Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Thử tìm hiểu độ dài của câu tiếng Anh chuyên ngành Luật

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.68 MB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tạp chí Khoa học Đ HQCHN, Ngoại ngử 24 (2008) 207-215


f T < I <i>f a \</i> 1 * A ’ * A > A


<b>Thử tìm niêu độ dài của câu </b>


<b>tiếng Anh chuyên ngành Luật</b>



D ư ơ n g T h ị N ụ *


<i>Khoa N goại n g ữ C huyên ngành, Tnrờng Dại học N goại ngữ,</i>


<i>D ại học Q uôc gia H à Nội, D ường Phạm Văn Dôn<ị, Cãu</i> Gifly, <i>H à Nội, Việt N am</i>


N h ả n n g à y 0 5 t h á n g 8 n ả m 2008


Tóm tá t Nhừng loại câu thòng dụng trong các văn bản tiếrg Anh chuyên ngành <i>Luật</i> gổm câu


đ ơ n , c â u g h é p , c ằ u p h ứ c h ọ p v à c â u R Ỉìcp - p h ứ c h ọ p . S ự p h ứ c lọ p c ú a c â u t h ư ớ n g g â y n h íể u k h ó


khăn cho ngưịi <i>học</i> tiếng Anh Luậí. Một sơ' câu tiếng Anh Lu|t có độ dài khác thường và bao gổm


n h i ẽ u t ừ n ơ ì có c h ứ c n á n g n ố i c á c m ệ n h đ ố tr o n g c â u . Đ ic u n à y d à g â y ra n h iẽ u b ô i rôì c h o ngiTỜi học.


Tác giả <i>cùã</i> bài viê*t nảy dưa ra một <i>số</i> gợi ý dẻ gỉúp ngưỡí dạy trong giảng dạy và giúp ngưịi học Kiêu
dưọc nội dung thơng bảo triMìg cảu bảng cách phân tích cảc cáu <i>trủc</i> câu va phán tích thành phãn câu.


1. Đ ặ t v ấ n đ ề


N g ô n n g ữ cù a con n g ư ờ i thật p h o n g p h ú
v ể t h ể loại. C ũ n g n h ư n g ô n n g ừ báo chí,
ngỏn n g ữ q u ả n g cáo, n g ô n n g ữ vản học - th ơ


ca..., n g ô n n g ữ luật là m ộ t th ế loại ngòn n gữ
đ ặ c b iệt m à b ấ t kỷ ai q u a n tăm đòh ngoại
n g ữ c h u y ê n n g à n h c ù n g c ẩn ch ú ý.


Khi đ ể c ậ p đ ến các d ặ c Irư n g vẽ n g ử
p h á p củ a tiêhg A nh c h u y é n ngàn h Luật,
T h o rn e [1] ch o rằng s ự p h ứ c lạ p trong n g ữ
p h á p củ a n g ô n n g ử c h u y è n n g à n h Luật là d o
đ ộ d ài củ a cảu g âỵ nên. H à n g chuồi n h ữ n g
m ệ n h đ ể p h ụ đ ư ợ c s ừ d ụ n g đ ể cu n g câp các
th ô n g tin ch ín h xác và g iú p làm rõ nghĩa các
th u ậ t n g ữ c h u y ê n n g à n h L u ậ t cỏ chửc năn g
đ ịn h d a n h . Tác giả đ ả k h ă n g dịnh rằng các cảu
trong văn bản luật th ư ở n g dài, cỏ <i>cằu</i> trúc cúa
cáu phức, cáu g h é p hay Cdu gh ép phức, khủng
có ohiẽu cảu d a n và da'u chârn hếỉ câu chi đư ọ c


‘ ĐT; 844-7549073


E-mall: duongnunncn<ỉ?yahoo.com


sử d ụ n g ỏ cì n h ữ n g đoạn có nội d u n g chính
hoặc ó cuỏl của v ăn bàn.


Q u a g iả n g d ạ y tiếng A n h L u ậ t cho sinh
viên Viột N a m c h ủ n g tôi n h ậ n thấy đ ộ dài
của cáu ỉro n g v ă n b a n <i>ìư ịị</i> (hực s ự là m ột đặc
trư n g râ't co b â n của t h ế loại n g ò n n g ử
chu ven n g à n h L u â t Đô dài b ấ t th ư ờ n g cúa
câu gây k h ô n g ít khó khăn cho ngư òi học


trong viộc đ ọ c hiếu, xác đ ịn h cấu trúc câu và
q u a n hệ giừ a các thành phSn ỉro n g câu.
Trong bài vièt này ch úng tỏi m u ố n chia sẻ với
người dạy và người học liõhg A nh chuyỏn
ngành Luật v ể nhÙTìg k h ó k h ản m à họ gặp
phải ỉrong q u á trình giảiig d ậy v à học ỉập.


