Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

ngngày 1121 ngày 1121 cô gửi các em bảng điểm các em phản hồi cho cô trước ngày chủ nhật 3121 nếu thắc mắc nhé diemdhhttt15atranthikimchihk12021 diemdhktpm15btttranthikimchihk12021 n

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.09 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Bài 1</b>


Để xây dựng c sơ ở dữ liệu cho ứng dụng l uư trữ và truy xuất thông tin về m tộ
kỳ World Cup, ngườ ta đưa ra những nhu cầu dữ liệu như sau: Thông tin về cầui
th ủ gồm: mã cầu thủ (xác định duy nhất m tộ cầu thủ), tên, ngày sinh, quốc tịch
(m iỗ cầu thủ chỉ có 1 quốc tịch), câu lạc bộ hiện tại và câu lạc b ộ gần đây nhất
mà cầu thủ tham gia, ngày chuyển đ iổ gi aữ 2 câu lạc bộ này và giá chuyển
nhượng. Thông tin về câu lạc bộ cần có tên câu lạc b ộ (xác định duy nhất m tộ
câu lạc b ) vàộ qu cố gia ch aứ câu lạc b .ộ Trong m tộ kỳ World Cup, cầu thủ có
qu cố tịch nướ nào thì tham gia đ ic ộ bóng của nướ đó. M tc ộ cầu thủ có m tộ vị trí
đá trong đ iộ bóng. M t đ iộ ộ bóng có 11 cầu thủ chính th cứ , 11 cầu thủ dự bị, m tộ
huấn luyện viên trưở và 2 huấn luyện viên phó. Hai trận liên tiếp mà m tng ộ đ iộ
bóng tham gia phải cách nhau ít nhất là 2 ngày. M tộ trận đấu có mã trận đấu
(xác định duy nhất m tộ trận đấu) bao g mồ ngày, gi ,ờ sân thi đấu. M iỗ trận đấu
có 2 đ iộ bóng c a 2ủ nướ tham gia. Trọng tài chính và 2 trọng tài biên phải khácc
qu cố tịch 2 đ iộ bóng. Hệ thống cần l uư thông tin về việc làm bàn cũng như số
thẻ vàng, thẻ đỏ c aủ m iỗ cầu thủ trong m iỗ trận đấu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 2:</b>


M t dàn nh c giao hộ ạ ưởng c n l u các thông tin sau: ầ ư


<i>- Mùa bi u di n ể</i> <i>ễ có đ nh danh là ngày b t đ u (ngày, tháng, năm): trong m t mùa</i>ị ắ ầ ộ
bi u di n có nhi u chể ễ ề ương trình hồ nh c. M t chạ ộ ương trình hịa nh c ch bi uạ ỉ ể
di n trong m t mùa bi u di n. ễ ộ ể ễ


<i>- Chương trình hồ nh c ạ có đ nh danh là s c a ch</i>ị ố ủ ương trình, thông tin khác là
ngày bi u di n (ngày, tháng, năm, gi b t đ u). M t ho c nhi u tác ph m để ễ ờ ắ ầ ộ ặ ề ẩ ược
bi u di n trong m t chể ễ ộ ương trình hịa nh c. M t tác ph m có th ch a đạ ộ ẩ ể ư ược bi uể
di n, ho c đễ ặ ược bi u di n trong m t ho c nhi u chể ễ ộ ặ ề ương trình hịa nh c. ạ



<i>- Tác ph m ẩ có đ nh danh g m tên tác gi và tên tác ph m. M t s tác ph m có</i>ị ồ ả ẩ ộ ố ẩ
nhi u phân đo n. M i phân đo n có d nh danh g m s và tên phân đo n. ề ạ ỗ ạ ị ồ ố ạ


<i>- Nh c trạ</i> <i>ưởng </i>đi u khi n chề ể ương trình hịa nh c có đ nh danh là mã s c a nh cạ ị ố ủ ạ
trưởng. Thông tin khác là tên c a nh c trủ ạ ưởng. M t nh c trộ ạ ưởng có th ch a đi uể ư ề
khi n chể ương trình hịa nh c nào, ho c có th đi u khi n r t nhi u chạ ặ ể ề ể ấ ề ương trình
hồ nh c. ạ


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài 3: </b>


M t cơng ty có kho ng 500 nhân viên. Công ty mu n qu n lý các nhân viên, cácộ ả ố ả
kỹ năng c a h , các d án h đủ ọ ự ọ ược phân cơng và các phịng ban mà h làm vi c.ọ ệ
M i nhân viên có mã nhân viên xác đ nh duy nh t trong tồn cơng ty, h tên vàỗ ị ấ ọ
ngày sinh. N u m t nhân viên hi n t i có v ho c ch ng cùng làm trong công ty,ế ộ ệ ạ ợ ặ ồ
thì cơng ty c n l u tr ngầ ư ữ ườ ợi v ho c ch ng đó và ngày k t hơn c a h . N u vặ ồ ế ủ ọ ế ợ
ho c ch ng c a nhân viên là ngặ ồ ủ ười ngồi cơng ty thì cơng ty khơng l u nh ngư ữ
thơng tin này. M i nhân viên có m t công vi c, ch ng h n nh kỹ s , th ký,...T iỗ ộ ệ ẳ ạ ư ư ư ạ
m t th i đi m ngộ ờ ể ười nhân viên ch làm m t công vi c, và h th ng ch c n n mỉ ộ ệ ệ ố ỉ ầ ắ
gi công vi c hi n t i c a h mà thôi. ữ ệ ệ ạ ủ ọ


Trong cơng ty có 11 phịng ban, tên các phịng ban khơng trùng nhau. M iỗ
phịng ban có m t s đi n tho i. M t nhân viên ch thu c m t phòng ban. ộ ố ệ ạ ộ ỉ ộ ộ


Đ có để ược nhi u lo i thi t b d ng c khác nhau, m i phòng ban có quan hề ạ ế ị ụ ụ ỗ ệ
v i nhi u nhà cung c p. M i nhà cung c p cung c p thi t b cho nhi u phòng ban.ớ ề ấ ỗ ấ ấ ế ị ề
H th ng c n l u tr tên, đ a ch c a m i nhà cung c p, và ngày làm vi c g n đâyệ ố ầ ư ữ ị ỉ ủ ỗ ấ ệ ầ
nh t gi a m i phòng ban và m i nhà cung c p. ấ ữ ỗ ỗ ấ


