Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

ĐỀ THI THỬ HÓA 12 HKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.59 KB, 5 trang )

I. YÊU CẦU:
1. Kiến thức:
Este lipit.
Biết
-Thành phần chất béo.
-Biết gọi tên từ CTCT và ngược lại.
-Ứng dụng của Este-lipit.
-CTTQ của chất béo
-Nhận biết các chất dựa vào CTCT của chúng.
-Tính chất hoá học của este.
- Tính chất của chất giặt rữa tổng hợp
Hiểu
- Sản phẩm phản ứng thuỷ phân phụ thuộc vào CTCT của chúng.
Vận dụng:
-Tính khối lương,phần trăm khối lượng các chất.
- Giải bài tập este dựa vào tính chất hoá học
- Viết đồng phân lipit
Cacbohidrat.
Biết.
-CTPT của cascbohidrat.
Hiểu.
-CTCT của glucozo.
- Tính chất hoá học của glucozo
Vận dụng.
-Tính khối lượng các chất trong phản ứng.
- Tính khối lương các chất dựa vào hiệu suất phản ứng
Amin-Aminoaxit và protein.
Biết.
-Khái niệm amin.
-Tính chất hoá học của anilin.
Hiểu.


- Tính chất hoá học của aminoaxit
Vận dụng
- So sánh tính bazo của amin
- Giải bài tập xác định CTPT của amin
- Viết đồng phân amin
- Xác định khối lương của aminoaxit
Polime và vật liệu polime
Biết
- Công thức cấu tạo của thuỷ tinh hữu cơ
- Công thức cấu tạo của xenlulozo, polime
- Khái niệm peptit
Hiểu
- Các loại tơ
- Phương pháp điều chế nilon – 6,6
Tổng hợp hoá hữu cơ
Hiểu
- Tính chất hóa học của andehit, este
Vận dụng
- Phân biệt các chất hữu cơ
Đại cương kim loại
Biết
- Tính chất vật lí chung của kim loại
- Tính chất hoá học của kim loại
- Phương pháp điều chế kim loại
Hiểu
- Tính chất hoá học của kim loại
Vận dụng
- Giải bài tập điều chế kim loại
- Giải bài tập về kim loại tác dụng với muối
II. NỘI DUNG ĐỀ

------------------------------------
SỞ GD & ĐT DỒNG THÁP ĐỀ THI ĐỀ XUẤT HỌC KÌ I – NĂM HỌC: 2010 – 2011
TRƯỜNG THPT THỐNG LINH MÔN HOÁ HỌC 12 - THỜI GIAN LÀM BÀI 60 PHÚT
SỐ:19.
I. Phần chung( dành cho tất cả thí sinh): ( 32 câu, từ câu 1 đến câu 32) 8 điểm
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo u) của các nguyên tố là:
H = 1; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Fe =
56; Zn = 65; Sr = 88; Ba = 137, Ag = 108, Cu = 64
Câu 1: Chất béo lỏng có thành phần axit béo:
A. chủ yếu là các axit béo chưa no B. chủ yếu là các axit béo no
C. chỉ chứa duy nhất các axit béo chưa no D. Không xác định được
Câu 2: Este có công thức phân tử C
3
H
6
O
2
có gốc ancol là etyl thì axit tạo nên este đó là:
A. axit axetic B. Axit propanoic C. Axit propionic D. Axit fomic
Câu 3: Metyl fomiat có thể cho được phản ứng với chất nào sau đây?
A. Dung dịch NaOH B. Natri kim loại
C. Dung dịch AgNO
3
trong amoniac D. Cả (A) và (C) đều đúng
Câu 4: Xà phòng hoá hoàn toàn 37,0g hỗn hợp 2 este là HCOOC
2
H
5
và CH
3