2. Đ ộ d ái của câu tro n g v ả n b á n l u ậ t và
n h ữ n g yếu lố tạ o n ê n đ ộ k h ó củ a câu


- <i>D ịnh nghĩa</i> "cáu"


C âu là đ o n vị d ộc lập n h ỏ nhâ't cúa lịi
nói, đ ơ n vj th ự c h iện cúa g ia o tiẻ'p đ ư ợ c cấu
tạo từ v à n g ử th e o q u y luật n g ữ p h á p v à n gữ


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

208 <i>D im tg Thị N{4 ỉ Tạp chi Khoa học ĐHQCHN, Ngoại </i> <i>24 (2008) 207-2Ĩ5</i>


điệu của m ột ngôn ngữ, là p h ư ơ n g tiện cơ
bán đ c h ìn h thành, thố hiện v à th ô n g b áo ý
nghĩ, cảm xúc v ể th ự c tại v à m ôì q u a n hộ cúa
ch ú n g vói n g ư ời nói (N g u y ễn N h ư Y Ị2|).


Theo đ ịn h nghĩa thông th ư ờ n g , cảu là
đ o n vị n g ữ p h á p lớn nhất, th ư ờ n g c hứ a đ ự n g


m ộ t c h ú n g ữ , m ộ ỉ đ ộ n g từ, m ộ t b ố n g ữ , v.v...


và diễn d ạ t m ộ t lòi nói/ cảu hỏi h o ặc m ệ n h
lệnh (Từ đ iế n A n h -V iệt 1993:1577).



Đ ứ n g trên q u a n đ iế m giáo h ọc p h á p , U r
[3] cho rằn g câu là m ộ t lập h ọ p từ đ ứ n g độc
lập n h ư m ộ t đ ơ n v | cỏ nghĩa, Ih ư ờ n g kê't th ú c
b ằ n g m ột d ấ u c h ấ m h ế t (.) hay các d ấ u tư o n g
đ ư ơ n g n h ư d ấ u hòi chấm (?) v à dả'u ch ấm
th an (!). T ro n g n h iểu ngôn n g ữ câu th ư ờ n g
đ ư ợ c b ắt đ ẩ u b ằ n g m ộ t c h ừ viet h o a cú a tù
d ãu tiên v à câu b ao g ổ m m ộ t đ ộ n g tử.


Xét v ể m ặ t cấu tạo câu v à theo q u a n niệm
truyển th ô n g cỏ các loại câu; câu đ o n , câu
phức, câu ghép, câu g h é p • phức. N h ư đ ư ợ c
néu tro n g N g u y ễ n K huê [4], câu đ ơ n (tiếng
A nh là sim p le sentence) là càu chi có m ộ t chủ
n g ư và m ộ t vị ngữ. Nói cách khác câu đ ơ n là
câu chi có m ộ t đ ộ n g từ đ ã chia. Cẫu tậ p họp
hay câu g h é p (tiếng A nh là c o m p o u n d
sentence) g õ m có hai p h ẩ n h ay n h iể u cẫu
Hnrn, n h ữ n g c â u n à y h o ặ c n ô ĩ v ó i n h a u b ă n g
m ộ t lièn t ừ hoặc đ ừ n g riêng rẽ. C âu p h ứ c
h ọ p (tichg A n h là com plcx sentence) là câu
gõm cỏ m ộ t m ệ n h đ ể chính v à m ộ t hoặc
nhiếu m ện h đ ể p h ụ . M ệnh đ ể p h ụ là <i>m ộ i</i> bộ
ph ận của câu tư ơ n g đ ư ơ n g với m ộ t d a n h từ,
lính từ hoặc p h ó từ. N ó có ch ú n g ữ và vị n g ữ
riêng, n h ư n g k h ò n g đ ử n g m ộ t m ìn h đ ư ọ c mà
p h ụ th u ộ c vào m ột m ện h đ ể khác gọi là
m ệnh đ ể chính. NêU nó làm cỏ n g việc cúa
m ộỉ d a n h từ (làm ch ủ n g ử h o ặc ỉân n g ử cho


m ộ t đ ộ n g từ) thì gọi là m ệ n h đ ể p h ụ d a n h
ngữ, của m ộ t tính từ (bố n g h ĩa ch o m ộ t d a n h
từ) thì gọi là m ệ n h đ ể phụ tính ngử, củ â m ột
p h ó từ (bổ n g h ĩa cho m ộ t đ ộ n g tù ) thì gọi ià
m ệnh đ ể p h ụ trạ n g ngữ.


Xét v ể m ặ t chức năng: có câu írẩn thuật,
cẳu cẩu khiêh/câu m ệ n h lệnh, câu hỏi và câu


cảm thán. T rong tieng A n h L u ậ t s ố lượng
cảu p h ứ c hay g h é p • p h ứ c chiếm tý lệ cao và
th ư ờ n g là cảc cảu th uộc loại cáu trấ n (huột.


C h ứ n g ỉòi đ ă tiến h à n h k h á o sá( m ộ t 50
câu tièu biêu có đ ộ d ài tư o n g đơì đ á n g ch ú <i>Ỷ </i>


ỉro n g m ộ t s ố v ả n bản p h á p luậl viếỉ bản g


t i e n g A n h t h u ợ c c á c t h ẻ l o ạ i v á n b ả n : c iiẽ u


l u ậ t h ợ p đổng, chúc th ư . T ro n g m ộ t s ố ví dụ
sau, câu k h ô n g n h ữ n g chi p h ứ c tạp vì số
lư ợn g từ nằm tro n g câu q u á lớn m à còn do
câ u trúc ph ứ c tạ p của cắu p h ứ c h ọ p nhieu
th à n h p h ầ n gây nên.


