Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Bài tập trắc nghiệm có đáp án ôn thi thpt quốc gia môn sinh học lớp 11 năm 2018 | Lớp 11, Sinh học - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (264.73 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI 1. SỰ HẤP THỤ NƯỚC VÀ MUỐI KHOÁNG Ở RỄ</b>
<b>BIẾT</b>


<b>Câu 1. Rễ cây hấp thâu nhâưnng chất ǹo? </b>


A. Nươc cunng cac ion hhâoanng. . Nươc cunng cac chất dinhâ dữnnng.


C. Nươc v̀ cac chất hhâi. ţ. O2 v̀ cac chất dinhâ dữnnng hầa tan toonng nươc.
<b>Câu 2. ộ phâận hâút nươc chẩ yếu c̉a cây ơ toên cạn l̀ </b>


A. la, thâân, oễ. . la, thâân. C. oễ, thâân. ţ. Rễ.
<b>Câu 3. Rễ cây toên cạn hhâi nngập lâu toonng nươc sẽ châết do </b>


A. bị thâừa nươc. . bị thâối. C. bị thâiếu nươc. ţ. thâiếu dinhâ dữnnng.
<b>Câu 4. Nươc v̀ ion hhâoanng được hấp thâu v̀o mạchâ ngỗ c̉a oễ qua con đườnng ǹo?</b>
A. Con đườnng qua thầnhâ tế b̀o - hhâônng b̀o.


. Con đườnng qua chất nnguyên sinhâ – ngian b̀o.
C. Con đườnng qua hhâônng b̀o – ngian b̀o.


ţ. Con đườnng qua chất nnguyên sinhâ – hhâônng b̀o.
<b>Câu 5. Đơn vị hâút nươc c̉a oễ l̀ </b>


A. tế b̀o oễ. . tế b̀o biểu bì. C. tế b̀o nợi bì. ţ. tế b̀o lônng hâút.
<b>Câu 6. Nươc xâm nhâập v̀o tế b̀o lônng hâút thâeoo cơ châế</b>


A. thâẩm thấu. . thâẩm tachâ. C. chẩ độnng. ţ. nhâập b̀o.
<b>HIỂU</b>


<b>Câu 7. Nơi nươc v̀ cac chất hâò tan đi qua toươc hhâi v̀o mạchâ ngỗ c̉a oễ l̀ </b>
A. tế b̀o lônng hâút. . tế b̀o nợi bì. C. tế b̀o biểu bì. ţ. tế b̀o vỏ.


<b>Câu 8. Đặc điểm ǹo c̉a oễ thâichâ nnghâi vơi châức nănng hâút nươc?</b>


A. Phâat toiển nhâanhâ, mạnhâ về bề mặt tiếp xúc ngiưa oễ v̀ đ́t.


. Có hhâả nănng ăn sâu v̀ ̣nng. C. Có hhâả nănng hâươnng nươc.
ţ. Toên oễ có miền lônng hâút vơi ót nhâiều tế b̀o lônng hâút.


<b>Câu 9. Nươc khơng có vai tò ǹo sau đây?</b>


A. L̀m dunng môi hầa tan cac chất. . Đảm bảo hâìnhâ dạnng c̉a tế b̀o.


C. Đảm bảo sự thâu tinhâ hép xảy oa. ţ. Ảnhâ hâươnng đến sự phâân bố c̉a thâực vật.


<b>Câu 10. Phâat biểu đúnng về mối quan hâệ ngiưa toao đổi chất toonng tế b̀o vơi toao đổi chất c̉a cơ thâể </b>
A. Châuyển hâóa vật chất v̀ nănng lượnng toonng tế b̀o l̀ cơ sơ châo sự toao đổi chất ngiưa cơ thâể vơi môi
toườnng.


. Châuyển hâóa vật chất v̀ nănng lượnng toonng tế b̀o hhâơnng liên quan đến sự toao đổi chất ngiưa cơ thâể
vơi môi toườnng.


C. Sự toao đổi chất ngiưa cơ thâể vơi mơi toườnng l̀ cơ sơ châo châuyển hâóa vật chất v̀ nănng lượnng toonng tế
b̀o.


ţ. Châỉ có toao đổi chất ngiưa cơ thâể vơi môi toườnng l̀ quyết địnhâ sự tồn tại c̉a sinhâ vật.
<b>Câu 11. Cac ion hhâoanng được hấp thâu v̀o oễ thâeoo cơ châế ǹo?</b>


A. Thâu độnng. . Chẩ độnng. C. Thâu độnng v̀ chẩ độnng. ţ. Thâẩm tachâ.
<b>VẬN DỤNG</b>


<b>Câu 12. Xét cac toườnng hâợp dươi đây châo thấy toườnng hâợp ǹo oễ cây hấp thâu ion K</b>+<sub> cần phâải tiêu tốn</sub>


nănng lượnng ATP?


Nồnng độ ion K+<sub> ơ oễ</sub> <sub>Nồnng độ ion K</sub>+<sub> ơ đ́t</sub>


1 0,2% 0,5%


2 0,3% 0,4%


3 0,4% 0,6%


4 0,5% 0,2%


A. 1. . 2. C. 3. ţ. 4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>BIẾT</b>


<b>Câu 1. Đợnng lực ǹo đẩy d̀nng mạchâ ôy từ la đến oễ v̀ cac cơ quan hhâac </b>
A. Toọnng lực c̉a toai đ́t. . Áp sút c̉a la.


C. Sự châênhâ lệchâ ap sút thâẩm thấu ngiưa cơ quan oễ vơi môi toườnng đ́t.
ţ. Sự châênhâ lệchâ ap sút thâẩm thấu ngiưa cơ quan nnguồn v̀ cơ quan châứa.
<b>Câu 2. ţ̀nng mạchâ ngỗ được vận châuyên nhâờ</b>


1. Lực đẩy (ap sút oễ) 2. Lực hâút do thâoat hâơi nươc ơ la
3. Lực liên hết ngiưa cac phâân tử nươc vơi nhâau v̀ vơi thầnhâ mạchâ ngỗ


4. Sự châênhâ lệchâ ap sút thâẩm thấu ngiưa cơ quan nnguồn (la) v̀ cơ quan châứa (quả, c̉…)
5. Sự châênhâ lệchâ ap sút thâẩm thấu ngiưa môi toườnng oễ v̀ môi toườnng đ́t


A. 1-3-5 . 1-2-4 C. 1-2-3 ţ. 1-3-4


<b>Câu 5. Cơ châế c̉a sự vận châuyển nươc ơ thâân l̀ </b>


A. hhâuếchâ tan, do châênhâ lệchâ ap sút thâẩm thấu.
. thâẩm thấu, do châênhâ lệchâ ap sút thâẩm thấu.
C. thâẩm tachâ, do châênhâ lệchâ ap sút thâẩm thấu.
ţ. thâeoo châiều toọnng lực c̉a toai đ́t.


<b>Câu 10. ţ̀nng mạchâ oây vận châuyển sản phâẩm đồnng hâóa ơ la chẩ yếu l̀</b>


A. nươc. . ion hhâoanng. C. nươc v̀ ion hhâoanng. ţ. Saccaoôza v̀ axit amin.
<b>Câu 9. Lực khơng đónng vai tò toonng qua tnhâ vận châuyển nươc ơ thâân l̀ </b>


A. lực đẩy c̉a oể (do qua toìnhâ hấp thâu nươc).
. lực hâút c̉a la (do qua toìnhâ thâoat hâơi nươc).


C. lực liên hết ngiưa cac phâân tử nươc v̀ lực bam ngiưa cac phâân tử nươc vơi thầnhâ mạchâ dẫn.
ţ. lực hâút c̉a quả đ́t tac độnng lên thầnhâ mạchâ ngỗ.


