Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Thực trạng tài nguyên, phát triển kinh tế và những kiến nghị sử dụng hợp lý tài nguyên ở các tỉnh giáp biển miền Trung trong thời kỳ 1991-2000

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.71 MB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

P C H Í K H OA H Ọ C No 5 - 1991



<i>ih Văn Thanh</i>



[ỰC T R Ạ N G TAI NGƯYEN,


[ÁT T R I Ể N KINH T Ế



L N H Ữ N G KIẾN NGHỊ s ử DỤNG HỢP LÝ


J NGUYÊN Ở CÁC TỈNH GIÁP BIEN



EN

t r ư n g

t r o n g

t h ờ i

k ỳ

1991-2000



ĐẮnh giá tổng h ợ p các diều kiện t ự nhiên, tài nguyên thiên nhiên, phân tích t h ực t r ạ n g p h á t
I kinh t e tr ong mối qu an hệ vói sử dụng tài nguyên và nguồn lao động xã hội và đe x u ấ t các
<b>c m g h ư Ó T ì g 8 i t d ụ n g h ợ p l ý c á c l o ạ i t à i n g u y ề n đ ó t r ê n l ã n h t h ổ CẮC t i n h g i á p b i ể n M i ề n I V u n g </b>
ín đề có ý nghĩa lórii về khoa học và thực tiền trong hoạch định chiến lược phẤt triển kinh tế
IU vự c n à y tro n g giai (loạn 1991-2000


I. T H Ự C T R Ạ N G T À I N G U Y Ê N VÀ P H Á T T R I E N K I N H T Ế



<b>1. CẲc tbih ven biển Miền TYuiiK cổ vị trí địa lý kinh tế quan trọng, nhưng chưa được «ử </b>


g hết ý nghĩa: đó là vùng lãnh thổ kéo <ỉài hơn 1000 kin theo hư<frng Bắc Nam, cổ chieu dài
<i>>iển trên 2000 km, chieu ngang hẹp, trung bình 60-70 km, v/ri diẹn tích mặ t biếi» trẻn 600000 </i>


<i>. Vùng có diện tích lãnh thổ 1ÓT1 t h ứ hai 80 vóri các vùng khẤc ỉr Việt Nam</i>


Vòng cố vị trí t rung chuyển giữa hai miền Bắc và Nam, là c ử a ngõ thông ra biển c ủa Lào và
Nguyên v à tiếp giáp v6i các điròng hàng h i i quốc tế b<Vi hai c.ing 1Ó71 cố t ầ m c ỡ chiến lưyc
I quốc là Đà Nẳng v à C am Ranh và hai quần đảo lórn n h ỉ t là TYu-òng Sa (diện tích 160000 -
)00 k m 2) v à Hoàng S a (diện tích 160000 và 18000 km2). Vì vậy vị tr í địa lý kinh t ế củ* vùng


ki ý nghĩa kinli t ế to lới» còn có ý nghĩa quan trọng về quốc piling của cả uư<Vc.


2 . Sir p h ả n h ỏ a ve CẮC đ i ều kiện t ự nhi ên c ủ a các t inh r ấ t p h ứ c t ạ p . T h ự c r a c á c t i n h v en


Miền Tr un g là nhSmg bồn lưu vực phân bổ tuần tự t ừ tíắc v*\o Nan). Nhiều bồn được p h i n
<i>ở i các dảy nủi đ â m ngang ra biển. Đặc điểm đó kểo theo 8ự phàn hóa các điều kiện khí hậu </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>S ự p hân hóa về điều kiện tự- nhiẽn phức t ạ p nhì t ắ t yếu qu á tr\nh ph át triển chuyên mỗi </i>


<b>hóa s in xuất, đặc biệt là chun mơn hóa s i n xuẩi nơng nghiệp ít cổ những khu vực lãnh thổ đ </b>


rộng đế p hát t n ế n í i n xuẩt hẰng hổa theo đúng nghía khoa học kinh tế. VI vậy m à lưxmg hàni


<b>h ó a t r a o đ ổ i r a n g o à i v ù n g c ứ a CẤC t i n h n à y h i ệ n n a y c ò n r ấ t h a n r h ế v è I ĩ ì ă t k h ố i l ư ợ n g .</b>


