Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi học kì 1 môn Vật lí 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (704.26 KB, 4 trang )

PHÒNG GD – ĐT YÊN SƠN
TRƯỜNG THCS TÂN LONG
Đề số 1

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2020-2021
Mơn : Vật lý 8
Thời gian : 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
(Đề này có 03 trang)

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm).
* (3,0đ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước đáp án mà em cho là đúng. (từ câu 1
đến câu 12)
Câu 1. (0,25 điểm) Một người lái xe máy đang chạy trên đường thì
A. Xe máy đang đứng yên so với người lái xe.
B. Xe máy đang chuyển động so với người lái xe.
C. Người lái xe đang đứng yên so với mặt đường.
D. Người lái xe đang chuyển động so với chiếc xe.
Câu 2. (0,25 điểm) Điều nào sau đây là đúng khi nói về chuyển động cơ học
A. Chuyển động cơ học là sự dịch chuyển của vật.
B. Chuyển động cơ học là sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác.
C. Chuyển động cơ học là sự thay đổi vận tốc của vật.
D. Chuyển động cơ học là sự chuyển dời vị trí của vật.
Câu 3. (0,25 điểm) Cặp lực nào sau đây tác dụng lên một vật làm vật đang đứng yên vẫn
tiếp tục đứng yên
A. Hai lực cùng cường độ, cùng phương.
B. Hai lực cùng phương, ngược chiều
C. Hai lực cùng phương, cùng cường độ, cùng chiều
D. Hai lực cùng cường độ, có phương nằm cùng một đường thẳng, ngược chiều
Câu 4. (0,25 điểm) Câu nào dưới đây nói về áp suất là đúng?
A. Áp suất là lực tác dụng lên mặt bị ép.


B. Áp suất là lực ép vng góc với mặt bị ép
C. Áp suất là lực tác dụng lên một đơn vị diện tích bị ép.
D. Áp suất là độ lớn của áp lực trên một đơn vị diện tích bị ép.
Câu 5. (0,25 điểm) Càng lên cao thì áp suất của khí quyển:
A. Khơng đổi
B. Càng giảm
C. Càng tăng
D. Có thể tăng hoặc giảm
Câu 6. (0,25 điểm) Hành khách ngồi trên xe ôtô đang chuyển động bỗng thấy
mình bị nghiêng người sang trái, chứng tỏ xe:
A. Đột ngột rẽ sang phải.
B. Đột ngột rẽ sang trái.
C. Đột ngột giảm tốc độ.
D. Đột ngột tăng tốc độ.
Câu 7. (0,25 điểm) Trong một bình đựng chất lỏng có hai điểm A và B, áp suất tại
A lớn gấp 4 lần áp suất tại B. Thông tin nào sau đây là đúng?
A.Hai điểm A và B có cùng độ cao.
B.Độ sâu của điểm A so với mặt thoáng chất lỏng lớn gấp 4 lần độ sâu của B.
C.Độ sâu của điểm B so với mặt thoáng chất lỏng lớn gấp 4 lần độ sâu của A.
D. Độ sâu của điểm A và B chênh lệch nhau 4 đơn vị chiều dài.
Câu 8. (0,25 điểm) Một ô tô đang chuyển động trên mặt đường, lực tương tác
giữa bánh xe với mặt đường là:
A. Lực ma sát trượt
B. Lực quán tính
C. Lực ma sát nghỉ
D. Lực ma sát lăn


Câu 9. (0,25 điểm) Hiện tượng nào sau đây do áp suất khí quyển gây ra:
A. Quả bóng bàn bị bẹp, thả vào nước nóng lại phồng lên như cũ.

