Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

ĐỀ THI THỬ 2021 - MÃ ĐỀ THI ĐH.2021.025

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (413.19 KB, 4 trang )

StartBook

BỘ ĐỀ THI THỬ CÁC TRƯỜNG 2021
ĐỀ THI + GIẢI CHI TIẾT (PDF – WORD)

BỘ ĐỀ THI THỬ TNTHPT 2021

LIỄN SƠN

VĨNH PHÚC

Mơn: HĨA HỌC

ĐH.2021.025

Số câu hỏi: 40 - Thời gian: 50 phút

➢ Link điền đáp án: />
➢ Link Tra cứu điểm thi, nhận File giải chi tiết đề thi

Click here: />Câu 1.

Thành phần chính của vỏ các loại ốc, sị, hến là

O A. CaCO3.
Câu 2.

O B. Pheol.

O C. Axit axetic.


O D. Metanol.

O B. FeO.

O C. Fe2O3.

O D. Fe3O4.

O B. Al.

O C. Mg.

O D. Hg.

O B. Axit axetic.

O C. Stiren.

O D. Etylamin.

Ở nhiệt độ thường, kim loại Mg không phản ứng với dung dịch nào sau đây?

O A. AgNO3.
Câu 8.

O D. Fe(OH)2.

Chất nào sau đây có phản ứng trùng hợp?

O A. Etylen glicol.

Câu 7.

O C. NaOH.

Kim loại nào sau đây tác dụng với S ở điều kiện thường?

O A. Fe.
Câu 6.

O B. MgCl2.

Dung dịch Metylamin tác dụng với chất nào sau đây tạo ra kết tủa?

O A. FeCl3.
Câu 5.

O D. Na2CO3.

Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím?

O A. Etylamin.
Câu 4.

O C. Ca(NO3)2.

Chất nào sau đây tác dụng với metylaxetat?

O A. CaCO3.
Câu 3.


O B. NaCl.

O B. NaNO3.

O C. CuSO4.

O D. HCl.

Phát biểu nào sau đây sai?

O A. Chất béo là trieste

O B. Chất béo có chứa 3 liên kết.

O C. Chất béo thường có chứa 6 nguyên tử oxi.

O D. Chất béo là triglixerit

Câu 9.

Phản ứng nào sau đây là phản ứng thuận ngịch?

O A. Este Hóa.

O B. Axit với bazơ.

O C. Xà phịng hóa.

O D. Axit Clohidric với etilen.


Câu 10. Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây tan tốt trong nước?
O A. etylamin.

O B. metylaxetat.

O C. Phenol.

O D. Anilin.

Câu 11. Sắt có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây?
O A. FeO.

O B. Fe(OH)2.

O C. Fe(NO3)2.

O D. Fe2(SO4)3.

Câu 12. Chất nào sau đây có một liên kết ba trong phân tử?
O A. Axetilen.

O B. Etilen.

O C. Benzen.

O D. Metan.

Câu 13. Khí X sinh ra trong q trình đốt nhiên liệu hóa thạch, gây ra hiệu ứng nhà kính. Khí X là?
O A. H2.


O B. CO2.

O C. NH3.

O D. N2.

Câu 14. C5H8O2 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo este mạch hở?
O A. 14.

O B. 15.

Đăng ký thành viên
Thi thử ONLINE

O C. 17.

1

O D. 18

Tra cứu điểm thi
Đáp án chi tiết


StartBook

BỘ ĐỀ THI THỬ CÁC TRƯỜNG 2021
ĐỀ THI + GIẢI CHI TIẾT (PDF – WORD)

Câu 15. Natri hiđroxit tác dụng với chất nào sau đây cho muối chứa nitơ và nước.

O A. amin.

O B. Glucozơ.

O C. Aminoaxit.

O D. Este.

O C. Cu.

O D. Zn.

Câu 16. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
O A. Fe.

O B. Ba.

Câu 17. Thủy phân este CH3COOCH2CH3, thu được ancol có cơng thức là
O A. CH3OH.

O B. C3H7OH.

O C. CH3CH2OH.

O D. C3H5OH.

Câu 18. Số nguyên tử cacbon trong phân tử Saccarozơ là
O A. 10.

O B. 12.


O C. 6.

O D. 5.

Câu 19. Chất X có công thức H2N-CH(CH3)-COOH. Tên gọi của X là
O A. glyxin.

O B. alanin.

O C. valin.

O D. lysin.

O C. Anilin.

O D. Phenol.

Câu 20. Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
O A. Amin.

O B. Aminoaxit.