M t d án có nhi u nhân viên làm vi c. M i nhân viên có th làm vi c choộ ự ề ệ ỗ ể ệ
nhi u d án, nh ng ch có th tham gia t i đa m t d án trong m i thành ph .ề ự ư ỉ ể ố ộ ự ỗ ố


Thông tin c n l u là thành ph thu c ti u bang nào và dân s c a thành ph . ầ ư ố ộ ể ố ủ ố


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài 4 : </b>


M t b nh vi n có nhi u khu ch a tr . M t khu ch a tr có s c a khu (đ nhộ ệ ệ ề ữ ị ộ ữ ị ố ủ ị
danh) và tên. B nh nhân g m hai lo i: b nh nhân n i trú và b nh nhân ngo i trú.ệ ồ ạ ệ ộ ệ ạ
B nh nhân có mã b nh nhân , tên và ngày sinh. Các bác sĩ có mã bác sĩ và tên. Bác sĩệ ệ
có th ti p nh n ho c đi u tr b nh nhân. ể ế ậ ặ ề ị ệ


M i giỗ ường b nh có s giệ ố ường, s phòng và s khu ch a tr . Thu c men ho cố ố ữ ị ố ặ
d ng c dùng đ ch a b nh đụ ụ ể ữ ệ ượ ọc g i chung là v t t , có mã, đ c t và đ n giá. ậ ư ặ ả ơ


Các nhân viên trong b nh vi n có mã s và tên. ệ ệ ố


M t s ch a tr là b t kỳ m t cu c xét nghi m ho c m t công vi c đi u tr nàoộ ự ữ ị ấ ộ ộ ệ ặ ộ ệ ề ị
đó mà m t bác sĩ th c hi n cho m t b nh nhân. M t s ch a tr có đ nh danh làộ ự ệ ộ ệ ộ ự ữ ị ị
m t mã s bao g m s và tên c a s ch a tr đó. ộ ố ồ ố ủ ự ữ ị


M i nhân viên c a b nh vi n làm vi c trong m t ho c nhi u khu ch a tr . M iỗ ủ ệ ệ ệ ộ ặ ề ữ ị ỗ
khu có ít nh t m t nhân viên. B nh vi n c n th ng kê s gi làm vi c trong m tấ ộ ệ ệ ầ ố ố ờ ệ ộ
tu n c a m i nhân viên t i m t khu ch a tr . ầ ủ ỗ ạ ộ ữ ị


M i khu ch a tr có m t y tá trỗ ữ ị ộ ưởng.


B nh nhân ngo i trú khơng có giệ ạ ường n m. Giằ ường có th khơng có b nhể ệ
nhân. M t b nh nhân đang độ ệ ược ch a tr có m t bác sĩ theo dõi. M t bác sĩ có thữ ị ộ ộ ể
theo dõi nhi u b nh nhân ho c không theo dõi b nh nhân nào. ề ệ ặ ệ


M t bác sĩ có th th c hi n nhi u l n ch a tr cho nhi u b nh nhân. M t b nhộ ể ự ệ ề ầ ữ ị ề ệ ộ ệ
nhân được ch a tr nhi u l n b i nhi u bác sĩ. B nh vi n c n bi t m i l n ch aữ ị ề ầ ở ề ệ ệ ầ ế ỗ ầ ữ


tr , b nh nhân đị ệ ược ch a tr b i bác sĩ nào, ngày ch a tr , th i gian ch a tr và k tữ ị ở ữ ị ờ ữ ị ế
qu . ả


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài 5 : </b>


H th ng qu n lý vi c s d ng đi n trong m t công ty đi n l c t i m tệ ố ả ệ ử ụ ệ ộ ệ ự ạ ộ
thành ph . Công ty có nhi u chi nhánh. M i chi nhánh có tên chi nhánh (khóa), đ aố ề ỗ ị
đi m. M i chi nhánh qu n lý vi c phân ph i đi n t nhi u tr m đi n. M t tr mể ỗ ả ệ ố ệ ừ ề ạ ệ ộ ạ
đi n ch thu c m t chi nhánh. M i tr m đi n đệ ỉ ộ ộ ỗ ạ ệ ược đ t tên d a vào đ a danh n iặ ự ị ơ
đ t tr m. Tên tr m có th trùng gi a các tr m trong các chi nhánh khác nhau,ặ ạ ạ ể ữ ạ
nh ng trong m t chi nhánh khơng có tr m trùng tên. ư ộ ạ


M i khách hàng có th thuê bao nhi u đi n k . M t đi n k ch thu c m tỗ ể ề ệ ế ộ ệ ế ỉ ộ ộ
khách hàng. Thông tin v khách hàng c n có mã khách hàng (khóa), tên, đ a ch , sề ầ ị ỉ ố
đi n tho i. M t đi n k s d ng đi n t m t tr m đi n. T t c đi n k c a m tệ ạ ộ ệ ế ử ụ ệ ừ ộ ạ ệ ấ ả ệ ế ủ ộ
khách hàng ch s d ng đi n t các tr m do m t chi nhánh qu n lý. S c a đi nỉ ử ụ ệ ừ ạ ộ ả ố ủ ệ
k đế ược đ t khơng trùng nhau trong tồn thành ph . ặ ố


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài 6 : </b>


M t công ty du l ch chuyên t ch c các chuy n du l ch cho các khách hàng làộ ị ổ ứ ế ị
các c quan đ n v đi theo t p th . Khi có nhu c u, khách hàng sẽ đơ ơ ị ậ ể ầ ược nhân viên
c a công ty cung c p đ y đ các thông tin đ khách hàng ch n l a đ t ch c m tủ ấ ầ ủ ể ọ ự ể ổ ứ ộ
chuy n du l ch theo ý mu n c a khách hàng. Khi đã th a thu n v t t c các d chế ị ố ủ ỏ ậ ề ấ ả ị
v mà cơng ty bao tr n gói, khách hàng sẽ ký h p đ ng v i công ty v các chi ti tụ ọ ợ ồ ớ ề ế
c a chuy n đi và t ng chi phí mà khách hàng ph i tr cho công ty. Thông tin vủ ế ổ ả ả ề
khách hàng khi ký h p đ ng ch c n t ng s ngợ ồ ỉ ầ ổ ố ười trong đồn, trong đó có bao
nhiêu tr em dẻ ưới 12 tu i. ổ


