Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn vật lí lớp 11 năm 2019 mã 123 | Vật Lý, Lớp 11 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.02 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD&ĐT
<b>TRƯỜNG THPT </b>
<b>ĐỀ THI CHÍNH THỨC</b>


<b>KIỂM TRA MỘT TIẾT, BÀI SỐ 1</b>
<b>HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2019-2020</b>
<b>Mơn: Vật lí Lớp: 11</b> <b> Ban: Cơ bản</b>


<i>Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)</i>


<i>(Đề thi gồm có 03 trang)</i> <i>(21 câu trắc nghiệm, 1 câu tự luận)</i><b><sub>Mã đề thi 123</sub></b>
Họ và tên thí sinh:………...…..; Số báo danh:……...………...
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM( 7điểm) </b>


<b>Câu 1: Đơn vị của độ tự cảm là</b>


<b>A. Henri(H).</b> <b>B. Tesla (T).</b> <b>C. Vêbe (Wb).</b> <b>D. Vôn (V).</b>


<b>Câu 2: Hai dây dẫn thẳng, dài song song và cách nhau 10 (cm) trong chân khơng, dịng điện trong hai dây</b>
ngược chiều có cường độ I1 = 2 (A) và I2 = 5 (A). Lực từ tác dụng lên 20 (cm) chiều dài của mỗi dây là:


<b>A. lực hút có độ lớn 4.10</b>-6<sub> (N).</sub> <b><sub>B. lực đẩy có độ lớn 4.10</sub></b>-7<sub> (N)</sub>
<b>C. lực hút có độ lớn 4.10</b>-7<sub> (N)</sub> <b><sub>D. lực đẩy có độ lớn 4.10</sub></b>-6<sub> (N)</sub>


<b>Câu 3: Xác định chiều của lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn thẳng dài mang dòng điện đặt trong từ trường </b>
bằng quy tắc bàn tay trái. Trong đó chiều của véc tơ cảm ứng từ là


<b>A. Từ cổ tay đến đầu ngón tay. </b>


<b>B. là chiều choải ra 90</b>0<sub> của ngón tây cái.</sub>
<b>C. Xuyên vào lòng bàn tay. </b>



<b>D. Từ đầu ngón tay đến cổ tay.</b>


<b>Câu 4: Trong một từ trường đều</b><i>B</i>, từ thông được gửi qua diện tích S giới hạn bởi một vịng dây kín phẳng
được xác định bởi cơng thức nào sau đây?


<b>A.  = BScos</b>2<sub>.</sub> <b><sub>B.  = BSsin.</sub></b> <b><sub>C.  = BS.</sub></b> <b><sub>D.  = BScos.</sub></b>
<b>Câu 5: Một mạch điện có dịng điện chạy qua biến đổi theo thời gian biểu diễn như đồ</b>


thị hình vẽ bên. Gọi suất điện động tự cảm trong mạch trong khoảng thời gian từ 0 đến 1
s là e1, từ 1 s đến 3 s là e2 thì


<b>A. e1 = 3e2.</b> <b>B. e1 = 2e2. </b>


<b>C. e1 =</b>2


1


e2 <b>D. e1 = e2.</b>


<b>Câu 6: Một khung dây hình chữ nhật có kích thước (3cm X 4cm) đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ</b>
B=5.10-4<sub>T, vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng chứa khung dây một góc 30</sub>o<sub>. Từ thơng qua khung dây hình</sub>
chữ nhật đó có giá trị nào sau đây?


<b>A. 3.10</b>-3<sub>Wb</sub> <b><sub>B. 1,5</sub></b> <sub>.10</sub>-7<sub>Wb</sub> <b><sub>C. 3.10</sub></b>-7<sub>Wb</sub> <b><sub>D. 6.10</sub></b>-3<sub>Wb</sub>


<b>Câu 7: Một khung dây tròn, đặt trong từ trường tăng dần đều như hình vẽ. Dịng điện cảm ứng trong khung</b>
có chiều


a b c d



<b>A. Hình vẽ b.</b> <b>B. Hình vẽ a.</b> <b>C. Hình vẽ d.</b> <b>D. Hình vẽ c. </b>


<b>Câu 8: Một ống dây có chiều dài l= 10 cm, cảm ứng từ bên trong ống dây B= </b><i>20 .10 T</i> 4 , cường độ dòng
điện trong ống dây là I = 2A, tổng số vòng dây của ống dây:


I

I

I

I



B B


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. 5000 vòng</b> <b>B. 250 vòng</b> <b>C. 500 vòng</b> <b>D. 2500 vòng</b>
<b>Câu 9: Từ trường đều là từ trường có các đường sức từ song song, cách đều</b>


<b>A. cùng chiều.</b> <b>B. vng góc nhau. </b>


<b>C. ngược chiều </b> <b>D. cắt nhau. </b>


<b>Câu 10: Cảm ứng từ do dòng điện trịn gây ra tại tâm có phương:</b>
<b>A. Nằm trong mặt phẳng vng góc với vịng dây.</b>