Đặc đicm chung nhất cho ci c tinh là tinh nào cũng có đỏ vịng núi - vùng đồi - v u n g đồni
bằng - ven biến và thề m lục địa. Trong đó vùng núi và đoi t h ườn g chiếm 2 / 3 lãnh t hổ c ủ a mơ
tliìh. Nhưng tại dây COI1 ngirìyi chưa tìm ra đưực cách 8ti- dụng tốt n hất vùng đ ấ t đồi núi rộni
<i>lởn ngoài việc khai thác cây rừng. Vùng bien chưa đ ư ạ c khai thác đúng bới tiềm n ă n g ctia n<5 </i>
Nhưng khai thác họrp lí và cổ hiệu qu ả cả n'nig lan bien đều đòi hỏi nhiều vốn đầu t ư , t a y ngh
và điều kiện kỹ t h u ậ t cao v\ vậy phải tính toán cụ thể nếu muốn làm giàu t ừ biển v à r ỉmg.


3. <i>T à i nguyên thiên nhien của vùng các mặ t đã bước đầũ nắm đirực, nhimg c h ư a cụ the đc </i>
<i>với yêu cầu cita vạch kế hoạch phát triếìi kinh tế.</i>


- Quỹ đẵt nông nghiệp r ất hạn chế. Đến nâin 1985 diện tích đ ă t nông nghiệp là 1.302.900 ha
Đ ấ t chưa dirợc 8ii* dụ ng cho mục đích kinh t ế cịn nhieu chiếm 49,4% diện tích t ự nhiên. T ro n g <i
<i>đ ấ t nông nghiệp chưa đ ư ạ c S\Ỷ dụng ờ đồng bằng còn lớ'ì 15000 ha, nhưng là «lất khó k hai thẤ </i>
phải đầu t ư Ithieu von mói khiii thác được.



- Diện tích rừng hiện nay chì CỊ11 3.129.848 ha, trong đổ rừng t ự nhiên 2.9(50.871 ha, nhưiìỊ
ph ân bố t ậ p trung A các tinh : Quầng Nam - Đà Nẳtig 768.205 ha, Nghẹ T ĩ n h 709.000 h a v à Quini
<i>Binh, Quảng Trị và T h ừ a Thiên Huế 592.000 ha. Còn các tinh kh.ic chỉ (iưói 400.000 ha. Đấ </i>
khơng có rừng còn r ấ t nhiều 4.064.200 haj trong đó các tỉnh duyên hẢi Nain TYung 1>Ộ ( D H N T B
chiếm 55,6% diện tích đất khơng có rừng. v \ vây đô che phA r ừng cda D H N T B chi còn 22,2% V.


vùng bắc Thing Bộ (BTB) 31,5% (cả nước 23,6%).


N h ìn c h u n g t à i n g u y ê n r ừ n g cò n lại, p h â n h ố <v n ơ i x a điròrng g ia o t h ô n g , klió k lta i t h á c V.


v ậu x uất, phải đầu t ư nhiều mói có thể khai tliác đươc. M ặt khác lấc độ suy thối c«ìa tà i Iiguyềi
<i>r ừ ng không ngừng g i i m sút m à tiếp tục tẴng nhanh cùng vởi t j u i trình t ă n g d ân số.</i>


- Tà i nguyên vùng biển khá phong phú, có diện tícli khai thác hầi s i n có hiệu q u i khoini
166.000 k m 2, địii bàn khai thác có nhièu vũng vịnh t h u ậ n tiện cho tau thuyền cir trứ, nhieu quầi
đảo, đảo nhổ thuận lợi cho p h á t triền nghề cá. Diện tích đ ầ m phá khoẰỉig 60.000 ha, v<Vi 149.004
ha mặ t nirórc ao hồ cổ tliể nuôi trong thồy s in (trong đó 28.500 ha nuối nư<Vc l ạ và 121.000 ha nuổ
nưórc ngọt).


