Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Đề thi học kì 2 môn vật lí lớp 11 năm 2018 trường thpt lạng giang số 3 | Vật Lý, Lớp 11 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.51 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường THPT Lạng Giang Số 3</b>


<b>Tổ Vật Lý</b>



<b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN VẬT LÝ LỚP 11 </b>


<b>NĂM HỌC 2018- 2019</b>



Họ tên:………...

Lớp: 11A4



<b>I. Trắc nghiệm (4 điểm)</b>


<b>̣âu 1. Lực tương tác tĩnh điện giữa hai điện tích điểm đứng yên đặt cách nhau một khoảng 4cm là F. Nếu để chúng </b>
cách nhau 1 cm thì lực tương tác giữa chúng là


A. 16F. B. 4F. C. 0,5F. D. 0,25F.


<b>̣âu . Trong các nhận xét về tụ điện dưới đây, nhận xét nào không đúng? </b>


A. Hiệu điện thế càng lớn thì điện dung của tụ càng lớn. B. Điện dung đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ.
C. Điện dung của tụ càng lớn thì tích được điện lượng càng lớn. D. Điện dung của tụ có đơn vị là Fara (F).


<b>̣âu 3. Biểu thức liên hệ giữa cường độ điện trường E và hiệu điện thế U giữa hai điểm mà hình chiếu đường nối hai </b>
điểm đó lên đường sức là d thì cho bởi biểu thức


A. U = A.q. B. U = E.d. C. U = E/d. D. U = q.E.d.
<b>̣âu 4. Công của lực điện trường chỉ phụ thuộc vào</b>


A. khối lượng của vật B. hình dạng của đường đi.
C. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi. D. Vị trí của điểm đầu.


<b>̣âu 5. Cho hiệu điện thế U</b>AB = 200V. Một điện tích q = 10-7C dịch chuyển từ điểm A đến điểm B. Năng lượng mà



điện tích thu được khi dịch chuyển là bao nhiêu?


A. 2.10-5<sub> J B. 20.10</sub>-5<sub> J C. 2.10</sub>5<sub> J D. 20.10</sub>5<sub> J </sub>


<b>̣âu 6. Trên nhãn của một bàn là điện có ghi : 220V- 1100W. Nếu dùng bàn là trên ở hiệu điện thế 220V trong 10 phút</b>
thì bàn là tiêu thụ một lượng điện năng là:


A. 660J B. 6600J C. 66000J D. 660000J


<b>̣âu 7. Một điện tích điểm Q = 3.10</b>-8<sub> C gây ra một cường độ điện trường là 3.10</sub>5<sub> V/m tại một điểm cách nó một</sub>


khoảng


A. 1cm B. 2cm C. 3cm D. 4cm
<i><b>̣âu 8. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của cường độ dòng điện?</b></i>


A. Ampe (A) C. Giây trên Culông (s/C) B. Culông trên giây (C/s) D. Vôn trên ôm (V/)
<b>̣âu 9. Bộ nguồn điện có n nguồn giống nhau (E, r) được mắc nối tiếp, suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn </b>
được xác định bởi


<b>A. E</b>b=E , rb = nr <b>B. E</b>b=


<i>n</i>


<i>E</i><sub> , r</sub><sub>b</sub><sub>=</sub>

r



n



<b>̣. E</b>b=nE , rb=r <b>D. E</b>b= nE , rb=nr



<b>̣âu 120. Hãy chỉ ra biểu thức của định luật Junlenxơ</b>


<b>A. Q = I</b>2<sub>Rt</sub> <b><sub> ̣. Q = U</sub></b>2<sub>Rt</sub>2 <b><sub>B. Q = UI</sub></b>2<b><sub>t </sub></b> <b><sub>D. Q = U</sub></b>2<sub>Rt</sub>


<b>II. Tự luận (6 điểm)</b>


<b>Bài 1 ( ,5 điểm). Cho hai điện tích điểm q</b>1= -4.10-8 C ; q2=16.10-8 C đặt cố định tại hai điểm A,B cách nhau 10 cm


trong khơng khí .


a. Tính lực tương tác giữa hai điện tích. Biểu diễn lực tương tác.


b. Xác định véctơ cường độ điện trường do điện tích q1, q2 gây ra tại N cách q1 4cm, cách q2 6cm?


<b>Bài ( 3,5 điểm) . Cho mạch điện như hình vẽ. Mỗi nguồn có suất điện</b>
động 5V, điện trở trong 1. Các điện trở R1 = 6, R2 = R3 = 4.


a. Xác định điện trở mạch ngồi?


b. Tính suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn.
Tính cường độ dịng điện mạch chính?


c. Xác định hiệu điện thế UMN giữa hai điểm M và N


<b>Bài làm</b>


<b>I. Trắc nghiệm</b>


<b>1</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>120</b>


<b>II. Tự luận</b>



<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>


M



N



R1

R2



E,r

E,r



R3



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

...


