con
- HSnx

*HS đọc yêu cầu đề bài.
- CNTL
- HS làm vào vở
- Một HS lên bảng làm
- HS nhận xét.
* HS đọc yêu cầu đề
- HS làm vào phiếu
- Ba HS lên bảng làm.
- HS nhận xét.
- HS chú ý
Người thực hiện : Trần Thò Thương – Trường TH Bình Trinh Đơng
Kế hoạch bài dạy
ND: 30/11/2010 Thể dục (Tiết 229)
Mĩ thuật (Tiết 15)
GV bộ môn soạn)
Chính tả(Tiết 29)
Nghe – viết : Hũ bạc của người cha
I/ Mục đích u cầu :
-Nghe – viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. Không mắc quá 5 lỗi trong bài.
- Làm đúng bài tập điền tiếng có vần ui/ uôi( BT 2).
-Làm đúng BT 3b.
*GDHS yêu quý lao động.
II/ Chuẩn bò: * GV: Bảng phụ viết BT2, bảng lớp viết BT3 * HS: vở, bút, bảng con.
III/ Các hoạt động d ạy học :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1) KTBC: Nhớ Việt Bắc”.
2)Bài m ới : Giới thiệu bài – ghi tựa:
* Hoạt động 1: Hướng dẫn HS nghe - viết.
GV hướng dẫn HS chuẩn bò.
- GV đọc toàn bài viết chính tả.

- GV yêu cầu 1 –2 HS đọc lại đoạn viết .
- GV hướng dẫn HS nhận xét. GV hỏi:
+ Lời nói của cha đựơc viết như thế nào?
+ Từ nào trong đoạn văn phải viết hoa? Vì sao?
- GV hướng dẫn HS viết ra bảng con .
- GV đọc cho HS viết bài vào vở.
- Gv đọc bài
-GV chấm chữa bài.
- GV nhận xét bài viết của HS.
* Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập.
+ Bài tập 2: SGK
- GV chia nhóm
- GV cho các tổ thi làm bài tiếp sức, đúng và nhanh.
- GV nhận xét, chốt lại.
+ Bài tập 3: GV chọn bài b.
- GV yêu cầu HS làm theo nhóm đơi
- GV theo dõi nhóm có HSY, HSKT
- GV chốt lại lời giải đúng.( mật, nhất, quả gấc)
3. CC – DD:
* GD HS biết yêu quý lao động.
-Dặn dò: Viết chữ sai mỗi chữ 1 dòng
-Nhận xét tiết học.
- HS viết từ khó bảng con
- HS nhắc lại
-HS lắng nghe.
-1 – 2 HS đọc lại bài viết.
+ CNTL
+ CNTL
- HS tìm từ khó viết + PT
-HS viết bảng con.

-Học sinh nêu tư thế ngồi.
-Học sinh viết vào vở.
- HS sốt lỗi
- HS chú ý
+ Một HS đọc yêu cầu của đề bài.
- Nhóm 4
- Các nhóm thi đua điền các vần
ui/uôi.
-HS nhận xét.
+HS đọc yêu cầu đề bài.
-HS làm nhóm đơi
-Đại diện hỏi và TL
-HS nx
- HS chú ý
Người thực hiện : Trần Thò Thương – Trường TH Bình Trinh Đơng
Kế hoạch bài dạy
Toán(Tiết72)
Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo)
I/ Mục tiêu:
-Biết đặt tính và tính chia số có ba chữ số cho số có một chữ số với trường hợp thương có chữ số 0 ở
hàng đơn vò.
- HS làm được BT
1
( cột 1,2,4) ;BT
2,3
trang 73; HSG làm cả 3 BT
II/ Chuẩn bò: * GV: Bảng phụ viết sẵn bài 3, phấn màu. * HS: Phấn, bảng con.
III/ Các hoạt động d ạy học :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. KTBC: Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số

2. BM:- GV giới thiệu bài
* Hoạt động 1: Hướng dẫn HS thực hiện phép chia số có ba
chữ số cho số có một chữ số.
a) Phép chia 560 : 8.
- GV viết lên bảng: 560 : 8 = ? . Y/C HS đặt theo cột dọc.
- GV ghi bảng
- GV gọi HS nhắc lại cách thực hiện phép chia. => Ta nói
phép chia 560 : 8 là phép chia hết.
b) Phép chia 632 : 8- GV yêu cầu HS thực hiện phép tính
vào bảng con.- Sau khi HS thực hiện xong GV hướng dẫn lại
cách chia
632 7 * 63 chia 7 được 9, viết 9
63 9 nhân 7 bằng 63 ; 63 trừ 63 bằng 0.
02 90 * Hạ 2 ; 2 chia 7 được 0, viết 0.
0 0 nhân 7 bằng 0 ; 2 trừ 0 bằng 2 .
2
- Vậy 632 chia 8 bằng bao nhiêu ?
=> Đây là phép chia có dư.
- Số dư trong phép chia phải như thế nào so với số chia.
* Hoạt động 2: Thực hành
* Bài 1: SGK
- GV theo dõi + sửa sai HSY, HSKT
+ Yêu cầu HS nêu các phép chia hết, chia dư trong bài.
- GV nhận xét.
* Bài 2: SGK
- GV HD tóm tắt:
7 ngày: 1 tuần
365 ngày: . . . tuần?
- GV theo dõi + sửa sai HSY, HSKT
- GV nhận xét, chốt lại.

* Bài 3: SGK
- Muốn điền đ, s ta phải làm gì? ( tính lại)
- Vì sao em điền đ( s)
- GVnx
3. CC – DD:
- Xem lại bài, làm vở BTT
- Xem trước: Giới thiệu bảng nhân
- HS đặt tính bảng con
- HS nhắc lại
-HS đặt tính theo cột dọc và tính vào
bảng con
- 1 HS nêu lại cách chia
-HS đặt phép tính dọc vào bảng con.
-Một HS lên bảng đặt.
-632 chia 8 bằng 90 dư 2.
- CNTL
*HS đọc yêu cầu đề bài.
-Học sinh làm bài vào bảng con.
+CNTL
HS nhận xét.
* HS đọc yêu cầu đề bài.
- CNTL
-HS làm bài vào vở.
-Một HS lên bảng làm.
* HS đọc yêu cầu đề bài.
- CNTL
- HS điền đ, s theo nhóm đơi
- CN lên bảng
- HS trả lờiHS nhận xét.
- HS chú ý

Người thực hiện : Trần Thò Thương – Trường TH Bình Trinh Đơng

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×