Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề thi học kì 1 môn Vật lí 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Sơn Định

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (427.32 KB, 7 trang )

Lớp:
Tiết:

Ngày soạn:
Thời lượng:

9A
36

30/11/2020
01 tiết

KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức:
- Phạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 01 đến tiết thứ 35 theo PPCT
- Hệ thống hoá kiến thức, kiểm tra, đánh giá khả năng tiếp thu, vận dụng kiến thức.
2. Kỹ năng: Biết cách vận dụng kiến thức để làm tốt bài kiểm tra.
3. Thái độ: Rèn thái độ làm việc nghiêm túc, cẩn thận; tính trung thực trong kiểm tra.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1. GV: Đề kiểm tra, đáp án và biểu điểm.
2. HS: Chuẩn bị kiến thức để làm bài kiểm tra
III. PHƯƠNG ÁN KIỂM TRA:
- Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận (30% TNKQ; 70% TL)
- Ma trận đề kiểm tra :
Biết
TT

Nội dung kiến thức

1



Định luật ôm, đoạn mạch
nối tiếp, đoạn mạnh song
song
Sự phụ thuộc của R vào l,
S và p
Công suất điện, điện
năng tiêu thụ, định luật
Jun- len xơ, hiệu suất của
đồ dùng điện
Nam châm vĩnh cửu, nam
châm điện, quy tắc bàn
tay trái.

2
3

4

Tổng
cộng
Tỉ lệ

Hiểu
TL

Vận dụng
TN

TL


Cộng
Số
Số
câu điểm

TN

TL

TN

2câu
0,5đ

1câu


1câu
0,25đ

4
câu

3,75đ

2câu
0,5đ

1câu

0,25đ

3
câu

0,75đ

2câu
0,5đ

1câu
0,25đ

4
câu

2,75đ

2câu
0,5đ

1câu
0,25đ

4
câu

2,75đ

8câu 1câu



5đ - 50%

4câu 1câu


3đ - 30%

15
câu

10đ

1câu

1câu

1câu

2đ - 20%


Trường TH-THCS Sơn Định
Tổ KHTN
Họ tên:
Lớp:
Điểm

KIỂM TRA CUỐI HK I

Môn: Vật lý 9
Thời gian: 45 phút
Năm học: 2020 – 2021 (ĐỀ 1)
Lời phê của giáo viên

I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 ĐIỂM) Chọn và điền đáp án vào bảng sau:
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

11

12

ĐA
Câu 1. Biểu thức đúng của định luật Ôm là:
A. I =

R
.
U


B. R =

U
.
I

C. U = I.R.

D. I =

U
.
R

Câu 2. Định luật Jun - len xơ cho biết điện năng biến đổi thành:
A. Nhiệt năng
B. Hoá năng
C. Cơ năng
D. Quang năng
Câu 3. Vật nào sau đây ứng dụng hoạt động từ của dòng điện?
A. Bàn là
B. Bóng đèn dây tóc
C. Động cơ điện
D. Nồi cơm điện
Câu 4. Nam châm điện được sử dụng trong các dụng cụ nào dưới đây?
A. Chuông điện
B. Máy tính bỏ túi
C. Bóng đèn điện
D. Đồng hồ đeo tay
Câu 5. Hai bóng đèn mắc song song rồi mắc vào nguồn điện. Để hai đèn cùng sáng bình thường,