T r ừ lượng cá bien cỏa toàn vùng lớn khoảng 1.120.1)00 T bằng 36% t r ừ ỉưựng cá biển tồi
quốc. TVữ lượng tơm hiển khoảng 10.000 T (bằng 15% toàn quốc), t r ữ lưựng mự c kỉioẦng 17.OCX
T (bằng 57% mực tồn quoc),


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>ìn Sơ n với t n r l ư ợ n g k h o i n g 60</i>


<b>N g o i i ra cồn nhièu loại khoáng </b> <b>, </b> <b>.»K nghiệp Vi'ri quy m ô nhổ và</b>


3g hình như cao lanh, đá ốp ỉát ỉ.


- D á n Bố l ẵ n g r ấ t n h a n h . Bình ị : ’ • ! . • ! !!<:<•»» t o à n v ù n g 1981-1989 là 21,5% .



<i>in bổ dân ( IV khơng đ í u t mật đơ •- </i> 1 tài ỉiguyẽn đắt nông nghiệp,


ậĩi tiện khai t há c VẰ U m thủy lọ l i . ' M, riv •< rm g mại và rất, th ưa t h ó t à các


.g con n h i e II t à i n g u y ? n đ í t r ừ n g , ki«,; hai th *íc \ K " ' Hống k í m p h ả t triể n .


<i>Dần 30 lẴntf nhanh» quỹ (lất nô- . </i> <i>:ừ </i> ! li , ân đ ấ t nơng ughiệi lên đầu


<i>rịi gi kin «Í5n t ừ 0,1-0 15 ha/ ngu ••• </i> . . . : 'ỉ ( 1 ) 0 ) .


T ài tttfuyi'il lao dỏng r ắt phon^ ; ' CẴí’ t ruyền thống và kỷ năng


x uất noi bật ĩìhẵt cửa d.ìn CU' t( • 'W\v ; . ?i;< <i>!. ;> uhdý lợi, 0>HI1 canh lóa nước,</i>


cây cơiitf ngày (nii.1 i \ đặc s&n nhir fihot hành, t(\i,


<i>v.v...\ ch Ăn nuôi đại gia Mit, <1 > </i> . ki.il :»glnệm lâu d<^i V? đ á nh b ỉ t


c hế biếu h i i ỔẰII, l à m m u ố i, làm * lit V T ấ t c i là 11<i> h im g v í i i i]e đ ó</i>


pit Ai cltrực Itghiên cini ky và*.’ h- ị> ỉý <i>H Kguyën Uớ (lộng ò vùng trong</i>


■Tig lai


V ẩ n »1»* : <i>\\’</i> d ụ n g t- !ỉvr h<rp t ài k • 1C c ủ a toẦu VỈIHK c h ư a đ i r ợ c iỉt
iron*: <i>[ Ai Ái</i> ; <i>H*n</i> k i n h <i>t ể</i> Iihư là ; • 1 r -:r»iín I :• i -;ụ; <i>s i</i> d ụ n g t à i nguycji v i m ói


èmg. ỉ >ó ỈÀ mội uguỹn nlìẲn đầu - -ỉí ỈM <i>1 * ilv ị*'- u I -Ht x u ấ t t.roiiK </i> VÜII'K thấp.



<b>4 </b> <b>Nil 111 < hun lí ĩ hì nĩ»n kính tê </b> <b>' </b>.1<b> l'.i VŨII^ Ịi EB </b> <b>V. i >í ! N r ụ v a n ỉ.ì </b> <b>non kinh t ế v/yi C<Y</b>


nồng nghiẹp chỉ íín ư a thố.


Đ iện tíc h t r o n g <.ây Iu</I»ị' t hu- tiAm í .ì ,S4S.(XX) lid, tr o n g đ ổ d iệ n tíc h


cả n&m iA I 155.000 hỉầ SẢu !»•••:• 1 ã.rôr; tlnr n'im l'f^s I ?t.f)00 T, trong đ ó ft«in lượng
là 3.027.200 'ỉ Nhir vậy diện ti. : V-t - .4.1. : : <i>Ị.r-C,*»K ì\ </i> :-r>ng đổ diện tích và sản luọng
cẳ năm cồ a C.ẴC tin h veil 1 rie *ầ M • ìữ V. ị, án; !» . Ü-» >au đồng bXng sòng C ử u Long
ỈSCL)