<b>B. Hợp với mặt phẳng vịng dây góc α bất kì.</b>
<b>C. Hợp với mặt phẳng vịng dây góc 30</b>0<sub>.</sub>
<b>D. Vng góc với mặt phẳng vịng dây.</b>


<b>Câu 11: Câu nào sau đây là đúng khi nói về đặc điểm đường sức từ</b>
<b>A. Các đường sức từ luôn cắt nhau.</b>


<b>B. Qua mỗi điểm ta có thể vẽ được một hoặc vơ số các đường sức từ.</b>
<b>C. Các đường sức từ luôn vng góc với nhau.</b>



<b>D. Qua mỗi điểm ta vẽ được một và chỉ một đường sức từ.</b>
<b>Câu 12: Lực tương tác nào sau đây không phải là lực từ ?</b>


<b>A. giữa hai điện tích đứng yên.</b>


<b>B. giữa một nam châm và một dòng điện.</b>
<b>C. giữa hai dòng điện.</b>


<b>D. giữa hai nam châm.</b>


<b>Câu 13: Vòng dây tròn có bán kính R =3,14cm có dịng điện I = </b> 2
3


A đi qua và đặt song song với đường
sức từ của một từ trường đều có cảm ứng từ B0=10-5<sub>T. Xác định cảm ứng từ B tại tâm O của vòng dây. </sub>


<b>A. B = 5.10</b>-5<sub>T</sub> <b><sub>B. B = 4.10</sub></b>-5<sub>T</sub> <b><sub>C. B = 2.10</sub></b>-5<sub>T</sub> <b><sub>D. B = 3.10</sub></b>-5<sub>T</sub>
<b>Câu 14: Đơn vị của từ thông là</b>


<b>A. Vêbe (Wb).</b> <b>B. Tesla (T).</b> <b>C. Vôn (V).</b> <b>D. Ampe (A).</b>


<b>Câu 15: Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ do sự biến thiên từ thông qua mạch gây ra bởi</b>
<b>A. sự chuyển động của nam châm với mạch.</b>


<b>B. sự chuyển động của mạch với nam châm.</b>


<b>C. sự biến thiên của chính cường độ điện trường trong mạch.</b>
<b>D. sự biến thiên từ trường Trái Đất.</b>


<b>Câu 16: Trong một mạch kín, dịng điện cảm ứng xuất hiện khi:</b>


<b>A. Mạch điện được đặt trong một từ trường.</b>


<b>B. Từ thông qua mạch điện biến thiên theo thời gian.</b>
<b>C. Trong mạch có một nguồn điện.</b>


<b>D. Mạch điện được đặt trong một từ trường đều.</b>


<b>Câu 17: Một đoạn dây dẫn dài 5 (cm) đặt trong từ trường đều và với vectơ cảm ứng từ góc 30</b>0<sub>. Dịng điện</sub>
chạy qua dây có cường độ 0,75 (A). Lực từ tác dụng lên đoạn dây đó là 3.10-2 <sub>(N). Cảm ứng từ của từ trường</sub>
đó có độ lớn là:


<b>A. 1,6 (T).</b> <b>B. 1,0 (T).</b> <b>C. 0,4 (T).</b> <b>D. 0,8 (T).</b>


<b>Câu 18: Một ống dây có hệ số tự cảm 20 mH đang có dịng điện với cường độ 5 A chạy qua. Trong thời</b>
gian 0,1 s dòng điện giảm đều về 0. Độ lớn suất điện động tự cảm của ống dây có độ lớn là


<b>A. 100 V.</b> <b>B. 0,01 V.</b> <b>C. 0,1 V.</b> <b>D. 1V</b>


<b>Câu 19: Công thức xác định cảm ứng từ tại tâm của dòng điện tròn</b>


<b>A. B = </b> . <b>B. B = </b> . <b>C. B = </b> . <b>D. B = </b> .


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. chiều của </b>

<i>B</i>

<i>c</i>






do ic sinh ra.


<b>B. cách xác định chiều dòng điện cảm ứng.</b>



<b>C. chiều suất điện động trong thanh kim loại chuyển động.</b>
<b>D. cách xác định chiều dòng điện Fuco.</b>


<b>Câu 21: Biểu thức xác định suất điện động tự cảm trong mạch có dạng:</b>


<b>A. </b> = . <b>B. </b> = . <b>C. </b> = . <b>D. </b> = .


<b>II. PHẦN TỰ LUẬN ( 3điểm) </b>


<b>---Câu 1: Hai dòng điện cường độ I1 = 6A; I2 = 3A chạy cùng chiều trong hai dây dẫn song song thẳng dài vô</b>
hạn và cách nhau 50cm.


a) Lực tác dụng lên mỗi mét chiều dài của mỗi dây có độ lớn bằng bao nhiêu?
b) Xác định vectơ cảm ứng từ tại điểm M cách dòng I1 30cm; dòng I2 20cm.


- HẾT


</div>

<!--links-->

×