Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

ĐỀ KTĐK CUỐI KỲ 1 - ĐỀ 3 (2010-2011)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.52 KB, 2 trang )

PHÒNG GD&ĐT HƯNG HÀ
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I, NĂM HỌC: 2010 - 2011
TRƯỜNG TH ĐIỆP NÔNG MÔN: TOÁN - KHỐI 4
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Bài 1: (2đ) Đặt tính rồi tính
a, 67239 + 8546 b, 58425 – 19516
c, 2187 x 406 c, 56942 : 54
Bài 2: (2đ) Tính bằnh cách thuận tiện nhất
a, 246 + 382 + 754 + 118 b, 375 x 86 + 13 x 375 + 375
c, 23 x 181 – 181 x 13 d, 86 : 5 + 14 : 5
Bài 3: (3 đ) Một sân trường hình chữ nhật có chu vi 1156 m , chiều rộng kém chiều
dài là 46 m. Tính diện tích sân trường .
Bài 4: (3 đ) Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo các câu trả lời A, B, C, D. Hãy ghi
vào giấy kiểm tra câu trả lời đúng nhất.
1. Sồ gồm: 5 trăm, 8 triệu, 7 nghìn, và 2 chục được viết là:
A. 8070520 B. 8750020 C. 5008720 D. 5872
2. Giá trị của chữ số 8 trong số 686292 là:
A. 80 B. 800 C. 8000 D. 80000
3. Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 7 phút 12 giây = ...... giây là:
A. 72 B. 82 C. 432 D. 712
4. Góc lớn hơn góc vuông là:
A. góc nhọn B. góc tù C. góc bẹt D. góc tù và góc bẹt
5. Số lớn là 24 và gấp 4 lần số bé. Số trung bình cộng của hai số đó là:
A. 14 B. 15 C. 50 D. 65
6. Trong các số: 35; 216; 2002; 2010 , số chia hết cho 2 và 5 là:
A. 35 B. 216 C. 2002 D. 2010
PHÒNG GD&ĐT HƯNG HÀ
BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I, NĂM HỌC: 2010 - 2011
TRƯỜNG TH ĐIỆP NÔNG MÔN: TOÁN - KHỐI 4
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Bài 1: (2 điểm) Mỗi câu làm đúng được 0,5 điểm


(Đặt tính đúng: 0,25đ; tính đúng: 0,25đ)
a, 75785 b, 38909
c, 897922 d, 1054 (dư 26)
Bài 2: (2 điểm) Mỗi câu làm đúng ghi 0,5 điểm
a, 246 + 382 + 754 + 118
= (246 + 754) + (382 + 118) (0.25đ)
= 1000 + 500 = 1500 (0.25đ)
b, 375 x 86 + 13 x 375 + 375
= 375 x (86 + 13 + 1) (0.25đ)
= 375 x 100 = 37500 (0.25đ)
c, 23 x 181 – 181 x 13
= (23 - 13) x 181 (0.25đ)
= 10 x 181 = 1810 (0.25đ)
d, 86 : 5 + 14 : 5
= (86 + 14) : 5 (0.25đ)
= 100 : 5 = 20 (0.25đ)
Bài 3: ( 3 điểm) Bài giải
Nửa chu vi sân trường là:
1156 : 2 = 578 (m) (0,5 điểm)
Theo bài ra, ta có sơ đồ:

Chiều dài : 578 m (0,25 điểm)
Chiều rộng: 46m
Tính S = ? m
2

Theo sơ đồ, ta có:
Chiều rộng sân trường là: (0,5 điểm)
(578 – 46) : 2 = 266 (m)
Chiều dài sân trường là: (0,5 điểm)

266 + 46 = 312 (m)
Diện tích sân trường là: (0,75 điểm)
312 x 266 = 82992 (m
2
)
Đáp số: 82992 m
2
(0,25 điểm)
(Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa)
Bài 4: ( 3 điểm). Ghi đúng mỗi câu trả lời được 0.5 điểm
1. A. 8070520 2. D. 80000 3. C. 432
4. D. góc tù và góc bẹt 5. B. 15 6. D. 2010

×