Các thông tin mà công ty cung c p cho khách hàng bao g m: các thành ph màấ ồ ố


chuy n du l ch sẽ đi ngang qua, các khách s n nhà hàng t i m i thành ph , cácế ị ạ ạ ỗ ố
đi m tham quan t i các thành ph và các đi m tham quan n m trên để ạ ố ể ằ ường đi gi aữ
các thành ph , các lo i phố ạ ương ti n có th có cho m i đo n đệ ể ỗ ạ ường (xe h i, máyơ
bay, xe l a). ử


Đ i v i m i lo i phố ớ ỗ ạ ương ti n trên m i đo n đệ ỗ ạ ường, công ty c n l u tr s nầ ư ữ ẵ
thông tin v th i gian đi, các h ng vé khác nhau. Đ i v i xe h i thì giá ti n sẽ tínhề ờ ạ ố ớ ơ ề
theo lo i xe (tùy thu c s ch ng i và có máy l nh hay không), m i đo n hànhạ ộ ố ỗ ồ ạ ỗ ạ
trình mà khách hàng ch n xe h i thì khách sẽ ch n s chi c xe và lo i c a m iọ ơ ọ ố ế ạ ủ ỗ
chi c theo ý mu n. Đ i v i xe l a thì có các h ng vé: vé ng i, vé n m; ti n vé tínhế ố ố ớ ử ạ ồ ằ ề
theo đ u ngầ ười, có gi m giá cho tr em. Đ i v i máy bay cũng tính theo đ uả ẻ ố ớ ầ
người, ch có hai giá: giá vé ngỉ ườ ới l n và giá vé tr em. ẻ


Có th có nh ng thành ph mà chuy n du l ch đi ngang qua mà không ghé l i.ể ữ ố ế ị ạ
Đ i v i nh ng thành ph có ghé l i, chi ti t h p đ ng có ghi kỹ lố ớ ữ ố ạ ế ợ ồ ưỡng v th i gianề ờ
đ n cũng nh th i gian r i kh i thành ph . Trong th i gian nán l i thành ph , h pế ư ờ ờ ỏ ố ờ ạ ố ợ
đ ng cũng ghi rõ khách hàng sẽ đồ ượ ởc khách s n lo i nào. M i t p th kháchạ ạ ỗ ậ ể
hàng khi ghé m t thành ph ch trong m t khách s n. Lo i khách s n g m có 2ộ ố ỉ ở ộ ạ ạ ạ ồ
sao, 3 sao, 4 sao. Trong h p đ ng c n ghi rõ đ i v i m i khách s n công ty sẽ thuêợ ồ ầ ố ớ ỗ ạ
cho khách hàng bao nhiêu phòng đ n, bao nhiêu phịng đơi. ơ


Chuy n du l ch mà cơng ty bao tr n gói cho khách hàng sẽ ghé nh ng n i thamế ị ọ ữ ơ
quan do khách hàng t ch n, m i n i tham quan thự ọ ỗ ơ ường d ng chân m t kho ngừ ộ ả
th i gian ng n (khách hàng cũng c n ph i yêu c u c th trờ ắ ầ ả ầ ụ ể ước khi ký h p đ ng).ợ ồ
Giá vé tham quan tính trên đ u ngầ ười (ch tính cho ngỉ ườ ới l n) sẽ được tính vào chi
phí trong h p đ ng. ợ ồ


V v n đ ăn u ng, công ty ch đ a ra các đ n giá cho m i kh u ph n cho m iề ấ ề ố ỉ ư ơ ỗ ẩ ầ ỗ
b a ăn. Ti n ăn sẽ đữ ề ược tính d a theo thông tin mà khách hàng đăng ký trự ước khi
ký h p đ ng: s kh u ph n trong m i b a ăn sáng, tr a và t i, lo i đ n giá c aợ ồ ố ẩ ầ ỗ ữ ư ố ạ ơ ủ


m i kh u ph n. ỗ ẩ ầ


Anh (hay ch ) hãy thi t k ERD và lị ế ế ược đ c s d li u theo mơ hình quan h choồ ơ ở ữ ệ ệ
ng d ng trên. H th ng c n l u thông tin sao cho có th in ra b n h p đ ng chi


ứ ụ ệ ố ầ ư ể ả ợ ồ


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Trong h p đ ng ph i li t kê rõ v l ch trình c a chuy n đi: ngày gi kh i hành,ợ ồ ả ệ ề ị ủ ế ờ ở
ngày gi đ n t ng đ a đi m có l i, ngày gi v l i thành ph xu t phát. T ng chiờ ế ừ ị ể ở ạ ờ ề ạ ố ấ ổ
phí h p đ ng sẽ đợ ồ ược tính t đ ng d a trên các đ n giá mà h th ng đã l u tr .ự ộ ự ơ ệ ố ư ữ
L u ý r ng khi có thay đ i v đ n giá, h th ng ch c n l u đ n giá m i nh t. ư ằ ổ ề ơ ệ ố ỉ ầ ư ơ ớ ấ
<b>Bài 7</b>


H th ng đệ ố ượ ử ục s d ng đ qu n lý vi c mể ả ệ ượn sách trong m t th vi n. Các tàiộ ư ệ
li u cho đ c gi mệ ộ ả ượn có các thu c tính là mã tài li u (khóa), tên tài li u (t a đ ).ộ ệ ệ ự ề
Tài li u g m 2 lo i: sách và báo_t p chí. ệ ồ ạ ạ


M i t a đ sách c n đỗ ự ề ầ ược bi t do tác gi nào vi t. Thông tin v tác gi g mế ả ế ề ả ồ
mã tác gi (khóa), tên tác gi , năm sinh. M t tác gi vi t nhi u sách, m t sách cóả ả ộ ả ế ề ộ
th đ ng tác gi . ể ồ ả