phải chọn hai bóng đèn:
A. Có cùng hiệu điện thế định mức.
B. Có cùng cường độ dịng điện định mức.
C. Có cùng điện trở.
D. Có cùng cơng suất định mức.
Câu 6. Một dây dẫn bằng Nikenli dài 20m, tiết diện 0,05mm2. Điện trở suất của Nikenli 0,4.106
Ωm. Điện trở của dây dẫn là:
A. 40Ω
B. 80Ω
C. 160Ω
D. 180Ω
Câu 7. Hai bóng đèn có ghi (220V – 50 W) và (220V – 60W) được mắc vào mạng điện có hiệu
điện thế 220V. Hãy chọn câu trả lời đúng
A. Khi mắc song song thì đèn 50W sáng hơn đèn 60W.
B. Khi mắc song song thì đèn 60W sáng hơn đèn 50W.
C. Khi mắc song song thì cường độ dịng điện qua hai đèn bằng nhau.
D. Khi mắc song song thì cường độ dịng điện qua đèn 50W lớn hơn.
Câu 8. Trên thanh nam châm vị trí nào hút sắt mạnh nhất?
A. Phần giữa của thanh.
B. Chỉ có từ cực bắc.
C. Cả hai từ cực.
D. Mọi chỗ đều hút sắt mạnh như nhau.
Câu 9: Từ trường không tồn tại ở đâu?
A. Xung quanh nam châm.
B. Xung quanh dịng điện.
C. Xung quanh điện tích đứng n.
D. Xung quanh Trái Đất.
Câu 10: Một đèn có ghi 220V - 100W. Điện trở của dây tóc bóng đèn khi nó hoạt động bình
thường là:
. 22 Ω

B. 484 Ω
C. 5/11 Ω
D. 480 Ω
Câu 11: Theo quy tắc nắm tay phải thì:
A. Chiều từ cổ tay đến ngón tay giữa hướng theo chiều dịng điện
B. Ngón tay cái chỗi ra 90o chỉ chiều của đường sức từ trong lòng ống dây
C. Bốn ngón tay hướng theo chiều dịng điện chạy qua các vòng dây


D. Nắm và đặt bàn tay phải sao cho chiều đường sức từ hướng vào lịng bàn tay
Câu 12: Cơng thức khơng dùng để tính cơng suất điện là:
A. P = R.I2
B. P = U.I
C. P = U2/R
D. P = U.I2.
II. TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)
Câu 13 (2 điểm)
a) Cho mạch điện như hình vẽ: Khi đóng khóa K kim nam châm bị hút vào ống dây.
Xác định từ cực của ống dây và kim nam châm .

b) Xác định lực điện từ tác dụng lên dây dẫn có dịng điện, hoặc xác định cực của nam
châm cho bởi các hình vẽ sau:

Câu 14: (3 điểm) Cho mạch điện như hình vẽ
Bóng đèn ghi 12V - 6W; R2 = R3 = 20 , UAB = 15V
a) Cho biết ý nghĩa của các số ghi trên đèn và
tính điện trở của bóng đèn.
b) Tính điện trở tương đương của đoạn mạch
và số chỉ của ampe kế.
Câu 15 (2 điểm) Một ấm đun nước bằng điện loại

220V – 1,1kW; có dung tính là 1,6 lít, nhiệt độ ban đầu là t1 = 200C được mắc vào hiệu điện thế
220V. Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m3 và nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K
a. Bỏ qua sự mất nhiệt và nhiệt dung của ấm. Hãy tính thời gian cần để đung sơi ấm nước?
b. Tính tiền điện phải trả khi đun sơi 2 lít nước? Biết giá tiền của một số điện là 3000/đồng
CHÚC CÁC EM HOÀN THÀNH TỐT BÀI KIỂM TRA ^_^
Bạn muốn biết bạn là ai? Đừng hỏi nữa.
Hãy hành động! Hành động sẽ định nghĩa con người bạn


Trường TH-THCS Sơn Định
Tổ KHTN
Họ tên:
Lớp:
Điểm

KIỂM TRA CUỐI HK I
Môn: Vật lý 9
Thời gian: 45 phút
Năm học: 2020 – 2021 (ĐỀ 2)
Lời phê của giáo viên

I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 ĐIỂM) Chọn và điền đáp án vào bảng sau:
CÂU
1
2
3
4
5
6
7