Ví d ụ 1. T ro n g đ iếm 1, Đ iể u 4, ưích từ
T he Taxes Acts, "In c o m e tax, C o rp o ra tio n <i>\ùx </i>


a n d Capital g a in s lax", câu cỏ đ ộ d ài 71 từ,


b ao g õ m các th à n h p h ẩ n câu có đ ộ n g từ đả
đ ư ọ c chia <i>requiriìiịỊ, pennittin<Ị</i> or


các cấu trúc bị đ ộ n g d ù n g tro n g các ngũ
đ ộ n g từ <i>having been deducted fro m , (having </i>
<i>been) paid on, be construed.</i>


Dicu 4. (1) A ny provision o f th e Income
Tax Acts requiring, p e rm ittin g o r a ssu m in g
the d ed u c tio n of incom e tax from any
a m o u n t (otherw ise th a n in p u r s u a n c e of
section 203) o r tre atin g incom e tax as having


b e e n d e d u c t e d from n r p a id o n a n y a r r n u n t


shall, subjcct to an y provision to th e conUary,
b e construed as referring to d o du ction or
p a y m e n t of incom e tax <i>at</i> th e basic rate in
force for the relevant y e a r of assessm ent.


<i>(N gũn: </i> <i>Masterin<Ị </i> <i>A dvaỉiccd </i> <i>LtĩỊỊlìsli</i>
<i>Language, 1997:332)</i>


Ví d ụ 2. T ro n g m ộ t di chúc, câu có đ ộ dài
132 từ. C ác m ệ n h đ c p h ụ bao gổm : 2 m ệnh đ ể
đ iế u kiện (bắt d ẩ u b ằ n g <i>if),</i> 4 m ộ n h đ ế quan
hệ (bắt đ ẩ u b ằ n g <i>who, which, that).</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>Dương Thị N ụ</i> / <i>Tạp chi Khoa học DHQCHN, Ngoại ngữ 24 (2008) 207-2Ì5</i> 209



(h erein after called " m y re sid u e estate")


U P O N TRUST for m y ch ild re n <i>Edward </i>


<i>Moores</i> a n d <i>Louise M oores</i> in equal shares
absolulely PROVIDED ALWAYS th a t if any
shall h a v e pred ece ase d m e leav in g a child or
ch ild re n w h o attain the age o f 18 years such
child o r ch ild re n shall s ta n d in place of such
deceased a n d shall tak e by su b stitu tio n and
equ ally b e tw e e n them if m o re than o n e the
sh are of m y residu e e sta te w h ich such a
deceased child o f m in e w o u ld have tak en if
he o r sh e h a d s u rv iv ed me.


<i>(Nguort: </i> <i>M astering </i> <i>A dvanced </i> <i>English</i>
<i>Language, 1997:</i> 335)


Vi d u 3. T ro n g m ột v ă n b ả n khác, câu có
đ ộ dài 107 từ. Các m ệ n h đ ể p h ụ bao gom: 1
m ệ n h đ ể đ iể u kiện (bắt đ ẩ u b ằ n g 3 m ệ n h
đ ế q u a n h ệ (bắt đ ẫ u b ằ n g <i>iưhOr which, whom).</i>


It w a s u r g e d also, th a t if you look ai this
d o c u m e n t y o u will find m u c h vagu en ess as
to th e p e rso n s w ith w h o m th e contract w as
in te n d e d to b e m a d e - that, in th e first place,
its te rm s are w id e e n o u g h to include persons
w h o m a y h a v e us<?d the s m o k e ball before the



a d v e r t i s e m e n t w a s is su e d ; a t all eventS; th a t


it is an offer to the w o rld in general, and,
also, that it is unreasonable to suppose iI to be a
definite offer, because n o b o d y in their senses


would contract themselves out of the


opportunity of chockừig the experim ent which
was going to be m ade at thcir o w n expense.


<i>(N guon: English fo r Law, Ĩ9 9 Ĩ : Ĩ18)</i>


Vi d ụ 4. T r o n g m ộ t v à n b ả n khác, câu <i>có </i>


đ ộ d ài 204 từ, cách h à n h v ả n gây khó hiểu
cho ng ư ời đ ọ c bời n h iể u từ nôỉ n h u


<i>hereinafter, ihereỷrom, therew ith, and</i> (6 lẩn),


<i>otherwise, or</i> (20 lẵn); m ệ n h đ ể p h ụ q u a n hệ
b ẳt đ ẵ u b ằ n g <i>which.</i>


T h e C o n tra c to r shall b e u n d e r n o liability


w h a t s o e v e r b y w a y OÍ i n d e m n ity o r
o th e r w is e fo r o r in re s p e c t o f d e s tru c tio n of


or d a m a g e to th e Works... o r to T em p o rary



W o rk s o r to a n y pro perty w h e th e r the
G o v e rn m e n t o r th ird parties o r for o r in
respect of injury o r loss of life w h ic h is the
consequence, w h e th e r direct o r in d ire c t of
the o u tb re a k of w a r (w h eth er w a r is declared
o r not) in w h ic h the C o u n try shall b e actively
engaged^ invasion of th e C o u n try , act of
foreign enem ies, rebellion, revolution o r
m ilitary o r u s u r p e d p o w er in th e C ountry,
civil w ar, or, o th e r w is e than a m o n g st the