M i t a đ sách có nhi u l n xu t b n (tái b n). Thông tin v m t l n xu tỗ ự ề ề ầ ấ ả ả ề ộ ầ ấ
b n g m có: l n xu t b n, năm xu t b n, kh gi y, s trang, nhà xu t b n, giá, cóả ồ ầ ấ ả ấ ả ổ ấ ố ấ ả
ho c không kèm đĩa CD. L n xu t b n đặ ầ ấ ả ược đánh s 1, 2, 3, ... cho m i t a đ sách,ố ỗ ự ề
do đó có s trùng nhau gi a các t a đ sách khác nhau. ự ữ ự ề


M i l n xu t b n m t t a đ sách, th vi n nh p vào nhi u cu n sách. M iỗ ầ ấ ả ộ ự ề ư ệ ậ ề ố ỗ
cu n sách này đố ược qu n lý riêng d a vào s th t đả ự ố ứ ự ược đánh s t 1, 2, 3,ố ừ
...trong s các cu n sách cùng t a đ và cùng m t l n xu t b n. Khi cho đ c giố ố ự ề ộ ầ ấ ả ộ ả
mượn, thông tin ghi trong th đ c gi ph i xác đ nh chính xác cu n nào. Thông tinẻ ộ ả ả ị ố


v m i cu n sách này cịn có thêm tình tr ng đ l u tình tr ng hi n t i c a sáchề ỗ ố ạ ể ư ạ ệ ạ ủ
(t t, rách, m t trang,...). ố ấ


Khác v i vi c cho mớ ệ ượn sách, vi c cho mệ ượn báo_t p chí khơng c n chạ ầ ỉ
chính xác t nào trong s các t cùng t a đ và cùng m t l n xu t b n. Tuy nhiênờ ố ờ ự ề ộ ầ ấ ả
trong s này (cùng t a đ và cùng m t l n xu t b n), đ c gi m i l n ch có thố ự ề ộ ầ ấ ả ộ ả ỗ ầ ỉ ể
mượn 1 t . ờ


M i t a đ báo_t p chí c n các thơng tin: năm b t đ u phát hành, đ nh kỳỗ ự ề ạ ầ ắ ầ ị
(hàng ngày, hàng tu n hay hàng tháng), nhà xu t b n; đ i v i m i kỳ xu t b nầ ấ ả ố ớ ỗ ấ ả
c n bi t s lầ ế ố ượng t th vi n nh p v , s lờ ư ệ ậ ề ố ượng t còn l i trong th vi n hi n t iờ ạ ư ệ ệ ạ
(thu c tính này độ ược tính t s t th vi n nh p v tr đi s t đang có đ c giừ ố ờ ư ệ ậ ề ừ ố ờ ộ ả
mượn).


Thông tin v đ c gi g m s th đ c gi (khóa), ngày c p th , tên, ngh nghi p,ề ộ ả ồ ố ẻ ộ ả ấ ẻ ề ệ
phái. M i l n đ c gi có th mỗ ầ ộ ả ể ượn nhi u sách cũng nh báo_t p chí, thơng tin c nề ư ạ ầ
l u là ngày mư ượn và ngày tr cho t ng tài li u mả ừ ệ ượn.


<b>Bài 8:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

giám sát, đ i di n sinh viên sẽ làm đ i trạ ệ ộ ưởng và đ i phó. M i xã có 2 giám sát,ộ ỗ
m t đ i trộ ộ ưởng và m t đ i phó. M i xã g m nhi u p, m i p g m nhi u nhà dân.ộ ộ ỗ ồ ề ấ ỗ ấ ồ ề
Sinh viên được phân thành t ng nhóm t 3 đ n 6 sinh viên cùng m t nhà và cóừ ừ ế ở ộ
m t nhóm trộ ưởng. Các cơng vi c sinh viên tham gia là: làm nhà, xây c u, đ pệ ầ ắ
đường, d y h c,…. M i công vi c đạ ọ ỗ ệ ược th c hi n t i m t p, vào các bu i (sáng,ự ệ ạ ộ ấ ổ
ho c chi u, ho c t i), và kéo dài t ngày b t đ u đ n ngày k t thúc công vi c. ặ ề ặ ố ừ ắ ầ ế ế ệ
Vi c phân công công vi c do giám sát và đ i trệ ệ ộ ưởng, đ i phó quy t đ nh. H sẽộ ế ị ọ
ch n ra nh ng nhóm cùng p ho c thu c các p lân c n tùy theo kh i lọ ữ ấ ặ ộ ấ ậ ố ượng công
vi c và th i gian th c hi n. Nh v y nh ng sinh viên thu c cùng m t nhóm lnệ ờ ự ệ ư ậ ữ ộ ộ
làm vi c v i nhau. M i nhóm trong m t ngày có th tham gia nhi u công vi c,ệ ớ ỗ ộ ể ề ệ


ch ng h n bu i sáng và chi u tham gia xây c u, bu i t i tham gia d y h c. Tuyẳ ạ ổ ề ầ ổ ố ạ ọ
nhiên trong m t bu i c a m t ngày c th nào đó, m t nhóm khơng th tham giaộ ổ ủ ộ ụ ể ộ ể
cùng lúc nhi u h n m t cơng vi c. ề ơ ộ ệ


Ngồi ra CSDL cịn c n ph i l u thơng tin v vi c khen thầ ả ư ề ệ ưởng đ i v i các sinhố ớ
viên đã tích c c tham gia cơng tác. ự


Hãy thi t k ERD cho nhu c u l u tr và truy xu t các thông tin trên.ế ế ầ ư ữ ấ
<b>Bài 9:</b>


<b>QU N LÝ COI THI TUY N SINHẢ</b> <b>Ể</b>


M t h i đ ng coi thi tuy n sinh có nhi u đi m thi, m i đi m thi độ ộ ồ ể ề ể ỗ ể ược đ tặ
t i m t trạ ộ ường nào đó. Các đi m thi (DIEMTHISO) để ược đánh s là đi m thi s 1,ố ể ố
đi m thi s 2, đi m thi s 3,…M i đi m thi xác đ nh đ a ch (DIACHIDIEMTHI). Víể ố ể ố ỗ ể ị ị ỉ
d : đi m thi s 1, đ t t i trụ ể ố ặ ạ ường PTTH Nguy n Th Minh Khai, đi m thi s 2 đ tễ ị ể ố ặ
t i trạ ường PTTH Bùi Th Xuân,…ị


