Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

toán6KT giữa kì i doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.33 KB, 11 trang )

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MƠN TOÁN 6
Năm học: 2020 -2021
Cấp độ
Chủ đề

Tập hợp.Tập
hợp số tự
nhiên
Số câu hỏi
Số điểm
Cộng, trừ,
nhân, chia số
tự nhiên, lũy
thừa với số
mũ tự nhiên,
thứ tự thực
hiện các
phép tốn.

Nhận biết
TNKQ

TL

TNKQ

Thấp
TL

- Biết dùng kí hiệu  ,  ,  , - Viết tập hợp bằng cách liệt kê phần
� của một tập hợp.


tử.
- Đếm đúng số phần tử của
tập hợp hữu hạn.
1. (C1a,b)
1/2(C8)
1/2( C8)
Pisa
0,5đ
0,5đ
0,5đ
- Thực hiện phép nhân, phép chia lũy
thừa cùng cơ số ( số mũ tự nhiên), phép
chia hết và phép chia có dư với số tự
nhiên khơng q ba chữ số.
-Thực hiện tính giá trị của biểu thức
đơn giản, tìm x trong trường hợp đơn
giản.

Số câu hỏi
Số điểm
Dấu
hiệu
chia hết. Số
nguyên tố,
hợp số.
Ước và bội
của một số tự
nhiên.
Số câu hỏi
Số điểm


Vận Dụng

Thông hiểu

1(C2)
0,25
- Nhận biết dấu hiệu chia hết
để xác định một số đã cho chia
hết hay không chia hết cho 2;
3; 5; 9
- Biết một số có là số nguyên
tố hay không.
2 (C3,4,5)
0,75đ

1(C9)


TNKQ

Cao
TNK
Q

TL

2(C10, 15- Pisa)



TL

2
1,5 = 15 %
- Vận dụng tính chất chia hết của một
tổng để xét xem tổng, hiệu có chia
hết cho một số hay khơng.

-Tính được giá trị của biểu thức
chứa dấu ngoặc, gồm nhiều phép
tính.
-Vận dụng kiến thức phép cộng, trừ,
nhân,chia số tự nhiên làm được bài
tốn tìm x cần nhiều bước phức tạp.
1(C11a,12a,)
1(C11b, 12b)


-Vận dụng kiến
thức về ƯC và
BC để giải quyết
bài toán thực tế
(Pisa).

Cộng



- Biết tính tổng
của một dãy số


0,5(C14)
0,5đ

4
2,75= 27,5%

5
3,75=37,5%


Cấp độ
Chủ đề

2. Điểm,
đường thẳng

Số câu hỏi
Số điểm
Tổng số câu
Tổng số
điểm (=%)

Nhận biết

Thông hiểu

TNKQ
TL
- Biết thế nào là hai tia đối

nhau

1( C7)
0,25đ
5,5
3,0 điểm
= 30 %

Vận Dụng

Thấp
TNKQ
TL
TNKQ
TL
- Hiểu được đẳng thức
- Vận dụng được đẳng thức
AM + MB = AB
AM+MB = AB để giải bài tốn.
- Vẽ được hình minh họa: Điểm thuộc
đường thẳng; tia, đoạn thẳng, trung
điểm của đoạn thẳng
- Biết cách xác định trung điểm của
một đoạn thẳng.
1(C6)
2/3 ( 13a,c)
1/3 (13b)
0,25đ

0,5đ

5,5
4
5 điểm
= 50%

Cao
TNKQ

Cộng
TL

2 điểm
= 20%

3
2 = 20 %
15
10
(100%)


PHÒNG GD & ĐT TP LÀO CAI
TRƯỜNG THCS THỒNG NHẤT

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I
MƠN: TỐN 6
(Thời gian làm bài 90 phút)
Đề 1

I.Trắc nghiệm khách quan (2 điểm )