COOCH
3
bằng dung dịch
NaOH, đun nóng. Khối lượng NaOH cần dùng là:
A. 8,0g B. 12,0g C. 16,0g D. 20,0g
Câu 5.Hoà tan 6,12g hh glucozơ,saccarozơ vào H
2
O được dd X.Cho X t/d dd AgNO3/NH3 dư thu
được 3,24g Ag. Khối lượng saccarozơ trong X là
A. 2,17g B. 3,42g C. 3,24g D. 2,16g
Câu 6.Để phân biệt 4 chất axit axetic,glixerol,ancol etylic,glucozơ chỉ cần dùng 1 chất là
A.quỳ tím B.CaCO
3
C.CuO D.Cu(OH)
2
,t
0
Câu 7 : Có 4 hóa chất : metylamin (1), phenylamin (2), điphenylamin (3), đimetylamin (4). Thứ tự
tăng dần lực bazơ là :
A. (4) < (1) < (2) < (3). B. (2) < (3) < (1) < (4).
C. (2) < (3) < (1) < (4). D. (3) < (2) < (1) < (4).
Câu 8 : Phát biểu nào sau đây là đúng :
A. Khi thay H trong hiđrocacbon bằng nhóm NH
2
ta thu được amin.
B. Amino axit là hợp chất hữu cơ đa chức có 2 nhóm NH
2
và COOH.
C. Khi thay H trong phân tử NH
3

bằng gốc hiđrocacbon ta thu được amin.
D. Khi thay H trong phân tử H
2
O bằng gốc hiđrocacbon ta thu được ancol.
Câu 9. Cho các nhận định sau:
(1) Alanin làm quỳ tím hóa xanh.
(2) Axit Glutamic làm quỳ tím hóa đỏ.
(3) Lysin làm quỳ tím hóa xanh.
(4) Axit ε-amino caporic là nguyên liệu để sản xuất nilon–6.
Số nhận định đúng là:
A. 1 B. 2 C. 3 D.4
Câu 10. Trong số các loại tơ sau:
(1) [-NH–(CH
2
)
6
– NH –OC – (CH
2
)
4
–CO-]n ,
(2) [-NH-(CH
2
)
5
-CO-]n,
(3) [C
6
H
7

O
2
(OOC-CH
3
)
3
]n
Tơ thuộc loại sợi poliamit là:
A.(1), (3) B. (1), (2) C. (2), (3) D.(1),(2),(3)
Câu 11 : Cho 4,5 gam etylamin (C
2
H
5
NH
2
) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được

A. 8,15 gam B. 0,85 gam C. 7,65 gam D. 8,10 gam
Câu 12 : Ứng với công thức C
3
H
9
N có số đồng phân amin là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 13. Trung hòa 3,1 gam một amin đơn chức X cần 100ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử
của X là ở đáp án nào?
A. C
2
H
5

N B. CH
5
N C. C
3
H
9
N D. C
3
H
7
N
Câu 14. Thủy tinh hữu cơ có thể điều chế được bằng cách thực hiện phản ứng trùng hợp monome
nào sau đây:
A.Metylmetacrylat C.Axit acrylic B.Axit metacrylic D.Etilen
Câu 15: Chất nào dưới đây không phải là este?
A.HCOOCH
3
B.CH
3
COOH C.CH
3
COOCH
3
D.HCOOC
6
H
5
Câu 16: Khi xà phòng hóa este A cho sản phẩm là natripropionat và anđehit axetic. Vậy este A là
A. CH
3

CH
2
COOCH
3
-CH=CH
2
B. CH
3
CH
2
COOCH
2
CH
3
C. CH
3
COOCH=CH
2
D. CH
3
CH
2
COOCH=CH
2

Câu 16: Công thức thu gọn của xenlulozơ là:
A. [C
6
H
5

O
2
(OH)
3
]
n
B. [C
6
H
7
O
2
(OH)
3
]
n
C. [C
6
H
6
O(OH)
4
]
n
D. [C
6
H
8
O
2

(OH)
3
]
n
Câu 18.Phản ứng nào sau đây chứng tỏ glucozơ có cấu tạo dạng mạch vòng
A.pư cộng H
2
(xt Ni,t ) B.pư với Cu(OH)
2
/OH
C.pư với CH
3
OH/HCl D.pư với dd [Ag(NH
3
)
2
]OH
Câu 19 : Tripeptit là hợp chất
A.mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit B.có 3 gốc aminoaxit giống nhau
C. có 3 gốc aminoaxit khác nhau D.có 3 gốc aminoaxit
Câu 20: Anilin không phản ứng với chất nào sau đây?
A. HCl B. NaOH C.Br
2
D.HNO
2
Câu 21. Nilon – 6,6 là polime được điều chế bằng phản ứng?
A.Trùng hợp C. Trùng ngưng B. Đồng trùng hợp D.Đồng trùng ngưng
Câu 22:Chất nào sau đây cho kết tủa đỏ gạch với Cu(OH)
2
khi đun nóng.