M i thí sinh có m t s báo danh (SOBD) duy nh t, m i s báo danh xác đ nhỗ ộ ố ấ ỗ ố ị
các thông tin: h và tên (HOTEN), ngày sinh (NGAYSINH), phái (PHAI), h kh uọ ộ ẩ
thường trú (TINH), đ i tố ượng d thi (DOITUONG), ngành đăng ký thi, khu v c c aự ự ủ
thí sinh (KHUVUC), s hi u phịng thi. Ví d : thí sinh Vũ M nh Cố ệ ụ ạ ường, có s báoố
danh là 02978, sinh ngày 12/12/1984, phái nam, h kh u thộ ẩ ường trú t i Ch G oạ ợ ạ
- Ti n Giang, thu c khu v c 1, đ i tề ộ ự ố ượng là 5B, đăng ký d thi vào ngành có mãự
ngành là 01, thi t i phòng thi 0178, đi m thi s 1.ạ ể ố


M i ngành có m t mã ngành (MANGANH) duy nh t, m i mã ngành xác đ nhỗ ộ ấ ỗ ị
tên ngành (TENNGANH)


M i đi m thi có nhi u phịng thi – m i phòng thi (PHONGTHI) đỗ ể ề ỗ ược đánh


s khác nhau t t c các đi m thi. Trong m t phòng thi, danh sách các thí sinhố ở ấ ả ể ộ
đượ ắc s p x p theo th t alphabet (do đó trong m t phịng thi có th có thí sinhế ứ ự ộ ể
c a nhi u ngành khác nhau). ủ ề


M i phịng thi có thêm c t ghi chú (GHICHU) - ghi thêm các thơng tin c nỗ ộ ầ
thi t nh phịng thi đó n m t i dãy nhà nào. Ví d phòng thi 0060 n m dãy nhàế ư ằ ạ ụ ằ ở
H l u 2 - đi m thi s 1 - trầ ể ố ường PTTH Bùi Th Xuân.ị


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

thi u là 90 phút và t i đa là 180 phút (tuỳ theo kỳ tuy n sinh công nhân, trungể ố ể
c p, cao đ ng hay đ i h c)ấ ẳ ạ ọ


M i ngành có m t mã ngành, ch ng h n ngành Công Ngh Thông Tin có mãỗ ộ ẳ ạ ệ
ngành là 01, ngành Cơng Ngh Hố Th c Ph m có mã ngành là 10,…ệ ự ẩ


M i đ n v có cán b tham gia vào kỳ thi có m t mã đ n v duy nh tỗ ơ ị ộ ộ ơ ị ấ
(MADONVI), mã đ n v xác đ nh tên đ n v (TENDONVI). N u là cán b , công nhânơ ị ị ơ ị ế ộ
viên c a trủ ường thì đ n v là khoa/phòng qu n lý cán b đó, n u là giáo viên tơ ị ả ộ ế ừ
các trường khác thì ghi rõ tên đ n v đó. Ch ng h n cán b Nguy n Thanh Liêmơ ị ẳ ạ ộ ễ
đ n v Khoa Công Ngh Thông Tin, cán b coi thi Nguy n Th Tuy t Mai, đ n vơ ị ệ ộ ễ ị ế ơ ị
trường PTTH Ngôi Sao - Qu n 1,…ậ


M i cán b coi thi ch làm vi c t i m t đi m thi nào đó. M i cán b có m tỗ ộ ỉ ệ ạ ộ ể ỗ ộ ộ
mã s duy nh t (MACANBO), m i MACANBO xác đ nh các thông tin khác nh : hố ấ ỗ ị ư ọ
và tên (HOTENCB), đ n v công tác, ch c v (CHUCVU) đơ ị ứ ụ ược phân công t i đi mạ ể
thi, ch ng h n ch c v là đi m trẳ ạ ứ ụ ể ưởng, đi m phó, giám sát, th ký, cán b coi thi,ể ư ộ
ph c v ,… Ví d cán b Nguyen Van Thanh đ n v Khoa Công Ngh Thông Tin, làmụ ụ ụ ộ ơ ị ệ
nhi m v thi t i đi m thi s 1, ch c v là giám sát phòng thi.ệ ụ ạ ể ố ứ ụ


<b>Bài 10:</b>



<b>QU N LÝ H C VIÊN M T TRUNG TÂM TIN H CẢ</b> <b>Ọ</b> <b>Ở Ộ</b> <b>Ọ</b>


Trung tâm tin h c KTCT thọ ường xuyên m các l p tin h c ng n h n và dàiở ớ ọ ắ ạ
h n. M i l p ng n h n có m t ho c nhi u môn h c (ch ng h n nh l p Tin h cạ ỗ ớ ắ ạ ộ ặ ề ọ ẳ ạ ư ớ ọ
văn phịng thì có các mơn : Word, Power Point, Excel, cịn l p l p trình Pascal thìớ ậ
ch h c m t mơn Pascal). Các l p dài h n (ch ng h n nh l p kỹ thu t viên đỉ ọ ộ ớ ạ ẳ ạ ư ớ ậ ồ
ho đa truy n thông, l p kỹ thu t viên l p trình, l p kỹ thu t viên ph n c ng vàạ ề ớ ậ ậ ớ ậ ầ ứ
m ng,… ) thì có th h c nhi u h c ph n và m i h c ph n có th có nhi u mơnạ ể ọ ề ọ ầ ỗ ọ ầ ể ề
h c.ọ


M i h c viên có m t mã h c viên(MAHV) duy nh t và ch thu c v m t l pỗ ọ ộ ọ ấ ỉ ộ ề ộ ớ
duy nh t (n u h c viên cùng lúc h c nhi u l p thì ng v i m i l p, h c viên đó cóấ ế ọ ọ ề ớ ứ ớ ỗ ớ ọ
m t MAHV khác nhau). M i h c viên xác đ nh h tên (HOTEN), ngày sinhộ ỗ ọ ị ọ
(NGAYSINH),n i sinh (NOISINH), phái nam hay n (PHAI), ngh nghi pơ ữ ề ệ
(NGHENGHIEP) - ngh nghi p là SINH VIÊN, GIÁO VIÊN, KỸ S , H C SINH, BUÔNề ệ Ư Ọ
BÁN,…