B. Săm xe đạp bơm căng để ngoài nắng bị nổ.
C. Hút nước từ cốc vào miệng nhờ một ống nhựa nhỏ.
D. Đổ nước vào quả bóng bay, quả bóng phồng lên.
Câu 10. (0,25 điểm) Một vật đặt trên mặt bàn nằm ngang. Dùng tay búng vào vật
để truyền cho nó một vận tốc. Vật sau đó chuyển động chậm dần vì:
A. trọng lực
B. qn tính
C. lực búng của tay
D. lực ma sát
Câu 11. (0,25 điểm) Tốc độ 36km/h bằng giá trị nào dưới đây?
A. 36 m/s:
B. 36000m/s :
C. 100 m/s:
D. 10m/s.
3
Câu 12. (0,25 điểm) Một vật có thể tích 0.5 m được nhúng chìm trong nước
(d=10000N/m3). Lực đẩy Ác si mét tác dụng lên vật là bao nhiêu?
A. 5000N
B. 50N
C. 500N
D. 50000N
Câu 13. (1,0 điểm)Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong các câu sau
+) Dưới tác dụng của các lực cân bằng, một vật đang chuyển động
sẽ………….......................................
+) Khi có lực tác dụng, mọi vật khơng thể thay đổi vận tốc đột ngột vì có
…………………………
Phần II. TỰ LUẬN (6 điểm).
Câu 14 (2 điểm): Vận tốc là gì? Viết cơng thức tính vận tốc? Đơn vị vận tốc? Đơn
vị vận tốc phụ thuộc vào những yếu tố nào?
Câu 15 (2,5 điểm): Một người đi xe đạp xuống một cái dốc dài 100m hết 25s.

Xuống hết dốc, xe lăn tiếp đoạn đường dài 50m hết 25s rồi mới dừng hẳn.
a) Tính vận tốc trung bình của người đi xe đạp trên mỗi đoạn đường.
b) Tính vận tốc trung bình của người đi xe đạp trên cả quãng đường.
Câu 16. (1,5 điểm) Một người tác dụng lên mặt sàn một áp suất 1,7.104 N/m2. Diện
tích của hai bàn chân tiếp xúc với mặt sàn là 0,03 m2. Hỏi trọng lượng và khối
lượng của người đó ?
….Hết….


PHÒNG GD – ĐT YÊN SƠN
TRƯỜNG THCS TÂN LONG
Đề số 1

HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020-2021
MƠN: VẬT LÍ – LỚP 8
(Đáp án này có 02 trang)

Phần I.Trắc nghiệm khách quan: ( 4,0 điểm)
* Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án mà em cho là đúng nhất
( Mỗi câu đúng được 0,25 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8

9
10
11
12
Đáp án A
B
D
D
B
A
B
D
C
D
D
A
* Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống (...) ( điền mỗi ý đúng được
0,5 điểm)
Câu 13:
... chuyển động thẳng đều ....
( 0,5 điểm)
... quán tính ....
( 0,5 điểm)
Phần II.Tự luận: ( 6,0 điểm)
Đáp án

Câu
Câu 14

- Vận tốc là quãng đường đi được trong một đơn vị thời gian

- Cơng thức tính vận tốc v 

s
t

- Đơn vị của vận tốc là km/h hoặc m/s
- Đơn vị vận tốc phụ thuộc vào đơn vị chiều dài và đơn vị thời

Điểm
0,5
0,5

0,5
0,5

gian
Câu 15

Tóm tắt : s1 = 100 m ; t1 = 25s

0,5

s1 = 50 m ; t1 = 25s
Tính: vtb1 = ? (m/s)
vtb2 = ? (m/s)
vtb = ? (m/s)
Giải:
a)Vận tốc trung bình trên đoạn đoạn đường đầu là:

0,5


s 100
vtb1 = 1 
= 4 (m/s)
t1
25

Vận tốc trung bình trên đoạn đoạn đường thứ 2 là:
vtb2 =

0,5

s1 50

= 2 (m/s)
t1 25

b)Vận tốc trung bình cả quãng đường

0,5


0,5
Đáp số: vtb1 = 4 (m/s)
vtb2 = 2 (m/s)
vtb = 3 (m/s)
Câu 16

Áp dụng công thức P 


0,25

F
 F  P.S
S

Vậy Trọng lượng của người đó bằng áp lực của người đó tác
dụng lên mặt sàn : P = F = 1,7.10 . 0,03 = 510 ( N)

0,5

4

Áp dụng công thức P = 10.m => m 
nên khối lượng của người là : m 

P
10

P 510

 51 (kg)
10 10

( Học sinh làm theo cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa )

0,25

0,5




×