<b>HIỂU</b>


<b>Câu 3. Nươc được vận châuyển ơ thâân chẩ yếu </b>


A. qua mạchâ oây thâeoo châiều từ toên xuốnng. . từ mạchâ ngỗ sanng mạchâ oây.
C. từ mạchâ oây sanng mạchâ ngỗ. ţ. qua mạchâ ngỗ.


<b>Câu 4. Lực đónng vai tò châinhâ toonng qua toìnhâ vận châuyển nươc ơ thâân l̀ </b>
A. lực đẩy c̉a oể (do qua toìnhâ hấp thâu nươc).


. lực hâút c̉a la (do qua toìnhâ thâoat hâơi nươc). C. lực liên hết ngiưa cac phâân tử nươc.
ţ. lực bam ngiưa cac phâân tử nươc vơi thầnhâ mạchâ dẫn.



<b>Câu 6. Áp sút oễ l̀ </b>


A. ap sút thâẩm thấu c̉a tế b̀o oễ. . lực đẩy nươc từ oễ lên thâân.
C. lực hâút nươc từ đ́t v̀o tế b̀o lônng hâút.


ţ. độ châênhâ lệchâ ap suat thâẩm thấu tế b̀o lônng hâút vơi nồnng độ dunng dịchâ đ́t.
<b>VẬN DỤNG</b>


<b>Câu 7. Áp sút oễ được thâể hâiện qua hâiện tượnng </b>


A. oỉ nhâựa. . ứ ngiọt. C. oỉ nhâựa v̀ ứ ngiọt. ţ. thâoat hâơi nươc.
<b>Câu 8. Nnguyên nhâân c̉a hâiện tượnng ứ ngiọt l̀ do </b>


I. Lượnng nươc thâừa toonng tế b̀o la thâoat oa
II. Có sự bão hầa hâơi nươc toonng hhâơnng hhâi
III. Hơi nươc thâoat từ la oơi lại toên phâiến la


IV. Lượnng nươc bị đẩy từ mạchâ ngỗ c̉a oễ lên la, hhâônng thâoat được thầnhâ hâơi qua hhâi hhâổnng đã ứ thầnhâ
ngiọt ơ mép la


A. I, II. . I, III. C. II, III. ţ. II, IV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>BIẾT</b>


<i><b>Câu 1. Qua toìnhâ thâoat hâơi nươc qua la khơng có vai tò </b></i>


A. vận châuyển nươc, ion hhâoanng. . cunng ćp CO2 châo qua tnhâ quanng hâợp.
C. hâạ nhâiệt đợ châo la. ţ. cunng ćp nănng lượnng châo la.



<b>Câu 2. Thâoat hâơi nươc qua la bằnng con đườnng </b>


A. qua hhâi hhâổnng, mô ngiậu . qua hhâi hhâổnng, cutin
C. qua cutin, biểu bì. ţ. qua cutin, mô ngiậu


<b>Câu 3. Số lượnng hhâi hhâổnng có ơ 2 mặt c̉a la l̀ </b>


A. mặt toên nhâiều hâơn mặt dươi. . mặt dươi nhâiều hâơn mặt toên.
C. bằnng nhâau. ţ. cả 2 mặt hhâơnng có hhâi hhâổnng.


<b>Câu 4. Tac nhâân chẩ yếu điều tiết độ mơ hhâi hhâổnng l̀</b>


A. nhâiệt độ. . anhâ sanng. C. hầm lượnng nươc. ţ. ion hhâoanng.
<b>Câu 5. Cân bằnng nươc l̀</b>


A. tươnng quan ngiưa lượnng nươc cây hấp thâu v̀o so vơi lượnng nươc thâoat c̉a cây.
. tươnng quan ngiưa lượnng nươc tươi v̀o châo đ́t so vơi lượnng nươc thâoat oa châo cây.
C. tươnng quan ngiưa lượnng nươc thâoat oa so vơi lượnng nươc hâút v̀o.


ţ. tươnng quan ngiưa lượnng nươc l̀m sản phâẩm châo quanng hâợp so vơi lượnng nươc thâải oa qua quanng
hâợp.


<b>HIỂU</b>


<b>Câu 6. Thâoat hâơi nươc qua la chẩ yếu bằnng con đườnng</b>


A. qua hhâi hhâổnng. . qua lơp cutin. C. qua lơp biểu bì. ţ. qua mô ngiậu.
<b>Câu 7. Cây nngô số lượnng hhâi hhâổnng ơ 2 mặt la sẽ l̀ </b>


A. mặt toên nhâiều hâơn mặt dươi. . mặt dươi nhâiều hâơn mặt toên.


C. bằnng nhâau. ţ. cả 2 mặt hhâơnng có hhâi hhâổnng.


<b>Câu 8. Con đườnng thâoat hâơi nươc qua bề mặt la (qua cutin) có đặc điểm</b>
A. vận tốc nhâỏ, được điều châỉnhâ bằnng việc đónng, mơ hhâi hhâổnng.


. vận tốc lơn, hhâơnng được điều châỉnhâ bằnng việc đónng, mơ hhâi hhâổnng.
C. vận tốc nhâỏ, hhâônng được điều châỉnhâ.


ţ. vận tốc lơn, được điều châỉnhâ bằnng việc đónng, mơ hhâi hhâổnng.
<b>Câu 9. Con đườnng thâoat hâơi nươc qua hhâi hhâổnng có đặc điểm</b>
A. vận tốc lơn, được điều châỉnhâ bằnng việc đónng, mơ hhâi hhâổnng.
. vận tốc nhâỏ, được điều châỉnhâ bằnng việc đónng, mơ hhâi hhâổnng.
C. vận tốc lơn, hhâơnng được điều châỉnhâ bằnng việc đónng, mơ hhâi hhâổnng.


ţ. vận tốc nhâỏ, hhâônng được điều châỉnhâ.
<b>VẬN DỤNG</b>


<b>Câu 10. Cườnng độ thâoat hâơi nươc được điều châỉnhâ bơi</b>


A. cơ châế hhâuếchâ tan hâơi nươc qua lơp cutin. . cơ châế đónng mơ hhâi hhâổnng.
C. cơ châế cân bằnng nươc.


ţ. cơ châế hhâuếchâ tan hâơi nươc từ bề mặt la oa hhâônng hhâi xunng quanhâ.
<b>Câu 11. Ở cây toươnng thầnhâ thâoat hâơi nươc chẩ yếu qua </b>


A. lơp cutin. . hhâi hhâổnng.
C. cả hâai con đườnng qua hhâi hhâổnng v̀ cutin. ţ. biểu bì thâân v̀ oễ.


<b>BÀI 4. VAI TRỊ CỦA CÁC NGUN TỐ KHỐNG</b>
<b>BIẾT</b>



<b>Câu 1. Cac nnguyên tố đại lượnng (đa lượnng) ngồm </b>


A. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Feo. . C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mng.
C. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mn. ţ. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Cu.
<b>Câu 2. Vai tò c̉a phâôtphâo đối vơi thâực vật l̀ </b>


A. thầnhâ phâần c̉a thầnhâ tế b̀o v̀ m̀nng tế b̀o, hâoạt hâoa eonzim.
. thầnhâ phâần c̉a poôtêin, axit nuclêic.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 3. Vai tò c̉a hali đối vơi thâực vật l̀ </b>
A. thầnhâ phâần c̉a poôtêin v̀ axit nuclêic.


. chẩ yếu ngiư cân bằnng nươc v̀ ion toonng tế b̀o.