C o ntractor's o w n em p lo y ees o r the


em p lo y ees of an y sub-conỉractor or a
contractor ex ecu tin g any Specialist WorkS/
riot, c o m m o tio n o r disorder, (h ere in a fte r
c o m p reh en siv ely referred to as "th e said
special risks'") a n d the G o v e rn m e n t shall
indem nify a n d s a v e harm less the Contractor
against a n d iro m th e sam e a n d against and


from all claims, dem ands, proceedings,


damages, costs, charges a n d expenses


w hatsoever arising therefrom or in cormection
therew ith and shall compensate the Contractor
for any loss of o r dam age to property of the
Contractor used or intended to be used for the



purposes 0Í the Works^ an d occasioned either


directly by the said special risks.


<i>(N guon: hiterrtational Contract Practice, </i>
<i>1992: 90)</i>


Vi d ụ 5, T ro n g văn b à n b á n h à n g cùa
hẵn g xe <i>Rolls Roỵce plc</i> trong tờ <i>The Obscrer, </i>
<i>Sunday</i> 3 <i>M a y 1987,</i> m ộ t đ o ạ n Írích điẽu
kho an 2 (có d ấ u ch ấm p h ả y (;) c h ứ k h ô n g
phái là d â u dâVn hê't câu {.) ờ cì đ o ạ n trích)
đ ư ợ c diễn đ ạ t tro n g m ột câu g h é p p h ứ c râ't
dài - 534 từ. C â u có nhiểu m ệ n h đ ẽ p h ụ <i>đ ư ợ c </i>


lổng g h é p v à p h â n tích th à n h n h iểu thành
p h ẩ n khác n h a u theo q u a n hệ p h ụ th u ộ c và
đ ẳ n g lập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>Dương Thị N ụ</i> / <i>Tạp chi Khoa học DHQCHN, Ngữậi tigũ24 (200S) 207-215</i> 211


q u a n h ệ giữ a các v ế câu với n h a u . K hó khăn
chính là d o s ự p h ứ c tạp tr o n g m ôl q u a n hệ
giữ a các th à n h p h ẩ n tro n g câu. Khó kh ăn sẽ
đ ư ọ c giải quye't khi n g ư ò i h ọ c có khà năng
p h â n biệt, n h ậ n d ạ n g đ ư ọ c các loại câu và các
th à n h p h ẩ n cấu tạo nên câu. N h ư v ậy trước
h ê t người học cẩn hiếu đ ư ợ c sự khác nhau
củ a các loại câu cơ bản:



• C â u đon: C âu tro n g th à n h p h ẩ n của
m ìn h k h ơ n g có các m ệ n h đ ể p h ụ m à chi cỏ
m ộ t kết cấu ch ú vị. ví dụ: <i>H ọc sin h đọc sách; </i>
<i>Sách này quá dàỵ</i> (N g u y ễn N h ư <i>ỳ ,</i> 1996: 34).
C âu đ ơ n có h ai th à n h ph ần chính: ch ú n g ừ và
vị ngữ. Câu có các th à n h p h ân: ch ú n g ừ , vị
ngữ, b ổ ngữ.


• C âu g h é p v à càu p h ứ c h ọ p : Theo
truyển thống, câu g h é p đ ư ọ c h iế u là cảu có
cấu tạo gổm hai hay nhiểu v ế c ù n g loại hình
cấu trúc n g ữ p h á p với câu đơn, làm thành
m ộ t ch inh thê v ề nghĩa, v ẽ cấu tạo v à ngữ
điệu. Vể hình thức, câu g h é p là s ự kết hợp
cúa các câu đ ơ n , có q u a n h ệ vói n h a u v ể ý và
được g h é p lại vói n h a u b ằ n g các liên từ, các
d ấu chấm câu, v.v... C ó các loại câu ghép: câu
ghép chinh p h ụ , câu g h é p chuỗi, câu ghép
đ . ^ g lập, câu g h é p q u a lại. C âu p h ứ c đ u ọ c
hiếu là câu cỏ cau tạo góm tư hai ket cau chu
- v| trò lên; đôl lập với câu đơn. C âu phức
th ành p h á n là câu phức, t í o n g đ ó ngoài kết
cấu ch ú vị n ị n g cơ’t cịn có m ộ t {hon m ột) kê't
cấu ch ủ - vị khác làm thành p h ã n câu, ví dụ:


<i>Tơi làm bài tập thãi/ giáo cho</i> (N g u y ễ n N h ư Y
[2Ị), T ro n g th ự c t ế có sự giao n h a u g iữ a câu
ghép và câu p h ứ c. Hiện nay loại câu nhiểu
th ành p h ẩ n kiếu này đ ư ọ c gọi c h u n g là câu
p h ứ c h ợ p (complex sentence)