...



<b>Trường THPT Lạng Giang Số 3</b>


<b>Tổ Vật Lý</b>



<b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN VẬT LÝ LỚP 11 </b>


<b>NĂM HỌC 2018- 2019</b>



Họ tên:………...

Lớp: 11A4



<b>I. Trắc nghiệm (4 điểm)</b>


<b>̣âu 1. Lực tương tác tĩnh điện giữa hai điện tích điểm đứng yên đặt cách nhau một khoảng 3cm là F. Nếu để chúng </b>


cách nhau 1 cm thì lực tương tác giữa chúng là


A. 16F. B. 4F. C. 0,5F. D. 9F.


<b>̣âu . Trong các nhận xét về tụ điện dưới đây, nhận xét nào không đúng? </b>


A. Hiệu điện thế càng lớn thì điện dung của tụ càng lớn. B. Điện dung đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ.
C. Điện dung của tụ càng lớn thì tích được điện lượng càng lớn. D. Điện dung của tụ có đơn vị là Fara (F).


<b>̣âu 3. Biểu thức liên hệ giữa cường độ điện trường E và hiệu điện thế U giữa hai điểm mà hình chiếu đường nối hai </b>
điểm đó lên đường sức là d thì cho bởi biểu thức


A. U = A.q. B. U = E.d. C. U = E/d. D. U = q.E.d.
<b>̣âu 4. Công của lực điện trường chỉ phụ thuộc vào</b>


A. khối lượng của vật B. hình dạng của đường đi.
C. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi. D. Vị trí của điểm đầu.


<b>̣âu 5. Cho hiệu điện thế U</b>AB = 300V. Một điện tích q = 10-7C dịch chuyển từ điểm A đến điểm B. Năng lượng mà


điện tích thu được khi dịch chuyển là bao nhiêu?


A. 3.10-5<sub> J B. 30.10</sub>-5<sub> J C. 3.10</sub>5<sub> J D. 30.10</sub>5<sub> J </sub>


<b>̣âu 6. Trên nhãn của một bàn là điện có ghi : 220V- 1100W. Nếu dùng bàn là trên ở hiệu điện thế 220V trong 5 phút </b>
thì bàn là tiêu thụ một lượng điện năng là:


A. 330J B. 3300J C. 33000J D. 330000J


<b>̣âu 7. Một điện tích điểm Q = 3.10</b>-8<sub> C gây ra một cường độ điện trường là 3.10</sub>5<sub> V/m tại một điểm cách nó một</sub>



khoảng


A. 1cm B. 2cm C. 3cm D. 4cm
<b>̣âu 8. Cơng của dịng điện có đơn vị là:</b>


A. J/s B. kWh C. W D. kVA


<b>̣âu 9. Bộ nguồn điện có n nguồn giống nhau (E, r) được mắc song song, suất điện động và điện trở trong của bộ </b>
nguồn được xác định bởi


<b>A. E</b>b=E , rb = nr <b>B. E</b>b=E , rb=<i>n</i>


<i>r</i>


<b>̣. E</b>b=nE , rb=r <b>D. E</b>b= nE , rb=nr


<b>̣âu 120. Hãy chỉ ra biểu thức của định luật Junlenxơ</b>


<b>A. Q = IRt</b> <b> ̣. Q = U</b>2<sub>Rt</sub>2 <b><sub>B. Q = UIt </sub></b> <b><sub>D. Q = U</sub></b>2<sub>Rt</sub>


<b>II. Tự luận (6 điểm)</b>


<b>Bài 1 ( ,5 điểm). Cho hai điện tích điểm q</b>1= 4.10-8 C ; q2= -16.10-8 C đặt cố định tại hai điểm A,B cách nhau 10 cm


trong khơng khí .


a. Tính lực tương tác giữa hai điện tích. Biểu diễn lực tương tác.


b. Xác định véctơ cường độ điện trường do điện tích q1, q2 gây ra tại N cách q1 4cm, cách q2 6cm?



<b>Bài ( 3,5 điểm) . Cho mạch điện như hình vẽ. Mỗi nguồn có suất điện</b>
động 5V, điện trở trong 1. Các điện trở R1 = 6, R2 = R3 = 4.


a. Xác định điện trở mạch ngồi?


b. Tính suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn.
Tính cường độ dịng điện mạch chính?


c. Xác định hiệu điện thế UMN giữa hai điểm M và N


<b>Bài làm</b>


<b>I. Trắc nghiệm</b>


<b>1</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>120</b>


<b>II. Tự luận</b>


<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>


M



N



R1

R2



E,r

E,r




R3



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>...</b>
<b>...</b>


<b>Trường THPT Lạng Giang Số 3</b>


<b>Tổ Vật Lý</b>



<b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN VẬT LÝ LỚP 11 </b>


<b>NĂM HỌC 2018- 2019</b>



Họ tên:………...