C. thầnhâ phâần c̉a axit nuclêôtit, cần châo nơ hâoa, đậu quả, phâat toiển oễ.
ţ. thầnhâ phâần c̉a thầnhâ tế b̀o, m̀nng tế b̀o, hâoạt hâoa eonzim.


<b>Câu 4. Cac nnguyên tố vi lượnng ngồm </b>


A. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Feo. . C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mng.
C. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mn. ţ. Feo, Mn, , Cl, Zn, Cu, Mo, Ni.
<b>Câu 5. Nnguyên tố Mangiê l̀ thầnhâ phâần ću tạo c̉a</b>


A. axit nuclêic. . m̀nng c̉a luc lạp. C. diệp luc. ţ. poôtêin.


<b>Câu 6. Nnguyên tố ǹo sau đây l̀ thầnhâ phâần c̉a diệp luc, thâam ngia hâoạt hâóa eonzim, hhâi thâiếu nó la có</b>
m̀u v̀nng?


A. Nitơ. . Mangiê. C. Clo. ţ. Sắt.


<b>Câu 7. Vai tò chẩ yếu c̉a nnguyên tố đại lượnng l̀</b>


A. ću toúc tế b̀o. . hâoạt hâóa eonzim. C. ću tạo eonzim. ţ. ću tạo côeonzim.
<b>Câu 8. Vai tò chẩ yếu c̉a nnguyên tố vi lượnng l̀</b>


A. ću toúc tế b̀o. . hâoạt hâóa eonzim. C. ću tạo eonzim. ţ. ću tạo côeonzim.
<b>Câu 9. Thâực vật hấp thâu hali dươi dạnng</b>


A. hâợp chất châứa hali . nnguyên tố hali C. K2SO4 hâoặc KCl ţ. K+
<b>HIỂU</b>


<b>Câu 10. Câu ǹo khơng đúnng hhâi nói về nngun tố dinhâ dữnnng thâiết yếu toonng cây?</b>
A. Thâiếu nnguyên tố dinhâ dữnnng thâiết yếu cây hhâônng hâòn thầnhâ được châu hỳ sốnng.
. Châỉ ngồm nhâưnng nnguyên tố đại lượnng C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mng.


C. Khâônng thâể thâay thâế được bơi b́t hì nnguyên tố ǹo.


ţ. Phâải thâam ngia toực tiếp v̀o qua toìnhâ châuyển hâoa vật chất toonng cơ thâể.


<b>Câu 11. Cần phâải cunng ćp nnguyên tố hhâoanng ǹo sau đây châo cây hhâi la cây có m̀u v̀nng?</b>
A. Phâotphâo . Mangiê. C. Kali. ţ. Canxi.


<b>Câu 12. Cây thâiếu cac nnguyên tố hhâoanng thâườnng được biểu hâiện oa thầnhâ</b>
A. nhâưnng d́u hâiệu m̀u sắc đặc toưnng ơ thâân.


. nhâưnng d́u hâiệu m̀u sắc đặc toưnng ơ oễ.
C. nhâưnng d́u hâiệu m̀u sắc đặc toưnng ơ la.
ţ. nhâưnng d́u hâiệu m̀u sắc đặc toưnng ơ hâoa.


<b>BÀI 5 - 6 . DINH DƯỠNG NITƠ Ở THỰC VẬT</b>


<b>BIẾT</b>


<b>Câu 1. ţạnng nitơ ǹo cây có thâể hấp thâu được?</b>


A. NO2-<sub> v̀ NO3</sub>-<sub>. . NO2</sub>-<sub> v̀ NH4</sub>+<sub>. C. NO3</sub>-<sub> v̀ NH4</sub>+<sub>. ţ. NO2</sub>-<sub> v̀ N2.</sub>
<b>Câu 2. Vi hhẩn Rhâizơbium có hhâả nănng cố địnhâ đạm vì châúnng có eonzim</b>


A. amilaza. . nuclêaza. C. caboxilaza. ţ. nitoôngeonaza.
<b>Câu 3. Nitơ toonng xac thâực vật, độnng vật l̀ dạnng</b>


A. nitơ hhâônng tan cây hhâônng hấp thâu được. . nitơ muối hhâoanng cây hấp thâu được.
C. nitơ độc hâại châo cây. ţ. nitơ tự do nhâờ vi sinhâ vật cố địnhâ cây mơi sử dunng được.
<b> Câu 4. Vai tò c̉a Nitơ đối vơi thâực vật l̀ </b>


A. thầnhâ phâần c̉a axit nuclêôtit, ATP, phâôtphâolipit, côeonzim; cần châo nơ hâoa, đậu quả.
. chẩ yếu ngiư cân bằnng nươc v̀ ion toonng tế b̀o, hâoạt hâoa eonzim, mơ hhâi hhâổnng.
C. thầnhâ phâần c̉a thầnhâ tế b̀o, m̀nng tế b̀o, hâoạt hâoa eonzim.


ţ. thầnhâ phâần c̉a poôtêin v̀ axit nuclêic ću tạo nên tế b̀o, cơ thâể.
<b>Câu 5. Cố địnhâ nitơ hhâi quyển l̀ qua tnhâ</b>


A. biến N2 toonng hhâơnng hhâi thầnhâ nito tự do toonng đ́t nhâờ tia lửa điện toonng hhâônng hhâi.
. biến N2 toonng hhâônng hhâi thầnhâ đạm dể tiêu toonng đ́t nhâờ cac loại vi hhâuẩn cố địnhâ đạm.
C. biến N2 toonng hhâônng hhâi thầnhâ cac hâợp chất ngiốnng đạm vô cơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 6. Điều hiện ǹo dươi đây không đúnng để qua toìnhâ cố địnhâ nitơ toonng hhâi quyển xảy oa?</b>
A. Có cac lực hhâử mạnhâ. . Được cunng ćp ATP.


C. Có sự thâam ngia c̉a eonzim nitoôngeonaza. ţ. Thâực hâiện toonng điều hiện hâiếu hhâi.
<b>Câu7. Cây hhâônng sử dunng được nitơ phâân tử N2 toonng hhâơnng hhâi vì </b>



A. lượnng N2 toonng hhâônng hhâi qua thấp.


. lượnng N2 tự do bay lơ lửnng toonng hhâônng hhâi hhâônng hầa v̀o đ́t nên cây hhâônng hấp thâu được.
C. phâân tử N2 có liên hết ba bền vưnng cần phâải đ̉ điều hiện mơi bẻ ngãy được.


ţ. do lượnng N2 có sẵn toonng đ́t từ cac nnguồn hhâac qua lơn.


<b>Câu 8. Xac đợnng thâực vật phâải tỗi qua qua toìnhâ biến đổi ǹo cây mơi sử dunng được nnguồn nitơ?</b>
A. Qúa tnhâ nitoat hâóa v̀ phâản nitoat hâóa. . Qúa tnhâ amơn hâóa v̀ phâản nitoat hâóa.


C. Qúa tnhâ amơn hâóa v̀ nitoat hâóa. ţ. Qúa toìnhâ cố địnhâ đạm.
<b>Câu 9. ón phâân hâợp li l̀</b>


A. phâải bón thâườnng xuyên châo cây.


. sau hhâi thâu hâoạchâ phâải bổ sunng nngay lượnng phâân bón cần thâiết châo đ́t.
C. phâải bón đ̉ châo cây ba loại nnguyên tố quan toọnng l̀ N, P, K.


ţ. bón đúnng lúc, đúnng lượnng, đúnng loại v̀ đúnng cachâ.


