X QUANG PHỔI
BS TRẦN HỮU HIỀN
Normal chest radiograph
1. TRACHEA. 2. CARINA.
3. RIGHT ATRIUM.
4. RIGHT HEMIDIAPHRAGM.
5. AORTIC KNOB.
6. LEFT HILUM.
7. LEFT VENTRICLE.
8. LEFT HEMIDIAPHRAGM (WITH STOMACH BUBBLE).
Normal chest radiograph
9. Retrosternal clear space. 10. Right ventricle.
11. Left hemidiaphragm (with stomach bubble).
12. Left upper lobe bronchus.
Normal chest tomogram
1. Superior vena cava. 2. Trachea. 3. Aortic arch. 4. Ascending aorta. 5. Right mainstem bronchus. 6. Descending aorta. 7. Left mainstem bronchus. 8.
Main pulmonary artery.
9. Heart.
10. Esophagus.
11. Pericardium. 12. Descending
aorta.
KHÍ QUẢN
•
Dải mờ khí quản: thường nhỏ hơn 4mm.
•
Dày hơn hoặc dạng nốt:
•
•
•
Bệnh lý thành khí quản
Hạch lớn
Bệnh lý màng phổi
Phế quản
Bình thường = khẩu kính đm đi kèm
Dãn: > khẩu kính động mạch đi kèm
Chẩn đốn
Dãn phế quản
Phế quản
Bình thường = khẩu kính đm đi kèm
Dãn: > khẩu kính động mạch đi kèm
Chẩn đốn
Dãn phế quản
Chẩn đoán
Dãn phế quản
DẤU NGÓN TAY ĐEO GĂNG
Dịch tiết, tế bào chết trong lòng phế quản
Nguyên nhân:
1. Tắc nghẽn:
bronchial hamartoma
bronchial lipoma
bronchial carcinoid
bronchogenic carcinoma
congenital bronchial atresia (rarely)
2. Không tắc nghẽn:
asthma
allergic bronchopulmonary aspergillosis (ABPA)
cystic fibrosis
Chẩn đốn: Allergic bronchopulmonary aspergillosis (ABPA)
•
Nam, 35 tuổi
•
Tiền sử ho mãn tính và khị khè
Xẹp phổi
• Xẹp phổi trái hồn tồn
• Carcinơm phế quả trung
tâm
• Nữ, 97 tuổi
HỘI CHỨNG PHẾ NANG
KHU TRÚ
CẤP TÍNH
MÃN TÍNH hay BÁN CẤP
Viêm phổi thùy hay phân thùy
Thâm nhiễm lao
Nhồi máu phổi sau thuyên tắc
Ung thư phế nang khu trú
Thâm nhiễm Hodgkin
LAN TỎA
Phù phổi cấp
Bệnh protein phế nang
Viêm phổi vi khuẩn, virus hay nấm
Ung thư phế nang
ARDS
Nấm phổi
Bệnh màng trong
Lao phổi
Viêm phổi hít
Máu tụ trong phổi
Dấu khí phế quản đồ
Là bệnh lý nhu mơ, loại trừ các bệnh lý khác
Nguyên nhân
•
•
•
•
•
pulmonary consolidation
pulmonary oedema
non-obstructive atelectasis
severe interstitial lung disease
neoplasms: bronchioloalveolar
carcinoma; pulmonary lymphoma
•
•
pulmonary infarct
normal expiration
Dấu khí phế quản đồ
Viêm phổi
Ung thư biểu mơ phế nang
Tăng sáng lan tỏa
- Vịm hồnh dẹt, lồng ngực dài,
bóng tim nhỏ, tăng khoảng sang
sau xương ức.: khí phế thủng,
Tăng sáng lan tỏa
Khí phế thủng trên CT
Tăng sáng lan tỏa
•
Chẩn đốn: khí phế thủng dạng hốc (bullous emphysema)
•
Nguyên nhân
•
•
•
•
Hút thuốc lá
Marfan syndrome
Ehlers-Danlos syndrome
alpha-1-antitrypsin deficiency
Dấu hiệu bóng
•
Quan trọng bậc nhất trong X-quang ngực
•
Hai đám mờ cùng đậm độ + cùng nằm trên một mặt phẳng = khơng nhìn thấy bờ tiếp xúc giữa chúng (dấu Silhouette)
Dấu hiệu bóng
• Đơng đặc thùy lưỡi phổi trái (thùy
lưỡi nằm cùng mặt phẳng tran với
tim)
• Dấu Silhouette (+)
Dấu hiệu bóng
•
Viêm phân thùy đỉnh thùy dưới trái (nằm
sau tim)
•
Vẫn cịn thấy ranh giới giữa bóng tim và
nhu mơ phổi (khoanh trịn đỏ)
•
Dấu Silhouette (-)
BULGING FISSURE SIGN
(dấu phồng rãnh liên thùy)
• Kinh điển cho chẩn đoán viêm phổi do Klebsiella,
nhưng cũng gặp do tác nhân khác và ung thư
• Chẩn đốn: Viêm phổi do Klebsiella
BULGING FISSURE SIGN
(dấu phồng rãnh liên thùy)
•Chẩn đốn: Viêm phổi do phế
cầu
BULGING FISSURE SIGN
(dấu phồng rãnh liên thùy)
• Chẩn đốn: carcinơm phế quản –
phế nang
NHỒI MÁU PHỔI
Hình ảnh bóng mờ trong nhồi máu: khi giảm kích thước
vẫn giữ được hình dáng và đậm độ đồng nhất (dấu tảng
băng tan)
Phân biệt với viêm phổi đơng đặc: thay đổi hình dáng và
sự đồng nhất trong bóng mờ.
Nhồi máu phổi thường kèm theo tràn dịch màn phổi.