I.1. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Cho tập hợp:
M ={chuối, dưa hấu, dưa chuột, cam, xoài}.
a. Khẳng định nào sau đây là đúng
A. {chuối, dưa hấu}  M
B. cam  M
C. {dưa hấu} � M
D. mít  M
b. Tập hợp M có:
A. 3 phần tử
B. 1 phần tử
C. 7 phần tử
D. 5 phần tử
4
2
3
2
Câu 2: Kết quả của phép tính: 2 : 2 + 3 : 3
A.7
B. 8
C. 9
D. 10
Câu 3: Số chia hết cho 5 là số
A. có chữ số tận cùng là 5
B. có tổng các chữ số chia hết cho 5
C. là số chẵn
D. có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5
Câu 4: Số chia hết cho 3 là
A.số có tổng các chữ số không chia hết cho 3 B. số có chữ số tận cùng là 3
C. số có tổng các chữ số chia hết cho 3

D. số có tổng các chữ số là 3
Câu 5: Số nào sau đây là số nguyên tố?
A. 18
B. 49
C. 17
D. 56
I.2. Điền dấu hoặc từ thích hợp vào chỗ trống ...
Câu 6: Nếu điểm M nằm giữa hai điểm A và B thì AM + MB ... AB
Câu 7: Hai tia chung gốc và tạo thành một đường thẳng được gọi là ……………
II. Tự luận (8 điểm)
Câu 8 (1,0 điểm): Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử A =  x �N / 3  x �7
và cho biết số phần tử của tập hợp A.
Câu 9 (1,0 điểm): Trong các số sau: 132; 185; 356; 243; 137
Số nào chia hết cho 2, số nào chia hết cho 3, số nào chia hết cho 5, số nào chia
hết cho 9?
Câu 10 (1,0 điểm): Khơng làm tính, em hãy giải thích các tổng (hiệu) sau có chia hết
cho 3 không?
a) 1251 + 5316
b) 5436 - 1324
Câu 11 (1,0 điểm): Thực hiện phép tính
a) 6.42 – 28 : 22
b) { 160 - [260 - (24 - 14)2]} : 5


Câu 12 (1 điểm): Tìm x, biết.
a) x – 35 = 145
b) (x + 1) : 5 + 20 = 23
Câu 13 (1,5 điểm):
Vẽ đoạn thẳng MN = 6 cm. Trên tia MN lấy điểm O sao cho MO = 3 cm
a) Điểm O có nằm giữa M, N khơng? Vì sao?

b) So sánh MO và ON.
c) O có là trung điểm của MN khơng? Vì sao?
Câu 14 (0,5 điểm): Tính tổng S = 2 + 4 + 6 + 8 + ... + 98
Câu 15 (1điểm):
NHỐT GÀ
Nhà bác Hoa có 3 đàn gà chăn thả trên các cánh đồng khác nhau. Số gà các
đàn là 45, 60, 35. Em hãy cho biết xem bác Hoa có thể nhốt vừa hết số gà vào các
lồng biết mỗi lồng đều có 5 con gà được khơng? Vì sao?

-------------HẾT--------------


ĐÁP ÁN + THANG ĐIỂM ĐỀ 1
(Chú ý: Các cách giải khác làm đúng vẫn cho điểm tối đa)
Câu

Ý

Phần I. Trắc nghiệm:
Câu
1a 1b
2
3
4
Chọn
A
D
A
D
C

Câu 6: AM + MB = AB
Câu 7: Hai tia đối nhau

Câu 1
đến
câu 7

Thang
điểm

Đáp án
5
C

Mỗi câu
đúng được:
0,25 điểm

Phần II. Tự luận:
A =  4;5; 6;7
- Tập hợp A có 4 phần tử

Câu 8

- Số chia hết cho 2 là: 132 ; 356
- Số chia hết cho 3 là: 132 ; 243
- Số chia hết cho 5 là: 185
- Số chia hết cho 9 là: 243

Câu 9


Câu 10

a
b
a

Câu 11 b

a

Câu 12

b

1251 M
3; 5316 M
3 => 1251 + 5316 M
3
5436 M
3 ; 1324 M3 => 5436 - 1324 M3
2
6.4 – 28 : 22
= 6. 16 – 28 : 4
= 96 – 7
= 89
{ 160 - [260 - (24 - 14)2]} : 5
= { 160 - [260 - 102]} : 5
= { 160 - [260 - 100]} : 5
={ 160 - 160} : 5 = 0 : 5 = 0

x – 35 = 145
x = 145 + 35
x = 180
( x + 1) : 5 + 20 = 23
( x + 1) : 5 = 23 - 20
( x + 1) : 5 = 3
x + 1 = 15
x = 14