Trung tâm KTCT có nhi u l p, m i l p có m t mã l p duy nh t (MALOP),ề ớ ỗ ớ ộ ớ ấ
m i l p xác đ nh các thông tin: tên l p (TENLOP), th i khoá bi u, ngày khai gi ngỗ ớ ị ớ ờ ể ả
(NGAYKG), h c phí (HOCPHI). ọ


Chú ý r ng t i m t th i đi m, trung tâm có th m nhi u l p cho cùng m tằ ạ ộ ờ ể ể ở ề ớ ộ
chương trình h c. V i các l p dài h n thì ngày khai gi ng đọ ớ ớ ạ ả ược xem là ngày b tắ
đ u c a m i h c ph n và H C PHÍ là h c phí c a m i h c ph n, v i l p ng n h nầ ủ ỗ ọ ầ Ọ ọ ủ ỗ ọ ầ ớ ớ ắ ạ
thì H C PHÍ là h c phí c a tồn khố h c đó.Ọ ọ ủ ọ


Trung tâm có nhi u môn h c, m i môn h c có mã mơn h c (MAMH) duyề ọ ỗ ọ ọ
nh t, m i môn h c xác đ nh tên môn h c(TENMH), s ti t lý thuy t (SOTIETLT),ấ ỗ ọ ị ọ ố ế ế
s ti t th c hành (SOTIETTH).ố ế ự



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

M t s yêu c u c a h th ng này nh ::L p danh sách nh ng h c viên khaiộ ố ầ ủ ệ ố ư ậ ữ ọ
gi ng khố ngày nào đó. L p danh sách các h c viên c a m t l p ? Cho bi t sả ậ ọ ủ ộ ớ ế ố
lượng h c viên c a m i l p khai gi ng khoá ngày nào đó ?ọ ủ ỗ ớ ả


<b>Bài 11:</b>


<b>QU N LÝ L CH D Y C A GIÁO VIÊNẢ</b> <b>Ị</b> <b>Ạ</b> <b>Ủ</b>


Đ qu n lý l ch d y c a các giáo viên và l ch h c c a các l p, m t trể ả ị ạ ủ ị ọ ủ ớ ộ ường tổ
ch c nh sau:ứ ư


- M i giáo viên có m t mã s giáo viên (MAGV) duy nh t, m i MAGV xác đ nh cácỗ ộ ố ấ ỗ ị
thông


tin nh : h và tên giáo viên (HOTEN), s đi n tho i (DTGV). M i giáo viên có thư ọ ố ệ ạ ỗ ể
d y nhi u môn cho nhi u khoa nh ng ch thu c s qu n lý hành chánh c a m tạ ề ề ư ỉ ộ ự ả ủ ộ
khoa nào đó.


- M i mơn h c có m t mã s mơn h c (MAMH) duy nh t, m i môn h c xác đ nhỗ ọ ộ ố ọ ấ ỗ ọ ị
tên môn h c(TENMH). ng v i m i l p thì m i mơn h c ch đọ Ứ ớ ỗ ớ ỗ ọ ỉ ược phân cho m tộ
giáo viên.


- M i phịng h c có m t s phòng h c (PHONG) duy nh t, m i phịng có m t ch cỗ ọ ộ ố ọ ấ ỗ ộ ứ
năng (CHUCNANG); ch ng h n nh phòng lý thuy t, phòng th c hành máy tính,ẳ ạ ư ế ự
phịng nghe nhìn, xưởng th c t p c khí,…ự ậ ơ


- M i khoa có m t mã khoa (MAKHOA) duy nh t, m i khoa xác đ nh các thông tinỗ ộ ấ ỗ ị
nh : tên khoa (TENKHOA), đi n tho i khoa(DTKHOA).ư ệ ạ


- M i l p có m t mã l p (MALOP) duy nh t, m i l p có m t tên l p (TENLOP), sĩỗ ớ ộ ớ ấ ỗ ớ ộ ớ


s l p (SISO). M i l p có th h c nhi u môn c a nhi u khoa nh ng ch thu c số ớ ỗ ớ ể ọ ề ủ ề ư ỉ ộ ự
qu n lý hành chính c a m t khoa nào đó.ả ủ ộ


- Hàng tu n, m i giáo viên ph i l p l ch báo gi ng cho bi t giáo viên đó sẽ d yầ ỗ ả ậ ị ả ế ạ
nh ng l p nào, ngày nào (NGAYDAY), mơn gì?, t i phịng nào, t ti t nào (TUTIET)ữ ớ ạ ừ ế
đ n ti t nào (ĐENTIET),t a đ bài d y (BAIDAY), nh ng ghi chú (GHICHU) v cácế ế ự ề ạ ữ ề
ti t d y này, đây là gi d y lý thuy t (LYTHUYET) hay th c hành - gi s n uế ạ ờ ạ ế ự ả ử ế
LYTHUYET=1 thì đó là gi d y th c hành và n u LYTHUYET=2 thì đó là gi lýờ ạ ự ế ờ
thuy t, m t ngày có 16 ti t, sáng t ti t 1 đ n ti t 6, chi u t ti t 7 đ n ti t 12,ế ộ ế ừ ế ế ế ề ừ ế ế ế
t i t ti t 13 đ n 16.ố ừ ế ế


M t s yêu c u c a h th ng này nh : L p l ch d y trong tu n c a các giáo viên. ộ ố ầ ủ ệ ố ư ậ ị ạ ầ ủ
T ng s d y c a các giáo viên theo t ng môn cho t ng l pổ ố ạ ủ ừ ừ ớ


Bài 12


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

cáo chuyên đề,...). Nhà trườ cần nắm thông tin m ing ỗ h c vọ iên có tham dự nh ngữ
h iộ nghị nào. Các viên ch cứ trong trườ sẽ thống kê các ý kiến c ang ủ các h cọ viên
cũ khi tham gia các h iộ nghị này. Khi cần, nhà trườ liên lạc v ing ớ các h cọ viên
qua e-mail, điện thoại hoặc fax. Ý kiến c aủ các h cọ viên đượ g ic ở bằng m tộ
trong các cách này. Khi m tộ viên ch cứ trong trường biết h sẽọ gặp hoặc nói
chuyện v iớ m tộ h cọ viên cũ, hệ th ng sẽố in những thông tin m iớ nhất về người
h cọ viên đó và những thơng tin về sự tham gia vào tất cả các h iộ nghị c aủ người
h cọ viên đó trong vòng hai năm tr ở lại