Câu 21. Phát biểu nào sau đây không đúng?
O A. Protein đơn giản chứa các gốc α-amino axit.
O B. Metylamin là chất tan nhiều trong nước.
O C. Trong Gly-Ala-Val có ba nguyên tử nitơ.
O D. Dung dịch lysin khơng làm đổi màu quỳ tím.
Câu 22. Cho các chất sau: axit gluconic, xenlulozơ axetat, fructozơ, saccarozơ, glixerol. Số cacbohidrat


O A. 1.

O B. 3.

O C. 2.

O D. 4.

Câu 23. Chất X được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp. Ở điều kiện thường, X là
chất rắn vô định hình. Thủy phân X nhờ xúc tác axit hoặc enzim, thu được chất Y có ứng dụng làm
thuốc tăng lực trong y học, lên men Y thu được Z và khí Cacbonic. Chất X và Z lần lượt là
O A. tinh bột và saccarozơ.

O B. xenlulozơ và saccarozơ.

O C. tinh bột và ancol etylic.

O D. glucozơ và ancol etylic.

Câu 24. Cho 2 ml ancol etylic vào ống nghiệm đã có sẵn vài viên đá bột. Thêm từ từ 4 ml dung dịch
H2SO4 đặc vào ống nghiệm, đồng thời lắc đều rồi đun nóng hỗn hợp. Hiđrocacbon sinh ra trong thí
nghiệm trên là
O A. propilen.

O B. axetilen.

O C. metan.

O D. etilen.


Câu 25. Cho m gam bột NaOH tác dụng hoàn toàn với dung dịch CuSO4 dư, thu được 9,8 gam kết
tủa Cu(OH)2. Giá trị của m là
O A. 5,0.

O B. 8,0.

O C. 6,0.

O D. 4,0.

Câu 26. Thủy phân triolein có công thức (C17H33COO)3C3H5 trong dung dịch NaOH, thu được glixerol
và muối X. Công thức của X là
O A. C17H35COONa.

O B. C3H5COONa.

O C. (C17H33COO)3Na. O D. C17H33COONa.

Câu 27. Thủy phân 136,8 gam saccarozơ với hiệu suất 75%, thu được m gam fructozơ. Giá trị của m là
O A. 36.

O B. 27.

O C. 72.

O D. 54.

Câu 28. Cần bao nhiêu lít khí HCl tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 11,25 gam Glyxin?
O A. 4,48.


O B. 3,36.

Đăng ký thành viên
Thi thử ONLINE

O C. 2,24.

2

O D. 5,60.

Tra cứu điểm thi
Đáp án chi tiết


StartBook

BỘ ĐỀ THI THỬ CÁC TRƯỜNG 2021
ĐỀ THI + GIẢI CHI TIẾT (PDF – WORD)

Câu 29. Cho hợp chất hữu cơ X có cơng thức: H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-CH2-CO-NHCH(C6H5)-CO-NH-CH(CH3)-COOH. Nhận xét đúng là
O A. Trong X có 4 liên kết peptit.
O B. Khi thủy phân X thu được 4 loại α-amino axit khác nhau.
O C. Trong X có 2 liên kết peptit.
O D. X là một pentapeptit.
Câu 30. Cho m gam Gly-Ala tác dụng hết với dung dịch NaOH dư, đun nóng. Số mol NaOH đã phản
ứng là 0,3 mol. Giá trị của m là
O A. 14,6.

O B. 29,2.


O C. 32,8.

O D. 21,9.

Câu 31. Hỗn hợp X gồm hai este có cùng cơng thức phân tử C8H8O2 và đều chứa vòng benzen. Để
phản ứng hết với 0,5 mol X cần tối đa 0,7 mol NaOH trong dung dịch, thu được m gam hỗn hợp hai
muối. Giá trị của m là
O A. 34,0.

O B. 26,0.

O C. 41.

O D. 60,0.

Câu 32. Hai hợp chất hữu cơ mạch hở có cơng thức phân tử lần lượt là C2H8O3N2 và C3H7O2N đều tác
dụng với dung dịch NaOH đun nóng, cho hai amin đơn chức bậc 1 thốt ra. Nhận xét nào sau đây
đúng về hai hợp chất hữu cơ trên?
O A. Chúng đều tác dụng với dung dịch brom.
O B. Phân tử của chúng đều có liên kết ion.
O C. Chúng đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng).
O D. Chúng đều là chất lưỡng tính.
Câu 33. Cho muối MCO3 tác dụng với dung dịch H2SO4 9,8% vừa đủ thu được dung dịch muối có
nồng độ phần trăm là 14,89%. Nếu thay bằng dung dịch HCl 14,6% vừa đủ thì dung dịch muối thu
được có nồng độ % bằng?
O A. 23,40.