N goài ra, n g ư ờ i học cẩn hiếu đ ư ợ c các
th ành p h â n cấu tạo cáu: M ột câ u có th ế là
m ộl m ệ n h để, n h ư n g ch ú n g ta c ũ n g có th ế
kêt h ợ p hai h ay n h iể u m ệ n h đ ê tro n g m ột
câu. M ện h đ ế c h ín h có m ộ t đ ộ n g từ được
chia p h ù h ợ p vói chú n g ữ v ể ngôi, sô^ v.v...
Các m ệ n h đ ể đ ư ợ c nơì với n h a u b ằ n g các liên


t ừ <i>and, or, but, so, because, when, if, that, v.v... </i>


M ột m ện h đ ẽ p h ụ có thê’ b a o g ô m các động từ


<i>k h ô n g chia, ví d ụ : / was too tired to do anything </i>
<i>else. I was too tired after njorking all day.</i>


<i>3.2. M ộ t SƠ'thủ thuật phân tích câu</i>


<i>• </i> T h ú t h u ậ t p h â n tíc h câ u th e o 3 bước
(Riley [5]).


- Bước 1. C h ia câu r a th à n h các c ụ m từ.
- Bưóc 2, N g h iên c ứ u kỹ m ỗi cụm t ừ v ẽ
nội d u n g {tức th ô n g rin m à c ụ m t ù n êu lên)
v à v ê ch ứ c n ă n g (tức q u a n h ệ c ủ a c ụ m t ù vói
p h ẩ n còn lại cù a cảu)


- Bước 3. N g h ĩ v ể n g h ĩ a cù a cá càu (các ý
chính là gi? cịn th ơ n g tin q u a n trọ n g nào nữ a
không?)



Q i ú n g ta hây phân tích m ộ t câu ph ứ c sau
đây:


... "It w as u rg ed also, that if you look at
this d o c u m e n t you will find m u c h vagueness
as to the p erson s w ith w h o m th e contract was
in ten d ed lo be m a d e - l h a t in the first place,
its term s are w id e e n o u g h to in clu d c persons
w h o m ay h av e u sed th e s m o k e ball before the
ad v ertisem en t w a s issued; at all events, that
it is an offer to the w o r ld in general, and,
also, that it is u n re a so n a b le to su p p o se it to
be definite offer, b ec au se n o b o d y in their
senses w o u ld contract th e m se lv e s out of the
o p p o rtu n ity of ch eck ing the experim ent
w hich w a s g o in g to b e m a d e at their ow n
expense". (107 từ)


<i>N guôn: Bài 7- Private Law ■ Contract (Riỉeỵ, </i>
<i>1991:118)</i>


Cách tiến h à n h p h à n tích các Ihành phẩn
câu q u a 3 b ư ớ c n h ư sau:


Bưóc 1. Chia càu th à n h các c ụ m từ ng ắn
v à có lơgíc.


<i>a) It was urged also,</i>



<i>b) that i f</i> you <i>look at this docum ent</i>
<i>c) you w ill fin d m uch vagueness</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

212 <i>Dươìĩg Thị N ụ</i> / <i>Tạp dii iOioa học Đ H Q CH N, Ngoại ngữ 24 (2008) 207-2Ĩ5</i>


<i>e) </i> <i>to be made</i>


<i>f ) </i> <i>that, in the first place,</i>
<i>g ) its term s are w ide enough</i>
<i>h) to include persons</i>


<i>i) </i> <i>-ho m ay have used the smoke ball before </i>
<i>the advertisem ent was issued;</i>


<i>j) </i> <i>a t all events, that it is an offer to the </i>
<i>w orld in ỊỊcneral, </i>


<i>k) and, also that it is unreasonable </i>
<i>I) </i> <i>to suppose it to be definite offer, </i>


<i>m ) because nobody in their senses ivould </i>
<i>contract thcrtiselves out o f the opportunity </i>
<i>n) o f checkinịỊ the experim ent </i>


<i>o) which was going to be made at their ow n </i>
<i>expense.</i>


Hoặc: C h ia câu ra th à n h các c ụ m t ừ có
lơgíc v ể n ghĩa bằn g các đ ư ờ n g g ạch chéo (//):
(1) It w as u rg e d also, <i>II</i> (2) th a t if you look at


this d o c u m e n t you will find m u c h vaguen ess
/ / (3) as to the p e rso n s w ith w h o m the
co ntract w a s in te n d ed to b e m a d e // (4) • that,
in the first place, its te rm s are w id e e n o u g h //
(5) to in c lu d e persons w h o m a y h av e used
the s m o k e ball before the ad v e rtise m e n t w as
issued; // (6) at all events, th a t it is an offer to
th e w o rld in g e n e r a l // (7) an d , also that it is
u n re a so n a b le to su p p o se it to be definite
offer, // (8) because n o b o d y in thcir senses


w o u ld co ntract them selves o u t of th e


o p p o r tu n ity / / (9) 0Í checking the e x p e rim en t
w h ich w a s going <i>to</i> be m a d e at their o w n
expense".