Bài 13


a) Để xây dựng c sơ ở dữ liệu cho ứng dụng l uư trữ và truy xuất thông tin về
m tộ kỳ World Cup, ngườ ta đưa ra những nhu cầu dữ liệu như sau: Thông tin vềi
cầu th ủ gồm: mã cầu thủ (xác định duy nhất m tộ cầu thủ), tên, ngày sinh, quốc


tịch (m iỗ cầu thủ chỉ có 1 quốc tịch), câu lạc bộ hiện tại và câu lạc b ộ gần đây
nhất mà cầu thủ tham gia, ngày chuyển đ iổ gi aữ 2 câu lạc bộ này và giá chuyển
nhượng. Thông tin về câu lạc bộ cần có tên câu lạc b ộ (xác định duy nhất m tộ
câu lạc b ) vàộ qu cố gia ch aứ câu lạc b .ộ Trong m tộ kỳ World Cup, cầu thủ có
qu cố tịch nướ nào thì tham gia đ ic ộ bóng của nướ đó. M tc ộ cầu thủ có m tộ vị trí
đá trong đ iộ bóng. M t đ iộ ộ bóng có 11 cầu thủ chính th cứ , 11 cầu thủ dự bị, m tộ
huấn luyện viên trưở và 2 huấn luyện viên phó. Hai trận liên tiếp mà m tng ộ đ iộ
bóng tham gia phải cách nhau ít nhất là 2 ngày. M tộ trận đấu có mã trận đấu
(xác định duy nhất m tộ trận đấu) bao g mồ ngày, gi ,ờ sân thi đấu. M iỗ trận đấu
có 2 đ iộ bóng c a 2ủ nướ tham gia. Trọng tài chính và 2 trọng tài biên phải khácc
qu cố tịch 2 đ iộ bóng. Hệ thống cần l uư thông tin về việc làm bàn cũng như số
thẻ vàng, thẻ đỏ c aủ m iỗ cầu thủ trong m iỗ trận đấu.


b) Hãy sửa mơ hình quan niệm dữ liệu trên cho ứng dụng l uư trữ thông tin
không chỉ cho m tộ kỳ mà là tất cả các kỳ World Cup.


Bài 14


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

m t m t l p trong n t năm, do đó mộ ộ ớ ộ ỗ h ci ọ sinh h c ọ l pớ nào cần l uư thêm
thông tin về năm học. Ví dụ h cọ sinh “Lê Hà” học l pớ 6/3 trong năm h c 2001ọ
-2002. Giả sử trong m tộ năm h cọ không cho phép h cọ sinh chuyển đ iổ l p.ớ


M iỗ kh iố l pớ có các mơn h cọ quy định. M i mơn h c có mã mơn h c, tên mônỗ ọ ọ
h c, s ti t. ọ ố ế M tộ năm h cọ có h cọ kỳ 1 và h cọ kỳ 2. M iỗ môn trong m tộ h cọ kỳ,
m tộ h cọ sinh có các điểm kiểm tra như sau: không hoặc nhiều lần kiểm tra
miệng, không hoặc nhiều lần kiểm tra 15 phút, 2 lần kiểm tra 1 tiết và 1 lần thi
h c ọ kỳ.


Đ ể có thêm thông tin in vào phiếu liên lạc và h cọ bạ, hệ th ngố cần l uư h ọ tên và
địa chỉ giáo viên chủ nhiệm c aủ m iỗ l p,ớ họ tên giáo viên dạy môn mà sinh viên


h cọ trong m iỗ năm h cọ . M iỗ giáo viên có mã giáo viên, họ tên, phai, ngày sinh,
đ a ch , s đi n tho i.ị ỉ ố ệ ạ M iỗ giáo viên có thể dạy nhiều môn nhưng trong m tộ
năm h cọ dạy không quá 2 môn. Trong m tộ năm h cọ m tộ giáo viên có thể khơng
chủ nhiệm hoặc chỉ chủ nhiệm m tộ l p.ớ Giáo viên chủ nhiệm l pớ nào thì dạy ít
nhất 1 mơn cho l pớ đó.


Bài 15


Một cơng ty du lịch cần xây dựng một cơ sở dữ liệu để quản lý các
chuyến du lịch. Thông tin về chuyến du lịch gồm: mã chuyến, tên
chuyến, ngày đi, ngày về. Mỗi chuyến du lịch có một lịch trình ghi thơng
tin về các ngày đi trong chuyến, mỗi ngày đi gồm: ngày, địa phương đến,
điểm tham quan, khách sạn nghỉ (ví dụ: ngày 17/04/2001, đến Nha Trang,
tham quan Tháp Bà, và nghỉ tại Khách sạn Hải Yến). Một lịch trình chỉ
dùng cho một chuyến du lịch. Thơng tin về địa phương đến gồm: mã địa
phương, tên địa phương. Thông tin về điểm tham quan gồm: mã điểm tham
quan, tên điểm tham quan. Thông tin về khách sạn gồm: mã khách sạn,
tên khách sạn. Mỗi chuyến du lịch có sử dụng nhiều xe, mỗi xe do một
tài xế lái chính và một tài xế lái phụ, một tài xế chỉ lái một xe trong
một chuyến du lịch. Thông tin về xe gồm mã xe, kiểu xe, loại xe. Thông
tin về tài xế gồm: mã tài xế, họ tên, bằng lái. Có nhiều du khách đi
trong một chuyến du lịch và một du khách có thể đi nhiều chuyến du
lịch. Thông tin về du khách gồm: mã du khách, họ tên, địa chỉ.


