Trường THCS xã Sán Chải Đề kiểm tra học kì I
Tổ tự nhiên Năm học 2010 – 2011
Mơn: Tốn; Khối: 8
Thời gian: 90 phút
I. Trắc nghiệm: (3 điểm)
Câu 1: Điền biểu thức thích hợp vào chỗ trống của các đẳng thức sau:
a. x
2
+….+ y
2
= (x + y )
2
b. Kết qủa của phép nhân: 2x (5xy – 2y ) là: ......
c. Kết qủa của phép tính: 101
2
– 99
2
bằng: ........
d.Tại x = 2 biểu thức: x
2
– 4x + 4 có giá trị là: ......
Câu 2: Chọn đáp án đúng trong các câu sau:
1. Kết quả của phép tính:
2
54
2
54
+
+
−
xx
bằng:
A.
2
108
−
x
B. 4x C. 4 D. 4x – 5
2. Kết quả của phép tính:
y
x
y
x
5
6
:
5
4
2
2
bằng:
A.
y
x
3
2
B.
3
2x
C.
y3
2
D.
3
2
3. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là :
A. Hình thang cân B. Hình chữ nhật C. Hình thoi D. Hình vng
4. Tam giác vng cân có cạnh góc vng bằng 6 cm . Diện tích tam giác này bằng :
A. 12 cm
2
B. 18 cm
2
C. 36 cm
2
D. 72 cm
2
5. Diện tích của hình chữ nhật thay đổi như thế nào nếu chiều dài tăng 2 lần và chiều
rộng giảm 2 lần:
A. Khơng đổi B. Tăng 4 lần C. Giảm 4 lần D. Tăng 2 lần
Câu 3: Ghép mỗi ý ở cột bên trái với 1 ý ở cột bên phải để được khẳng định đúng:
1. Một tứ giác là hình vng nếu nó là a. Hình bình hành có một góc vng.
2. Một tứ giác là hình chữ nhật nếu nó là b. Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau.
3. Một tứ giác là hình thoi nếu nó là c. Hình thoi có một góc vng.
d. Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau.
II. Tự luận: (7 điểm)
C1: Thực hiện các phép tính.
a.
2 3 2 3
5xy 4y 3xy 4y
2x y 2x y
− +
+
b.
4 13 48
5 ( 7) 5 (7 )
x x
x x x x
+ −
−
− −
c.
2
2
3 3
:
5 10 5 5 5
x x x
x x x
+ +
− + −
Câu 2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.
a. 14x
2
y – 21xy
2
+ 28x
2
y
2
b. x
3
+ 2x
2
y + xy
2
– 9x
Câu 3: Tính x, y trên hình, trong đó AB // CD // EF // GH.
8cm
y
x
16cm
A
B
H
C
E
G
D
F
Câu 4: Tính diện tích của một tam giác đều có cạnh bằng 10cm.
Đáp án và hướng dẫn chấm
Môn: Toán; Khối:8
A. Hướng dẫn chung:
- Phần thi trắc nghiệm chỉ được chọn 1 phương án, nếu chọn 2 phương án trở lên
trong đó có 1 phương án đúng thì không được tính điểm.
- Phần thi tự luận làm theo phương án khác vẫn được tính điểm tối đa.
B. Hướng dẫn cụ thể:
I. Trắc nghiệm: (3 điểm)
Mçi c©u tr¶ lêi ®óng 0,25 ®iÓm
Câu 1: a. 2xy b. 10x
2
y - 4xy c. 400 d. 0
Câu 2: 1. B 2. A 3. B 4. B 5. A
Câu 3: 1→ c 2 → a 3 → b
II. Tự luận: (7 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm)
a. 14x
2
y – 21xy
2
+ 28x
2
y
2
= 7.2x
2
y – 7.3xy
2
+ 7.4x
2
y
2
(0,25 điểm)
= 7xy(2x – 3y + 4xy) (0,25 điểm)
b. x
3
+ 2x
2
y + xy
2
– 9x = x[(x
2
+ 2xy + y
2
) – 9] (0,5 điểm)
= x[(x + y)
2
– 3
2
) (0,25 điểm)
= x(x + y + 3)(x + y – 3) (0,25 điểm)
Câu 2: (3,0 điểm)
a.
2 3 2 3
5xy 4y 3xy 4y
2x y 2x y
− +
+
=
2 3
5xy 4y 3xy 4y
2x y
− + +
(02,5 điểm)
=
2 3
8xy
2x y
=
2
4
xy
(0,5 điểm)
b.
4 13 48
5 ( 7) 5 (7 )
x x
x x x x
+ −
−
− −
( ) ( )
4x 13 4x 48
5x x 7 5x x 7
− −
= +
− −
(0,5 điểm)
( ) ( )
4x 13 x 48 5x 35
5x x 7 5x x 7
+ + − −
= =
− −
(0,5 điểm)
( )
( )
5 x 7
5x x 7
−
=
−
1
x
=
(0,5 điểm)
c.
2
2
3 3
:
5 10 5 5 5
x x x
x x x
+ +
− + −
2
( 1) 3( 1)
:
5( 1) 5( 1)
x x x
x x
+ +
=
− −
(0,25 điểm)
=
2
( 1) 5( 1)
.
5( 1) 3( 1)
x x x
x x
+ −
− +
(0,25 điểm)
=
3.( 1)
x
x −
(0,25 điểm)
Câu 3: (1,5 điểm)
CD là đường trung bình của hình thang ABFE =>CD=
1
2
(AB+EF) =12cm (0,75 điểm)
EF là đường trung bình của hình thang CDHG => EF =
1
2
(CD + HG) (0,25 điểm)
=> CD + HG = 2EF => GH = 2EF - CD = 20cm. (0,5 điểm)
Câu 4: (1,0 điểm)
Đường cao của tam giác đều là: h = 10
2
- 5
2
= 5
3
cm (0,5 điểm)
Diện tích tam giác đều là: S =
1
2
.10.5
3
= 25
3
cm
2
(0,5 điểm)
Ma trận đề kiểm tra học kì I
Môn: Toán
Khối: 8
Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng
TN TL TN TL TN TL
Nhân đơn thức với đa
thức
1
0,25
1
0,25
Hằng đẳng thức đáng
nhớ
3
0,75
3
0,75
Phân tích đa thức
thành nhân tử
2
1,5
2
1,5
Cộng trừ phân thức
1
0,25
2
2,25
3
2,5
Nhân chia phân thức
1
0,25
1
0,75
2
1,0
Tứ giác
4
1,0
1
1,5
5
2,5
Diện tích hình chữ
nhật, d.tích tam giác
2
0,5
1
1,0
3
1,5
Tổng
12
3,0
5
4,5
2
2,5
19
10