O B. 23,28.


O C. 19,96.

O D. 17,59.

Câu 34. Có các phát biêu sau
(a) Glucozơ và axetilen đều là hợp chất không no nên đều tác dụng với nước brom
(b) Có thể phân biệt glucozo và fructozo bằng phản ứng tráng bạc
(c) Glucozo, saccarozo và fructozo đều là cacbohidrat
(d) Khi đun nóng tri stearin với nước vơi trong thấy có kêt tủa xuất hiện
(e) Amilozo là polime thiên nhiên mach phân nhánh
(f) Oxi hóa hồn tồn glucozo bằng H2 (Ni, t°) thu được sorbitol
(g) Tơ visco, tơ nilon nitron, tơ axetat là tơ nhân tạo
Số phát biểu đúng là
O A. 4.

O B. 3.

O C. 2.

O D. 1.

Câu 35. Thủy phân hoàn toàn chất hữu cơ E (C9H16O4, chứa hai chức este) bằng dung dịch NaOH, thu
được sản phẩm gồm ancol X và hai chất hữu cơ Y, Z. Biết Y chứa 3 nguyên tử cacbon và MX < MY <
MZ. Cho Z tác dụng với dung dịch HCl loãng, dư, thu được hợp chất hữu cơ T (C3H6O3). Cho các phát
biểu sau:
(a) Khi cho a mol T tác dụng với Na dư, thu được a mol H2.
(b) Có 4 cơng thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của E.

Đăng ký thành viên
Thi thử ONLINE


3

Tra cứu điểm thi
Đáp án chi tiết


StartBook

BỘ ĐỀ THI THỬ CÁC TRƯỜNG 2021
ĐỀ THI + GIẢI CHI TIẾT (PDF – WORD)

(c) Ancol X là propan-1,2-điol.
(d) Khối lượng mol của Z là 96 gam/mol.
Số phát biểu đúng là
O A. 2.

O B. 3.

O C. 4.

O D. 1.

Câu 36. Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearat và
natri oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 6,44 mol O2, thu được H2O và 4,56 mol CO2. Mặt
khác, m gam X tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
O A. 0,04.

O B. 0,08.


O C. 0,20.

O D. 0,16.

Câu 37. Hỗn hợp X chứa vinylaxetilen, butin, H2 và một số ankan. Đun nóng hỗn hợp X với Ni, sau
một thời gian thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối hơi so với H2 bằng 19,72. Dẫn Y lội qua dung dịch
đựng nước brom dư thì có 32 gam Br2 phản ứng và khối lượng bình tăng m gam. Đốt cháy hồn tồn
lượng khí thốt ra khỏi bình cần 2,05 mol O2, thu được 52,8 gam CO2. Giá trị của m là
O A. 24,65.

O B. 6,85.

O C. 7,25.

O D. 19,2

Câu 38. Đun 0,02 mol hỗn hợp gồm hơi nước và khi CO2 qua cacbon nung đỏ, thu được 0,035 mol
hỗn hợp Y gồm CO, H2 và CO2. Cho Y đi qua ống đựng 20 gam hỗn hợp gồm Fe2O3 và CuO (dư, nung
nóng), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
O A. 19,04.

O B. 18,40.

O C. 18,56.

O D. 19,52.

Câu 39. Cho 7,34 gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X và Y (đề tạo bởi axit cacboxylic và ancol;
MX < MY < 150) tac dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được ancol Z và 6,74 gam hỗn hợp muối
T. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 1,12 lít khí H2. Đốt cháy hồn tồn T, thu được H2O,

Na2CO3 và 0,05 mol CO2. Phần trăm khối lượng của X trong E là
O A. 81,74%.

O B. 30,25%.

O C. 40,33%.

O D. 35,97%.

Câu 40. Xà phịng hố hồn toàn m gam một este no, đơn chức, mạch hở E bằng 26 gam dung dich
MOH 28% (M là kim loại kiềm). Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được 24,72 gam chất lỏng X và
10,08 gam chất rắn khan Y. Ðốt cháy hoàn toàn Y, thu được sản phẩm gồm CO2, H2O và 8,97 gam
muối cacbonat khan. Mặt khác, cho X tác dung vói Na dư, thu duoc 12,768 lít khí H 2 (dktc). Phần trăm
khối lượng muối trong Y có giá trị gần nhất với giá tri nào sau đây:
O A. 85,0.

O B. 67,5.

Đăng ký thành viên
Thi thử ONLINE

O C. 80,0.

4

O D. 97,5.

Tra cứu điểm thi
Đáp án chi tiết




×