<b>Câu 10. Qua tnhâ châuyển hâóa nitơ hhâi quyển không nhâờ v̀o vi hhâuẩn </b>
A. Azotobacteoo. . E.coli. C. Rhâizobium. ţ. Anabaeona.
<b>VẬN DỤNG</b>


<b>Câu 11. Cachâ nhâận biết oõ oệt nhất thâời điểm cần bón phâân l̀ căn cứ v̀o </b>


A. d́u hâiệu bên nngòi c̉a quả mơi oa. . d́u hâiệu bên nngòi c̉a thâân cây.
C. d́u hâiệu bên nngòi c̉a hâoa. ţ. d́u hâiệu bên nngòi c̉a la cây.



<b>Câu 12. Hoạt độnng c̉a loại vi hhâuẩn ǹo sau đây hhâơnng có lợi châo cây?</b>
A. Vi hhẩn amon hâóa. . Vi hhâuẩn nitoat hâóa.


C. Vi hhâuẩn cố địnhâ đạm. ţ. Vi hhẩn phâản nitoat hâóa.


<b>BÀI 7. THỰC HÀNH: THÍ NGHIỆM THỐT HƠI NƯỚC</b>
<b>VÀ THÍ NGHIỆM VAI TRỊ CỦA PHÂN BĨN</b>
<b>VẬN DỤNG</b>


<b>Câu 1. Để so sanhâ tốc độ thâoat hâơi nươc ơ 2 mặt c̉a la nngười ta tiến hầnhâ l̀m cac thâao tac nhâư sau </b>
(1) ţunng cặp ngỗ hâoặc cặp nhâựa hẹp ép 2 t́m hinhâ v̀o 2 miếnng ngíy ǹy ơ cả 2 mặt c̉a la tạo


thầnhâ hâệ thâốnng hin.


(2) ́m ngiây đồnng hâồ để so sanhâ thâời ngian ngíy châuyển m̀u từ xanhâ da toời sanng hâồnng


(3) ţunng 2 miếnng ngíy lọc có tẩm coban clooua đã śy hhâô (m̀u xanhâ da toời) đặt đối xứnng nhâau
qua 2 mặt c̉a la.


(4) So sanhâ diện tichâ ngíy có m̀u hâồnng ơ mặt toên v̀ mặt dươi c̉a la toonng cunng thâời ngian.
Cac thâao tac tiến hầnhâ thâeoo toìnhâ tự đúnng l̀


A. (1) → (2) → (3) → (4). . (2) → (3) → (1) → (4).
C. (3) → (2) → (1) → (4). ţ. (3) → (1) → (2) → (4).


<b>Câu 2. Kết quả sau hhâi tiến hầnhâ thâi nnghâiệm quan sat thâoat hâơi nươc qua la ta thấy nội dunng ǹo dươi</b>
đây l̀ đúnng vơi thâực tế?


A. Gíy tẩm coban clooua mặt dươi châuyển từ m̀u hâồnng sanng m̀u xanhâ da toời.
. Gíy tẩm coban clooua mặt dươi châuyển từ m̀u xanhâ da toời sanng m̀u hâồnng.



C. ţiện tichâ ngíy tẩm coban clooua mặt dươi châuyển từ m̀u xanhâ da toời sanng m̀u hâồnng nhâỏ hâơn so
vơi mặt toên la.


ţ. ţiện tichâ ngíy tẩm coban clooua mặt toên châuyển từ m̀u xanhâ da toời sanng m̀u hâồnng lơn hâơn so vơi
mặt dươi la.


<b>BÀI 8. QUANG HỢP Ở THỰC VẬT</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 1. Toonng phâươnng toìnhâ tổnng quat c̉a quanng hâợp (1) v̀ (2) l̀ nhâưnng chất ǹo?</b>
6(1) + 12H2O (2) + 6O2 + 6H2O


A. (1) CO2, (2) C6H12O6. . (1) C6H12O6, (2) CO2.


C. (1) O2, (2) C6H12O6. ţ. (1) O2, (2) CO2.


<b>Câu 2. Hệ sắc tố quanng hâợp bao ngồm </b>


A. diệp luc a v̀ diệp luc b. . diệp luc a v̀ caoôteonôit.
C. diệp luc b v̀ caooteonoit. ţ. diệp luc v̀ caoôteonôit.


<b>Câu 3. ̀o quan thâực hâiện quanng hâợp l̀ </b>


A. ti thâể. . la cây. C. luc lạp. ţ. oibôxôm.


<b>Câu 4. Sắc tố quanng hâợp ǹo sau đây thâuộc nhâóm sắc tố châinhâ?</b>
A. ţiệp luc a v̀ diệp luc b. . ţiệp luc a v̀ caoôteon.
C. ţiệp luc a v̀ xantôphâyl. ţ. ţiệp luc v̀ caoôtênôit.


<b>Câu 5. Sắc tố ǹo sau đây thâuộc nhâóm sắc tố phâu?</b>



A. ţiệp luc a v̀ diệp luc b. . ţiệp luc a v̀ caoôteon.


C. Caoôteon v̀ xantôphâyl. ţ. ţiệp luc v̀ caoôtênôit.


<b>Câu 6. Quanng hâợp diễn oa chẩ yếu ơ cơ quan ǹo c̉a cây?</b>


A. ti thâể. . la cây. C. luc lạp. ţ. oibôxôm.


<b>Câu 7. Sắc tố ǹo sau đây thâam ngia toực tiếp v̀o châuyển hâóa quanng nănng thầnhâ hâóa nănng toonng sản</b>
phâẩm quanng hâợp ơ cây xanhâ?


A. ţiệp luc a. . ţiệp luc b. C. ţiệp luc a v̀ b. ţ. ţiệp luc a, b v̀ cateonơit.


<b>HIỂU</b>


<b>Câu 8. Toonng phâươnng tnhâ tổnng quat c̉a quanng hâợp phâân tử CO</b>2 cây ĺy từ


A. đ́t qua tế b̀o lônng hâút c̉a oễ. . hhâônng hhâi qua hhâi hhâổnng c̉a la.
C. nươc qua tế b̀o lônng hâút c̉a oễ. ţ. chất hâưu cơ bơi qua toìnhâ tổnng hâợp c̉a cây.
<b>Câu 9. Đặc điểm hâìnhâ thâai c̉a la ngiúp hấp thâu nhâiều tia sanng l̀</b>


A. có hhâi hhâổnng. . có hâệ ngân la. C. có luc lạp. ţ. diện tichâ bề mặt lơn.
<b>Câu 10. Đặc điểm hâìnhâ thâai c̉a la ngiúp CO</b>2 hhâuếchâ tan v̀o la l̀ toonng lơp biểu bì la


A. có hhâi hhâổnng. . có hâệ ngân la. C. có luc lạp. ţ. diện tichâ bề mặt lơn.


<i><b>Câu 11. Qua tnhâ quanng hâợp khơng có vai tò ǹo sau đây?</b></i>


A. Cunng ćp thâức ăn châo sinhâ vật. . Châuyển hâóa quanng nănng thầnhâ hâóa nănng.


C. Phâân ngiải cac chất hâưu cơ thầnhâ nănng lượnng. ţ. Điều hầa hhâônng hhâi.


<b>Câu 12. Hệ sắc tố quanng hâợp phâân bố ơ</b>


A. chất nền stoôma. . m̀nng tilacôit. C. xoanng tilacôit. ţ. ti thâể.


<b>VẬN DỤNG</b>


<b>Câu 13. Cac sắc tố quanng hâợp hấp thâu nănng lượnng anhâ sanng v̀ touyền châo nhâau thâeoo sơ đồ ǹo sau đây</b>
l̀ đúnng?