0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
0,25
0,25

0,25
0,25
0,25
0,25

0,25
0,25


0,25

a
Câu 13

b
c

Điểm O nằm giữa M và N vì MO < MN (3 cm < 6 cm)
Vì O nằm giữa M, N ta có: MO + ON = MN
=> MO = MN – ON = 6 - 3 = 3 cm
Vậy MO = ON (3 cm = 3cm)
O là trung điểm của MN vì: +) MO = ON (3cm)
+) Điểm O nằm giữa M, N

0,25
0,25
0,25
0,25
0,25

Câu 14

Số số hạng: ( 98 – 2) : 2 + 1 = 49
Tổng S = [( 98 + 2 ). 49] : 2 = 2450

Câu 15

�45M5

Vì �60M5


M



nên có thể nhốt vừa hết số gà vào các lồng sao cho mỗi
lồng có 5 con.

0,25
0,25

0,75
0,25


PHÒNG GD & ĐT TP LÀO CAI
TRƯỜNG THCS THỐNG NHẤT

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I
MƠN: TỐN 6
(Thời gian làm bài 90 phút)
Đề 2

I.Trắc nghiệm khách quan ( 2 điểm )
I.1. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Cho tập hợp
M ={chuối, dưa hấu, dưa chuột, cam, xồi, mít}.
a. Khẳng định nào sau đây là đúng
A. chuối  M
B. cam  M
C. dưa hấu  M

D. xồi �M
b. Tập hợp M có:
A. 1 phần tử
B. 6 phần tử
C. 5 phần tử
D. 7 phần tử
4
2
3
2
Câu 2: Kết quả của phép tính: 2 : 2 - 3 : 3
A. 2
B. 7
C. 1
D. 3
Câu 3: Số chia hết cho 2 là số
A. có chữ số tận cùng là 2
B. chẵn
C. có tổng các chữ số chia hết cho 2
D. lẻ
Câu 4: Số chia hết cho 9 là
A. số có chữ số tận cùng là 9
B. số có tổng các chữ số là 9
C. số có tổng các chữ số chia hết cho 3 D. số có tổng các chữ số chia hết cho 9
Câu 5: Số nào sau đây là số nguyên tố ?
A. 45
B. 80
C. 11
D. 39
I.2. Điền dấu hoặc từ thích hợp vào chỗ trống ...

Câu 6: Nếu điểm M ........................ hai điểm A và B thì AM + MB = AB
Câu 7: Hai tia ................ .và tạo thành một đường thẳng được gọi là hai tia đối nhau
II. Tự luận ( 8 điểm)
Câu 8 (1,0 điểm)
Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử A =  x  N / 5 x 9 và cho biết số
phần tử của tập hợp A
Câu 9 (1,0 điểm): Trong các số sau: 132; 455; 464; 127; 963
Số nào chia hết cho 2, số nào chia hết cho 3, số nào chia hết cho 5, số nào chia
hết cho 9?
Câu 10( 1,0 điểm): Khơng làm tính, em hãy giải thích các tổng (hiệu) sau có chia hết
cho 9 không?
a) 1251 + 5316
b) 5436 - 1323
Câu 11 (1,5 điểm): Thực hiện phép tính
a) 5. 42 – 28 : 22
b) { 165 - [260 - (24 - 14)2]} : 5


Câu 12 (1,0 điểm): Tìm x, biết.
a) x : 3 =15
b) 50 – 5.(x - 2) = 20
Câu 13 (1,5 điểm):
Vẽ đoạn thẳng AB = 4 cm. Trên tia AB lấy điểm I sao cho AI = 2 cm
a) Điểm I có nằm giữa A, B khơng ? Vì sao ?
b) So sánh AI và IB
c) I có là trung điểm của AB khơng? Vì sao?
Câu 14 ( 0,5 điểm) : Tính tổng S = 1 + 3 + 5 + 7 + ... + 99
Câu 15 (1,0 điểm)
NHỐT VỊT
Nhà bác Thanh có 3 đàn vịt chăn thả trên các cánh đồng khác nhau. Số vịt các