ĐỘ dai đ ặc biệt cúa m ộ t s ô 'c â u tro n g văn
b ả n luật k h ò n g p h á v õ qui tắc cấu trú c cảu
phức, g h é p h ay g h é p “ phức. Đ ộ p h ứ c tạp
c ủ a cău là d o s ố ỉư ợ n g các th à n h p h á n trong
câu tạo nên. T r o n g ví dụ trẽ n c h ú n g ta thấy
m ộ l câu cỏ t h ể đ ư ọ c ph ân tích th à n h nhiéu
c ụ m từ có logic v ể nghĩa và v ể k h ả n ă n g kc't
h ọ p v ể m ặ t cú p h á p các t ừ /n g ừ với nhau.
N g o âi ra, sau khi d à p h â n tách cảu ra các
c ụ m ỉử có nghĩa, nẽ'u ch ú n g ỉa d ặ t sa u mồi
c ụ m từ m ộ t câu hòi đ ế làm rõ n g h ĩa v à chức
n ă n g cũ a c ụ m t ừ đ ó thì c ụ m từ đi sau n ó sẽ l.ì
câu trả lịi/ q u a đ ó môl q u a n h ệ giữ a cụm


trư ớ c v à c ụ m sau đ ư ợ c thiêi lập.


Ví dụ:


It w as u rg e d also, (1) (u rg e d w h at?) that
if you look at th is d o c u m e n t (2) ( w h ă t will
h a p p e n ? ) y o u will find m u c h v ag u e n ess (3)
(to w h o m ? ) as to th e persons w ith w h o m tho
co ntract w a s in te n d e d (4) (lo d o w h at?) to be
m a d e (5) ( a n d u r g e d w h a t else?) - t h a t in the
first place, its te r m s arc w id e e n o u g h (6)
( w h a t for?) to in c lu d e persons w h o m a y have
u s e d th e s m o k e ball before the ađ vertisem cn í
w a s issued; (7) ( a n d u rg ed w h a t else?) at all
ev ents, th a t it is an ofier to the w orld in
gciicrdl, (8) ( a n d urgtỉđ wh«iỉ eỉbe?; diid, <i>ứ\i>v </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>Dươtig Thị N ụ</i> / <i>Tạp chi Khoa học Đ H Q G H N. Ngoại ngữ 24 (2008) 207-215</i> 213


B uớc 2. Xác đ ịn h nội d u n g và chức n ă n g củ a các cụm từ đ ư ọ c t h ể hiện tro n g b à n g 1


B ả n g 1. N ộ i d u n g v à c h ứ c n á n g c ủ a c ụ m <i>ìừ</i>


C â u v ỉ d ụ C h ứ c n ả n g c ủ a c ụ m Kr G h ì c h ủ


<i>H was urged also</i>


1 <i>thứt,</i> if y o u lo o k a t th is
d o c u m o rit



y o u w ill f in d s u c h
v a g u e n e s s


a s to <i>th e</i> p e r s o n s w ith w h o m
t h e c o n tr a c t w a s in te n d e d to
b e m a d e


-2 <i>thni,</i> in th e f ir s t p la c e , iỉs te r m s
a r c w id e e n o u g h


to m d u d c th e pen io n s w h o m ay
h a v e iLsod t h e sm cikc b a ll before


<i>ứiứ</i> âdvuĩtL som cnt w a s issued;
3 a l a ll e v e n ts , <i>that</i> ii is a n o ifo r


to th e w o r l d in g e n e ra l,
4 a n d , a ls o , <i>thnt</i> il is


u n re a so n a b le * to s u p p o s e it U)
b o a d e f in ite o iic r,


b c c iiu s c n o b o d y in I h e ir s e n s e s
w o u ld a m t r a c t th e m s e lv e s o u t
o f th e o p p o r t u n i t y


o f c h o c k in g th e e x p o h m c n t
w h ic h w a s g o in g to b e m a d e a t
___________ th e i r o w n e x p e n s e ._____________



T h e s p e a k e r is R E P O R T IN G ( n h ắ c lại)
P r e lim in a r y C O N D IT IO N (đ iể u k iộ n )


A S S E R T IN G ( k h ẳ n g đ ifứ ì)
S P E C IF Y IN G (c h i rô )


A S S E R T IN G ( k h i n g đ ịn h )
S P E C IF Y IN G (c h i rõ)


A S S E R T IN G ( k h ẳ n g đ ịrứ i)
A S S E R T IN G ( k h ẳ n g dịt^h)


E X P L A IN IN G (g iả i th íc h )


S P E C IF Y IN G (ch i rỏ)


<i>what the defendants said</i>


<i>that the document</i> is <i>vagiư</i>


Bưóc 3. P hân tích các ý chính chứa đ ự n g tro n g cău tro n g m ơì q u a n hệ vói các th ơ n g tin q u a n
trọng khác. C âu trơn có 4 ý chính (bảng 2).