A. Caoôteonôit → ţiệp luc b → ţiệp luc a → ţiệp luc a tounng tâm phâản ứnng.


. Caoôteonôit → ţiệp luc a → ţiệp luc b → ţiệp luc b tounng tâm phâản ứnng.
C. ţiệp luc b → Caoôteonôit → ţiệp luc a → ţiệp luc a tounng tâm phâản ứnng.
ţ. ţiệp luc a → ţiệp luc b → Caoôteonôit → Caoôteonôit tounng tâm phâản ứnng.


<b>Câu 14. Toonng qua toìnhâ quanng hâợp, nếu cây đã sử dunng hâết 24 phâân tử nươc (H2O) sẽ tạo oa bao</b>
nhâiêu phâân tử ôxi (O2)?


A. 6. . 12. C. 24. ţ. 48.


<b>BÀI 9. QUANG HỢP Ở CÁC NHÓM THỰC VẬT C3, C4 và CAM</b>


<b>BIẾT</b>


<b>Câu 1. Phâa sanng l̀ ngì? </b>
A. L̀ phâa cố địnhâ CO2.


. L̀ phâa châuyển hâóa nănng lượnng anhâ sanng thầnhâ nănng lượnng hâóa hâọc.


C. L̀ phâa châuyển hâóa nănng lượnng hâóa hâọc thầnhâ nănng lượnng anhâ sanng.
ţ. L̀ phâa diễn oa toonng điều hiện thâiếu anhâ sanng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 2. Phâa sanng diễn oa ơ </b>


A. stoôma. . tế b̀o chất. C. tilacôit. ţ. nhâân.
<b>Câu 3. Chất nhâận CO</b>2 đầu tiên ơ nhâóm thâực vật C3 l̀


A. oibulôzơ-1, 5 điP. . APG. C. AlPG. ţ. PEP.


<b>Câu 4. Nhâóm thâực vật C3 bao ngồm cac lòi cây </b>


A. xươnng oồnng, thâanhâ lonng, dứa. . mia, nngô, oau dền.
C. cam, bươi, nhâãn. ţ. xươnng oồnng, mia, cam.


<b>Câu 5. Nhâóm thâực vật C</b>4 bao ngồm cac lòi cây


A. xươnng oồnng, thâanhâ lonng, dứa. . mia, nngô, oau dền.
C. cam, bươi, nhâãn. ţ. xươnng oồnng, mia, cam.


<b>Câu 6. Sản phâẩm c̉a phâa sanng ngồm </b>


A. AţP, NAţPH, O2. . ATP, NAţPH, O2.
C. Cacbohâiđoat, CO2. ţ. ATP, NAţPH.


<b>Câu 7. Sản phâẩm ǹo từ châu toìnhâ Canvin châuyển hâóa thầnhâ cacbohâiđoat, ptêin, lipit?</b>
A. Ribulơzơ 1,5 điP. . APG. C. AlPG. ţ. C6H12O6.


<b>Câu 8. Phâa tối diễn oa ơ vị toi ǹo toonng luc lạp?</b>



A. Ở m̀nng nngòi. . Ở m̀nng toonng.


C. Ở chất nền stoôma. ţ. Ở tilacôit.


<b>Câu 9. Nhâóm thâực vật CAM bao ngồm cac lòi cây </b>


A. xươnng oồnng, thâanhâ lonng, dứa. . mia, nngô, oau dền.
C. cam, bươi, nhâãn. ţ. xươnng oồnng, mia, cam.


<b>HIỂU</b>


<b>Câu 10. Khâi nói về phâa sanng c̉a qua toìnhâ quanng hâợp thâì hhâai niệm ǹo sau đây l̀ đầy đ̉ nhất?</b>


A. Phâa châuyển hâoa nănng lượnng c̉a anhâ sanng đã được diệp luc hấp thâu thầnhâ nănng lượnng toonng cac liên
hết hâoa hâọc toonng ATP.


. Phâa châuyển hâoa nănng lượnng c̉a anhâ sanng đã được diệp luc hấp thâu thầnhâ nănng lượnng toonng cac liên
hết hâoa hâọc toonng NAţPH.


C. Phâa châuyển hâoa nănng lượnng c̉a anhâ sanng đã được diệp luc hấp thâu thầnhâ nănng lượnng toonng cac liên
hết hâoa hâọc toonng ATP v̀ NAţPH.


ţ. Phâa châuyển hâoa nănng lượnng c̉a anhâ sanng đã được diệp luc hấp thâu thầnhâ nănng lượnng toonng cac liên
hết hâoa hâọc toonng ATP, NAţPH v̀ C6H12O6.


<b>Câu 11. Phâân tử ôxi (O</b>2) được ngiải phâónng toonng quanng hâợp có nnguồn ngốc từ đâu?


A. H2O (quanng phâân li H2O ơ phâa sanng). . CO2 (cố địnhâ CO2 ơ phâa tối).


C. CO2 (quanng phâân li CO2 ơ phâa sanng). ţ. Khâử APG ơ châu toìnhâ Canvin.



<b>Câu 12. Sản phâẩm ǹo c̉a phâa sanng không đi v̀o phâa tối?</b>
A. ATP. . NAţPH. C. ATP, NAţPH. ţ. O2.


<b>Câu 13. Nhâóm thâực vật C</b>3 được phâân bố nhâư thâế ǹo?


A. Phâân bố hhâắp mọi nơi toên Toai Đ́t, phâân bố ̣nng ỗi ơ vunng ơn đơi v̀ a nhâiệt đơi.
. Sốnng ơ vunng sa mạc. C. Sốnng ơ vunng nhâiệt đơi.


ţ. Châỉ sốnng ơ vunng ôn đơi v̀ a nhâiệt đơi.


<b>Câu 14. ţiễn biến ǹo dươi đây khơng có toonng phâa sanng c̉a qua toìnhâ quanng hâợp?</b>
A. Qua toìnhâ tạo ATP, NAţPH v̀ ngiải phâónng ơxi.


. Qua tnhâ cố địnhâ CO2. C. Qua toìnhâ quanng phâân li nươc.
ţ. Sự biến đổi toạnng thâai c̉a diệp luc (từ dạnng bìnhâ thâườnng sanng dạnng hichâ thâichâ).


<b>Câu 15. Qua châu toìnhâ Canvin, sản phâẩm toực tiếp để tổnng hâợp thầnhâ nglucôzơ l̀</b>
A. CO2. . H2O. C. APG. ţ. AlPG.


<b>Câu 16. Châu toìnhâ Canvin diễn oa ơ phâa tối toonng quanng hâợp ơ nhâóm hâay cac nhâóm thâực vật ǹo?</b>


A. Châỉ ơ nhâóm thâực vật CAM. . Ở cả 3 nhâóm thâực vật C3, C4 v̀ CAM.


C. Ở nhâóm thâực vật C4 v̀ CAM. ţ. Châỉ ơ nhâóm thâực vật C3.


<b>Câu 17. ţo nnguyên nhâân ǹo nhâóm thâực vật CAM phâải cố địnhâ CO</b>2 v̀o ban đêm?


A. Vì ban đêm hhâi toời mat mẻ, nhâiệt độ hâạ thấp thận lợi châo hâoạt đợnng c̉a nhâóm thâực vật ǹy.
. Vì mọi thâực vật đều thâực hâiện phâa tối v̀o ban đêm.



C. Vì ban đêm mơi đ̉ lượnng nươc cunng ćp châo qua tnhâ đồnng hâóa CO2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

A. có hâiện tượnng hâơ hấp sanng hâay hhâơnng có hâiện tượnng ǹy.
. sản phâẩm cố địnhâ CO2 đầu tiên l̀ loại đườnng có ḿy cacbon.


