Tải bản đầy đủ (.ppt) (60 trang)

DƯỢC LIỆU CHỨA GLYCOSID TIM ppt _ DƯỢC LIỆU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.6 MB, 60 trang )

Bài giảng pptx các môn chuyên ngành Y dược hay
nhất có tại “tài liệu ngành dược hay nhất”;
/>use_id=7046916
1


Nerium oleander L.,
Nerium odorum Soland.,
Hoï Apocynaceae

2


Lá Trúc đào
(Folium Oleandri )

3


Trúc đào
1. Mô tả thực vật
- Cây có nhựa mủ trong
- Lá vòng 3
- Mặt sau lá đặc biệt
- Hoa : tràng đơn / kép,
nhiều màu
- Quả : 2 đại (# sừng)
- Hạt : chùm lông xám




4


Phiến lá Trúc đào

5


Nerium oleander

6


Quả Trúc đào

quả sừng,
quả 2 đại

7


Hạt Trúc đào

8


9


2. Vi học


Phòng ẩn khổn

10


Phòng ẩn khổng

11


Thành phần hóa ho
Lá chứa 0,5 % glycosid trợ tim (17 chất khác nhau)
Oleandrin (0.1 %)
Các glycosid chính

desacetyl Oleandrin
Neriantin (+++)
thiếu –OH / 14
Adynerin (+)

Oleandrin = Neriolin = Oleandrosid
Nhựa mủ, vỏ thân, hạt cũng có glycosid trợ
Vỏ thân không thấy có oleandrin

12


2,6 desoxy


L5

L5
OAc

OH

OH

OH

O

O

Oleandrose

Oleandrose

Oleandrin = Neriolin

desacetyl Oleandrin
L5

L5

OH

O


O

O

Glucose

Diginose

Neriantin

Adynerin

13


Chiết xuất Oleandrin
1. Chiết bột lá với cồn 25%
2. Loại tạp bằng Chì acetat 30%
Loại Chì acetat thừa bằng Na2SO4
3. Cô giảm áp → cắn glycosid thô
4. Tinh chế : kết tinh / cồn 70%Oleandrin

tinh
khiết

14


Tác dụng – Công dụn


hẹp van 2 lá
Làm chậm nhịp tim, kéo dài kỳ tâmθtrương
Mau có tác dụng
Mau thải trừ, ít tích lũy / cơ thể

Dễ đổi thuốc

15


Thevetia peruviana (Pers.) K. Schum
Apocynaceae

16


17


18


Thành phần hóa h
Đã tìm thấy 10 glycosid (genuin + artefact)
Các aglycon : đều là ∆’ của digitoxigenin (3,14 OH)
- Digitoxigenin

H-5 β

- Uzarigenin


H-5 α

- Cannogenin
- Cannogenol

Digitoxigenin

HO

A

19 : CHO
19 : CH2OH

B
H


B

A
HO

H


Uzarigenin

19



thevetin = thevetin A + thevetin B

L5

L5

CHO

OH

OH

O

O

thev

thev

glc

glc

glc

thevetin A


glc

thevetin B
(nhiều hơn)

20


L5

thevetinase
R
OH
glc

glc

thev

O

Neriifolin

(R = CH3)

Peruvosid

(R = CHO)

21



Chiết xuất thevetin

bột hạt TT
EP

chất béo (+++)
50% !!!

MeOH nóng
dch. MeOH

cao MeOH

hòa vào n-BuOH, lọc

lắc với nước
C*, kết tinh nhiều lần

lớp nước

thevetin
thô

tinh chế

thevetin tinh khiết
(1%)


22


Tác dụng & công dụng của theve
- cường tim
- tác dụng nhanh, thải trừ nhanh
- tăng nhu động ruột & bàng quang → liều cao gây
- ít độc hơn so với ouabain và digitalin

- thường uống dung dịch cồn 1p1000
1 ml # 1 mg thevetin
ngày uống 3 lần × 1 ml
- còn dùng dạng dung dịch 1p1000 / nước (IV)

23


24


Ở Việt Nam có 3 loài

1. Corchorus olitorius L. : Đay sợi, Đay quả dài
2. Corchorus capsularis L.

: Rau đay, Đay quả trò

3. C. acutangulus Lamk. : Đay dại (= C. estuans L.)
Đều thuộc họ Đay (Tiliaceae)


hú ý : cây Đay Nhật = Bụp giấm là 1 loài khác hẳn !
Hibiscus sabdariffa L., hoï Malvaceae

25


×