Lớp: 11A4



<b>I. Trắc nghiệm (4 điểm)</b>


<b>̣âu 1. Lực tương tác tĩnh điện giữa hai điện tích điểm đứng yên đặt cách nhau một khoảng 4cm là F. Nếu để chúng </b>
cách nhau 2 cm thì lực tương tác giữa chúng là


A. 16F. B. 4F. C. 0,5F. D. 9F.


<b>̣âu . Trong các nhận xét về tụ điện dưới đây, nhận xét nào không đúng? </b>


A. Hiệu điện thế càng lớn thì điện dung của tụ càng lớn. B. Điện dung đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ.
C. Điện dung của tụ càng lớn thì tích được điện lượng càng lớn. D. Điện dung của tụ có đơn vị là Fara (F).


<b>̣âu 3. Biểu thức liên hệ giữa cường độ điện trường E và hiệu điện thế U giữa hai điểm mà hình chiếu đường nối hai </b>
điểm đó lên đường sức là d thì cho bởi biểu thức


A. U = A.q. B. U = E.d. C. U = E/d. D. U = q.E.d.
<b>̣âu 4. Công của lực điện trường chỉ phụ thuộc vào</b>



A. khối lượng của vật B. hình dạng của đường đi.
C. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi. D. Vị trí của điểm đầu.


<b>̣âu 5. Cho hiệu điện thế U</b>AB = 100V. Một điện tích q = 10-7C dịch chuyển từ điểm A đến điểm B. Năng lượng mà


điện tích thu được khi dịch chuyển là bao nhiêu?


A. 10. 10-5<sub> J B. 10</sub>-5<sub> J C. 10. 10</sub>5<sub> J D. 10</sub>5<sub> J </sub>


<b>̣âu 6. Trên nhãn của một bàn là điện có ghi : 220V- 1100W. Nếu dùng bàn là trên ở hiệu điện thế 220V trong 15 phút</b>
thì bàn là tiêu thụ một lượng điện năng là:


A. 990J B. 9900J C. 99000J D. 990000J


<b>̣âu 7. Một điện tích điểm Q = 3.10</b>-8<sub> C gây ra một cường độ điện trường là 3.10</sub>5<sub> V/m tại một điểm cách nó một</sub>


khoảng


A. 1cm B. 2cm C. 3cm D. 4cm
<b>̣âu 8. Điện dung của tụ điện</b> có đơn vị là:


A. J/s B. kWh C. W D. Fara


<b>̣âu 9. Bộ nguồn điện có n nguồn giống nhau (E, r) được mắc nối tiếp, suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn </b>
được xác định bởi


<b>A. E</b>b=E , rb = nr <b>B. E</b>b=E , rb=<i>n</i>


<i>r</i>



<b>̣. E</b>b=nE , rb=r <b>D. E</b>b= nE , rb=nr


<b>̣âu 120. Hãy chỉ ra biểu thức của định luật Junlenxơ</b>


<b>A. Q = IRt</b> <b> ̣. Q = U</b>2<sub>Rt</sub>2 <b><sub>B. Q = UI</sub></b>2<b><sub>t </sub></b> <b><sub>D. Q = </sub></b> <i>R</i>


<i>U</i>2


t


<b>II. Tự luận (6 điểm)</b>


<b>Bài 1 ( ,5 điểm). Cho hai điện tích điểm q</b>1= 4.10-8 C ; q2=16.10-8 C đặt cố định tại hai điểm A,B cách nhau 10 cm


trong khơng khí .


a. Tính lực tương tác giữa hai điện tích. Biểu diễn lực tương tác.


b. Xác định véctơ cường độ điện trường do điện tích q1, q2 gây ra tại N cách q1 4cm, cách q2 6cm?


<b>Bài ( 3,5 điểm) . Cho mạch điện như hình vẽ. Mỗi nguồn có suất điện</b>
động 5V, điện trở trong 1. Các điện trở R1 = 6, R2 = R3 = 4.


a. Xác định điện trở mạch ngồi?


b. Tính suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn.
Tính cường độ dịng điện mạch chính?


c. Xác định hiệu điện thế UMN giữa hai điểm M và N



<b>Bài làm</b>


<b>I. Trắc nghiệm</b>


<b>1</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>120</b>


<b>II. Tự luận</b>


<b>...</b>
<b>...</b>


M



N



R1

R2



E,r

E,r



R3



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>

<!--links-->

×