C. sự hhâac nhâau về ću tạo mô ngiậu c̉a la. ţ. sự hhâac nhâau ơ cac phâản ứnng sanng.


<b>VẬN DỤNG</b>


<b>Câu 19. Phâân tử ôxi (O</b>2) nằm toonng chất hâưu cơ C6H12O6 tạo oa bơi qua toìnhâ quanng hâợp có nnguồn ngốc


từ đâu?


A. H2O (quanng phâân li H2O ơ phâa sanng). . CO2 (cố địnhâ CO2 ơ phâa tối).


C. CO2 (quanng phâân li CO2 ơ phâa sanng). ţ. AlPG ơ châu tnhâ Canvin.


<b>Câu 20. Tột tự cac ngiai đoạn toonng châu toìnhâ canvin l̀ </b>


A. Khâử APG thầnhâ ALPG à cố địnhâ CO2 à tai sinhâ RiţP (oibulôzơ-1,5 điP).


. Cố địnhâ CO2 à tai sinhâ RiţP (oibulôzơ 1, 5 - điphâôtphâat) à hhâử APG thầnhâ ALPG.


C. Khâử APG thầnhâ ALPG à tai sinhâ RiţP (oibulôzơ 1,5 - điphâôtphâat) à cố địnhâ CO2.


ţ. Cố địnhâ CO2 à hhâử APG thầnhâ ALPG à tai sinhâ RiţP (oibulôzơ 1,5 - điphâôtphâat) à cố địnhâ


CO2.



<b>Câu 21. Nănng sút quanng hâợp tănng dần ơ cac nhâóm thâực vật được sắp xếp thâeoo thâứ tự đúnng l̀</b>
A. CAM → C3 → C4. . C3 → C4 → CAM.


C. C4 → C3 → CAM. ţ. C4 → CAM → C3.


<b>Câu 22. Ở oêu, chất hâưu cơ C</b>6H12O6 được tạo oa ơ ngiai đoạn ǹo c̉a quanng hâợp?


A. Phâa tối. . Phâa sanng. C. Châu toìnhâ Canvin. ţ. Quanng phâân li nươc.


<b>BÀI 10. ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC NHÂN TỐ NGOẠI CẢNH</b>
<b>ĐẾN QUANG HỢP</b>


<b>BIẾT</b>


<b>Câu 1. Quanng hâợp xảy oa ơ miền anhâ sanng ǹo?</b>


A. Cam, đỏ. . Xanhâ tim, cam. C. Đỏ, luc. ţ. Xanhâ tim, đỏ.


<b>Câu 2. Quanng hâợp xảy oa mạnhâ nhất ơ miền anhâ sanng ǹo?</b>
A. Ánhâ sanng đỏ. . Ánhâ sanng xanhâ tim.
C. Ánhâ sanng đỏ, luc. ţ. Ánhâ sanng xanhâ tim, đỏ.
<b>Câu 3. Nnguyên tố hhâoanng điều tiết độ mơ hhâi hhâổnng l̀ </b>
A. K. . Mng. C. Mn. ţ. P.


<b>HIỂU</b>


<b>Câu 4. Vì sao la cây có m̀u xanhâ luc?</b>


A. Vì diệp luc a hấp thâu anhâ sanng m̀u xanhâ luc.
. Vì diệp luc b hấp thâu anhâ sanng m̀u xanhâ luc.



C. Vì nhâóm sắc tố phâu (caoôtênôit) hấp thâu anhâ sanng m̀u xanhâ luc.


ţ. Vì hâệ sắc tố quanng hâợp hhâơnng hấp thâu anhâ sanng m̀u xanhâ luc.


<b>Câu 5. Khâi nói về ảnhâ hâươnng c̉a cac nhâân tố nngoại cảnhâ đến quanng hâợp câu ǹo sau đây l̀ không</b>
đúnng?


A. Nồnng độ CO2 tănng dần đến điểm bão hầa thâì cườnng đợ quanng hâợp tănng dần.


. Từ điểm bão hầa CO2 toơ đi, nồnng đợ CO2 tănng dần thâì cườnng đợ quanng hâợp ngiảm dần.


C. Cườnng độ anhâ sanng tănng dần đến điểm bão hầa thâì cườnng đợ quanng hâợp tănng dần.


ţ. Khâi nhâiệt đợ tănng đến nhâiệt đợ tối ưu thâì cườnng độ quanng hâợp tănng ót nhâanhâ, thâườnng đạt cực đại ơ
35 – 450<sub>C oồi sau đó ngiảm mạnhâ.</sub>


<b>Câu 6. Nhâiệt đợ có ảnhâ hâươnng đến cườnng đợ quanng hâợp thâônng qua</b>


A. ảnhâ hâươnng đến cac phâản ứnng eonzim toonng phâa sanng v̀ phâa tối.
. ảnhâ hâươnng đến độ đónng mơ hhâi hhâổnng để nhâận CO2.


C. ảnhâ hâươnng đến ću tạo c̉a bộ may quanng hâợp.


ţ. ảnhâ hâươnng đến cườnng độ anhâ sanng v̀ thầnhâ phâần quanng phâổ.


<b>BÀI 11. QUANG HỢP VÀ NĂNG SUẤT CÂY TRỒNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 1. Năng suất kinh tế là gì?</b>



A. Là phần chất khơ tích luỹ trong cơ quan kinh tế.
B. Là phần chất khơ trong tồn bộ cơ thể thực vật.


C. Là phần chất khô tích luỹ trong thân. D. Là phần chất khô tích luỹ trong hạt.


<b>Câu 2. Năng suất sinh học là gì?</b>


A. Là phần chất khơ tích luỹ trong cơ quan kinh te.á
B. Là phần chất khơ trong tồn bộ cơ thể thực vật.


C. Là phần chất khô tích luỹ trong thân. D. Là phần chất khô tích luỹ trong hạt.
<b>Câu 3. Quang hâợp qút địnhâ bao nhâiêu phâần toăm nănng sút cây toồnng?</b>


A. 80 – 85%. . 85 – 90%. C. 90 – 95%. ţ. Toên 95%.
<b>HIỂU</b>


<b>Câu 4. Đâu không phâải l̀ cachâ tănng nănng sút cây toồnng?</b>


A. Tănng diện tichâ la. . Tănng cườnng độ quanng hâợp.
C. Tănng hâệ số hinhâ tế. ţ. Tănng cườnng độ hâơ hấp.


<b>Câu 5. Để ngiải thâichâ được qua tnhâ quanng hâợp quyết địnhâ nănng sút cây toồnng cac nhầ hhâoa hâọc tiến</b>
hầnhâ phâân tichâ


A. thầnhâ phâần hâóa hâọc cac sản phâẩm cây toồnng.
. thầnhâ phâần hâóa hâọc cac nnguyên liệu cây toồnng.
C. thầnhâ phâần hâóa hâọc c̉a CO2 v̀ H2O.


ţ. thầnhâ phâần hâóa hâọc cac chất hhâoanng.



<b>Câu 6. Khâi phâân tichâ thầnhâ phâần hâóa hâọc c̉a cac sản phâẩm cây toồnng thâì cac nnguyên tố C, H, O cây</b>
ĺy chẩ yếu từ đâu?


A. Từ cac chất hhâoanng. . Từ cac chất hâưu cơ.


C. Từ H2O v̀ CO2 thâơnng qua qua tnhâ quanng hâợp.


ţ. Từ ôxi phâân tử (O2) ĺy từ hhâônng hhâi, từ H2O v̀ CO2 thâơnng qua qua tnhâ quanng hâợp.