N&iig au í t I ú ri. t r u n g líình cả ĩứih) .•!?:* ' li .1: V <11 làến 1 ' 7Vuiig n ắ m 1988 là 26,75 t ạ / h n
<i>nirtVt: là 29,7 t ạ / h a ) t ro II g ảồ hăng su.it lú.: Ir.itv' l-ỉnl </i> < ^ .t • VC tỉnh D H N T B d a t 31.6 t ạ / h a ,
đT>ng hXng goịkg ìỉồhg v.\ l>BS< ‘Ị4


Các loại cây ho a mà u iưvm^ ỉ-hirc ị. li Ac v.v .i rõ >11 g ợiKhiỗp ngắn ngày n h ư thuốc lá, mía,
đậu V V ... đều có vi trí qit&n tvong v,\ Jú ; hÀng đ;»u hí;.-ặc í 'tỉV hai trong: cả inrĨT.


- Diện tích r â y l ã »1 nỉiin (cây công ỉin; p *1ÁỊ ngày và à y Ần qxiẦ) cịĩi q u á ít So vói diện tích
<i>«õng nghiệp (bằitg 6,8% ảìh. ’ h ' </i> / nghiệp) t \ v cây dài ngày chè, c à phê, tiêu, d ừ a


<i>ă \ ĩ ự , </i> <i>khẲug địiih ỉ* m u số vÙ!ỉị7 </i>V •- t . i n j ; ... thàlife cA* vồng chuyền canh. Các cây công


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

và Thuận Hải), tr ẩu (Quảng Binh, Q u i n g Tr), a sỗri (Ngh Tĩnh, Thu ận Hải).


<i>- K h i năng p h á t triển các loại gia súc cổ sừng ồ vùng lãnh t h ổ này có nhieu h ứ a hẹn. Ci </i>
điều kiện t ự nhiên thuộc các vùng đồi hầu hết các tình đều cổ khÀ nẴng phdt triền nghề chă
t h ả CẮC gia «óc có eừng đặc biệt là bò v \ t r â u Hình thức tổ chức chẴn nuôi phù hợp v à có ỉm


<i>q u ả là c h ầ n n u ô i q u i m ò n h ổ v à c á t h ể . P h á t triể n c h ă n ni g ia 8ÚC có s ừ n g (chỏ y ế u lả b ò y </i>



<b>tr â u ) c ũ n g là h ư ó n g chẰn n uôi t h à n h n g h à n h «4n x u ắ t c h ín h tr o n g n ô n g n g h iệ p c iia CẤC t i n h giá </b>


biến Miền Thing.


- N g h à n h đ á n h b i t c á , t ô m biển đ ã phcit trien m ạ n h t ư ơ n g x ứ n g V(VÌ khÀ nìlng v ề kỹ t h u i


<i>v à vốn đầu t ư về v ật chất hiện tại. Vì vây tài nguyên cá nổi mà có thể đánh b ắt (lưực vời trìu </i>
độ kỹ t h u ậ t hiện nay coi như đà khai thác t á i gi6i hạn.


Tà i nguyền cá đẤy còn ^hong phú. Nhưng trình độ kỹ t h u ậ t và trang bị p h ư ơn g tiện hiệ
<b>n a y c á a CẤC t i n h n à y c h ư a đ ủ k h Ằ n ă n g k h a i t h á c h i ệ u q u ả n h a t .</b>


<i>Tà i nguyên nuôi cá nước ngọt và nước lơ inởì dược sử dụng r ấ t ít 80 vói tiềm nỉíiiR để chă </i>
ni thủy sần. Dặc biệt là chăn nuôi nước lạ mới 81Ỉ* dụng 28.000 ha 80 v<Vi 121 000 h a m ặt niró
1er tiềm năng, chưa kể đầm phẮ.


- G T S L công nghiệp cđ a toàn vùng n ă m 1087 đạ t 13,506.10° đ chiếm 38,3% tong G T S L côn
<i>nông nghiệp với tổng sổ 534 xí nghiệp quoc doanh và công t ư hợp doanh (đúng háng t h ứ ti r < </i>
nước sau ĐBSCL, ĐBSH và ĐNB) đ ạ t 34% tổng sản phẩm xã hội và 14% tổng 80 lao động tron
nền kinh té quốc dan.


