Tải bản đầy đủ (.pptx) (11 trang)

What Do You Do? What Is Your Job?

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.7 MB, 11 trang )

What do you do?


Caption


Click icon to add picture


Click icon to add picture

Click icon to add picture



Các mẫu câu hỏi về nghề nghiệp:
1. What + do/does + S + do?: Ai đó làm nghề gì vậy?
Ex: What do you do? : Bạn làm nghề gì vậy?
What does you mother do? : Mẹ bạn làm nghề gì vậy?


2. What + is/are + one’s + job?: Nghề nghiệp của ai đó là gì?
Ex: What is your job?: Nghề nghiệp của bạn là gì vậy?
What is your mother’s job?: Nghề nghiệp của mẹ bạn là gì?

1. What is her job? – She is an artist.
2. What is his job? – He is a doctor.
3. What are Lan and Hoa’s jobs? – They are teachers.

Note: Khi trả lời về nhiều người, ta phải thêm “s” hoặc “es” vào
sau nghề nghiệp




Exercise


Những cách trả lời khi được hỏi về nghề nghiệp:
1. S + is/am/are + (a/an) + nghề nghiệp

2. S + work + as + (a/an) + nghề nghiệp

Ex: I am an engineer (tôi là 1 kĩ sư)

Ex: I work as a teacher (tôi là 1 giáo viên.

They are farmers (Họ là nông dân)

They work as lawyers (Họ là luật sư)

Note: Khi trả lời về nghề nghiệp của 1 người,
ta mới dùng “a” hoặc “an”

Note: Với “S” là ngôi thứ 3 số ít, ta thêm “s” vào sau “work
Lan works as an artist.


Exercise
• Work or Works
1. They work/works as doctors.
2. My mother work/works as an artist.
3. Her father work/works as an director.

4. Linh and Lien work/works as students
5. My bestfriend work/works as a magician


Sửa lỗi sai trong các câu sau (nếu có)
1. They are doctor.
2. My brother is an lawyer.
3. His sisters works as students.
4. My grandparents are farmers.
5. Our son work as a barber.
6. Their daughter is a singers.
7. His aunt are a reporter.
8. Her uncle is a pilot.
9. My bestfriend is an magician.
10.Her husband is an policeman.



×