<b>BÀI 12. HƠ HẤP Ở THỰC VẬT</b>


<b>BIẾT</b>


<b>Câu 1. Qua hô hấp hiếu khí diễn ra trong ti thể tạo ra</b>


A. 38 ATP. B. 36 ATP. C. 32 ATP. D. 34 ATP.


<b>Câu 2. Sản phẩm của quá trình hô hấp goàm: </b>


A. CO2, H2O, năng lượng. C. O2, H2O, năng lượng.


B. CO2, H2O, O2. D. CO2, O2, năng lượng.


<b>Câu 3. Một phân tử glucôzơ khi hô hấp hiếu khí giải phóng:</b>


A. 38 ATP. B. 30 ATP. C. 40 ATP. D. 32 ATP.
<b>Câu 4. Hơ hấp hiếu khí xảy ra ở vị trí nào trong tế bào? </b>


A. Ti thể. B. Tế bào chất. C. Nhaân. D. Lục lạp.



<b>Câu 5. Giai đoạn đường phân xảy ra ở vị trí nào trong tế bào? </b>


A. Ti thể. B. Tế bào chất. C. Nhân. D. Lục lạp.


<b>Câu 6. Kết thúc quá trình đường phân, từ 1 phân tử glucôzơ tạo ra:</b>
A. 1 axit piruvic + 1 ATP. B. 2 axit piruvic + 2 ATP.
C. 3 axit piruvic + 3 ATP. D. 4 axit piruvic + 4 ATP.
<b>Câu 7. Bào quan thực hiện chức năng hô hấp chính là:</b>


A. mạng lưới nội chất. B. không bào. C. ti thể. D. lục lạp.
<b>Câu 8. Hơ hấp sanng xảy oa vơi sự thâam ngia c̉a 3 b̀o quan ǹo?</b>


A. Luc lạp, lizôxôm, ty thâể. . Luc lạp, Peooôxixôm, ty thâể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

A. 6CO2 + 12H2O → C6H12O6 + 6O2 + 6H2O + (36 – 38 ATP) + Nhâiệt.


. 6CO2 + C6H12O6 → 6H2O + 6O2 + 6H2O + (36 – 38 ATP) + Nhâiệt.


C. C6H12O6 + 6O2 + 6H2O → 6CO2 + 12H2O + (36 – 38 ATP) + Nhâiệt.


ţ. C6H12O6 + 6O2 + 6H2O → 6CO2 + 12H2O + (34 – 36 ATP) + Nhâiệt.


<b>Câu 10. Hô hấp sanng l̀</b>


A. qua tnhâ hấp thâu O2 v̀ ngiải phâónng CO2 ơ nngòi sanng.


. qua toìnhâ hấp thâu CO2 v̀ ngiải phâónng O2 ơ nngòi sanng.


C. qua tnhâ hấp thâu H2O v̀ ngiải phâónng O2 ơ nngòi sanng.



ţ. qua tnhâ hấp thâu H2O, CO2 v̀ ngiải phâónng C6H12O6 ơ nngòi sanng.


<b>HIỂU</b>


<b>Câu 11. Các giai đoạn hô hấp tế bào diễn ra theo trật tự nào?</b>
A. Đường phân à Chuỗi chuyền electron hơ hấp à Chu trình Crep.
B. Chu trình Crep à Đường phân à Chuỗi chuyền electron hô hấp.
C. Chuỗi chuyền electron hơ hấp à Đường phân à Chu trình Crep.


D. Đường phân à Chu trình Crep à Chuỗi chuyền electron.


<b>Câu 12. Hơ hấp kị khí ở TV xảy ra trong môi trường nào?</b>


A. Thiếu O2. B. Thiếu CO2. C. Thừa O2. D. Thừa CO2.


<b>Câu 13. Đâu không phâải l̀ vai tò c̉a hâơ hấp ơ thâực vật?</b>


A. Giải phâónng nănng lượnng ATP. . Giải phâónng nănng lượnng dạnng nhâiệt.
C. Tạo cac sản phâẩm tounng ngian. ţ. Tổnng hâợp cac chất hâưu cơ.


<b>Câu 14. Quá trình nào sau đây tạo nhiều năng lượng nhất?</b>


A. Lên men. B.Đường phân. C. Hơ hấp hiếu khí. D. Hơ hấp kị khí.
<b>Câu 15. Sơ đồ nào sau đây biểu thị cho giai đoạn đường phân? </b>


A. Glucôzơ à axit lactic. B. Glucôzơ à Côenzim A.
C. Axit piruvic à Côenzim A. D. Glucôzơ à Axit piruvic.
<b>Câu 16. Hô hấp sanng xảy oa toonng điều hiện</b>


A. CO2 cạn hiệt, O2 tichâ lũy nhâiều. . O2 cạn hiệt, CO2 tichâ lũy nhâiều.



C. cườnng độ anhâ sanng cao, O2 cạn hiệt.


ţ. cườnng độ anhâ sanng thấp, CO2 tichâ lũy nhâiều.


<b>Câu 17. Nợi dunng ǹo sau đây nói khơng đúnng về hâơ hấp sanng?</b>


A. Hơ hấp sanng l̀ qua tnhâ hấp thâu O2 v̀ ngiải phâónng CO2 ơ nngòi sanng.


. Hô hấp sanng xảy oa toonng điều hiện cườnng độ anhâ sanng cao, CO2 cạn hiệt, O2 tichâ lũy nhâiều.


C. Hô hấp sanng xảy oa chẩ yếu ơ thâực vật C4 vơi sự thâam ngia c̉a 3 loại b̀o quan l̀ luc lạp,
peooôxixôm, ty thâể.


ţ. Hô hấp sanng xảy oa đồnng thâời vơi quanng hâợp, hhâônng tạo ATP, tiêu tốn ót nhâiều sản phâẩm c̉a
quanng hâợp (30 – 50%).


<b>VẬN DỤNG</b>


<b>Câu 18. Qua tnhâ lên meon v̀ hâơ hấp hâiếu hhâi có ngiai đoạn châunng l̀ </b>
A. châuổi châuyển êleoctoon. . châu toìnhâ coeop.


C. đườnng phâân. ţ. tổnng hâợp Axeotyl – CoA.
<b> Câu 19. Qúa toìnhâ hâơ hấp có liên quan châặt châẽ vơi nhâân tố nhâiệt đợ vì </b>


A. nhâiệt đợ ảnhâ hâươnng đến cơ châế đónng mơ hhâi hhâổnng ảnhâ hâươnng đến nồnng đợ oxi.
. nhâiệt độ ảnhâ hâươnng đến lượnng nươc l̀ nnguyên liệu c̉a hâô hấp.


C. mỗi lòi châỉ hâô hấp toonng điều hiện nhâiệt độ nhâat địnhâ.



ţ. hâô hấp bao ngồm cac phâản ứnng hâóa hâọc cần sự xúc tac c̉a eonzim, nên phâu thâuộc châặt châẽ v̀o nhâiệt
độ.


<b>Câu 20. Nợi dunng ǹo sau đây nói khơng đúnng về mối quan hâệ ngiưa hâô hấp v̀ môi toườnng nngòi?</b>
A. Nhâiệt đợ tănng đến nhâiệt đợ tối ưu thâì cườnng đợ hâô hấp tănng (do tốc độ cac phâản ứnng eonzim tănng).
. Cườnng độ hâô hấp tỉ lệ thâuận vơi hầm lượnng nươc.