Công nghiệp chưa ph át triển t ươ n g xứng vóri ticni năng của tài nguyền thiên nhiên và kin
<i>t ế xã hội, cơ cấu công nghiệp chưa phù h ạ p vói co cấu của tìnig tinh.</i>


- P h â n b ổ c ô n g n g h i ệ p p h â n t á n , m ỏ i c ó t ừ n g đ i ể m CÔ1IK n g h i ệ p rieng biệt, cliUA h ì n h t h à n


các cụm, khu cơng nghiệp! vì vậy các mối liên hệ giĩra các xí nghiệp chưa the hiện rò


- s i n x u ấ t công nghiệp đ a ng t rong t ì n h t rạ ng thiếu nẰng lưựng, nguyên liệu, hàng Xíiắt khẩ


ra khó tiêu thụ.


5. Mối liên hệ ngoại vùng và nội vùng còn là khâu kém phẮt triển. Điều này liên qu an v<í
CẮC nguyên n h â n sau:


- C h ấ t lượììg và phân bố mạng lưới gi.io thòng ch ư a cổ thay dổi gì lórn so v<5ri thfri kỳ thuộ
địa. Ngồi CẮC con đirịrng Bắc Nam coi n h ư là trục chính) huyết mạch giao thông, các con điròrn


<b>ngang phần lổn là các con đirờng cụt chạy từ nơi khai thác nguyền liệu ra m ột cảng biển, hoặ </b>
một đô thị, c ử a sông v.v...


- C á c t u y ế n điròrng g ia o t h ô n g s ắ t , bộ, th ủ y đ ề u x u ố n g c ấ p n g h i ê m t r ọ n g , c h ư a đirực sd*a chữa


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

6. <i>Th ự c chắt êự phát triển kinh tế của eic tỉnh dỉu đít n ra m ạ nh mẽ nhắt ờ các bon lum vực. </i>
<i>Điêu chúng t a p h i i nh 6 rằng t ất CẢ những diên biến vỉ điềm kiện t ự nhiên ò phần hạ lưu đều b ắ t </i>
<i>nguồn t ừ p hầ n thượng lưu của lưu vực hoặc từ phía bien bdrì 8Ự* nhiêm mặn, cát lẫn v.v... v \ vậy </i>


<b>cần cổ biện phÁp sử dụng tổng hợp lãnh thổ, có tính đến </b><i><b>gự</b></i><b> tircmg tác giửa núi-đồi-đong b i n g-ven </b>


bien đé tạo r a t h ế thuận lợi vỉ hiệu quả kinh tế cho c4c vùing t ử miền núi xuổng đến biển.


II. NHỮNG KIẾN NGHỊ s ử D ỰN G H Ợ P LÝ


TÀI NGUYÊN TRONG THỜI KỲ 1991-2000



1. N ô n g n g h i ệ p



<i>Chiến lược trong vấn đề sử dụng tài nguyên ở đồng bimg ỉà p h á t triển nông nghiệp, trong đó </i>
t ậ p trung p h á t triển cây lưcmg thực, và cây công nghiệp n|flắn ngày bằng phưorng thức canh tấc


l ấ y t h â m c a n h b ằ n g kỹ t h u ậ t , vốn v à lao động là chính, VI r ằ n g đ ấ t n ô n g n g h i ệ p k h ơ n g c ị n n h ỉ e u



n ữ a và nếu cịn thì không phẰi là đắt dề làm ăn.


T h ả m canh cao sẰn xuất phải được áp dụng cho mọi Ihình t hứ c sản xuẩt nông nghiệp, lẲm
<i>nghiệp, và n g ư nghiệp ở vùng đồi và ven bỉến, t ừ đó cổ the tạo r a c i c đột bién trong t ổ chức s i n </i>
xuất , h\nh t h à n h các nghành mũi nhọn, các vung sản xuất c hun mơn hóa cây cơng nghiệp n g ỉ n
ngày (mía, lạc, bông, thuốc lá, V.V...) và dài ngảy (dâu tim,, d ừ a v.v...)