B â n g 2. C ả c ỷ c h ín h tr o n g c â u
C á c <i>Ỷ</i> c h in h C á c th ô n g t m q u a n tr ọ n g k h á c
T h o d e f e n d a n ts a>nU*nd th a t:


<i>ĩ. ... ihc document i$ very vn<ịut </i> <i>regarding the persons involved</i>


2. -.. <i>the terms arc very ĩvidc </i> <i>theỵ iĩĩciude Ịìeơpk </i> <i>used the baii before (he adivrtisenwit</i> uws <i>piiblished^</i>



3. -.. it <i>is an offer to the UKỉrid in general; </i> <i>because there is no way ofchccking the experiment.</i>


... it is <i>not a depỉiiU' offer</i>


• T h ủ thuật p h â n tích m âu câu theo m ện h d ể


C ăn c ứ trên q u a n niệm cho rằ n g v ế hinh
th ứ c câu p h ứ c h ợ p là s ự ket h ọ p cùa các cãu
đơn, có q u a n h ệ v ó i nh au v ể ý v à đ u ọ c g h é p


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

214 <i>D ương Thị N ụ</i> / <i>Tạp dii Khoa học DHQ G HN, Ngoại ngữ 24 (2008> 207-215</i>


đ ư ợ c k êt h ợ p vói n h a u th e o q u a n h ệ g h é p
ch ính phụ, g h é p chuỗi, g h é p đ ẳ n g lập, g h é p
q u a lại. Vì v ậ y c h ú n g ta cỏ th ế p h â n tích cầu
p h ứ c hợp th à n h các m ệ n h đ ế íheo 4 m l u câu
cơ b ản (Pinnells Ị6)).


M ẩu câu 1.


M ầ u câ u 3.


Mệnh đ ế chinhỊ [Mệnh d ế chinh


G hép đ ẳ n g lập, trong đ ỏ hai m ệnh đ ể chính
đ ư ọ c ghép vói nhau. Việc cẩn xác đ ịn h ỏ đ â y là
xác định liên từ hay từ nơí <i>ịand, but, or).</i>


Ví dụ:



T he h e a d in g s a n d m arg in al n o tes in these
G eneral C o n d itio n s shall not be d ee m e d p a rt
of this Contract.


<i>(m ệnh đ ẽ chinh)</i>
<i>a n d</i> they shall n o t b e tak en into co n sid eratio n
in the interpretaH on thereof,


M ầu câu 2.


<i>(m ệnh đ ẽ chính)</i>


Mệnh d ể chlnhj [Mệnh đ ế p h ụ


Hay: Mệrứì d ể p h ụ + M ệ n h d ể chính
G h é p ch in h p h ụ , tro n g đ ó m ộ t m ệ n h đ ẽ
ch ín h đ ư ợ c g h é p vcri m ộ t m ệ n h đ ẽ p h ụ ỏ vị
trí trư ó c hay sa u nó. Việc cãn xác đ ịn h ỡ đ ây
là xác đ ịn h liên t ừ h a y t ừ nơì: <i>because, if. since, </i>


os, <i>when, w h y ...).</i>


Vi dụ:


1- Mr. H u g h e s h a d u n d e r g o n e an o b v io u s
ch an g e in so m e o f his h a n d w riH n g habits
d u r in g a h v o -vear poriod.


<i>(m ệnh đ ẽ chính) </i>



ịust <i>before</i> th e alleged will w a s w ritten.


<i>(m ệnh đ ẽ phụ)</i>


2- <i>A ỉ t h o u Ị h</i> th is case p ro bab ly sh o u ld
h a v e been settled early on,


<i>(m ệnh đ ĩ phụ)</i>


it had a m o m e n tu m of its <i>o w n</i> a n d w ould i\Qt
die.


<i>(m ệnh đ ẽ chính)</i>


M ệ n h đ ể chính + M ện h đ ể p h ụ Wếu A


M ện h <i>đ ẽ</i> p h ụ kic'u A


G h é p ch uỗỉ tro n g đ ó m ột m ệ n h đ ể chính
đ ư ợ c g h é p với m ộ t hay h ơ n <i>rrxộì</i> m ện h đẽ'
p h ụ c ù n g kiểu loại, Việc cẩ n xác đ ịn h ó đây
là xác đ ịn h liên từ hay tù nôi: <i>because, if, since, </i>
<i>as, w hen, w hy, whereas</i>. .


Vi dụ:


T h e delivery tim e h a s <i>b e e n</i> a d h ere d to


<i>(mệnh d ể chính)</i>



if th e co n sig n m e n t is re ad y for despatch ex
w o rk w ith in th e ag reed period


<i>(mệnh đ ẽ phụ kiểu A ) </i>


a n d <i>i f</i> notice to th is effect is sent to the
p urchaser.


<i>(mệnh đ ẽ phụ kiều A )</i>


M ẩu câu 4.


M ệnh d ế p h ụ kiếu A| + ỊMệnh d ế chính


M ện h d ế p h ự kiêũ~B|


G h é p xen ke tro n g đ ó m ệ n h đ ể chính
d i h ig giữ a còn các m ệ n h đ ế p h ụ khác kiếu


loạj đ ứ n g trư ú c va bđU nị.
Ví dụ:


W h e re th e co ntract p ro v id e s for deliveries
in lots o r instalm ents.


<i>(m ệnh đ ẽ phụ kiểu A ) </i>


penalties for late d eliv ery shall be calculated
o n th e b asis of the v alue of each lot or


instalm ent.


<i>(tĩìệnh đ ể chinh)</i>


provided that the late delivery does not impede
the general performance of the contract.