A.HCHO B.HCOOCH
3
C.HCOOC
2
H
5
D.Cả 3 chất trên.
Câu 23:Chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất?
A.C
4
H
9
OH B.C
3
H
7
COOH C.CH
3
COOC
2
H
5
D.C
6
H
5
OH
Câu 24: Cho10,4 gam hỗn hợp X gồm axit axetic và etyl axetat tác dụng vừa đủ với 150gam dung
dịch NaOH 4%. Phần trăm khối lượng etyl axetat trong hỗn hợp bằng
A. 22,0%. B.42,3%. C. 57,7%. D. 88,0%.

Câu 25:Cho các chất H
2
NCH
2
COOH, CH
3
COOH, CH
3
NH
2
. Dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt
các dung dịch trên?
A. NaOH B. HCl C.CH
3
OH/HCl D.Quỳ tím
Câu 26:Cho hợp chất sau: [-CO-(CH
4
)
4
-CO-NH-(CH
2
)
6
-NH]
n
. Hợp chất này thuốc loại polime nào
A.chất dẻo C. cao su B.tơ nilon D.tơ capron
Câu 27:Nhóm kim lọai nào không tan trong cả axit HNO
3
đặc nóng và axit H

2
SO
4
đặc nóng ?
A. Pt, Au; B. Cu, Pb; C. Ag, Pt; D. Ag, Pb, Pt;
Câu 28:Kim lọai có các tính chất vật lí chung là
A.tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, tính ánh kim;
B.tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính ánh kim;
C.tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính ánh kim, tính đàn hồi;
D.tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng;
Câu 29:Các tính chất vật lí chung của kim lọai gây ra do:
A.có nhiều kiểu mạng tinh thể kim lọai; B.Trong kim lọai có các electron ;
C.Trong kim lọai có các electron tự do; D.Các kim lọai đều là chất rắn;
Câu 30:Trong số các kim lọai : nhôm, sắt , đồng, chì, crom thì kim lọai nào cứng nhất ?
A. crom B. nhôm C. sắt D. đồng
Câu 31:Một tấm kim loại Au bị bám một lớp Fe ở bề mặt. Ta có thể rửa lớp Fe để loại tạp chất trên
bề mặt bằng dung dịch nào sau đây :
A.ddCuSO
4
dư B.ddFeSO
4
dư C.ddFeCl
3
dư D.ddZnSO
4

Câu 32:Điện phân hòan tòan 33,3 gam muối clorua của một kim lọai nhóm IIA, người ta thu được
6,72 lít khí clo (đktc). Công thức hóa học của muối clorua là công thức nào sau đây ?
A.MgCl
2

B.CaCl
2
C.SrCl
2
D.BaCl
2
II. Phần tự chọn: ( 8 câu , 2 điểm)
Thí sinh chọn 1 trong 2 nhóm câu: nhóm 8 câu ( từ câu 33 đến câu 40) hoặc nhóm 8 câu
( từ câu 41 đến câu 48 )
A. Nhóm 8 câu thuộc chương trình chuẩn: ( từ câu 33 đến câu 40)
Câu 33: Chất giặt rửa tổng hợp có ưu điểm:
A.dễ kiếm B.rẻ tiền hơn xà phòng.
C.có thể dùng để giặt rửa cả trong nước cứng. D.có khả năng hoà tan tốt trong nước.
Câu 34:Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C
17
H
35
COOH và C
15
H
31
COOH, số loại
trieste được tạo ra tối đa là:
A.6 B.5 C.4 D.3
Câu 35. Cho 2,5kg glucozơ chứa 20% tạp chất trơ lên men thành ancol etylic.Trong quá trình lên
men, ancol bị hao hụt 10%. Khối lượng ancol thu được là
A.0,92kg B.1,242kg C.0,828kg D.1,2kg
Câu 36: Anilin (C
6
H