<i><b>ỉr</b></i>

đồng bằng và iniền đồi
<i>với năng ttuất cây trồng cạo, sin lưcmg sin phẩm hàng h6a phong phứ.</i>


- <i>H ìn h t h à n h các v ù n g c h ă n nuôi t ậ p tru n g trâu, bò th ụ t v à c à y kẻo ờ v ù n g đ ồ i v à n u ơ i lọrn A </i>


ng đồng b à n g theo hình t hức CẤ t hể hoặc t ập the.


2. L â m n g h i ệ p



Công tác trồng rừng phải được ưu tiên hàng đầu tron# p h át triển lâm nghiệp. Ngành lẳm
nghiệp phầi được coi là nghành công nghiệp rừng, nghĩa là phải kết họrp s in x uất giữa ba khẳu:
rồng r ừ n g - khai thác - và chế hiến go. Tiến hành giao đ ấ t , giao r ừn g cho t ừ n g hộ gia đình làm
linh t ế v ư ờ n và trồng rừng có thể cho hiệu q u i hơn.


3. C ô n g ng hi ệp



Công nghiệp phầi đưạc p h át triển theo nguyền tắc tập» t rung hổa, liều hợp hóa d ưới dạng
<i>>hân bố không gian thành CẤC cụm, khu công nghiệp trên cơ BỜ p h ất triển theo hướng chuyên </i>


<i><b>n ô n h ó a s â u v à p h á t triển tổn g họrp đ ể sir d ụng c ic cơ BỞ h ạ t ầ n g v à c h ế b iế n n g u y ề n liệu v à c ắ c </b></i>


oại phế thải của nguyên liệu.


T ậ p tr u ng phát triển mạnh nghành công nghiệp chế biién t ừ nguyẽn liệu nông nghiệp n h ư


nía, lạc, bơng, thuốc 1Ấ, dâu t ằ m , v.v... và nguyên liệu hải 8ỈJ1. P h á t triển mạnh n gành này t hà nh


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>T ừ đ ố đ ầ n d ầ n h l n h t h à n h c c r c ấ u s ả n x u ấ t l i e n h ỗ r p n ụ n g - c ô n g n g h i ệ p , t r ê n c ơ </b><i><b>BỞ</b></i><b> l ắ p đ ặ t </b><i><b>CÁ </b></i>


<b>dẲy chuycn công nghệ tien tiến và phân bố các xí nghiệp cơng nghệ chể biến g i n liền v ó i các vùn </b>


nguyên liệu.


<b>4. P h á t triển c ô n g n g h iệ p sả n x u ấ t v ậ t liệu x â y đ ự n g v à c ô n g n g h i ệ p k h í </b>

khoáng



<i>TVên c ơ s ở c i c n g u ồ n t à i n g u y ê n đ á vôi, đ ặ c b iệ t if CẮC t i n h B T B r ấ t p h o n g p h ú , c ó t h ể phổ </i>


<b>t r i ể n m ạ n h </b><i>ờ</i><b> CẮC t ĩ n h n à y n g h à n h s ả n x u ấ t x i m ă n g x â y d ự n g , v à x i i r ì ă n g c h ị u m ặ n , đ á ố p l á t , </b><i>ỏ </i>
<i>t r ang tr í dể cung cấp cho nhu cầu tiêu dùng ờ các vùng khác t ro n g nước.</i>


<i>P h á t triển công nghiệp "*hai khoáng. Đối t ượng khai thác chính là sa khoáng kim loại và ci </i>
<i>t h ủ y ti nh ở Quảng Nam - Đà Năng, Quảng Bình v à T h uậ n Hải; các khoáng sản khác n h ư cao lan </i>
<i>ỈJ Đồng H<ft, graphit ờ Quảng Nam - Đà Nắng và Qu ản g Ngãi, nư ớc khoáng h T h ừ a Thi ên Hu< </i>
Quảng Ngải, Bình Định, T h u ậ n Hải, v.v...


5. P h á t triển kinh tế biển



Trưórc hết t ậ p trung đầu t ừ thêm các phưcmg tiện tầu t h u y ề n và các ngư cụ khác để nân
sản lưọmg đ á n h b ắ t hải 8ẳn t ừ 290.000 T (1989) lên 400.00 T (2000), trong đó đối t ư ợ n g khai thá
chính là cá, tơm, mự c v à một số đặc sản khác n hư sò, điệp, yến sào, V . V . ..