8
9
10

11

12

ĐA
Câu 1. Biểu thức đúng của định luật Ôm là:
A. I =

R
.
U

B. R =

U
.
I

C. U = I.R.

D. I =

U
.
R


Câu 2. Định luật Jun - len xơ cho biết điện năng biến đổi thành:
A. Nhiệt năng
B. Hoá năng
C. Cơ năng
D. Quang năng
Câu 3. Vật nào sau đây ứng dụng hoạt động từ của dòng điện?
A. Bàn là
B. Bóng đèn dây tóc
C. Động cơ điện
D. Nồi cơm điện
Câu 4. Nam châm điện được sử dụng trong các dụng cụ nào dưới đây?
A. Chuông điện
B. Máy tính bỏ túi
C. Bóng đèn điện
D. Đồng hồ đeo tay
Câu 5. Hai bóng đèn mắc song song rồi mắc vào nguồn điện. Để hai đèn cùng sáng bình
thường, phải chọn hai bóng đèn:
A. Có cùng hiệu điện thế định mức.
B. Có cùng cường độ dịng điện định mức.
C. Có cùng điện trở.
D. Có cùng cơng suất định mức.
Câu 6. Một dây dẫn bằng Nikenli dài 20m, tiết diện 0,05mm2. Điện trở suất của Nikenli
0,4.10-6Ωm. Điện trở của dây dẫn là:
A. 40Ω
B. 80Ω
C. 160Ω
D. 180Ω
Câu 7. Hai bóng đèn có ghi (220V – 50 W) và (220V – 60W) được mắc vào mạng điện có
hiệu điện thế 220V. Hãy chọn câu trả lời đúng
A. Khi mắc song song thì đèn 50W sáng hơn đèn 60W.

B. Khi mắc song song thì đèn 60W sáng hơn đèn 50W.
C. Khi mắc song song thì cường độ dòng điện qua hai đèn bằng nhau.
D. Khi mắc song song thì cường độ dịng điện qua đèn 50W lớn hơn.
Câu 8. Trên thanh nam châm vị trí nào hút sắt mạnh nhất?
A. Phần giữa của thanh.
B. Chỉ có từ cực bắc.
C. Cả hai từ cực.
D. Mọi chỗ đều hút sắt mạnh như nhau.
Câu 9: Từ trường không tồn tại ở đâu?
A. Xung quanh nam châm.
B. Xung quanh dịng điện.
C. Xung quanh điện tích đứng n.
D. Xung quanh Trái Đất.
Câu 10: Một đèn có ghi 220V - 100W. Điện trở của dây tóc bóng đèn khi nó hoạt động bình
thường là:
. 22 Ω
B. 484 Ω
C. 5/11 Ω
D. 480 Ω
Câu 11: Theo quy tắc nắm tay phải thì:
A. Chiều từ cổ tay đến ngón tay giữa hướng theo chiều dịng điện
B. Ngón tay cái chỗi ra 90o chỉ chiều của đường sức từ trong lịng ống dây
C. Bốn ngón tay hướng theo chiều dòng điện chạy qua các vòng dây


D. Nắm và đặt bàn tay phải sao cho chiều đường sức từ hướng vào lịng bàn tay
Câu 12: Cơng thức khơng dùng để tính cơng suất điện là:
A. P = R.I2
B. P = U.I
C. P = U2/R

D. P = U.I2.
II. TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)
Câu 13 (2 điểm)
a) Cho mạch điện như hình vẽ: Khi đóng khóa K kim nam châm bị hút vào ống dây. Xác
định từ cực của ống dây và kim nam châm .

b) Xác định lực điện từ tác dụng lên dây dẫn có dịng điện, hoặc xác định cực của nam
châm cho bởi các hình vẽ sau:

Câu 14: (3 điểm) Cho mạch điện như hình vẽ
Bóng đèn ghi 24V - 5W; R2 = 30Ω R3 = 20Ω , UAB =
24V
a) Cho biết ý nghĩa của các số ghi trên đèn và
tính điện trở của bóng đèn.
b) Tính điện trở tương đương của đoạn mạch
và số chỉ của ampe kế.
Câu 15 (2 điểm) Một ấm đun nước bằng điện loại 220V – 1,5kW; có dung tính là 1,8 lít, nhiệt
độ ban đầu là t1 = 250C được mắc vào hiệu điện thế 220V. Biết khối lượng riêng của nước là
1000 kg/m3 và nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K
a. Bỏ qua sự mất nhiệt và nhiệt dung của ấm. Hãy tính thời gian cần để đung sơi ấm nước?
b. Tính tiền điện phải trả khi đun sơi 3 lít nước? Biết giá tiền của một số điện là 2000/đồng
CHÚC CÁC EM HOÀN THÀNH TỐT BÀI KIỂM TRA ^_^
Bạn muốn biết bạn là ai? Đừng hỏi nữa.
Hãy hành động! Hành động sẽ định nghĩa con người bạn


ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng 0.5 điểm
Câu

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
D
A
C
A
A
C
B
C
C
B
C
D
II. Tự luận (7điểm)
Câu 13 (2,0 điểm)
a) Vẽ đúng chiều của dòng điện trong mạch điện từ cực (+) qua các vật dẫn đến cực (-) nguồn
điện
- Xác định đúng chiều của đường sức từ. (0,5 điểm)


Xác định đúng từ cực của ống dây Xác định đúng từ cực của kim nam châm. (0,5 điểm)
b) Hình 1. Đặt bàn tay trái sao cho đường sức từ đi vào lòng bàn tay
Chiều từ cổ tay đến ngón tay giữa theo chiều dịng điện. (0,25 điểm)
Vẽ đúng lực từ F chiều từ phải sang trái . (0,25 điểm)

Hình 2.
Xác định đúng chiều đường sức từ (trái sang phải). (0,25 điểm)
Xác định đúng cực của nam châm: Trái (N); Phải (S). (0,25 điểm)
Câu 14: (3,0 điểm)
a) 12V - 6W là Hiệu điện thế định mức và công suất định mức của bóng đèn. Đèn hoạt động
bình thường khi dùng đúng hiệu điện thế định mức và khi đó cơng suất tiêu thụ của bóng đúng
bằng cơng suất định mức. (0,75 điểm)
b) Điện trở R1 của bóng đèn là:
Từ cơng thức:
(0,75 điểm)
Điện trở tương đương của đoạn mạch là:
Vì R1 nt ( R2//R3) nên
(0,75 điểm)


Số chỉ của ampe kế là:
(0,75 điểm)
Câu 15:
Tóm tắt đúng (0,25)
a) Đổi 1,1 kW = 1100W; 1,6 lít = 1,6.10-3 m3
Khối lượng của 1,6 lít nước là m = D.V = 1000.1,6.10-3 = 1,6kg
Nhiệt lượng cần cung cấp để đun sôi nước là:
Qthu = mc ( t2 – t1) = 1,6.4200 (100 – 20) = 537600 (J) (1) (0,25 điểm)
Nhiệt lượng dòng điện cung cấp là

Qtỏa = P.t = 11000t (J)

(2)

(0,25 điểm)

Áp dụng phương trình cân bằng nhiệt: Qthu = Qtỏa
Từ (1) và (2) ta có: 1100t = 537600  t = 488,73(s) (0,25 điểm)
b) Điện trở của ấm là: R = U2/P = 2202/1100 = 44 Ω (0,25 điểm)
Khối lượng của 2 lít nước là: m = D.V = 1000.2.10-3 = 2 (kg)
Nhiệt lượng cần cung cấp để đun sôi nước là
Q = mc (t2 – t1) = 2.4200.(100 – 20) = 672000 (J) = 14/75 (kWh) (0,5 điểm)
Suy ra, tiền điện phải trả là 14/75 . 3000 = 560 (đồng) (0,25 điểm)



×