5
NH
2
) và phenol (C
6
H
5
OH) đều có phản ứng với
A. dd HCl B. dd NaOH C. nước Br
2
D. dd NaCl
Câu 37 : Để phân biệt xà phòng, hồ tinh bột, lòng trắng trứng ta sẽ dùng thuốc thử nào sau đây:
A.Chỉ dùng I
2
B. Kết hợp I
2
và Cu(OH)
2
C. Chỉ dùng Cu(OH)
2
D.Kết hợp I
2
và AgNO
3
/NH
3
Câu 38 : Một α- amino axit X chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Cho 10,68 gam X tác
dụng với HCl dư thu được 15,06 gam muối. X có thể l à :
A. axit glutamic. B. valin. C. glixin D. alanin.
Câu 39: Những KL nào sau đây có thể được điều chế từ oxit, bằng phương pháp nhiệt luyện nhờ chất

khử CO:
A. Fe, Ag, Al B. Pb, Mg, Fe C. Fe, Mn, Ni D. Ba, Cu, Ca
Câu 40. Ngâm lá kẽm trong 100 ml dd AgNO
3
0,1M . Khi phản ứng kết thúc, khối lượng lá kẽm tăng
lên là:
A. 0,65 g B. 1,51 g C. 0,755 g D. 1,30 g
B. Nhóm 8 câu thuộc chương nâng cao: ( từ câu 41 đến câu 48)
Câu 41: Miếng chuối xanh gặp dung dịch iốt cho màu xanh đặc trưng vì:
A. trong miếng chuối xanh chứa glucozơ.
B. trong miếng chuối xanh có sự hiện diện của một loại bazơ.
C. trong miếng chuối xanh có sự hiện diện của tinh bột.
D. trong miếng chuối xanh có sự hiện diện của saccarozơ.
Câu 42: Hợp chất hữu cơ (X) chỉ chứa một loại nhóm chức có công thức phân tử C
3
H
6
O
2
. Công thức
cấu tạo có thể có của (X) là:
A. axit cacboxylic hoặc este đều no, đơn chức. B. xeton và andehit hai chức.
C. ancol hai chức không no có một nối đôi. D. ancol và xeton no
Câu 43:Polietilen có khối lượng phân tử 5000 đvC có hệ số trùng hợp n là:
A.50 B. 500 C. 1700 D.178
Câu 44 . Cho 20 gam hỗn hợp gồm 3 amin đơn chức, đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với
dung dịch HCl 1M, rồi cô cạn dd thì thu được 31,68 gam hỗn hợp muối. Thể tích ddHCl đã dùng là
bao nhiêu mililit?
A. 100ml B. 50ml C. 200ml D. 320ml
Câu 45Cho 10,4 gam hỗn hợp gồm Fe và Mg vào lọ chứa 200 ml dung dịch Cu(NO

3
)
2
1M và AgNO
3
1M(phản ứng xảy ra hoàn toàn và vừa đủ). Khối Fe và Mg trong hỗn hợp là:
A. 2,8 g ; 7,6 g B. 8,4 g ; 2,0 g C. 4,8 g ; 5,6 g D. 5,6 g ; 4,8 g
Câu 46: Cho các phản ứng hoá học :Fe + CuSO
4
→ FeSO
4
+ Cu
Phương trình biễu diễn sự oxi hoá của các phản ứng trên là:
A. Cu
2+
+ 2e → Cu B. Fe
2+
→ Fe
3+
+ 1e
C. Fe → Fe
2+
+ 2e D. Cu → Cu
2+
+ 2e
Câu 47. Thể tích H
2
sinh ra khi điện phân dung dịch cùng 1 lượng NaCl có màng ngăn (1) và không
có màng ngăn ( 2) là
A. bằng nhau B. (2) gấp đôi (1) C. (1) gấp đôi (2) D. không xác định

Câu 48. X,Y,Z là 3 hợp chất của 1 kim loại hoá trị I, khi đốt nóng ở nhiệt độ cao cho ngọn lửa màu
vàng. X tác dụng với Y tạo thành Z. Nung nóng Y thu được chất Z và 1 chất khí làm đục nước vôi
trong, nhưng không làm mất màu dung dịch nước Br
2
. Hãy chọn cặp X,Y,Z đúng
A. X là K
2
CO
3
; Y là KOH ; Z là KHCO
3
B. X là NaHCO
3
; Y là NaOH ; Z là Na
2
CO
3
C. X là Na
2
CO
3
; Y là NaHCO
3
; Z là NaOH D. X là NaOH ; Y là NaHCO
3
; Z là Na
2
CO
3
-HẾT-

ĐÁP ÁN
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án A D D D B D D C C B
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án A B B A B D B C D B
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Đáp án C D C B D B A B C A
Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
Đáp án C B C A A C B D C C
Câu 41 42 43 44 45 46 47 48
Đáp án C A D D D C A D

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×