C. Cườnng độ hâô hấp tỉ lệ nnghâịchâ vơi nồnng độ CO2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>BÀI 13. THỰC HÀNH : PHÁT HIỆN DIỆP LỤC VÀ CARƠTENƠIT</b>


<b>BIẾT</b>


<b>Câu 1. Cateonơit có nhâiều toonng mẫu vật ǹo sau đây?</b>


A. La xanhâ. . La x̀ lachâ. C. C̉ c̀ oốt. ţ. C̉ hhâoai mì.


<b> Câu 2. Để tachâ châiết sắc tố quanng hâợp nngười ta thâườnng dunng hâóa chất ǹo sau đây?</b>
A. Cồn 900<sub> hâoặc beonzeon. . Cồn 90</sub>0<sub> hâoặc NaCl. </sub>


C. Nươc v̀ Axêtôn. ţ. Cồn 900<sub> hâoặc beonzeon hâoặc axêtôn.</sub>


<b>Câu 3. Sắc tố quanng hâợp hầa tan hâòn tòn toonng môi toườnng </b>


A. nươc. . cồn 900<sub>. C. muối NaCl. ţ. nươc v̀ cồn 90</sub>0<sub>.</sub>


<b>HIỂU</b>


<b>Câu 4. Toonng mẫu la xanhâ ta thấy sắc tốt ǹo châiếm tỉ lệ lơn hâơn?</b>
A. Xantophâyl. . Caoôteonôit. C. ţiệp luc. ţ. Caoôteon.



<b>Câu 5. Ăn loại thâực phâẩm ǹo sau đây cunng ćp nhâiều vitamin A châo con nngười?</b>
A. X̀ lachâ, oau nngót, oau muốnng. . Quả c̀ châua, c̉ c̀ oốt, c̉ dền, quả nǵc.
C. Cac loại oau có la xanhâ tươi. ţ. Cac loại hâạt nhâư lúa ngạo, nngô, hhâoai.
<b>Câu 6. Loại thâức ăn ǹo sau đây cunng ćp nhâiều nănng lượnng châo con nngười?</b>


A. X̀ lachâ, oau nngót, oau muốnng. . Quả c̀ châua, c̉ c̀ oốt, c̉ dền, quả nǵc.
C. Cac loại oau có la xanhâ tươi. ţ. Cac loại hâạt nhâư lúa ngạo, nngô, hhâoai.


<b>VẬN DỤNG</b>


<b>Câu 7. Để toẻ eom hấp thâu tốt vitamin A, toonng hhâẩu phâần ăn nngòi cac loại thâực phâẩm có m̀u đỏ, cam,</b>
v̀nng c̀n có thâêm một lượnng vừa phâải c̉a chất ǹo sau đây?


A. ţầu ăn. . Cồn 900<sub>. C. Nươc. ţ. eonzeon hâoặc axêtôn.</sub>


<b>BÀI 14. THỰC HÀNH:</b>


<b> PHÁT HIỆN HÔ HẤP Ở THỰC VẬT</b>


<b>VẬN DỤNG</b>


<b>Câu 1. Nngười ta đã tiến hầnhâ thâi nnghâiệm để phâat hâiện hâô hấp tạo oa hhâi CO</b>2 qua cac thâao tac sau


(1) Châo 50ng cac hâạt mơi nhâú mầm v̀o bìnhâ thẩy tinhâ.


(2) Vì hhâơnng hhâi đó châứa nhâiều CO2 nên l̀m nươc vôi toonng bị vẩn đuc.


(3) Nút châặt bìnhâ bằnng nút cao su đã ngắn ốnng thẩy tinhâ hâìnhâ châư U v̀ phâễu thẩy tinhâ.



(4) Châo đầu nngòi c̉a ốnng thẩy tinhâ hâìnhâ châư U đặt v̀o ốnng nnghâiệm có châưa nươc vơi toonng.


(5) Nươc sẽ đẩy hhâơnng hhâi toonng bìnhâ thẩy tinhâ v̀o ốnng nnghâiệm.


(6) Sau 1,5 đến 2 ngiờ ta oót nươc từ từ từnng it mợt qua phâễu v̀o bìnhâ châứa hâạt.
Cac thâao tac thâi nnghâiệm được tiến hầnhâ thâeoo toìnhâ tự đúnng l̀


A. (1) → (2) → (3) → (4) → (5) → (6). . (2) → (1) → (3) → (4) → (6) → (5).


C. (1) → (3) → (4) → (6) → (5) → (2). ţ. (2) → (3) → (4) → (1) → (5) → (6).


<b>Câu 2. Khâi ĺy chất hhâi tạo oa toonng bìnhâ có hâạt đanng nảy mầm thâổi v̀o nươc vôi toonng, ta thấy nươc</b>
vôi toonng thâế ǹo ?


A. Nươc vôi toonng bị vẩn đuc. . Nươc vôi toonng vẫn toonng nhâư ban đầu.
C. Nươc vôi toonng nngã sanng m̀u hâồnng. ţ. Nươc vôi toonng nngã sanng m̀u xanhâ da toời.


<b>Câu 3. Khâi ĺy chất hhâi tạo oa toonng bìnhâ có hâạt đanng nảy mầm thâổi v̀o nươc vôi toonng, ta thấy nươc</b>
vôi toonng bị vẩn đuc, điều ǹy đã châứnng minhâ


A. hâô hấp đã tạo oa hhâi O2. . hâô hấp đã tạo oa hhâi CO2.


C. hâô hấp đã tạo oa nănng lượnng ATP. ţ. hâô hấp đã tạo oa hâơi H2O.


<b>Câu 4. Khâi châo queo diêm đanng châay v̀o bìnhâ châứa hâạt đanng nảy mầm thâì có hâiện tượnng ngì sẽ xảy oa ?</b>
A. nngọn lửa châay bìnhâ thâườnng. . nngọn lửa châay bunng lên.


C. nngọn lửa bị tắt nngay. ţ. nngọn lửa tiếp tuc châay một thâời ngian sau.


<b>Câu 5. Khâi châo queo diêm đanng châay v̀o bìnhâ châứa hâạt đanng nảy mầm thâì nngọn lửa sẽ tắt nngay, hâiện</b>


tượnng ǹy l̀ do


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>ÔN TẬP CHƯƠNG I VỀ CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG </b>
<b>Ở THỰC VẬT</b>


<b>Câu 1. Quan sat hâìnhâ số 1, hâãy châú thâichâ số 1 v̀ số 2 toên hâìnhâ lần lượt l̀ chất ngì toonng qua toìnhâ quanng</b>
hâợp ?


A. CO 2 v̀ O2.


. ATP, NAţPH.


C. C6H12O6 v̀ O2.


ţ. O2 v̀ CO2.


<b>Câu 2. Quan sat hâìnhâ số 2, hâãy châú thâichâ số 3 v̀ số 4 toên hâìnhâ lần lượt l̀ tên ngì toonng cây ?</b>


A. mạchâ ngỗ v̀ mạchâ oây.
. mạchâ oây v̀ mạchâ ngỗ.
C. mạchâ ngỗ v̀ mạchâ ngỗ.
ţ. mạchâ oây v̀ mạchâ oây.


<b>Câu 3. Quan sat hâìnhâ số 3, châo biết cac con số 1 v̀ 2 toonng hâìnhâ lần lượt được châú thâichâ bơi cac chất</b>
ǹo sau đây ?


A. O2 v̀ CO2.


. C6H12O6 v̀ O2.



C. ATP v̀ NAţPH.
ţ. AţP + pi (H3PO4)


<b>Câu 4. Trong một thí nghiệm, 1 cây được cung cấp có chứa đồng vị oxi 18 và các đồng vị này đã</b>
có mặt trong phâân tử glucơzơ, chất cung cấp là chất gì trong các chất sau?


A. H2O. B. O2. C. CO2. D. ATP.


<b></b>


<b>---HẾT---2</b>
<b>1</b>


Hìnhâ 1


<b>3 4</b>


Hìnhâ 2


<b>1 2</b>


3 4


5 6


7


Hìnhâ 3
Nươc



</div>

<!--links-->

×