<i>rộng đầu t ư vốn, kỹ t h u ậ t và hợp t i e vói ntr&c ngồi đ ể p h á t triển nuôi trong t hủ y sẰ </i>
chủ yếu ỉà t ôm v à rau câu. Hình thức chăn ni có thể kết hợp giửa t h â m canh và bán t h â m can
trên tổng diện tích ni tôm kh o in g 1500 ha vói năng suất bình quan là 500-6000 k g /ỉia và diệ


<i>tích trồng rau cầu t ừ 800 - 1000 ha với nàng suất bình quân k h o i n g 1-2 t ầ n / h a . Địa bàn nu< </i>
<i>trồng t hủy sản chủ yếu p h á t triển ờ các tinh T h ừ a Thiên Huế, Quảng Nam - Đà NẲng, Quần </i>
Ngải, Bình Định v à P h ú Yên.


<i>T h ự c hiện được mục tiêu này sẽ là cơ sỉr để đ ư a ngành kinh t ế biển t h à n h ngành sản XUỈ </i>
mũi nhọn trong kinh t ế hàng hóa của các tinh giáp biển Miền Tr ung và tạo r a nhiều hàng h<5
không n hữ ng cho x uất khẩu v à ỈẰ nguyên liệu cung cấp cho công nghiệp chế biến t hự c p hẩ m cii
khu vực.


Ti ếp tục đầu t ư khai thát' và sản xuắt muối tạo nguồn h àn g hổa cung cấp cho các tinh Tầ
Nguyên và làm nguyền liệu cho cơng nghiệp hóa chất.


<i>6. Ti ếp tục dầu t ư p h á t triển đồng bộ hệ thống cơ 8Ở hạ tần. C àn g cố và nâng cấp lại h </i>
thống giao thông, dặc biệt ỉà hệ thống đưòrng bộ, đường 8ắt v à hệ thống các bến cảng, n hà gí
v.v... t ạo r a n hữ ng đầu mối giao thông t huậ n tiện cho lưu t h ô ng hành khách và hàng hóa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>ỉ m cổ c h í t lining cao.</i>


<i>Dầu t ư xây dirng các cơ sở dịch vụ thirơng nghiép, hệ thổng khẮch sạn, c ic t ru ng t i m d a </i>
<i>h ở ỉ t hu hút khách quốc té và khách trong nưổrc.</i>


7. T ổ chức a i n x uất - lãnh thổ theo vùng là vấn đ? cằưi đưcrc nghiền cứu và áp dụng trong
<i>á t trien kinh t ỉ ỉr cẮc tinh giáp biển Miền Trung. Viii đe Ề\ir dụng hợ p lý cấc nguồn tài nguyên </i>
<b>i ê n n h i ề n v à k i n h t ế - x ã h ộ i </b><i><b>ò</b></i><b> m ỗ i t i ể u v ù n g , m ỗ i k h u v \ r c c ầ n đ v r ợ c t í n h t o á n k ỹ v à p h á t t r i ể n</b>


3 <b>đối, có hiệu quả giửa các mối quan hệ về ngành và lảnh thiổ là điều kiện đđ để phát trifn kinh </b>


<i>v à làm giầu cho các. tinh giáp bien Miền Trung. (Kết q u i nghiên cứu đã được nghiệm t hu ồ </i>
iromg trình 5 2E)



TÀI LIỆU THAM KHẢO


C h a r l e s W .H o w e . N a tu ral resource economics (Isaues, Anadysic, And policy) New York. 1980.


<i><b>ink Van Thanh </b></i>



Ỉ E C O N T E M P O R A R Y R E SO UR C E ECONOMĨCAL
<b>ỈVELOPMENT AND DIRECTION OF RATIONAL </b>
>E O F NATURAL AND ECONOMICAL RESOURCES


AREAS O F C E N T R A L PART OF SRV ON 1991-2000


T h e article d e a l t w ith eco n o m ical evaluation of the n a tu r a l r«mourf,e», social - e c o n o m ic a l c o n d itio n s ,


momical co n te m p o ra ry develoment and baẽic of the wayt of the radical use of thoM resource» with the


>d» production in territory of central p r o v i n c e * with a of s R'V.


</div>

<!--links-->

×