đàn là 72, 63, 81. Em hãy cho biết bác Thanh có thể nhốt vừa hết số vịt vào các lồng
biết mỗi lồng đều có 9 con vịt được khơng? Vì sao?
----------------HẾT---------------


ĐÁP ÁN + THANG ĐIỂM ĐỀ 2
(Chú ý: Các cách giải khác làm đúng vẫn cho điểm tối đa)
Câu

Ý

Thang
điểm

Đáp án
Phần I. Trắc nghiệm:
Câu
1a
1b
Chọn A
B
Câu 6: nằm giữa
Câu 7: chung gốc

Câu 1
đến
câu 7

2
C


3
B

4
D

5
C

Mỗi câu
đúng được:
0,25 điểm

Phần II. Tự luận:
A =  5;6;7;8
- Tập hợp A có 4 phần tử

Câu 8

- Số chia hết cho 2 là: 132, 464
- Số chia hết cho 3 là: 132 ; 963
- Số chia hết cho 5 là: 455
- Số chia hết cho 9 là: 963

Câu 9
a
Câu 10 b

a

Câu 11 b

a

Câu 12

b

0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25

Ta có: 1251 M9 ; 5316 M9 => 1251 + 5316 M9
Ta có: 5436 M9; 1323 M9 => 5436 - 1323 M9

0,5
0,5

5. 42 – 28 : 22
= 5.16 - 28: 4
= 80 - 7
= 73
{ 165 - [260 - (24 - 14)2]} : 5
= { 165 - [260 - 102]} : 5
= { 165 - [260 - 100]} : 5
={ 165 - 160} : 5
=5:5=1

x : 3 = 15
x = 3.15
x = 45
50 – 5.(x - 2) = 20
5.(x - 2) = 50 - 20
5.(x - 2) = 30
x-2 =6
x=8

0,25
0,25

0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25


a

Câu 13

b

Điểm I nằm giữa A và B vì AI < AB (2 cm < 4cm)
Vì I nằm giữa A, B ta có: AI + IB = AB
=> IB = AB - AI = 4 - 2 = 2 cm
Vậy AI = IB ( 2cm = 2 cm)

I là trung điểm của AB vì: +) AI= IB =

AB

Câu 14

2
+) Điểm I nằm giữa A và B
Số các số hạng: ( 99 – 1) : 2 + 1 = 50
Tổng S = [( 1+ 99). 50] : 2 = 2500

Câu 15

72M9


Vì �63M9

81M
9


c

0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25

0,25
0,25

0,75

nên có thể nhốt vừa hết số vịt vào các lồng sao cho mỗi
lồng có 9 con.

0,25

Duyệt của TCM

Duyệt của BGH

Người ra đề

Nguyễn Thị Kim Dung

Tôn Thanh Chương

Nguyễn Hữu Đức


Ngày soạn:
Ngày kiểm tra.
TIẾT 30,31 - KIỂM TRA GIỮA KÌ I
I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức:
- Số học: Kiểm tra kiến thức về tập hợp, số phần tử của tập hợp, các phép toán

cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa với số tự nhiên, tính chất và dấu hiệu chia hết
cho một số tự nhiên. Số nguyên tố.
- Hình học: Hiểu được đẳng thức AM + MB = AB, biết xác định trung điểm của
đoạn thẳng.
2. Kỹ năng :
- Học sinh vận dụng các phép tính, tính chất các phép tính để tính tốn, đặc biệt
phép tính luỹ thừa là phép tính mới được học ở lớp 6.
- Rèn kĩ năng vẽ hình, trình bày lời giải bài tốn.
3. Thái độ :
- Cẩn thận, chính xác nghiêm túc tự giác khi làm bài
II. CHUẦN BỊ:
- GV: Đề bài ,đáp án
- HS:Giấy kiểm tra, đồ dùng học tập.
III. HÌNH THỨC KIỂM TRA : TNKQ + Tự luận
III.NỘI DUNG KIỂM TRA:



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×