<b>Baøi 16</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Baøi 17 </b>


Một cửa hàng bán đồ gia dụng cần xây dựng một cơ sở dữ liệu
để quản lý kinh doanh của cửa hàng. Cửa hàng có nhiều mặt hàng


như bàn, ghế, tủ, …. Thông tin về mặt hàng gồm mã mặt hàng, tên
mặt hàng, qui cách, giá bán. Một mặt hàng thuộc một loại mặt hàng,
thông tin về loại mặt hàng gồm mã loại, tên loại. Khi đóng một mặt
hàng, người quản lý lập một phiếu đóng hàng, trong đó ghi ngày
đóng, mặt hàng cần đóng và các ngun vật liệu đã dùng (cây,
nhơm, sắt, …) cùng với số lượng tương ứng, các người thợ đóng mặt
hàng này. Khi nhập nguyên vật liệu, người quản lý lập một phiếu
nhập nguyên vật liệu, trong đó ghi số phiếu, ngày lập phiếu, một nhà
cung cấp và các nguyên vật liệu nhập cùng với số lượng và đơn giá
tương ứng. Thông tin về nguyên vật liệu gồm mã nguyên vật liệu, tên
nguyên vật liệu. Thông tin về người thợ gồm mã thợ, họ tên. Khi khách
hàng đến mua hàng, người quản lý lập một hóa đơn bán hàng gồm
số hóa đơn, ngày lập, một khách hàng mua, các mặt hàng bán cùng
với giá bán tương ứng. Một mặt hàng chỉ bán cho một khách hàng.
Thông tin về khách hàng gồm mã khách hàng, tên khách hàng, địa
chỉ, số điện thoại. Thông tin về nhà cung cấp gồm mã nhà cung cấp,
tên nhà cung cấp, địa chỉ, số điện thoại.


<b>Baøi 18</b>


Một cửa hàng bán xe gắn máy cần xây dựng một cơ sở dữ liệu
để quản lý kinh doanh của cửa hàng. Cửa hàng có nhiều xe gắn máy
khác nhau. Thông tin về một xe gắn máy gồm số sườn, số máy, màu,
năm sản xuất, nước sản xuất (Thái Lan, Trung Quốc, …). Mỗi xe gắn
máy thuộc một kiểu xe (super dream, wave, …). Giá tiền của xe gắn máy
tùy thuộc vào màu, kiểu xe và nước sản xuất, và giá tiền này có
thể được thay đổi theo ngày. Khi khách hàng đến mua xe, cửa hàng lập
một hóa đơn bán gồm số hóa đơn, ngày lập, một khách hàng mua,
các xe gắn máy mà khách hàng mua, giá tiền bán của xe gắn máy
được xác định theo giá của ngày lập. Thông tin về khách hàng gồm


mã khách hàng, tên khách hàng, địa chỉ. Cửa hàng không chấp nhận
khách hàng trả lại xe đã mua. Nếu xe đã mua bị hỏng thì khách hàng
có thể đem xe đến cửa hàng để sửa chữa. Mỗi lần sửa chữa một xe
gắn máy, cửa hàng lập một phiếu sửa chữa gồm ngày giờ sửa, một
xe gắn máy cần sửa, các phụ tùng thay thế cùng với số lượng và đơn
giá tương ứng.


<b>Baøi 19 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Bài 20</b>


Một cơng ty dược phẩm cần xây dựng một hệ thống quản lý các
kho thuốc và dược liệu của công ty. Mỗi kho chứa nhiều thuốc và dược
liệu. Thông tin về kho gồm: mã kho, tên kho, địa chỉ kho. Thông tin về
thuốc gồm: mã thuốc, tên thuốc, hàm lượng, đơn vị tính, hãng sản xuất,
cơng dụng (điều trị các bệnh). Một thuốc có nhiều lơ sản xuất, mỗi
lơ có mã lơ, ngày sản xuất, ngày hết hạn sử dụng. Thông tin về dược
liệu gồm: mã dược liệu, tên dược liệu, đơn vị tính, các thuốc được điều
chế từ dược liệu này. Một dược liệu có lơ sản xuất, mỗi lơ có mã
lơ, ngày sản xuất, ngày hết hạn sử dụng, tên hóa chất. Thơng tin về
bệnh gồm: mã bệnh, tên bệnh. Một thuốc có thể không được dùng
chung với nhiều thuốc khác. Khi nhập (hoặc xuất) các thuốc và dược
liệu, người quản lý phải lập một phiếu nhập (hoặc xuất) kho, trong
đó ghi: số phiếu, ngày nhập (hoặc xuất), các thuốc, các dược liệu
cùng với số lượng tương ứng, người bán (hoặc người mua). Thông tin về
người gồm: mã, tên, địa chỉ, số điện thoại.


<b>Bài 21</b>


Một trường đại học có nhiều phịng máy tính. Mỗi phịng máy


tính có nhiều cái máy tính. Mỗi cái máy tính có cài đặt nhiều phần
mềm. Thơng tin về phần mềm gồm mã phần mềm, tên phần mềm.
Trường có nhiều sinh viên, thơng tin về sinh viên gồm mã sinh viên, họ
tên sinh viên, tên khoa. Mỗi sinh viên phải thực hiện nhiều đồ án và
mỗi đồ án được nhiều sinh viên thực hiện. Để thực hiện một đồ án,
sinh viên phải sử dụng nhiều phần mềm và chỉ thực hiện tại một cái
máy tính. Thơng tin về đồ án gồm mã đồ án, tên đồ án. Mỗi đồ án
chỉ do một giảng viên hướng dẫn, thông tin về giảng viên gồm mã
giảng viên, họ tên giảng viên.


<b>Bài 22</b>


Một cơng ty biểu diễn có nhiều vở kịch. Mỗi vở kịch chỉ của một đạo
diễn. Thông tin về vở kịch gồm mã vở kịch, tên vở kịch. Thông tin về
đạo diễn gồm mã đạo diễn, họ tên đạo diễn. Một vở kịch có nhiều
sơ diễn, mỗi sô diễn được thực hiện tại một nhà hát. Thông tin về sô
diễn gồm mã sô diễn, ngày giờ bắt đầu diễn. Thông tin về nhà hát
gồm tên nhà hát, địa chỉ. Trong một sô diễn, một vai diễn chỉ do một
diễn viên đóng và một diễn viên chỉ đóng một vai diễn. Thơng tin về
diễn viên gồm mã diễn viên, họ tên diễn viên.


Bài 23


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>

<!--links-->

×