<i>(mệnh đ ề phụ kiểu B)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>Dương Thị N ụ</i> / <i>Tạp chi Khoa học D H Q G H K Ngoại ngừ 24 (2008) 207-275</i> <i>215</i>


c ủ a cáu, cấu tr ú c của c â u th e o lơgíc n g ử nghĩa


và n h ừ n g n g u y è n tắc cú p h á p chặt chẽ.


4. K ế t lu ậ n


Xuã't p h á t l ừ n h ữ n g đ ặ c trư n g rât co bàn
cù a tiêhg A nh ch u y ê n n g à n h L u ậ t cụ t h ể là
vè' khia cạn h đ ộ dài cảu, t ừ kẽ't qu à khảo sát
v à th ô n g kê m ộ t s ố câu đ iể n hình trong m ộ l
s ố bài đ ọ c tiếng A n h L u ậ t tử n h ữ n g khỏ
k h á n m à sinh viên Việt N a m học Hêhg A n h
L u ậ t g ặ p ph ải khi đọc bài kh o á và d o rú t ra
đ ư ợ c từ k in h n g h iệm g iá n g d ạy tiẽhg A n h
L u ậ t ch o sin h viên K hoa Luật, Đại học Quô'c
g ia H à Nội, tôi nh ận <i>ih ằ y</i> đ ộ d ài câu tro n g


v a n b á n l u ậ t là m ộ t v ấ n đ c đ á n g lu u ý đ ôi



với tâ't cả n h ữ n g người là m cõng tác giảng
dạy, h ọc tập, n g h iên c ứ u và có liên q u a n đ ẻ h
các văn bản lu ậ t bản g tìơhg Anh. C h ú n g tôi
củ n g m ạ n h d ạ n đ ư a ra m ộ t sô gọi ý v ẽ cách
giải q u y ế t k h ó kh ẫn khi g ặ p phải cẳu có độ
d ài đ á n g k ể - đ ó là việc p h â n íích câu th à n h
các th à n h p h ẩn , các c ụ m t ù có ng hĩa và trong
m ôi q u a n hệ v ể cú p h á p v ớ i các th à n h p h ẵ n
k hác tro n g câu. N h ữ n g ý kich này ch ú yèìi
căn cứ v ào v à đ ư ợ c p h á t tricn trcn gọi ý cùa


các tác giú củ a hai c u ố n sách giáo trình m à


c h ú n g tôi đ a n g SỪ d ụ n g tro n g n g h iê n c ứ u v à


giảng dạy. C h ú n g tôi h y v ọ n g n h ữ n g gợi ý
này cỏ ih ế m ộ ỉ p h á n n à o đ ó đ ư ợ c người học
tiếng A n h ch u y ê n n g à n h L u ậ t á p d ụ n g trong


h ọ c tậ p đ ẽ g iú p c h o v iệ c đ ọ c h iể u các v ả n b ả n


luật có cẳb trúc câu p h ứ c tạp d ễ d à n g hơn.


T à i Hệu th a m k h ả o


[ l j R.E. A sh c r (E d.), <i>The Eníycỉơpediứ o f Language and </i>
<i>Linguistics,</i> V ol. 4. P c rg a m o n P re s s L td,
1994-|2 ] J- E a s tw o o d , <i>Oxford ^Uide io English grammar, </i>


O x f o r d U n iv e r s ity P re s s , 1994.



Ị3) N g u y e n N h ư Ý ( c h ú b iẻ n ), <i>T ừ điển giải thich </i>
<i>thuật ngừ ngôn ngừ học,</i> N XB G iá o d ụ c , 1 9 % .
|4 ) N g u y ễ n K h u ô , <i>N gử phap Uêhg Anh,</i> N XB Đ ại


h ọ c S ư p h ạ m H à N ộ i, 2003.


[5] J-R. P in n c ils , <i>Intemationni Contract Practice, lim </i>


<i>Pinneỉỉs </i> <i>Communioĩtians </i> <i>Seminar for </i> <i>ỈD U </i>


<i>Tfgistered by Itìmes,</i> R- P in n e lls- R o m e 1992 w ith
L ib ra ry o f C o n g r e s s in W a s h in g to n D C 1992.
[6] A. Riley, <i>English for Uĩu>,</i> M a a rư k m P ublishers, 1991.
[7] <i>S.</i> T h o m e , <i>Mastering Advanced English Uĩngun^e, </i>


M a c m ila n P u b lis h e r s ,


1997-[8] P. U r <i>A Coursf hi Uinguage Teaching Practice. </i>


C a m b r id g e U n iv e r s ity P re s s , 1996.


<b>A preliminary study of ữie length of sentence </b>


<b>in legal English</b>



D u o n g T h i N u


<i>D epartm ent o f Foreign Languages fo r Specific Purposes, College o f Foreign Languages,</i>
<i>Vietnam N ational U niversity, H a n o i Pham Van D ong Street, Cau d a y , Hanoi, Vietnam</i>



The c o m m o n types of sentence found in legal English text arc sim ple, c o m p o u n d , complex
a n d co m p o u n d -co m p le x , w h o s e com plexity often causes a lot of difficulties for learners of legal
English. Som e sentences t u r n o u t to h av e ex trao rd in ary length a n d in c lu d e q u ite a n u m b e r OÍ


</div>

<!--links-->

×